Đề cương ôn tập Học kì II môn Sinh học Lớp 10 năm học 2019- 2020

docx 6 trang Mạnh Hào 23/04/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì II môn Sinh học Lớp 10 năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì II môn Sinh học Lớp 10 năm học 2019- 2020

Đề cương ôn tập Học kì II môn Sinh học Lớp 10 năm học 2019- 2020
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020– LỚP 10
I. Trắc nghiệm: (8,0 điểm) 
Câu 1. Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự 
A. G1, G2, S, nguyên phân. B. G1, S, G2, nguyên phân. 
C. S, G1, G2, nguyên phân. D. G2, G1, S, nguyên phân.
Câu 2. Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là 
A. n NST đơn. B. 2n NST đơn. C. n NST kép. D. 2n NST kép.
Câu 3. Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được 
A. 2k tế bào con . B. k/2 tế bào con. C. 2k tế bào con. D. k – 2 tế bào con.
Câu 4. Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì cuối của nguyên phân là 
A. 23. B. 46. C. 69. D. 92.
Câu 5. Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra 
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. 
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST. 
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. 
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
Câu 6. Quá trình giảm phân xảy ra ở 
A. tế bào sinh dục. B. tế bào sinh dưỡng. C. hợp tử. D. giao tử.
Câu 7. Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là 
A. tăng gấp đôi. B. bằng. C. giảm một nửa. D. ít hơn một vài cặp
Câu 8. Môi trường (A) là nuôi cấy vi sinh vật mà thành phần chỉ có chứa chất tự nhiên. Môi trường (A) là gì?
	A. Tự nhiên.	 B. Tổng hợp. C. Bán tự nhiên D. Bán tổng hợp.
Câu 9. Môi trường (A) là nuôi cấy vi sinh vật mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học. Môi trường (A) là gì?
	A. Tự nhiên.	B. Tổng hợp. C. Bán tự nhiên.	D. Bán tổng hợp.
Câu 10. Tụ cầu vàng sinh trưởng được trong môi trường (B), môi trường này chứa nước, muối khoáng, nước thịt. Môi trường (B) là môi trường gì?
	A. Tự nhiên.	B. Tổng hợp. C. Bán tự nhiên.	D. Bán tổng hợp.
Câu 11. Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường (A) với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 (0,2); KH2PO4 (1,0); MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5). Môi trường (A) là môi trường gì?
	A. Tự nhiên.	B. Tổng hợp. C. Bán tự nhiên.	D. Bán tổng hợp.
Câu 12. Trong muối dưa thì nước rau, quả đối với vi khuẩn láctic được xem là môi trường gì?
	A. Tự nhiên.	B. Tổng hợp. C. Bán tự nhiên.	D. Bán tổng hợp.
Câu 13. Dựa trên nguồn năng lượng và cácbon, người ta xếp Vi khuẩn lam thuộc kiểu dinh dưỡng gì?
A. Quang tự dưỡng.	 B. Quang dị dưỡng. C. Hoá tự dưỡng.	D. Hoá dị dưỡng.
Câu 14. Dựa trên nguồn năng lượng và cácbon, người ta xếp vi khuẩn tía không chứa S thuộc kiểu dinh dưỡng gì?
A. Quang tự dưỡng.	B. Quang dị dưỡng. C. Hoá tự dưỡng.	D. Hoá dị dưỡng.
Câu 15. Dựa trên nguồn năng lượng và cácbon, người ta xếp nấm và các vi khuẩn không quang hợp thuộc kiểu dinh dưỡng gì?
A. Quang tự dưỡng.	B. Quang dị dưỡng. C. Hoá tự dưỡng.	D. Hoá dị dưỡng.
Câu 16. Dựa vào các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật. Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ đâu?
A. Ánh sáng và CO2.	 B. Ánh sáng và chất hữu cơ.
C. Chất vô cơ và CO2.	D. Chất hữu cơ.
Câu 17. Dựa vào các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật. Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ đâu?
A. Ánh sáng và CO2.	 B. Ánh sáng và chất hữu cơ.
C. Chất vô cơ và CO2.	D. Chất hữu cơ.
Câu 18. Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, quá trình sinh trưởng không qua pha tiềm phát, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là bao nhiêu?
A. 104.23.	 B. 104.24.	 C. 104.25	D. 104.26
Câu 19. Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 1000 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 30 phút, quá trình sinh trưởng không qua pha tiềm phát, số tế bào trong quần thể sau 3 giờ là bao nhiêu?
A. 104.23.	 B. 104.24.	 C. 104.25 	D. 104.26
Câu 20. Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 1000 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 30 phút, quá trình sinh trưởng không qua pha tiềm phát, số tế bào trong quần thể sau 3 giờ là bao nhiêu?
A. 104.23.	 B. 104.24.	 C. 104.25	D. 104.26
Câu 21. Nuôi cấy quần thể vi sinh vật không qua pha tiềm phát, ban đầu có 400 tế bào. Sau thời gian nuôi cấy và phân chia liên tục 4h, người ta thu được sinh khối là 102400 tế bào. Xác định giời gian thế hệ của chủng vi sinh vật này?
A. 20 phút.	 B. 30 phút.	 C. 40 phút	D. 50 phút
Câu 22. Nuôi cấy quần thể vi sinh vật qua 4 pha, ban đầu có 200 tế bào, thời gian pha tiềm phát 2 giờ, đến 5 giờ nuôi cấy còn đang ở pha lũy thừa và người ta thu được sinh khối là 102400 tế bào. Xác định giời gian thế hệ của chủng vi sinh vật này?
A. 20 phút.	 B. 30 phút.	
C. 40 phút D. 50 phút Sau thời gian nuôi cấy và phân chia liên tục 4h.
Câu 23. Loại bào tử nào sau đây là loại bào tử sinh sản của vi khuẩn?
A. Bào tử nấm.	 B. Bào tử vô tính.
C. Bào tử hữu hình.	D. Ngoại bào tử.
Câu 24. Các hình thức sinh sản chủ yếu nào sau đây của tế bào nhân sơ?
A. Phân đôi bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử.
B. Phân đôi bằng ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.
C. Phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
D. Phân đôi bằng nội bào tử, nảy chồi
Câu 25. Các hình thức sinh sản chủ yếu nào sau đây của vi sinh vật nhân thực?
A. Phân đôi, nội bào tử, ngoại bào tử.
B. Phân đôi nảy chồi, ngoại bào tử, bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
C. Phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
D. Nội bào tử, ngoại bào tử, bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
Câu 26. Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật không tự tổng hợp được chất gì?
A. Tất cả các chất chuyển hoá sơ cấp.
B. Tất cả các chất chuyển hoá thứ cấp.
C. Tất cả các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.
D. Những chất cần thiết cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được.
Câu 27. Vi sinh vật nguyên dưỡng là vi sinh vật có đặc điểm gì?
A. Tự tổng hợp được tất cả các chất chuyển hoá sơ cấp.	
B. Tự tổng hợp được tất cả các chất chuyển hoá thứ cấp.
C. Tự tổng hợp được tất cả các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.	
D. Tự tổng hợp được tất cả các chất mà cơ thể không có.
Câu 28. Cơ chế tác động của các loại cồn đối với vi sinh vật như thế nào?
A. Làm biến tính các loại màng.	
B. Ôxi hoá các thành phần tế bào.
C. Thay đổi sự cho đi qua của lipit màng.	
D. Diệt khuẩn có tính chọn lọc.
Câu 29. Clo được sử dụng để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật trong lĩnh vực nào?
A. Khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại.	
B. Tẩy trùng trong bệnh viện
C. Khử trùng phòng thí nghiệm.	
D. Thanh trùng nước máy
Câu 30. Cơ chế tác động của chất kháng sinh là gì?
A. Diệt khuẩn có tính chọn lọc.	
B. Ôxi hoá các thành phần tế bào.
C. Gây biến tính các protein.	
D. Bất hoạt các protein.
Câu 31. Khi nói đến hoạt động của vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kim loại không được dùng diệt khuẩn trong bệnh viện.
II. Cồn là chất diệt khuẩn.
III. Nhiệt độ ảnh hưởng đến tính dễ thấm qua màng.
IV. Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.
A. 1.	B. 2. 	C. 3. 	D. 4.
Câu 32. Sử dụng chất hoá học ức chế sinh trưởng của vi sinh vật nhằm mục đích gì?
A. Sản xuất chất chuyển hoá sơ cấp.	
B. Sản xuất chất chuyển hoá thứ cấp
C. Kích thích sinh trưởng của vi sinh vật.	
D. Kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật.
Câu 33. Nhiệt độ ảnh hưởng đến
A. tính dễ thấm qua màng tế bào vi khuẩn.
B. hoạt tính enzin trong tế bào vi khuẩn.
C. sự hình thành ATP trong tế bào vi khuẩn.
D. tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.
Câu 34. Vi sinh vật ký sinh trong động vật thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây?
	A. Ưa ấm.	B. Ưa nhiệt.	C. Ưa lạnh.	D. Ưa axit.
Câu 35. Vi khuẩn E.Coli, ký sinh trong hệ tiêu hoá của người, chúng thuộc nhóm vi sinh vật?
A. Ưa ấm.	B. Ưa nhiệt.	C. Ưa lạnh.	D. Ưa kiềm.
Câu 36. Khi nói đến hoạt động của vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Vi khuẩn E.Coli, ký sinh trong dạ dày của người.
II. Tia tử ngoại gây đột biến hoặc gây chết các tế bào vi khuẩn.
III. Vi khuẩn E.Coli, ký sinh trong hệ tiêu hoá nữa ấm.
IV. Vi khuẩn H.pylori ký sinh trong dạ dày người thuộc ưa axit.
A. 1.	B. 2. 	C. 3. 	D. 4.
Câu 37. Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh, vì sao?
A. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.
B. Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được.
C. Trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.
D. Ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.
Câu 38. Yếu tố vật lý ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả là	
	A. Nhiệt độ.	B. Ánh sáng.	C. Độ ẩm.	D. Độ pH
Câu 39. Vi khuẩn H.pylori ký sinh trong dạ dày người, nó thuộc nhóm vi sinh vật nào?
A. Ưa kiềm B. Ưa pH trung tính.	C. Ưa axit.	D. Ưa lạnh.
Câu 40. Khi nói đến cấu trúc và chức năng của virut, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Virút là dạng sống đơn giản nhất, chưa có cấu tạo tế bào mà có chỉ hai thành phần cơ bản là prôtêin và axit amin.
II. Virút sống kí sinh nội bào bắt buộc.
III. Virút sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ.
IV. Vỏ capxit của virút được cấu tạo bởi các đơn vị protein (capsome) 
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 41. Cho các các phát biểu sau:
I. Virút trần là virút không có lớp vỏ ngoài.
II. Trên lớp vỏ ngoài của vi rút có các gai glycoprotein (kháng nguyên).
III. Dựa vào hình thái ngoài, virut được phân chia thành dạng xoắn, dạng bầu dục và dạng hỗn hợp.
IV. Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở vi sinh vật, có cấu trúc dạng xoắn.
V. Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc hỗn hợp.
Số câu phát biểu đúng:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 42. Khi nói về virut, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gồm 2 thành phần chính là protein và acid nucleic.
II. Lõi acid nucleic là ARN và ADN.
III. Lõi acid nucleic là ARN và ADN mạch đơn hoặc mạch kép.
IV. Một số loại virut còn có vỏ bọc ngoài còn gọi là virut ngoài.
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 43. Nguyên phân có ý nghĩa gì?
1. Giúp cơ thể lớn lên. 	 2. Giúp đổi mới tế bào. 3. Giúp cơ thể đơn bào sinh sản. 
4. Giúp cơ thể đa bào sinh sản sinh dưỡng.	 5. Giúp tạo giao tử đực và giao tử cái ở các loài sinh sản hữu tính.Ý đúng là: 
A. 1, 2, 3, 4.	B. 1, 2, 4, 5. 	C. 1, 2, 3.	D. 2, 3, 5.
Câu 44. Có 480 tế bào sinh trứng của một loài đang giảm phân. Có bao nhiêu trứng được tạo ra?
A. 480	B. 160	C. 320	D. 640
Câu 45. Dựa vào hình thái ngoài, virut được phân chia thành các dạng nào sau đây?
A. Dạng xoắn, dạng khối, dạng phức hợp.	B. Dạng cầu, dạng khối, dạng que.
C. Dạng xoắn, dạng khối, dạng que. 	D. Dạng que, dạng xoắn.
II. Tự luận: (2,0 điểm) - Nội dung
Câu 1. Trong các giai đoạn của bệnh AIDS theo em giai đoạn nào nguy hiểm nhất? Vì sao?
Câu 2. Có một thời ở vùng trồng vải thiều, trẻ em hay bị viêm não Nhật Bản và người ta cho rằng nguyên nhân do vải thiều. Em có nhận xét gì về nhận định này?
Câu 3. Cách hiệu quả nhất để phòng chống lây nhiễm sốt xuất huyết là gì?
Câu 4. Khi nuôi cấy vi sinh vật trong môi trường dinh dưỡng bắt đầu từ 10 tế bào, cứ 20 phút vi sinh vật phân chia 1 lần. Hãy tính số lượng tế bào sau 2h phân chia ?
Câu 5. Tại sao nhiều người không hay biết mình bị nhiễm HIV ? Điều này có nguy hiểm như thế nào đối với xã hội ? 
Câu 6. Nuôi cấy 50 tế bào vi khuẩn ở điều kiện bình thường trong 2h thu được 3200 tế bào. Hãy tính:
 a. Số lần phân chia của mỗi tế bào ban đầu 
 b. Thời gian thế hệ.
Câu 7. Vì sao, hoa quả sấy khô lại bảo quản được lâu hơn? 
Câu 8. Khi nuôi cấy vi sinh vật trong môi trường dinh dưỡng bắt đầu từ 20 tế bào, cứ 30 phút vi sinh vật phân chia 1 lần. Hãy tính số lượng tế bào sau 2h phân chia? 
Câu 9. Vì sao, thức ăn mang từ trong tủ lạnh ra phải đun sôi trước khi sử dụng?

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_10_nam_hoc_2019_2.docx