Đề cương ôn tập Học kì II môn Tin học Lớp 10 năm học 2019- 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì II môn Tin học Lớp 10 năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì II môn Tin học Lớp 10 năm học 2019- 2020
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – 2020 A. LÝ THUYẾT I. Yêu cầu a. Kiến thức * Biết được: Chương 3 Biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản. Biết các đơn vị xử lý trong văn bản (ký tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang). Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản tiếng Việt Biết màn hình làm việc của Word Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm, thay thế, copy, dán Biết dùng các công cụ để vẽ hình, chèn ảnh Biết các thao tác: tạo bảng; chèn, xoá, tách, gộp các ô, hàng và cột. Biết soạn thảo và định dạng bảng. Chương 4 Biết được các khái niệm chính : mạng, internet, LAN, WAN, Phân biệt được các thiết bị mạng có dây, không dây. Biết được cách giao tiếp giữa các máy tính với nhau, * Hiểu được: Chương 3 Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: mở tệp văn bản, gõ văn bản, ghi tệp. Hiểu khái niệm và các thao tác định dạng ký tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản, danh sách liệt kê, chèn số thứ tự trang. Biết cách in văn bản. Chương 4 Hiểu khái niệm các khái niệm : mạng, mạng Internet, Phân biệt được các mô hình mạng, * Vận dụng: Vẽ được các sơ đồ mạng, phân loại được mô hình mạng theo phân loại địa lý Thực hiện việc soạn thảo, trình bày nội dung bài kiểm tra, nộp bài kiểm tra qua E- mail Trình bày để có thể in văn bản ra giấy b. Kỹ năng: Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản. Thực hiện được các thao tác mở tệp, đóng tệp, tạo tệp mới, ghi tệp văn bản. Định dạng được văn bản theo mẫu đoạn văn Thực hiện được tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu, Thực hiện được tạo bảng, các thao tác trên bảng và soạn thảo văn bản trong bảng. Thực hiện được các chức năng vẽ, nhóm, bố trí hài hòa B. BÀI TẬP CHƯƠNG III BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (11 câu) 14.1. Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bảng biểu B. Tạo các tệp đồ họa C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chương trình ứng dụng khác 14.2. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Sắp xếp các việc sao cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy tính. (1) chỉnh sửa (2) in ấn (3) gõ văn bản (4) trình bày A. 3 – 1 – 4 – 2 B. 1 – 2 – 3 – 4 C. 3 – 4 – 1 – 2 D. 4 – 3 – 2 – 1 14. 3. Khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào dưới đây? A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn B. Sửa chính tả C. Chọn cỡ chữ D. Thay đổi hướng giấy 14.4. Chọn câu đúng trong các câu sau A. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu. B. Hệ soạn thảo văn bản quản lý tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản. C. Các hệ soạn thảo văn bản đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt. D. Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước. 14.5. Để nhập câu “Học để ngày mai lập nghiệp”, dãy kí tự cần gõ theo kiểu Telex là A. Hocj ddeer ngayf mai laapj nghieepj B. Hoc de ngay mai lap nghiep C. HOCJ DEER NGAYF MAI LAAPJ NGHIEEPJ D. HOC DE NGAY MAI LAP NGHIEP 14.6. Trong các mệnh đề sau nói về quan hệ giữa bảng mã và phông chữ, mệnh đề nào đúng A. Một bảng mã áp dụng cho tất cả các phông chữ B. Mỗi bộ phông chữ xây dựng dựa trên một bảng mã nhất định C. Một bộ phông chữ có thể áp dụng cho nhiều bảng mã 14.7. Để soạn thảo được tiếng Việt trên máy tính, điều kiện nào dưới đây là đủ? A. Phần mềm soạn thảo, bộ gõ tiếng Việt, phần mềm gõ bàn phím tiếng Việt B. Phần mềm soạn thảo, phần mềm gõ bàn phím tiếng Việt C. Phần mềm soạn thảo, phông tiếng Việt, màn hình tối thiểu 256 màu D. Phần mềm soạn thảo, phông tiếng Việt, phần mềm gõ bàn phím tiếng Việt 14.8. Bảng mã Unicode phù hợp với phông chữ: A. Times New Roman B. .VnTimes C. VNI-Times D. VNTimes New Roman 14.9. Hãy chọn các phương án đúng Bảng mã nào sau đây hỗ trợ tiếng Việt: A. TCVN3 – ABC B. VNI C. ASCII D. Unicode 14.10. Hãy chọn tổ hợp các phương án trả lời thích hợp nhất để điền vào các ô trống trong phát biểu dưới đây: Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm cho phép thực hiện các liên quan đến việc tạo văn bản như gõ văn bản, sửa đổi, , lưu trữ và in văn bản. A. dịch vụ – công việc – sao chép B. ứng dụng – dịch vụ - trình bày C. ứng dụng – thao tác – trình bày D. hệ thống – thao tác – sao chép 14.11.Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lý văn bản từ nhỏ đến lớn? A. kí tự - câu – từ - đoạn văn bản B. kí tự - từ - câu – đoạn văn bản C. từ - kí tự - câu – đoạn văn bản D. từ - câu – đoạn văn bản – kí tự BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD (16 câu) 15.1. Câu nào đúng trong các câu sau? A. Word là phần mềm ứng dụng B. Word là phần mềm hệ thống C. Word là phần mềm tiện ích D. Các câu trên đều sai 15.2. Cách nào trong các cách sau cho phép sử dụng bàn phím để mở bảng chọn? A. Nhấn giữ Ctrl rồi gõ kí tự gách chân trên bảng chọn B. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ kí tự gạch chân trên bảng chọn C. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ kí tự gạch chân trên bàn phím D. Không có cách nào 15.3. Tổ hợp phím ghi ở bên phải một số mục trên bảng chọn là A. chỉ dẫn cách dùng bảng chọn B. chỉ ra bảng chọn con C. phím tắt để thực hiện lệnh tương ứng 15.4. Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt? A. Mất nhiều thời gian hơn B. Phải nhớ tổ hợp phím C. Cần phải nhớ tổ hợp phím tương ứng D. Nhanh hơn 15.5. Hãy chọn phương án không chính xác trong các phương án sau Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự, ta A. Chọn lệnh Edit --> Undo B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z C. chọn lện Edit --> Redo 15.6. Hãy chọn phương án không chính xác trong các phương án sau Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta A. Chọn biểu tượng chiếc đĩa trên thanh công cụ B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + S C. Nhấn tổ hợp phím Alt + S D. Vào File --> chọn Save 15.7. Nhấn các phím Ctrl + End đồng thời sẽ thực hiện việc nào trong các việc sau A. Đưa con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại B. Đưa con trỏ văn bản đến cuối đoạn văn bản hiện tại C. Đưa con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại D. Đưa con trỏ văn bản đến cuối văn bản 15.8. Để sao chép đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn và giữ phím nào trong khi kéo thả? A. Nhấn giữ phím Shift B. Nhấn giữ phím Ctrl C. Nhấn giữ phím Alt D. Nhấn giữ cả Alt và Ctrl 15.9. Hãy chọn những câu sai trong các câu sau A. Các tệp soạn thảo trong Word 2003 có đuôi ngầm định là DOC. B. Để kết thúc phiên làm việc với Word , cách duy nhất là vào File --> Exit. C. Mỗi lần lưu văn bản, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản. D. Có nhiều cách để mở tệp văn bản trong Word. 15.10. Hãy chọn câu sai trong các câu sau A. Trong một đoạn văn bản, phải nhấn phím Enter để chuyển con trỏ văn bản xuống dòng B. Trong một đoạn văn bản, không dùng phím Enter để chuyển con trỏ văn bản xuống dòng C. Không sử dụng dòng trống để phân cách các đoạn văn bản 15.11. Thoát khỏi chương trình Microsoft Word, ta sử dụng menu lệnh A. File --> Close B. File --> Exit C. File --> Print D. File --> Print Preview 15.12. Muốn xóa kí tự đứng trước con trỏ soạn thảo, ta dùng phím: A. End B. Backspace C. Insert D. Delete 15.13. Để mở mới một văn bản, từ bảng chọn File, ta sử dụng lệnh A. New B. Open C. Save D. View 15.14. Phím Space có chức năng: A. Tạo một kí tự trống B. Xóa một kí tự C. Xuống dòng 15.15. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn toàn bộ (tất cả) văn bản đang soạn thảo. A. Alt + F B. Ctrl + A C. Cltr + F D. Alt + A 15.16. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ chèn và chế độ đè, ta bấm phím: A. Insert B. Caps Lock C. Delete D. Tab BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN (12 câu) 16.1. Giả sử đã có cụm từ “Tin học Phổ thông”, để thay đổi định dạng kí tự cho cụm từ này, trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Dùng phím tắt Ctrl + I B. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Chọn từ cuối cùng D. Đưa con trỏ văn bản đến cụm từ đó 16.2. Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh Format --> Font và chọn cỡ chữ trong ô: A. Font Style B. Font C. Small caps D. Size 16.3. Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + B D. Ctrl + E 16.4. Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + D D. Ctrl + E 16.5. Hãy chọn phương án ghép tốt nhất cho câu sau: Khi muốn thay đổi định dạng một đoạn văn bản, trước tiên ta phải: A. chọn toàn bộ đoạn văn bản đó B. chọn một dòng thuộc đoạn văn bản đó C. đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn bản đó D. a, b, c đều được 16.6. Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn cần định dạng, ta thực hiện: A. File --> Page Setup B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J C. Format --> Justify D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E 16.7. Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. File --> Page Setup B. File --> Printer Setup C. Edit --> Page Setup D. Format --> Page Setup 16.8. Trong Microsoft Word, ta muốn đặt lề, chọn cỡ giấy, hướng giấy ta sử dụng lệnh nào? A. File --> Print B. File --> Print Preview C. File --> Page Setup 16.9. Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn: A. Ctrl + L B. Ctrl + R C. Ctrl + E D. Ctrl + J 16.10. Công việc nào sau đây không liên quan đến định dạng văn bản? A. Thay đổi phông chữ B. Đổi kích thước trang giấy C. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng D. Sửa lỗi chính tả 16.11. Công việc nào dưới đây không liên quan đến việc định dạng trang của một văn bản? A. Đặt kích thước lề B. Đổi kích thước trang giấy C. Đặt khoảng cách thụt đầu dòng D. Đặt hướng của giấy 16.12. Chọn những câu đúng trong các câu sau: A. Khi soạn thảo có thể thiết đặt chế độ để Word tự động đánh số trang B. Có thể thiết đặt để in số trang ở đầu trang hoặc cuối trang C. Để in ngay toàn bộ văn bản thành nhiều bản chỉ cần nhấn nút Print trên thanh công cụ D. Để có thể in một văn bản thành nhiều bản in chọn lệnh File --> Print hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + P BÀI 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC (10 câu) 17.1. Hãy chọn các phương án đúng Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện: A. Nháy chuột vào nút lệnh Numbering trên thanh công cụ B. Lệnh Edit --> Bullets and Numbering C. Lệnh Format --> Bullets and Numbering D. Lệnh Insert --> Bullets and Numbering 17.2. Việc nào trong những việc dưới đây sẽ không thực hiện được khi ta đánh số trang trong Word bằng lệnh Insert --> Page Numbers? A. Đặt số thứ tự trang ở đầu trang hay phía dưới của trang B. Đặt số thứ tự ở giữa hoặc bên mép trái hay mép phải của trang C. Đặt số thứ tự trang ở các vị trí khác nhau đối với trang chẵn và trang lẻ D. Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba,) 17.3. Khi nháy nút Print trên thanh công cụ, điều gì sẽ xảy ra? A. Trang hiện thời sẽ được in ra B. Trang đang chứa con trỏ văn bản sẽ được in ra C. Toàn bộ văn bản sẽ được in ra D. Phần đang chọn sẽ được in ra 17.4.Hãy chọn các phương án ghép đúng. Để xem văn bản trước khi in, ta A. chọn File --> Print Preview B. chọn View --> Print Preview C. chọn File --> Page Setup D. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ 17.5. Để thực hiện in văn bản, ta thực hiện A. lệnh File --> Print B. lệnh File --> Page Setup C. nháy nút Print trên thanh công cụ D. nhấn tổ hợp phím Ctrl + P 17.6. Hãy chọn các phương án đúng Dùng lệnh File --> Print ta có thể in với các lựa chọn sau: A. Toàn bộ văn bản B. Nhiều hơn một văn bản C. Các trang không liên tiếp nhau D. Từ đầu văn bản đến một trang nào đó 17.7. Những phát biểu nào là sai trong các phát biểu sau: A. Lệnh File --> Print cho phép in ngay toàn bộ văn bản B. Nút lệnh Print trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản C. Nút lện Print trên thanh công cụ cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn D. Dùng tổ hợp phím Ctrl + P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản 17.8. Để trình bày văn bản theo kiểu liệt kê, ta dùng lệnh nào sau đây? A. Format --> Tab B. Format --> Bullets and Numbering C. Format --> Paragraph D. Format --> Direction 17.9. Để đánh số trang cho một file văn bản, ta dùng lệnh: A. Insert --> Page Numbers B. Insert --> Date and Time C. Insert --> Break 17.10. Để chèn dấu ngắt trang, ta dùng lệnh: A. Insert --> Picture B. Insert --> Break C. Insert --> Page Number D. Insert --> Date and Time BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO (2 câu) 18.1. Hãy chọn các phương án ghép đúng Để tìm cụm từ “Thăng Long” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Đông Đô”, ta thực hiện A. lệnh Edit --> Go to B. Edit --> Search C. lệnh Edit --> Replace D. nhấn tổ hợp Ctrl + H 18.2. Tìm câu sai trong các câu sau A. Ngầm định, từ được gõ vào ô Find what là “Viet Nam” thì tất cả các từ sau đều được tìm thấy “Viet Nam”, “VIET NAM”, “viet Nam”, “Viet nam” B. Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ hoặc cụm từ với điều kiện số lượng kí tự tìm và thay thế phải bằng nhau. C. Chức năng thay thế cho phép xóa một từ hay một cụm từ trong văn bản. Bài 19: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG (4 câu) 19.1. Để tạo bảng ta thực hiện A. lệnh Table Insert Table B. Lệnh Insert Table C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T D. Nhấn tổ hợp phím Alt + T 19.2. Trong các cách dưới đây, cách nào nên dùng để căn chỉnh nội dung trong một xuống sát đáy? A. Dùng các khoảng trống trước nội dung B. Nhấn nhiều lần phím Enter C. Chọn nút lệnh Cell Alignment D. Nhấn Ctrl + J 19.3. Lệnh Format Borders and Shading dùng để A. tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn văn bản B. định dạng văn bản C. tạo đường viền và tô màu nền cho bảng D. tạo đường viền và tô màu nền cho kí tự 19.4. Chọn câu sai trong những câu sau: A. Có thể tạo bảng bằng cách: chọn lệnh Table Insert Table B. Có thể tạo bảng nhanh bằng cách chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ C. Không thể gộp nhiều ô trong một bảng thành một ô D. Văn bản trong một ô của bảng được định dạng như văn bản thông thường. CHƯƠNG IV BÀI 20. MẠNG MÁY TÍNH 20.1. Phát biểu nào là sai trong các phát biểu sau: A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động D. Mạng có dây có thể lắp đặt cáp đến bất cứ địa điểm nào và không gian nào 20.2. Hãy xác định những câu nào dưới đây mô tả mạng cục bộ (LAN) A. Ba máy tính và một máy in kết nối với nhau, có thể dùng chung máy in B. Một máy tính ở Hà Nội và một máy tính ở Quảng Trị có thể trao đổi và sử dụng chung các tài liệu C. 150 máy tính hoạt động độc lập trên tầng 4 của Trung tâm dạy nghề Hai Bà Trưng D. 200 máy tính ở các tầng 2, 3, 4 của tòa nhà cao tầng được nối cáp với nhau để dùng chung dữ liệu, máy in và các tài nguyên khác. 20.3. Tìm phát biểu sai về các dịch vụ được hỗ trợ bởi mạng LAN trong các phát biểu nêu dưới đây A. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp B. Dùng chung các ứng dụng và các thiết bị ngoại vi (máy in, máy quét, máy fax, moderm,) C. Cho phép gửi và nhận thư điện tử (email) trên toàn cầu 20.4. Mạng máy tính là A. tập hợp các máy tính B. mạng Internet C. mạng LAN D. tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thông 20.5. Để kết nối các máy tính, người ta A. sử dụng cáp quang B. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại C. sử dụng đường truyền vô tuyến D. tất cả các câu trên 20.6. Trong các thiết bị nào dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng A. Vỉ mạng B. Hub C. Moderm D. Webcam 20.7. Phát biểu nào sau đây về mạng không dây là sai? A. Trong cùng một văn phòng, mạng không dây được lắp đặt thuận tiện hơn mạng có dây B. Bộ định tuyến không dây thường kèm cả chức năng điểm truy cập không dây C. Mạng không dây thông thường có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn hẳn mạng có dây D. Máy tính tham gia vào mạng không dây phải được trang bị vỉ mạng không dây 20.8. Hãy chọn tổ hợp các phương án thích hợp nhất để điền vào các ô trống trong phát biểu dưới đây Giao thức truyền thông là bộ các cụ thể phải tuân thủ trong việc trao đổi giữa các thiết bị Có các giao thức đối với tốc độ truyền, khuôn dạng dữ liệu, kiểm soát lỗi, A. quy tắc – thông tin – truyền dữ liệu B. thông số - thông tin – truyền dữ liệu C. quy tắc – dữ liệu – thông tin D. quy tắc – thông tin – mạng 20.9. Mạng cục bộ là mạng A. có 10 máy trở xuống B. kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lý rộng lớn C. của một gia đình hay của một phòng ban trong một cơ quan D. kết nối một số lượng nhỏ máy tính ở gần nhau 20.10. Mạng diện rộng là A. mạng có 100 máy trở lên B. mạng liên kết các mạng cục bộ bằng các thiết bị kết nối C. mạng internet D. mạng của một quốc gia BÀI 21. MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET 21.1. Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau A. Là mạng lớn nhất trên thế giới B. Là mạng có hàng triệu máy chủ C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP 21.2. Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng internet A. là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu B. là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú C. là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP D. là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính 21.3. Phần mềm nào dưới đây không phải là trình duyệt web? A. Netscape Navigator B. Microsoft FrontPage C. Google Chrome D. Firefox 21.4. www là viết tắt của cụm từ nào sau đây? A. World Wide Wed B. World Win Web C. World Wired Web D. World Windows Web 21.5. Phát biểu nào về website dưới đây là phù hợp nhất? A. là một máy chủ cung cấp dịch vụ web B. là một trang chủ C. là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập D. là một hoặc một số trang web của cùng một tổ chức 21.6. Phát biểu nào dưới đây về trang web tĩnh là chính xác nhất? A. là trang web chỉ chứa nội dung văn bản B. là trang web không chứa các hình ảnh động như đoạn phim video C. là trang web không có khả năng tương tác với người dùng D. là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm thông tin 21.7. Trang chủ là A. trang web đầu tiên được mở ra khi truy cập một website B. trang web hướng dẫn sử dụng website C. địa chỉ chính thức của một website D. trang web của cá nhân 21.8. Những phát biểu nào dưới đây là không chính xác? A. Mạng LAN là một mạng máy tính không dây B. Mạng máy tính lớn nhất là mạng internet C. Trong mạng LAN vừa có kết nối có dây vừa có kết nối không dây D. Không có mạng máy tính hỗn hợp vừa kết nối có dây vừa kết nối không dây 21.9.Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Không có cách nào để đảm bảo an toàn thông tin một các tuyệt đối cả B. Mỗi phần mềm chống virus chỉ có thể tìm và diệt đúng một loại virus C. Chỉ có người nào phát tán virus mới viết được phần mềm diệt virus đó 21.10. Cách truy cập nào dưới đây được coi là bất hợp pháp? A. Truy cập vào máy của người khác B. Truy cập vào máy bằng tên và mật khẩu của người khác mà người đó không biết C. Truy cập vào máy chủ BÀI 22. MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET 22.1. Chọn câu đúng trong các câu sau A. Hộp thư điện tử được đặt ở một máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy nhất B. Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ cùng có mật khẩu truy cập C. Mã hóa dữ liệu là các bảo mật an toàn tuyệt đối D. Truy cập dữ liệu theo mật khẩu là cách bảo mật an toàn 22.2. Hãy chọn những câu đúng trong các câu sau: A. Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn một số điểm về tệp gửi kèm B. Khi chưa có thư phản hồi, người gửi khẳng định được rằng người nhận chưa nhận được thư C. Chỉ người nhận thư mới có thể truy cập tệp đính kèm D. Trong hộp nhận (inbox) không thể có thư của người không quen biết 22.3. Đối tượng nào dưới đây sẽ giúp ta tìm thông tin trên internet? A. Máy tìm kiếm B. Bộ giao thức TCP/IP C. Máy chủ DNS D. Máy chủ server 22.4. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Mỗi máy chủ chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus B. Mỗi phần mềm chống virus chỉ có thể tìm và diệt đúng một loại virus C. Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus D. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật 22.5. Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng internet? A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên internet B. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng internet C. Nguy cơ lây nhiễm virus D. Kiểu bố trí các máy trong mạng
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_10_nam_hoc_2019_20.pdf