Đề cương ôn tập Học kì II môn Sinh học Lớp 11 năm học 2017- 2018

docx 4 trang Mạnh Hào 23/04/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì II môn Sinh học Lớp 11 năm học 2017- 2018", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì II môn Sinh học Lớp 11 năm học 2017- 2018

Đề cương ôn tập Học kì II môn Sinh học Lớp 11 năm học 2017- 2018
Trường THPT Tôn Thất Tùng
Tổ: Sinh – Công Nghệ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
MÔN: SINH HỌC 11
Năm học: 2017 - 2018
A. PHẦN TRÁC NGHIỆM.
Câu 1. Tuổi của cây một năm được tính theo số
	A. Lóng         	B. Lá	C. Chồi nách         D. cành
Câu 2. Quang chu kỳ là
	A. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm
	B. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày
	C. thời gian chiếu sáng trong một ngày
	D. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa
Câu 3. Cây cà chua ra hoa khi đạt được đến lá thứ
	A. 14       	B. 15       	C. 12       	D. 13
Câu 4. Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là
	A.  làm tăng kích thước chiều dài của cây	B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
	C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm	D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 5. Xét các đặc điểm sau:
	1. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây
	2. Diễn ra chủ yếu ở cây Một lá mầm và hạn chế ở cây Hai lá mầm
	3. Do hoạt động của mô phân sinh bên
	4. Diễn ra ở cây Hai lá mầm
	5. Chỉ làm tăng chiều dài của dây
Những đặc điểm trên không có ở sinh trưởng thứ cấp là
	A. (1) và (4)         B. (2) và (5)	C. (1), (3) và (4)         D. (2), (3) và (5)
Câu 6. Tương quan giữa GA/AAB  điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?
	A. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị số lớn hơn GA
	B. Trong hạt khô,GA và AAB đạt trị số ngang nhau
	C. Trong hạt khô, A đạt trị số cực đại, AAB rất thấp.Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại
	D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại.Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh
Câu 7. Cho các hoocmôn sau
	1. Auxin	2. Xitôkinin	3. Gibêrelin	4. Êtilen	5. Axit abxixic
Hoocmôn thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng là
	A. (1) và (2)         B. (4)	C. (3)         D. (4) và (5)
Câu 8. Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật là
	A. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
	B. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
	C. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền
	D. hình thức sinh sản phổ biến
Câu 9. Điều không đúng khi nói về quả là
	A. quả do bầu nhụy dày sinh trưởng lên chuyển hóa thành 	
	B. quả không hạt đều là quá đơn tính
	C. quả có vai trò bảo vệ hạt 	 	 
	D. quả có thể là phương tiện phát tán hạt
Câu 10. Điều không đúng khi nói về hạt
	A. hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành	B. hợp tử trong hạt phát triển thành phôi
	C. tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ	D. mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ
Câu 11. Xét các đặc điểm sau:
	1. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy, có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp
	2. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển nhanh
	3. Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền
	4. Tạo ra số lượng con cháu giống trong một thời gian ngắn
	5. Cho phép tăng hiệu suất sinh sản vì không phải tiêu tốn năng lượng cho việc tạo giao tử và thụ tinh
	6. Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền nên có lợi thế khi điều kiện sống thay đổi
Sinh sản vô tính có những đặc điểm nào?
	A. (1), (2), (3), (4) và (6)       B. (3) và (5)	C. (1) và (2)       D. (1), (2), (3), (4) và (5)
Câu 12.Cho các ý sau:
	1. Là sản phẩm của tuyến  trước ngực	2. Gây lột xác ở sâu bướm	
	3. Là sản phẩm của thể allata	4. Kích thích sâu biến thành nhộng và bướm	
	5. Ức chế quá trình chuyển hóa sâu thành nhộng và bướm
Những đặc điểm trên đúng với hoocmôn ecđixơn là
	A. (1), (2) và (3)       B. (1), (3) và (5)	C. (1), (2) và (4)       D. (1), (3) và (4)
Câu 13. Điều không đúng khi nói về sinh trưởng và phát triển là
	A. sinh trưởng là quá trình tăng lên về số lượng, kích thước tế bào làm cho cây lớn lên trong từng giai đoạn, tạo cơ quan sinh dưỡng như rễ, thân, lá
	B. Phát triển là quá trình biến đổi về chất lượng (cấu trúc và chức năng sinh lý) các thành phần tế bào, mô, cơ quan làm cho cây ra hoa, kết quả, tạo hạt
	C. giữa sinh trưởng và phát triển có mối quan hệ mật thiết, liên tiếp và xen kẽ nhau trong đời sống thực vật. Sự biến đổi về số lượng rễ, thân, lá dẫn đến sự thay đổi về chất lượng ở hoa, quả, hạt
	D. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập không liên quan với nhau, sinh trưởng luôn diễn ra trước phát triển
Câu 14. Hoàn thành câu sau:
	Hoocmôn ra hoa là(1)...  được hình thành trong (2)...  và được vận chuyển đến các điểm (3) của (4)... làm cho cây (5)...
Phương án trả lời đúng là
	A. (1) các chất hữu cơ, (2) lá , (3) sinh trưởng, (4) thân, (5) ra hoa
	B. (1) các chất hữu cơ, (2) thân , (3) sinh trưởng, (4) lá, (5) ra hoa
	C. (1) các chất hữu cơ, (2) rễ , (3) sinh trưởng, (4) thân, (5) ra hoa
	D. (1) các chất hữu cơ, (2) rễ , (3) sinh trưởng, (4) lá, (5) ra hoa
Câu 15. Đặc điểm không đúng với hoocmôn thực vật là
	A. được tạo ra ở một nơi nhưng gây phản ứng ở một nơi khác trong cây
	B. với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
	C. tính chuyên hóa thấp hơn nhiều so với hoocmôn động vật bậc cao
	D. tính chuyên hóa rất cao, mỗi loại hoocmôn chỉ có vai trò kích thích hoặc ức chế
Câu 16. Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được tạo ra
	A. từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây	B. chỉ từ rễ của cây
	C. chỉ từ một phần thân của cây	D. chỉ từ lá của cây
Câu 17. Để nhân giống cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành vì
	A. cây con dễ trồng và ít công chăm sóc	 
	B. phương pháp này giúp nhân giống nhanh và nhiều
	C. phương pháp này giúp tránh được sâu bệnh gây hại
	D. phương pháp này giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả
Câu 18. Đặc điểm không thuộc sinh sản vô tính là
	A. cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu
	B. tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi
	C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn
	D. tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
Câu 19. Hình thức sinh sản của cây dương xỉ là sinh sản
	A. bằng bào tử       B. phân đôi	C. sinh dưỡng       D. hữu tính
Câu 20. Xét các đặc điểm sau:
	1. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống
	2. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di chuyền
	3. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
	4. Là hình thức sinh sản phổ biến
	5. Thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
Những đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật là
	A. (4) và (5)       B. (2) và (5)	C. (2) và (3)       D. (1) và (5)
Câu 21. Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là sự kết hợp
	A. của hai giao tử đực và giao tử cái
	B. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái
	C. các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái
	D. bội NST đơn bội (n) của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ NST lưỡng bội (2n) ở hợp tử
Câu 22. Xét các phát biểu sau:
	1. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là: phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh
	2. Trinh sinh là hiện tượng các trứng không qua thụ tinh phát triển thành các cơ thể mới có bộ NST  lưỡng bội
	3. Một trong những ưu điểm của sinh sản vô tính là tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về mặt di truyền
	4. Chúng ta chưa thể tạo ra được cá thể mới từ tế bào hoặc mô của động vật có tổ chức cao vì do tính biệt hóa cao của tế bào động vật có tổ chức cao
	5. Trinh sinh là hình thức sinh sản thường gặp ở loài chân đốt
Số phát biểu đúng là:	A. 2       	B. 4       	C. 3      	 D. 5
Câu 23. Khi trời rét, động vật biến nhiệt trưởng thành và phát triển chậm vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể
	A. giảm dẫn tới lượng vật chất và năng lượng tạo ra ít B. mạnh hơn từ đó tạo nhiều năng lượng để chống rét
	C. giảm, sinh sản tăng	D. tăng, sinh sản giảm
Câu 24.Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối (ánh sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D trong cơ thể có vai trò
	A. chuyển hóa Na để hình thành xương	B. chuyển hóa Ca để hình thành xương
	C. chuyển hóa K để hình thành xương	D. oxi hóa để hình thành xương
Câu 25. Ơstrogen có vai trò
	A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
	B. tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, qua đó làm tăng sự sinh trưởng của cơ thể
	C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
	D. kích thích chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể
Câu 26: Cho các ý sau: 1. Sản xuất ở não.	2. Do tuyến giáp tiết ra.	3. Kích thích phân chia tế bào. 	4. Kích thích phát triển xương.	5. Kích thích chuyển hóa tế bào.	6. Kích thích phân hóa tế bào.	
Ý đúng khi nói về hoocmon sinh trưởng ở động vật có xương sống là:
A. 1, 2, 3, 4.	B. 1, 3, 4, 6.	C. 2, 4, 6.	D. 1, 3, 4.
Câu 27: Cho các ý sau: 1. Sản xuất ở não.	2. Do tuyến giáp tiết ra.	3. Kích thích phân chia tế bào. 	4. Có thành phần cấu tạo là iôt. 	 5. Kích thích chuyển hóa tế bào.	6. Kích thích phân hóa tế bào.	
Ý đúng khi nói về hoocmon tirôxin ở động vật có xương sống là:
A. 2, 4, 5, 6.	B. 2, 4, 5.	C. 2, 4, 6.	D. 1, 2, 3, 4.
Câu 28.Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của
	A. các hệ cơ quan trong cơ thể	B. cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào
	C. các mô trong cơ thể	D. các cơ quan trong cơ thể
Câu 29. Cho các loài sau:
	1. Cá chép 	2. Gà 	3. Thỏ	4. Cánh cam	5. Khỉ
	6. Bọ ngựa	7. Cào Cào	8. Bọ rùa	9. Ruồi	10. Muỗi
Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
	A. 3       	 B. 5        	C. 6        	 D. 7
Câu 30. Biến thái là sự thay đổi
	A. đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
	B. từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
	C. đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
	D. từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
Câu 31: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG được gọi là biến thái?
A. Bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa non ở một vài chi tiết.	
B. Nòng nọc có đuôi còn ếch không đuôi.
C. Rắn lột bỏ da.	
D. Châu chấu trưởng thành có cánh còn châu chấu non không có cánh.
Câu 32. Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn
	A. phôi       	B. phôi và hậu phôi	C. hậu phôi       D. phôi thai và sau sinh
Câu 33: Nhóm nào sau đây gồm những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái?
A. Cánh cam, bướm, ruồi.	B. Châu chấu, ếch, muỗi.
C. Bọ ngựa, cào cào, gián.	D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
Câu 34: Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà con non có
A. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.
B. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
C. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
D. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý giống hệt với con trưởng thành.
Câu 35: Phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là kiểu phát triển mà con non có
A. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.
B. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
C. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
D. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý giống hệt với con trưởng thành.
Câu 36: Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có
A. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.
B. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
C. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
D. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý giống hệt với con trưởng thành.
Câu 37: Cây lúa mì ra hoa vào cuối mùa xuân và mùa hè, đây là cây
A. ngày ngắn	B. dài ngày	C. trung tính	D. ngày dài
Câu 38: Hình thức trinh sinh KHÁC phân đôi, nảy chồi, phân mảnh ở đặc điểm nào?
	A. Cơ thể con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n)	B. Cơ thể con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n)
	C. Đều trải qua quá trình nguyên phân để hình thành cơ thể mới	D. Cơ thể con giống hệt cơ thể gốc
Câu 39: Sự hình thành cừu Đôli là kết quả của
	A. sinh sản hữu tính	 B. nhân bản vô tính	 C sinh sản vô tính	 D. trinh sinh
Câu 40: Đặc trưng KHÔNG thuộc sinh sản hữu tính ở thực vật là
	A. thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sống ổn định	 
	B. luôn có quá trình tạo giao tử và hợp nhất các giao tử đực và cái
	C. thế hệ sau luôn có sự đổi mới vật chất di truyền so với bố mẹ 
	D. thế hệ sau thường đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
Câu 41: Nêu bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa?
	A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực với giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
	B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nội nhũ (3n)
	C. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực với giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử 
	D. Sự kết hợp của hai giao tử với trứng trong túi phôi 
Câu 42: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật có hoa là
	A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 giao tử đực)	
	B. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
	C. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi và thời kì đầu của cá thế mới
	D. hình thành nhiều hợp tử từ đó tạo thành nhiều cá thể mới đảm bảo sự phát triển của loài
Câu 43: Hình thức nào KHÔNG phải là sinh sản vô tính của động vật?
A. Bào tử	B. Trinh sinh.	C. Phân đôi	D. Nảy chồi
Câu 44: Thụ phấn là quá trình
	A. vận chuyển hạt phấn từ nhị đến đầu nhụy	B. kết hợp giao tử đực với noãn cầu
	C. vận chuyển ống phấn từ nhị đến đầu nhụy	D. vận chuyển ống phấn núm nhị đến túi phôi
Câu 45: Cơ sở khoa học của sinh sản vô tính là
	A. kết hợp ba quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.	B. quá trình giảm phân
	C. quá trình thụ tinh.	D. quá trình nguyên phân
Câu 46: Cây cà phên ra hoa vào mùa thu, đây là cây
A. ngày ngắn	B. ngày dài	C. trung tính	D. ngắn ngày
Câu 47: Để thúc hoa mai nở rộ vào dịp tết, người ta thường làm gì?
A. Tuốt lá.	B. Chiếu đèn ban đêm.	C. Tỉa cành.	D. Bón nhiều phân đạm.
Câu 48: Hình thức nào KHÔNG phải là sinh sản vô tính của thức vật?
A. Bào tử	B. Chiết cành.	C. Phân đôi	D. Sinh dưỡng
Câu 49: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.	B. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
C. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.	D. Các đặc điểm sinh dục nữ kém phát triển.
Câu 50: Cơ sở khoa học của sinh sản hữu tính là
	A. kết hợp ba quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.	B. quá trình giảm phân
	C. quá trình thụ tinh.	D. quá trình nguyên phân
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Cho ví dụ về sinh sản vô tính ở động vật? Sinh sản vô tính ở động vật có những ưu điểm và hạn chế gì? 
Câu 2. Cho ví dụ về sinh sản hữu tính ở động vật? Sinh sản hữu tính ở động vật có những ưu điểm và hạn chế gì?
Câu 3. Vì sao trong ghép cành phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?
Câu 4. Nêu những ưu điểm của cành chiết và cành giâm so với cây mọc từ hạt? 
Câu 5. Điều gì xảy ra khi cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc? Giải thích.
Câu 6. Trong sinh sản vô tính ở động vật, hình thức sinh sản trinh sinh có điểm gì giống và khác với các hình thức còn lại?
Câu 7. Việc phá thai ở lứa tuổi vị thành niên gây ra những hậu quả gì? Trình bày một số biện pháp tránh thai.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_11_nam_hoc_2017_2.docx