Đề cương ôn tập Học kì II môn Sinh học Lớp 10 Chuyên năm học 2019- 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì II môn Sinh học Lớp 10 Chuyên năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì II môn Sinh học Lớp 10 Chuyên năm học 2019- 2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TỔ SINH HỌC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC LỚP 10B2 HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2019-2020 I. NỘI DUNG ÔN TẬP: 1. Chu kỳ tế bào và quá trình nguyên phân, giảm phân ở tế bào nhân thực. 1.1. Chu kỳ tế bào - Khái niệm và các giai đoạn trong một chu kỳ tế bào. - Diễn biến của kì trung gian. 1.2. Nguyên phân và giảm phân - Hoạt động của NST tại các kì của quá trình nguyên phân, giảm phân. - Kết quả và ý nghĩa của quá trình nguyên phân, giảm phân. 2. Chuyển hóa vật chất và năng lượng, sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật 2.1. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật. - Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật. - Các môi trường nuôi cấy vi sinh vật. - Các kiểu hô hấp của vi sinh vật. - Lên men lactic. 2.2. Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật - Các khái niệm: sinh trưởng của quần thể vi sinh vật, thời gian thế hệ, môi trường nuôi cấy không liên tục và môi trường nuôi cấy liên tục. - Phân biệt sự sinh trưởng của vi sinh vật và ứng dụng trong nuôi cấy không liên tục và nuôi cấy không liên tục. - Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật: + Ảnh hưởng của các chất hóa học. + Ảnh hưởng của yếu tố lí học. 3. Virut và bệnh truyền nhiễm 3.1. Virut - Khái niệm, đặc điểm của virut. - Cấu tạo và hình thái của virut. - Các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virut trong tế bào chủ. 3.2. Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch - Khái niệm, tác nhân, điều kiện, con đường lan truyền và một số bệnh truyền nhiễm thường gặp do virut. - Phân biệt các loại miễn dịch. II. LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Chu kỳ tế bào và quá trình nguyên phân, giảm phân ở tế bào nhân thực. Câu 1: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân? A. Kì đầu, kì sau, kì cuối, kì giữa. B. Kì sau, kì giữa, kì đầu, kì cuối. C. Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối. D. Kì giữa, kì sau, kì đầu, kì cuối. Câu 2: Trong kì đầu của nguyên phân, NST có hoạt động nào sau đây? A. Tự nhân đôi tạo NST kép. B. Bắt đầu co xoắn lại. C. Co xoắn tối đa. D. Bắt đầu dãn xoắn. Câu 3: Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở kì nào của nguyên phân? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 4: Trong kì giữa của nguyên phân, NST ở trạng thái là A. kép và bắt đầu co xoắn. B. đơn và bắt đầu co xoắn. C. kép và co xoắn cực đại. D. đơn và co xoắn cực đại. Câu 5: Hoạt động của NST xảy ra ở kì sau của nguyên phân là A. tách tâm động và phân li về hai cực của tế bào. B. phân li về hai cực tế bào ở trạng thái kép. C. không tách tâm động và dãn xoắn. D. tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Câu 6: Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở kì cuối của nguyên phân? A. NST phân li về hai cực của tế bào. B. Màng nhân và nhân con xuất hiện. C. Các NST bắt đầu co xoắn. D. Các NST ở trạng thái kép. Câu 7: Qua quá trình giảm phân bình thường, từ một tế bào ban đầu cho 4 tế bào con, mỗi tế bào này có số lượng NST như thế nào? A. Giảm đi một nửa so với tế bào mẹ. B. Tăng gấp đôi so với tế bào mẹ. C. Giữ nguyên so với tế bào mẹ. D. Giảm đi hai lần so với tế bào mẹ. Câu 8: Quá trình trao đổi đoạn giữa các cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng xảy ra tại kì nào của quá trình phân bào? A. Kì sau của giảm phân 1. B. Kì đầu của giảm phân 1. C. Kì giữa của nguyên phân. D. Kì đầu của giảm phân 2. Câu 9: Khi quan sát tế bào đang thực hiện giảm phân dưới kính hiển vi thấy nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, tế bào đang ở A. kì giữa giảm phân 1. B. kì sau giảm phân 1. C. kì sau giảm phân 2. D. kì giữa giảm phân 2. Câu 10: Khi quan sát tế bào dưới kính hiển vi thấy các nhiễm sắc thể kép đang phân li về hai cực của tế bào, tế bào đang ở A. kì sau nguyên phân. B. kì sau giảm phân 1. C. kì sau giảm phân 2. D. kì sau giảm phân 1 hoặc 2. Câu 11: Hoạt động nhân đôi của NST như thế nào trong quá trình giảm phân? A. NST chỉ nhân đôi 1 lần ở kì trung gian của lần phân bào thứ nhất. B. NST chỉ nhân đôi 1 lần ở kì trung gian của lần phân bào thứ hai. C. NST nhân đôi ở kì trung gian ở cả hai lần phân bào. D. NST nhân đôi ở kì trước ở cả hai lần phân bào. Câu 12: Trong nuôi cấy liên tục, biểu hiện của vi sinh vật ở pha log là A. hình thành enzim cảm ứng. B. số lượng tế bào sống giảm nhanh nhất. C. chất độc hại tích lũy nhiều nhất. D. số lượng tế bào sống tăng nhanh nhất. Câu 13: NST có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào A. kì giữa. B. kì cuối. C. kì sau. D. kì đầu. Câu 14: Các NST đính vào thoi phân bào tại A. eo sơ cấp. B. eo thứ cấp. C. tâm động. D. đầu NST. Câu 15: Hiện tượng các NST kép co xoắn cực đại ở kì giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây? A. Phân li NST. B. Nhân đôi NST. C. Tiếp hợp NST. D. Trao đổi chéo NST. Câu 16: Các tế bào con tạo ra sau nguyên phân có số NST bằng nhau và bằng tế bào mẹ là nhờ NST A. nhân đôi 1 lần và co xoắn NST. B. nhân đôi 1 lần và phân li 1 lần NST. C. phân li 1 lần và dãn xoắn NST. D. co xoắn và dãn xoắn NST. Câu 17: Sự kiện nào dưới đây không xảy ra trong các kì của nguyên phân? A. Nhân đôi NST. B. Tách đôi trung tử. C. Tạo thoi phân bào. D. Phân li các nhiễm sắc tử chị em. Câu 18: Khi nói về sự phân chia tế bào chất ở các tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Phân chia tế bào chất xảy ra ở kì cuối của nguyên phân. B. Các tế bào thực vật có vòng co thắt tại vùng xích đạo tế bào. C. Sự liên kết màng tế bào làm nối liền vách giữa với màng sinh chất. D. Tế bào thực vật có vách ngăn giữa. Câu 19: Sự khác nhau cơ bản trong kì giữa của nguyên phân với kì giữa 1 của giảm phân là A. nguyên phân có các NST đơn xếp thành một hàng, giảm phân các NST kép xếp thành hai hàng. B. nguyên phân có các NST kép tồn tại còn giảm phân các NST vẫn ở trạng thái đơn. C. nguyên phân có các NST đơn xếp thành một hàng, giảm phân có các NST đơn xếp thành 2 hàng. D. nguyên phân có NST kép xếp thành một hàng, còn giảm phân thì các NST kép xếp thành 2 hàng. Câu 20: Một đặc điểm chỉ có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là A. có sự phân li các NST về các cực trong phân bào. B. xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo. C. các NST co xoắn cực đại ở kì giữa để chuẩn bị cho phân li. D. xảy ra với một lần phân chia tế bào và diễn biến gồm 4 kì. Câu 21: Hoạt động nhân đôi của NST xảy ra như thế nào trong quá trình giảm phân? A. NST chỉ nhân đôi 1 lần ở kì trung gian của lần phân bào thứ nhất. B. NST chỉ nhân đôi 1 lần ở kì trung gian lần phân bào thứ hai. C. NST nhân đôi ở kì trung gian ở cả hai lần phân bào. D. NST nhân đôi ở kì trước ở cả hai lần phân bào. Câu 22: Sự kiện để các tế bào con sinh ra khác nhau trong quá trình giảm phân là (1) trao đổi đoạn cromatit ở kì đầu giảm phân 1. (2) phân li đồng đều kì sau giảm phân 2. (3) phân li độc lập kì sau giảm phân 1. (4) nhân đôi 1 lần kì trung gian. A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (2). D. (3) và (4). Câu 23: Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại để dễ dàng di chuyển và sắp xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo để chuẩn bị cho sự phân li đồng đều là kì nào trong nguyên phân? A. Kì giữa. B. Kì sau. C. Kì cuối. D. Kì đầu. Câu 24: Sau khi tiến hành thí nghiệm, một học sinh quan sát được hình ảnh nguyên phân dưới đây. Phát biểu nào sau đây đúng? A. 1: Kì đầu, 2: Kì giữa, 3: Kì sau, 4: Kì cuối. B. 1: Kì đầu, 2: Kì sau, 3: Kì giữa, 4: Kì cuối. C. 1: Kì sau, 2: Kì đầu, 3: Kì giữa, 4: Kì cuối. D. 1: Kì cuối, 2: Kì giữa , 3: Kì sau, 4: Kì đầu. Câu 25: Quan sát một nhóm tế bào sinh tinh của một cơ thể ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, giảm phân bình thường; người ta đếm được trong tất cả các tế bào này có tổng số 128 nhiễm sắc thể kép đang phân li về hai cực của tế bào. Số giao tử được tạo ra sau khi quá trình giảm phân kết thúc là A. 8. B. 16. C. 32. D. 64. Câu 26: Một tế bào của cơ thể người có bộ nhiễm sắc thể lường bội 2n = 46, qua giảm phân A. cho 4 tế bào, mỗi tế bào có 23 nhiễm sắc thể. B. cho 2 tế bào, mỗi tế bào có 46 nhiễm sắc thể. C. cho 4 tế bào, mỗi tế bào có 46 nhiễm sắc thể. D. cho 2 tế bào, mỗi tế bào có 23 nhiễm sắc. Câu 27: Gà có 2n = 78. Vào kì trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số NST trong mỗi tế bào là A. 78 NST đơn. B. 78 NST kép. C. 156 NST đơn. D. 156 NST kép. Câu 28: Vào kì sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người (2n = 46) có A. 46 NST đơn. B. 92 NST kép. C. 46 crômatit. D. 92 tâm động. Câu 29: Trong quá trình giảm phân tạo tinh trùng của một gà trống, có 40 tế bào đang thực hiện giảm phân 2 . Số tinh trùng được tạo ra là A. 40. B. 80. C. 160. D. 20. 2. Chuyển hóa vật chất và năng lượng, sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật Câu 30: Nhân tố sinh trưởng là tất cả các chất A. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật. B. không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật. C. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng tự tổng hợp được. D. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được. Câu 31: Vi khuẩn lactic thuộc nhóm vi sinh vật A. ưa lạnh. B. ưa axit. C. ưa kiềm. D. ưa pH trung tính. Câu 32: Nuôi cấy liên tục khác nuôi cấy không liên tục ở chỗ? A. Nuôi cấy liên tục không có pha tiềm phát và pha cân bằng. B. Nuôi cấy liên tục không có pha tiềm phát và pha suy vong. C. Nuôi cấy liên tục không có pha cân bằng. D. Nuôi cấy liên tục không có pha lũy thừa. Câu 33: Trong môi trường cấy được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 34: Đặc điểm của vi sinh vật ưa nóng là A. Rất dễ chết khi môi trường gia tăng nhiệt độ. B. Các enzim của chúng dễ mất hoạt tính khi gặp nhiệt độ cao. C. Prôtêin của chúng được tổng hợp mạnh ở nhiệt độ ấm. D. Enzim và prôtêin của chúng thích ứng với nhiệt độ cao. Câu 35: Việc sử dụng yếu tố vật lý nhằm mục đích A. sản xuất chế phẩm sinh học nhờ vi sinh vật. B. tiêu diệt vi sinh vật. C. kiểm soát vi sinh vật. D. kích thích sự sinh trưởng của vi sinh vật. Câu 36: Quan sát tiêu bản của một rễ hành, ta có thể thấy trường hợp nào sau đây? (1) Các tế bào đang ở các kì khác nhau. (2) Một số tế bào đang ở cùng một kì. (3) Một số tế bào không nhìn rõ NST. (4) Các tế bào đều có chung một kì giống nhau. A. (1), (2) và (3). B. (1), (3) và (4). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4). Câu 37: Đặc điểm " vi khuẩn thích nghi với môi trường " là ở pha nào? A. Pha lũy thừa (pha log). B. Pha tiềm phát (pha lag). C. Pha cân bằng. D. Pha suy vong. Câu 38: Đặc điểm " Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất và không đổi " là ở pha nào? A. Pha lũy thừa (pha log). B. Pha tiềm phát (pha lag). C. Pha cân bằng. D. Pha suy vong. Câu 39: Vi khuẩn E.Coli, ký sinh trong hệ tiêu hoá của người, chúng thuộc nhóm vi sinh vật A. ưa ấm. B. ưa nhiệt. C. ưa lạnh. D. ưa kiềm. Câu 40: Các hợp chất nào sau đây không được dùng để diệt khuẩn trong bệnh viện A. kháng sinh. B. cồn. C. iốt. D. các hợp chất kim loại nặng. Câu 41: Các tế bào con sau quá trình giảm phân có bộ nhiễm sắc thể giảm đi 1 nửa vì? A. Các NST nhân đôi 1 lần và phân li 2 lần. B. Các NST nhân đôi 2 lần và phân li 2 lần. C. Có sự trao đổi chéo ở kì đầu giảm phân 1. D. Có sự phân li độc lập ở kì sau giảm phân 1. Câu 42: Các tế bào con được tạo thành sau giảm phân có bộ nhiễm sắc thể khác nhau do A. có sự trao đổi đoạn cromatit và phân li độc lập. B. có sự trao đổi đoạn cromatit và phân li đồng đều. C. Phân li 2 lần và nhân đôi 1 lần. D. Có sự phân li đồng đều và phân li độc lập. Câu 43: Hình ảnh sau đây chụp các tế bào rễ hành ở các kì của chu kì tế bào, thứ tự các kì quan sát được là 1 21 341 41 A. 1: kì sau, 2: kì cuối, 3: kì trung gian, 4: kì đầu. B. 1: kì đầu, 2: kì sau, 3: kì trung gian, 4: kì giữa. C. 1: kì giữa, 2: kì sau, 3: kì đầu, 4: kì trung gian. D. 1: kì sau, 2: kì sau, 3: kì cuối, 4: kì trung gian. Câu 44: Một tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 5 đợt.Tất cả tế bào con đều trở thành tế bào sinh tinh.Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 12,5%. Số hợp tử được hình thành là A. 4. B. 8. C. 16. D. 12. Câu 45: Ở một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 34. Xét 5 tế bào sinh dục sơ khai ở vùng sinh sản đều nguyên phân liên tiếp 8 đợt 3,125% tế bào con trải qua giảm phân. Số giao tử sinh ra là A. 160. B. 40. C. 80 D. 400. Câu 46: Trong quá trình muối dưa có những hiện tượng xảy ra là: (1) hiện tượng co nguyên sinh. (2) chất dinh dưỡng từ trong rau quả khuếch tán ra ngoài. (3) độ pH tăng. (4) độ pH giảm. A. (1), (2) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (2), (3) và (4). D. (1), (3) và (4). Câu 47: Hệ thống ống tiêu hóa của người là hệ thống nuôi cấy liên tục do A. các vi sinh vật không ngừng tăng số lượng. B. không tạo ra các chất độc hại cho đời sống các vi sinh vật. C. chất dinh dưỡng thường được cung cấp và chất thải được loại bỏ. D. môi trường thuận lợi cho các vi sinh vật sinh trưởng. Câu 48: Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì A. nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn. B. nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được. C. trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được. D. ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn kí sinh bị ức chế. Câu 49: Yếu tố vật lý ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả là A. nhiệt độ. B. ánh sáng. C. độ ẩm. D. độ pH. 3. Virut và bệnh truyền nhiễm Câu 50: Virut là: A. Thực thể chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu nhỏ. B. Có lớp vỏ bọc để bảo vệ lõi được cấu tạo là glicoprotein. C. Phần lõi chứa hệ gen là ADN và ARN. D. Sinh sống tự do hoặc kí sinh nội bào bắt buộc. Câu 51: Hình thức sống của virut là: A. kí sinh nội bào bắt buộc. B. hoại sinh. C. cộng sinh. D. kí sinh bắt buộc. Câu 52: Cấu tạo của virut gồm 2 thành phần cơ bản là: A. vỏ là protein, lõi là axit nucleic. B. vỏ là licoprotein, lõi là axit nucleic. C. vỏ là axit nucleic, lõi là protein. D. vỏ là lipit, lõi là nucleotit. Câu 53: Hoạt động xảy ra ở giai đoạn lắp ráp của quá trình xâm nhập vào tế bào chủ của virut là: A. Lắp axit nuclêic vào prôtêin để tạo virut. B. Tổng hợp axit nuclêic cho virut. C. Tổng hợp prôtêin cho virut. D. Giải phóng bộ gen của virut vào tế bào chủ. Câu 54:Virut được tạo ra, rời khỏi tế bào chủ ở giai đoạn nào sau đây? A. Giai đoạn phóng thích. B. Giai đoạn tổng hợp. C. Giai đoạn lắp ráp. D. Giai đoạn xâm nhập. Câu 55:Virut bám được vào tế bào chủ nhờ gai glycôprôtein của virut đặc hiệu với thụ thể bề mặt tế bào chủ. Đây là giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của virut? A. Giai đoạn hấp phụ. B. Giai đoạn lắp ráp. C. Giai đoạn xâm nhập. D. Giai đoạn phóng thích. Câu 56:Các giai đoạn nhân lên của phagơ? A. Hấp phụ→ xâm nhập → sinh tổng hợp→ lắp ráp→ phóng thích. B. Xâm nhập→ hấp phụ → sinh tổng hợp→ phóng thích→ láp ráp. C. Sinh tổng hợp → phóng thích→ lắp ráp→ xâm nhập→ hấp phụ. D. Hấp phụ→ sinh tổng hợp→ phóng thích→ xâm nhập→ lắp ráp. Câu 57: “Phagơ tiết enzim lizôzim phá hủy thành tế bào để bơm axit nucleic vào tế bào chất, còn vỏ nằm bên ngoài”. Là giai đoạn nào của chu trình nhân lên của virut? A. Xâm nhập. B. Hấp phụ. C. Sinh tổng hợp. D. Lắp ráp. Câu 58: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của tế bào chủ? A. Giai đoạn hấp phụ. B. Giai đoạn sinh tổng hợp. C. Giai đoạn xâm nhập. D.Giai đoạn phóng thích. Câu 59: Virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ để tổng hợp axit nuclêic và prôtêin. Hoạt động này xảy ra ở giai đoạn nào sau đây? A. Giai đoạn tổng hợp. B. Giai đoạn xâm nhập. C. Giai đoạn hấp phụ. D. Giai đoạn phóng thích. Câu 60: Sự hình thành mối liên kết hoá học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn nào? A. Hấp phụ. B. Xâm nhập. C. Tổng hợp. D. Lắp ráp. Câu 61: Sự hình thành axit nucleic và các thành phần của phagơ được thực hiện ở giai đoạn: A. tổng hợp. B. xâm nhập C. hấp phụ. D. lắp ráp Câu 62: Khi nói về virut, có bao nhiêu ý sau đây đúng? (1) Thực thể chưa có cấu tạo tế bào. (2) Có kích thức siêu nhỏ, đo bằng nanômet. (3) Cấu tạo bao gồm ADN và ARN. (4) Kí sinh nội bào bắt buộc. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 63: Khi nói về virut, phát biểu nào sau đây sai? A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào. B. Kích thước siêu nhỏ, đo bằng nanômet. C. Cấu tạo đơn giản, chỉ 1 loại axit nucleic. D. Kí sinh nội bào bắt buộc. Câu 64: Virut là: (1) Thực thể chưa có cấu tạo tế bào. (2) Kích thước siêu nhỏ, đo bằng nanômet. (3) Sống kí sinh ở trên cơ thể động vật, thực vật và vi sinh vật. (4) Cấu tạo đơn giản, có vỏ là protein, lõi gồm một loại axit nucleic. Đáp án đúng: A. (1), (2) và (4) B. (2), (3) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1), (3) và (4) Câu 65: Điều sau đây đúng khi nói về virut là: (1) là dạng sống đơn giản nhất. (2) dạng sống không có cấu tạo tế bào. (3) cấu tạo từ hai thành phần cơ bản là prôtêin và một loại axit nuclêic. (4) sống tự do hoặc kí sinh nội bào. Đáp án đúng: A. (1), (2) và (3) B. (2), (3) và (4) C. (1), (2) và (4) D. (1), (3) và (4) Câu 66: Khi nói về virut, có bao nhiêu ý sau đây đúng? (1) Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào. (2) Có kích thức siêu nhỏ, chỉ quan sát dưới kính hiển vi điện tử. (3) Cấu tạo bao gồm ADN và ARN. (4) Kí sinh nội bào bắt buộc. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 67: Cấu tạo của virut gồm 2 thành phần cơ bản là: A. lõi là một trong 2 loại axit nucleic và vỏ protein. B. vỏ ngoài là glicoprotein và vỏ trong là protein. C. tế bào chất và nhân là một trong 2 loại axit nucleic. D. lõi là một trong 4 loại nucleotit và vỏ protein . Câu 68: Cấu tạo virut gồm những thành phần cơ bản sau: (1) lipit. (2) axit nucleic. (3) protein. (4) nucleotit. Câu đúng là: A. (2), (3) B. (1), (2) C. (3), (4) D. (1), (4) Câu 69: Dựa vào hình thái ngoài, virut chia thành các dạng cấu trúc nào? (1) Xoắn. (2) Khối. (3) Que. (4) Hỗn hợp. A. (1), (2) và (4). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (3) và (4). Câu 70: Có bao nhiêu phát biểu sai khi nói về virut? (1) Cơ thể có cấu tạo đơn bào hoặc đa bào bậc thấp. (2) Sống kí sinh ở trên cơ thể động vật, thực vật và vi sinh vật. (3) Cấu tạo đơn giản, có vỏ là protein, lõi gồm một loại axit nucleic. (4) Kích thước siêu nhỏ, đo bằng nanômet. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 71: Đặc điểm nào của virut khác với cơ thể sống khác? (1) Kí sinh nội bào bắt buộc. (2) Cơ thể có cấu tạo đơn bào nhân sơ. (3) Trong tế bào vật chủ hoạt động như một cơ thể sống. (4) Ngoài tế bào vật chủ chúng lại như một thể vô sinh. A. (1), (3) và (4) B. (2), (3) và (4) C. (1), (2) và (4) D. (1), (2) và (3) Câu 72: Đặc điểm nào của virut khác với cơ thể sống khác? (1) Kí sinh nội bào bắt buộc. (2) Kích thước siêu nhỏ, chỉ quan sát dưới kính hiển vi điện tử. (3) Cấu tạo đơn giản, có vỏ là protein. (4) Phần lõi chứa ADN và ARN. A. (1), (2) và (3) B. (2), (3) và (4) C. (1), (2) và (4) D. (1), (3) và (4) Câu 73: Bao nhiêu ý sai khi nói về virut? (1) Cơ thể có cấu tạo tế bào đơn giản. (2) Có kích thức siêu nhỏ, chỉ quan sát dưới kính hiển vi điện tử. (3) Cấu tạo phần lõi là ADN hoặc ARN. (4) Cấu tạo phần vỏ là protein. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 74: Điều nào sau đây là đúng với sự sinh tổng hợp của virut? Virut sử dụng enzim của tế bào chủ trong quá trình nhân lên của mình. Virut sử dụng nguyên liệu của tế bào chủ trong quá trình nhân lên của mình. Virut sử dụng nguyên liệu của mình để nhân lên trong tế bào chủ. Một số virut có enzim riêng tham gia vào quá trình nhân lên của mình. A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) Câu 75: Người ta dùng thuật ngữ nhân lên thay cho thuật ngữ sinh sản đối với virut vì: (1) virut không phải là sinh vật. (2) virut chưa có cấu tạo tế bào. (3) chưa có thuốc đặc trị bệnh do virut gây ra. (4) virut chỉ nhân lên trong tế bào chủ. Đáp án đúng là: A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) Câu 76: Hãy quan sát hình ảnh, xác định giai đoạn của chu trình nhân lên của phagơ? A. Lắp ráp. B. Xâm nhập C. Sinh tổng hợp. D. Hấp phụ. Câu 77: Hình vẽ sau là giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của HIV trong tế bào vật chủ? A. Hấp phụ. B. Phóng thích. C. Tổng hợp. D. Xâm nhập. Câu 78: Hình ảnh dưới đây là giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của phagơ? A. Hấp phụ. B. Xâm nhập. C. Phóng thích. D. Xâm nhập. Câu 79: Hình ảnh dưới đây là giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của phagơ? A. Phóng thích. B. Hấp phụ. C. Xâm nhập. D. Sinh tổng hợp. Câu 80: Nếu trộn axit nucleic của virut chủng B với một nửa vỏ protein của vi rut chủng A và một nửa vỏ protein của vi rut chủng B thì chủng lai sẽ có dạng: A. giống chủng B. B. giống chủng A. C. vỏ giống A và B, lõi giống B. D. vỏ giống A, lõi giống B. Câu 81: Trong các bệnh được liệt kê sau đây, bệnh do virut gây ra là: A. viêm não nhật bản. B. thương hàn. C. uốn ván. D. dịch hạch Câu 82: Lây truyền dọc trong bệnh truyền nhiễm là qua A. chất thải của người bệnh. B. mẹ truyền sang thai nhi. C. thức ăn, nước uống bị nhiễm khuẩn. D. các giọt keo nhỏ nhiễm vi sinh vật bay trong không khí. Câu 83: Thành phần tham gia vào miễn dịch tế bào. A. Tế bào lymphô T. B. Đại thực bào. C. Dịch axit của dạ dày. D. Bạch cầu trung tính. Câu 84: Miễn dịch đặc hiệu là miễn dịch A. mang tính bẩm sinh. B. xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập. B. không đòi hỏi sự tiếp xúc với tác nhân gây bệnh. D. đóng vai trò chủ lực. B. Câu hỏi tự luận 1. Chu kỳ tế bào và quá trình nguyên phân, giảm phân ở tế bào nhân thực. Câu 1. Trong quá trình phân bào nguyên phân, hãy cho biết ý nghĩa của hiện tượng sau : a) NST đóng xoắn cực đại vào kì giữa và tháo xoắn tối đa vào kì cuối. b) Màng nhân biến mất vào kỳ đầu và xuất hiện trở lại vào kỳ cuối. Câu 2. Một tế bào lưỡng bội của người có 46 nhiễm sắc trải qua giảm phân. Có bao nhiêu nhiễm sắc thể trong tế bào sau khi trải qua giảm phân I và giảm phân II? 2. Chuyển hóa vật chất và năng lượng, sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật Câu 1. Phân biệt nuôi cấy liên tục và nuôi cấy không liên tục? Nuôi cấy không liên tục Ñuôi cấy liên tục Đặc điểm môi trường nuôi cấy Đặc điểm sinh trưởng của quẩn thể vi sinh vật Mục đích Câu 2. Hệ thống dạ dày, ruột ở người là môi trường nuôi cấy liên tục hay không liên tục? Vì sao? Câu 3. Dựa vào kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng sinh trưởng của vi sinh vật, hãy giải thích: Tại sao ông bà ta có câu: “Cá không ăn muối cá ươn”? Tại sao vào mùa hè thức ăn thương nhanh bị ôi thiêu hơn vào mùa đông? 3. Virut và bệnh truyền nhiễm Câu 1. Phân biệt miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào? Câu 2. Nêu các biện pháp phòng tránh bệnh truyền nhiễm do virut gây ra? Theo em biện pháp nào là hữu hiệu nhất và giải thích? --- Hết ---
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_10_chuyen_nam_hoc.docx