Đề cương ôn tập Học kì II môn Sinh học Lớp 11 năm học 2019- 2020

docx 5 trang Mạnh Hào 23/04/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì II môn Sinh học Lớp 11 năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì II môn Sinh học Lớp 11 năm học 2019- 2020

Đề cương ôn tập Học kì II môn Sinh học Lớp 11 năm học 2019- 2020
TRƯỜNG THPT TÔN THẤT TÙNG
TỔ : SINH – CÔNG NGHỆ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC - LỚP 11
Năm Học 2019-2020
PHẦN TRẮC NGHIỆM. (8 điểm)
Câu 1: Ý nào sau không đúng với sinh đẻ có kế hoạch?
A. Điều chỉnh khoảng cách sinh con. 	B. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái.
C. Điều chỉnh thời điểm sinh con.	D. Điều chỉnh về số con	.
Câu 2: Nhóm nào sau đây gồm toàn những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái?
A. Cánh cam, bướm, ruồi.	B. Châu chấu, ếch, muỗi.
C. Bọ ngựa, cào cào, gián.	D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
Câu 3: Để thúc hoa mai nở rộ vào dịp tết, người ta thường làm gì?
A. Tuốt lá.	B. Chiếu đèn ban đêm.	C. Tỉa cành.	D. Bón nhiều phân đạm.
Câu 4: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.	 B. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
C. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.	D. Các đặc điểm sinh dục nữ kém phát triển.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG được gọi là biến thái?
A. Bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa non ở một vài chi tiết.	
B. Nòng nọc có đuôi còn ếch không đuôi.
C. Rắn lột bỏ da.	 
D. Châu chấu trưởng thành có cánh còn châu chấu non không có cánh.
Câu 6: Sinh trưởng thứ cấp có tác dụng
A. làm cho cây phát triển mạnh bề ngang.	B. thúc đẩy quá trình trao đổi chất trong cây.
C. làm kéo dài thời gian sống của cây.	D. làm cho cây cao lên.
Câu 7: Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà con non có
A. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.
B. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
C. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
D. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý giống hệt với con trưởng thành.
Câu 8: Cây lúa mì ra hoa vào cuối mùa xuân và mùa hè, đây là cây
A. ngày ngắn	B. dài ngày	C. trung tính	D. ngày dài
Câu 9: Hình thức trinh sinh khác phân đôi, nảy chồi, phân mảnh ở đặc điểm nào?
A. Cơ thể con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n)	 B. Cơ thể con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n)
C. Đều trải qua quá trình nguyên phân để hình thành cơ thể mới	D. Cơ thể con giống hệt cơ thể gốc
Câu 10: Sự hình thành cừu Đôli là kết quả của
A. sinh sản hữu tính	 B. nhân bản vô tính	 C sinh sản vô tính	 D. trinh sinh
Câu 11: Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính ở thực vật là
A. thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sống ổn định	 
B. luôn có quá trình tạo giao tử và hợp nhất các giao tử đực và cái
C. thế hệ sau luôn có sự đổi mới vật chất di truyền so với bố mẹ 
D. thế hệ sau thường đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
Câu 12: Nêu bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa?
A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực với giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nội nhũ (3n)
C. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực với giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử 
D. Sự kết hợp của hai giao tử với trứng trong túi phôi 
Câu 13: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật có hoa là
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 giao tử đực)	B. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
C. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi và thời kì đầu của cá thế mới
D. hình thành nhiều hợp tử từ đó tạo thành nhiều cá thể mới đảm bảo sự phát triển của loài
Câu 14: Hình thức nào KHÔNG phải là sinh sản vô tính của động vật?
A. Bào tử	B. Trinh sinh.	C. Phân đôi	D. Nảy chồi
Câu 15: Sinh trưởng ở thực vật là quá trình:
A.tăng về khối lượng của cơ thể do sự gia tăng về số lượng và kích thước tế bào.
B.tăng về kích thước của cơ thể do sự gia tăng về số lượng và kích thước tế bào.
A.tăng về khối lượng của cơ thể (chiều dài, thể tích, bề mặt) do sự gia tăng về số lượng và kích thước tế bào.
A.tăng về kích thước ( chiều dài, bề mặt, thể tích ) của cơ thể do sự gia tăng về số lượng và kích thước tế bào.
Câu 16: Thụ tinh trong ưu thế hơn thụ tinh ngoài vì
A. trứng và tinh trùng gặp gỡ nhau ở môi trường bên ngoài	B. quá trình thụ tinh phụ thuộc vào môi trường nước
C. xác suất gặp gỡ giữa trứng và tinh trùng thấp	D. hiệu suất thụ tinh cao
Câu 17: Thụ phấn là quá trình
A. vận chuyển hạt phấn từ nhị đến đầu nhụy	B. kết hợp giao tử đực với noãn cầu
C. vận chuyển ống phấn từ nhị đến đầu nhụy	D. vận chuyển ống phấn núm nhị đến túi phôi
Câu 18: Cơ sở khoa học của sinh sản vô tính là
A. kết hợp ba quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.	B. quá trình giảm phân
C. quá trình thụ tinh.	 D. quá trình nguyên phân
Câu 19: Phương thức đẻ con ưu điểm hơn đẻ trứng, vì
A. số lượng con ít, đảm bảo sức khỏe cho mẹ	B. con học được nhiều tập tính tốt từ mẹ
C. số lượng trứng ít nhưng chất lượng cao	D. phôi được mẹ nuôi dưỡng và bảo vệ tốt hơn 
Câu 20: Vì sao phải cần phải giáo dục sức khỏe sinh sản cho vị thành niên?
A. Vì đây là độ tuổi mới dậy thì chưa đủ điều kiện tâm, sinh lý để có thai, sinh con
B. Vì đây là độ tuổi mới dậy thì, điều kiện kinh tế chưa đảm bảo cho việc mang thai và sinh con
C. Vì dân số đang tăng cao quá mức, điều kiện sống của xã hội không đủ dẫn đến nghèo nàn lạc hậu
D. Vì đây là lứa tuổi đang đi học.
Câu 21: Tre sinh trưởng nhanh, lim sinh trưởng chậm điều này là do sự chi phối của nhân tố nào?
A.thời kì sinh trưởng. B. môi trường sống. C. chế độ chăm sóc. D. đặc điểm di truyền.
Câu 22: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật phôi được hình thành từ
A. trứng. B. tinh trùng. C. hợp tử. D. noãn.
Câu 23: Con người đã tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của động vật thông qua biện pháp
A. tư vấn di truyền. B. lai giống. C. chống sử dụng ma tuý. D. cải thiện chất lượng dân số. 
Câu 24. Ý nào không phải là sinh sản vô tính ở động vật đa bào?
A. Bào tử phát triển thành cơ thể mới. 
B. Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể. 
C. Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.
D. Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới.
Câu 25. Điều nào không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật?
A. Tự phối (tự thụ tinh) là sự kết hợp giữa 2 giao tử đực và cái cùng được phát sinh từ một cơ thể lưỡng tính.
B. Một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo. 
C. Các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh. 
 D.Giao phối (thụ tinh chéo) là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái được phát sinh từ hai cơ thể khác nhau.
Câu 26: Ứng dụng nuôi cấy mô sống trong hình thức sinh sản vô tính , đã được ứng dụng thành công để nuôi cấy
A.mô mỡ. B. mô thực vật. C.cừu Đôli. D. mô da. 
Câu 27: Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?
A. Vì để tập trung nước và các chất khoáng nuôi dưỡng các cành ghép. B. Vì để loại bỏ sâu bệnh trên lá cây. 
C.Vì để tránh gió mưa làm lay các cành ghép. D.Vì để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
Câu 28. Thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài là vì
A. không nhất thiết phải cần môi trường nước. B. không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
C.đỡ tiêu tốn năng lượng.	 D. có hiệu suất thụ tinh cao.
Câu 29: Ở thực vật trong hình thức sinh sản bào tử cây con có nguồn gốc từ
A. bào tử. B. một phần cây mẹ. C. hạt. D. thân rễ.
Câu 30: Trong quá trình thụ phấn, hiện tượng thụ phấn chéo xảy ra giữa
A.hạt phấn của hoa này với nhụy hoa của hoa khác không cùng loài.
B.hạt phấn với nhụy hoa của cùng 1 hoa thuộc cùng 1 loài.
C.hạt phấn của hoa này với nhụy hoa của hoa khác thuộc cùng 1 loài.
D.hạt phấn với nhụy hoa của cùng 1 hoa thuộc 2 loài khác nhau.
Câu 31. Hạt được hình thành từ
A. bầu nhụy B. nội nhũ C. noãn đã thụ tinh D. túi phôi
Câu 32: Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy tế bào và mô thực vật là dựa trên
A. tính phân hoá của tế bào. B. khả năng phân chia của 
C. tính toàn năng của tế bào. D. khả năng phản phân hoá của tế bào.
Câu 33: Hiện tượng 1 giao tử đực trong ống phấn kết hợp với tế bào trứng thành hợp tử 2n được gọi là
A. sự thụ tinh kép. B. sự thụ tinh. C. sự nảy mầm của hạt phấn. D. sự hình thành hạt phấn.
Câu 34. Nêu bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa?
A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nội nhũ.
C. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử 
D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
Câu 35. Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử) B. Hình thành nhiều hợp tử
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
Câu 36. Xét các quá trình sau:
I: Thụ tinh II: Thụ phấn III: Tạo hạt phấn hoặc tạo túi phôi IV: Tạo quả và hạt
- Thứ tự các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa là:
A. I, II,III, IV	 B. IV, III, II, I	 C. II, III, I, IV	 D. III, II, I, IV
Câu 37. Quả được hình thành từ
A. bầu nhụy B. nội nhũ C. noãn đã thụ tinh D. túi phôi
Câu 38. Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là
A. thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sống ổn định.
B. luôn có quá trình tạo giao tử và hợp nhất các giao tử đực và cái.
C. thế hệ sau luôn có sự đổi mới vật chất di truyền so với bố hoặc mẹ.
D. thế hệ sau thường đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
Câu 39. Ý nào sau đây không phải là ưu điểm của sinh sản vô tính?
A. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu.
B. Tạo ra số lượng con cháu giống nhau trong thời gian ngắn.
C. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động.
D. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống luôn biến đổi.
Câu 40: Hình thức sinh sản chủ yếu ở động vật đơn bào là
A. nẩy chồi. B. phân mảnh. C. phân đôi. D. trinh sinh.
Câu 41. Nội nhũ được hình thành trong quá trình thụ tinh là do sự kết hợp giữa
A. tinh tử và túi phôi B. tinh trùng và noãn cầu C. tinh tử và nhân cực( nhân lưỡng bội.) D. hạt phấn và bầu nhụy
Câu 42: Ưu điểm của sinh sản hữu tính ở động vật là
A. tạo ra số lượng con cháu lớn giống nhau trong thời gian ngắn.
B. tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể gốc, thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động. 
C. tạo ra các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền. Vì vậy động vật có thể thích nghi và phát triển trong điều kiện môi trường sống thay đổi.
D. cá cá thể sống độc lập đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy, có lợi trong điều kiện mật độ quần thể thấp.
Câu 43. Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:
A. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
Câu 44. Hai tế bào mẹ hạt phấn qua quá trình hình thành hạt phấn tạo ra bao nhiêu hạt phấn?
A. 2. B. 4. C. 8.	D. 6.
Câu 45: Trong các phương pháp nhân giống vô tính pp tối ưu nhất là phương pháp
A. nuôi cấy mô tế bào. B. giâm cành. C. chiết cành. D. ghép cành.
Câu 46: Động vật đặc biệt là động vật biến nhiệt chỉ có thể sinh trưởng và phát triển thuận lợi trong điều kiện nào sau đây?
A Ở bất kì nhiệt độ nào. B. Trong khoảng nhiệt độ cực thuận.
C. Trên khoảng nhiệt độ cực thuận. D. Dưới khoảng nhiệt độ cực thuận.
Câu 47: Phương pháp nhân giống vô tính”chiết cành” thường được ứng dụng trong nhân giống 
A. rau mồng tươi. B.các loài hoa. C. cây ăn quả. D.cây lấy củ.
Câu 48: Ánh sáng vào buổi sáng sớm hay chiều tối, đối với con người có tác dụng
A. chuyển hóa tiền Canxi thành Canxi hoạt hóa.
B. biến tiền vitamin D thành vitamin D thông qua đó hoạt hoá canxi để hình thành xương.
C. chuyển hóa vitamin D thành Canxi cần cho sự phát triển của xương.
D. chuyển hóa tiền vitamin D thành Canxi cần cho sự phát triển của xương.
Câu 49: Ở động vật đặc điểm nào sau đây không có ở hình thức thụ tinh chéo?
A. Xảy ra ở động vật lưỡng tính. B. Hiệu suất thụ tinh cao.
C. Sự thụ tinh xảy ra giữa 2 cá thể bất kì. D. Do là cơ thể lưỡng tính nên chúng có thể tự thụ tinh.
Câu 50. Sinh sản sinh dưỡng ở thực vật là:
A. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây. C. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.
B. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây. D. Tạo ra cây mới từ một phần của thân, rễ, lá của cây. 
Câu 51:Tốc độ lớn và giới hạn lớn của các loài động vật khác nhau là khác nhau đều do nhân tố nào quy định?
 A. Di truyền. B. Thức ăn. C. Chăm sóc. D. Khả năng tự vươn lên.
Câu 52: Ứng dụng để thúc củ hay hạt nảy mầm sớm khi chúng đang ở trạng thái ngủ có thể dùng hoocmon ?
 A. Auxin. B. Giberelin. C. Xitokinin. D. Axit abxixic.
Câu 53: Trẻ em chậm lớn , chịu lạnh kém , não ít nếp nhăn , trí tuệ kém phát triển là do chế độ ăn uống thiếu
 A . iốt. B. canxi. C. magiê. D . sắt.
Câu 54: Vì sao đối với động vật biến nhiệt khi trời rét thì sinh trưởng và phát triển chậm?
A.Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm, sinh sản giảm.
B.Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
C.Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể tăng mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.
D.Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
Câu 55: Phát triển ở gián là hình thức phát triển qua :
A. không qua biến thái. B. qua biến thái hoàn toàn. 
C. qua biến thái không hoàn toàn. D. qua biến thái không hoàn toàn với giai đoạn trung gian là nhộng. 
Câu 56. Giao phối tiến hoá hơn tự phối vì:
A. ở giao phối, cá thể con nhận được vật chất di truyền từ 2 nguồn bố và mẹ khác nhau, còn tự phối cá thể con nhận được vật chất di truyền từ 1 nguồn.
B. tự phối diễn ra đơn giản còn giao phối diễn ra phức tạp.
C. tự phối diễn ra trong môi trường nước, còn giao phối diễn ra không cần nước.
D. tự phối chỉ cần 1 cá thể gốc, còn giao phối có sự tham gia của cơ thể đực và cơ thể cái.
Câu 57. Nêu một số hướng tiến hoá trong sinh sản hữu tính ở động vật?
A. Tự thụ tinh " thụ tinh chéo; thụ tinh trong "thụ tinh ngoài; đẻ trứng " đẻ con.
B. Tự thụ tinh " thụ tinh chéo; thụ tinh ngoài " thụ tinh trong; đẻ trứng " đẻ con. 
C. Thụ tinh chéo " tự thụ tinh; thụ tinh ngoài " thụ tinh trong; đẻ con " đẻ trứng. 
D. Thụ tinh chéo " tự thụ tinh; thụ tinh trong " thụ tinh ngoài; đẻ con " đẻ trứng.
Câu 58. Bản chất của hoocmôn thực vật là các: 
A. chất hữu cơ. B. chất vô cơ. 	C. chất khí. 	D. chất rắn. 
Câu 59. Ưu điểm của sinh sản hữu tính ở động vật là: 
A. tạo ra số lượng con cháu lớn giống nhau trong thời gian ngắn.
B. tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể gốc, thích nghi tốt với môi trường sống. ổn định, ít biến động. Nhờ vậy quần thể phát triển nhanh.
C. tạo ra các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền. Vì vậy, động vật có thể thích nghi và phát triển trong điều kiện môi trường sống thay đổi.
D. cá cá thể sống độc lập đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy, có lợi trong điều kiện mật độ quần thể thấp.
Câu 60. Trong việc điều tiết sinh trưởng của cây gỗ trong rừng, khi cây còn non, các bác thợ rừng để mật độ cây dày nhằm thúc đẩy cây gỗ non mọc vống nhanh nhờ điều kiện:
A. ánh sáng mạnh trong rừng. B. ánh sáng yếu dưới tán rừng. 
C. thảm rừng giàu dinh dưỡng.	 D.hệ vi sinh vật trong đất rừng phong phú . 
Câu 61. Trong thực tế, điều kiện nào sau đây sẽ làm cho quả nhanh chín?
A. Nhiệt độ thấp.	 B. Trong điều kiện hàm lượng CO2 tăng.
C. Dùng đất đèn sản sinh khí etilen. 	 D. Auxin kết hợp với nhiệt độ. 
Câu 62: Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
A.Phục chế giống cây quí, hạ giá thành cây con nhờ giảm giá thành sản xuất.
B.Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
C.Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
D.Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền
Câu 63: Tăng quá trình phân giải tinh bột sản xuất mạch nha và công nghiệp đồ uống là ứng dụng của hoocmon?
A.Xitokinin. B. Etilen. C.Auxin. D. Giberelin.
Câu 64: Sinh sản ở cây dương xỉ thuộc hình thức sinh sản ( SS ) nào sau đây?
 A. SS hữu tính B. SS bào tử. C. SS sinh dưỡng. D. Nảy chồi. 
Câu 65: Hai tế bào sinh sản đực tiến hành giảm phân một lần tạo ra bao nhiêu tinh trùng?
 A. 2. B.4. C. 8. D.16.
Câu 66 : Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể biểu hiện qua
A. hai quá trình liên quan với nhau:  sinh trưởng và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
B. ba quá trình không liên quan với nhau:  sinh trưởng,  phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
C. ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng,  phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
D. hai quá trình liên quan với nhau: phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
PHẦN TỰ LUẬN.
 - Một số câu hỏi gợi ý: 
1. Quá trình thụ tinh ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào? Vì sao gọi là thụ tính kép? Ý nghĩa của thụ tinh kép?
2. Thế nào là sinh sản vô tính ở động vật? Cho ví dụ? Trình bày ưu điểm và hạn chế của sinh sản vô tính ở động vật?
3. Sinh sản hữu tính ở động vật là gì? Cho ví dụ? Trình bày ưu điểm và hạn chế của sinh sản vô tính ở động vật? 
4. Phân biệt 3 hình thức phát triển ở động vật? 
5. Lưỡng cư, ong, kiến, mối, gián, cá, thuộc hìn thức phát triển nào? Tại sao?
6.Trong giai đoạn mang thai ở người, chế độ ăn của mẹ yếu iot gây ra hậu quả gì? Giải thích?
7. Để cải thiện chiều cao( nhất là những người mắc bệnh lùn) nên tiêm hoocmon sinh trưởng vào giai đoạn nào? Vì sao?
8. Hãy kể tên một số biện pháp tránh thai? Việc nạo phá thai ở tuổi vị thành niên có thể gây ra những hậu quả gì?

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_11_nam_hoc_2019_2.docx