Đề cương ôn tập Học kì II môn Hóa Học Lớp 10 trường THPT Tôn Thất Tùng
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì II môn Hóa Học Lớp 10 trường THPT Tôn Thất Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì II môn Hóa Học Lớp 10 trường THPT Tôn Thất Tùng

PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT A. NHÓM HALOGEN I. Vị trí trong bảng HTTH các nguyên tố. - Gồm có các nguyên tố 9F 17Cl 35Br 53I 85At. Phân tử dạng X2 như F2 khí màu lục nhạt, Cl2 khí màu vàng lục, Br2 lỏng màu nâu đỏ, I2 tinh thể tím. - F có độ âm điện lớn nhất , chỉ có số oxi hoá –1. Các halogen còn lại ngoài số oxi hoá –1 còn có số oxi hoá dương như +1 , +3 , +5 , +7 Tính tan của muối bạc AgF AgCl¯ AgBr¯ AgI¯ tan nhiều trắng vàng lục vàng đậm II. Tính chất hoá học của các đơn chất: Tính oxi hoá F2 > Cl2 > Br2 > I2 Phản ứng F2 Cl2 Br2 I2 Với kim loại Oxi hoá tất cả các kim loại => muối florua Oxi hoá hầu hết kim loại, cần đun nóng Na + Cl2 2NaCl 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Oxi hoá nhiều kim loại, cần đun nóng 2Na + Br2 2NaBr 2Al + 3Br22AlBr3 Oxi hoá nhiều kim loại, chỉ xảy ra khi đun nóng hoặc có xúc tác 2Al +3I2 2AlI3 xt là H2O Với khí hidro hỗn hợp H2, F2 nổ mạnh trong bóng tối. H2 + F2 → 2HF Cần có ánh sáng, nổ H2 + Cl2 2HCl Cần nhiệt độ cao H2 + Br2 2HBr Cần nhiệt độ cao hơn, xúc tác H2 + I2 2 HI Với nước khí flo phản ứng mãnh liệt với nước, ở nhiệt độ thường 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 Cl+H2OHCl+HClO (Axit hipoclorơ) Phản ứng chậm hơn Clo Br2+H2O HBr+ HBrO Hầu như không tác dụng III. Điều chế các halogen F2 Cl2 Br2 I2 Điện phân hỗn hợp KF và HF a. Trong phòng thí nghiệm Cho HCl đậm đặc tác dụng với các chất ôxi hóa mạnh 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O b. Trong công nghiệp: dùng phương pháp điện phân 2NaCl + 2H2OH2 + 2NaOH + Cl2 Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 NaBr có trong rong biển Sản xuất I2 từ rong biển IV. Nhận biết: Dùng Ag+ (AgNO3) để nhận biết các gốc halogenua. Ag+ + Cl- AgCl ¯ (trắng) (2AgCl 2Ag + Cl2) Ag+ + Br- AgBr ¯ (vàng nhạt) Ag+ + I- AgI ¯ (vàng đậm) I2 + hồ tinh bột ® xanh lam VI. Axit halogenhidric: Dung dịch HF là axit yếu còn các dung dịch HCl, HBr, HI là các axit mạnh Tính axit HF < HCl < HBr < HI VII. Hợp chất có oxi của clo: nước Gia-ven và clorua vôi - Phản ứng điều chế - Nước Gia-ven và clorua vôi có tính tẩy màu và sát trùng do các muối NaClO và CaOCl2 là các chất oxi hoá mạnh - ứng dụng B. OXI – LƯU HUỲNH I. ÔXI. Oxi là một phi kim hoạt động và là một chất ôxi hóa mạnh 1. Tác dụng hầu hết với kim loại, phi kim (trừ halogen): cần có t0 tạo ôxit 2Mg + O2 2MgO Magiê oxit S + O2 SO2 C + O2 CO2 2. Tác dụng với các hợp chất. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O 3. Điều chế oxi a. PTN: Nhiệt phân KMnO4 rắn, KClO3 rắn : 2KMnO4 K2MnO2 + MnO2 + O2 b. CN: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng hoặc điện phân nước II. ÔZÔN là dạng thù hình của oxi và có tính ôxi hóa mạnh hơn O2 rất nhiều 2Ag + O3 Ag2O + O2 (ở điều kiện thường oxi không có phản ứng) III. LƯU HUỲNH là chất ôxi hóa nhưng yếu hơn O2, ngoài ra S còn đóng vai trò là chất khử khi tác dụng với oxi 1. S là chất oxi hóa khi tác dụng với kim loại và H2 tạo sunfua chứa S2- Tác dụng với nhiều kim loại (có t0,tạo sản phẩm ứng số oxy hoá thấp của kim loại) Fe + S0 FeS-2 sắt II sunfua Hg + S HgS-2 thủy ngân sunfua, phản ứng xảy ra ở t0 thường. Tác dụng với H2: tạo hidro sunfua mùi trứng ung (trứng thối ) H2 + S H2S-2 hidrosunfua 2. S là chất khử khi tác dụng với chất ôxi hóa tạo hợp chất với số oxi hoá dương (+4, +6) Tác dụng với một số phi kim S + O2 SO2 khí sunfurơ, lưu huỳnh điôxit, lưu huỳnh (IV) ôxit. S + 3F2 → SF6 IV. HIDRÔSUNFUA (H2S) là chất khử mạnh 1. Tác dụng với oxi có thể tạo S hoặc SO2 tùy lượng ôxi và cách tiến hành phản ứng. 2H2S + 3O22H2O + 2SO2 (dư ôxi, đốt cháy) 2H2S + O22H2O + 2S 2. Dung dịch H2S có tính axit yếu : Khi tác dụng dung dịch kiềm có thể tạo muối axit hoặc muối trung hoà H2S + NaOH NaHS + H2O H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O 3. Điều chế khí H2S: PTN từ phản ứng FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S . Công nghiệp không sản xuất V. LƯU HUỲNH ĐIOXIT công thức hóa học SO2, ngoài ra có các tên gọi khác là lưu huỳnh dioxit hay khí sunfurơ, hoặc anhidrit sunfurơ. 1. Tính chất hoá học: a. SO2 là một oxit axit: tác dụng với nước tạo axit sunfurơ H2SO3 SO2 + NaOH NaHSO3 hoặc SO2 + 2 NaOH Na2SO3 + H2O b. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá 2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H24 (SO2đóng vai trò là chất khử) 2 + 2H2S ® 2H2O + 3(SO2đóng vai trò là chất oxi hoá) 2. Điều chế a. Phòng thí nghiệm: Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2 b. Công nghiệp: 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 VI. LƯU HUỲNH (VI) OXIT công thức hóa học SO3, ngoài ra còn tên gọi khác lưu huỳnh tri oxit, anhidrit sunfuric. Là một ôxit axit Tác dụng với H2O tạo axit sunfuric: SO3 + H2O ® H2SO4 + Q Tác dụng với oxit bazơ và bazơ tạo muối sunfat: SO3 + 2 NaOH ® Na2SO4 + H2O VII. AXÍT SUNFURIC H2SO4 ở trạng thái loãng là một axit mạnh, ở trạng thái đặc là một chất ôxi hóa mạnh. 1. Tính chất của axit sunfuric loãng là axít mạnh làm đỏ quì tím, tác dụng kim loại(trước H2) giải phóng H2, tác dụng bazơ, oxit bazơ và nhiều muối. 2. Tính chất của axit sunfuric đặc là một chất ôxihóa mạnh và có tính háo nước a. Tính oxi hoá mạnh: axit sunfuric đặc nóng oxi hoá hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt), nhiều phi kim (C,S,P...) và nhiều hợp chất: 2Fe + 6 H2SO4 Fe2(SO4)3+ 3SO2+ 6H2O Cu + 2 H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O Lưu ý: Al, Fe, Cr không tác dụng với H2SO4 đặc nguội, vì kim loại bị thụ động hóa. 2H2SO4(đ) + C CO2 + 2SO2 + 2H2O 2H2SO4(đ) + S 3SO2 + 2H2O FeO + H2SO4 (đ) Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O b. Tính háo nước: hấp thụ nước của một số chất hữu cơ. Ví dụ: nhỏ H2SO4(đ) vào đường saccarozơ C12H22O11 + H2SO4(đ) → 12C + H2SO4.11H2O 2H2SO4(đ) + C CO2 + 2SO2 + 2H2O 3. Điều chế axit sunfuric - Sản xuất SO2 từ FeS2 hoặc S: 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 hoặc S + O2 SO2 - Oxi hoá SO2 2SO2 + O2 2SO3 - Hấp thụ SO3 bằng H2SO4: SO3 + H2SO4 H2SO4.nSO3 (ôleum) H2SO4.nSO3 + n H2O ® (n+1) H2SO4 4. Nhận biết ion sunfat: Nhận biết gốc SO42- (sunfat) dùng dung dịch muối bari như BaCl2 hoặc Ba(OH)2. Tạo kết tủa trắng BaSO4 không tan trong axit BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ¯ + 2NaCl BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 ¯ + 2HCl C. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HOÁ HỌC I. Tốc độ phản ứng 1. Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng II. Cân bằng hoá học 1. Phản ứng thuận nghịch, phản ứng một chiều 2. Cân bằng hoá học 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học. Nồng độ : Tăng nồng độ chất tham gia phản ứng à cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và ngược lại. Áp suất : Tăng áp suất à cân bằng chuyển dịch về phía có số phân tử khí ít hơn, Giảm áp suất cân bằng dịch về phía có số phân tử khí nhiều hơn. Nhiệt độ: Tăng nhiệt độ à cân bằng chuyển dịch về chiều thu nhiệt, giảm nhiệt độ cân bằng chuyền dịch về chiều toà nhiệt * Lưu ý : : Thu nhiệt : Toả nhiệt PHẦN II: BÀI TẬP THAM KHẢO A. Trắc nghiệm khách quan Câu 1: Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh? A. HCl . B. HF. C. H2SO4. D. HNO3. Câu 2: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng tính oxi hoá của các halogen : A. Cl2, Br2 , I2 , F2 B. I2, Br2, F2 ,Cl2 C. I2 ,Cl2, Br2, F2 D. I2, Br2 ,Cl2, F2 Câu 3: Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau: A. HI. B. HCl. C. HF. D. HBr. Câu 4: Dùng muối iốt hằng ngày để phòng bệnh bướu cổ. Muối iốt ở đây là A. NaI. B. I2 C. NaCl và I2 D. NaCl và NaI . Câu 5: Đổ dd AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI thì thấy A. Cả 4 dd đều tạo đều ra kết tủa . B. Có 3 dd tạo kết tủa và 1 dd tạo không tạo kết tủa C. Có 2 dd tạo kết tủa và 2 dd tạo không tạo kết tủa D. Có 1 dd tạo kết tủa và 3 dd tạo không tạo kết tủa . Câu 6: Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là: A. Flo. B. Clo. C. Brom. D. Iot. Câu 7: Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng , muối thu được là: A. NaCl, NaClO B. NaCl, NaClO3 C. NaCl, NaClO4 D. NaClO, NaClO3 Câu 8. Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại A. Fe . B. Ag . C . Cu . D. Zn Câu 9: Trong dãy chất nào sau đây , dãy nào gồm các chất đều tác dụng dd HCl? A. CaCO3 , H2SO4, Mg(OH)2 . B. Fe2O3 , KMnO4 , Cu. C. dd AgNO3 , MgCO3 , BaSO4. D. Fe , CuO , Ba(OH)2 Câu 10: Trong số các tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của khí hidroclorua : A. Làm đổi màu giấy quỳ tím tẩm ướt . B. Tác dụng với CaCO3 giải phóng CO2 . C. Tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Tan rất nhiều trong nước . Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng : A. Tất cả các muối halogenua của bạc đều không tan. B. Axit HI là một axit mạnh. C. Trong tự nhiên ,Clo tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất D. Trong dãy HF HCl HBr HI, tính axit giảm dần. Câu 12: Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là A. dung dịch hiện màu xanh . B. dung dịch hiện màu vàng lục . C. có kết tủa màu trắng . D. có kết tủa màu vàng nhạt . Câu 13: Dung dịch HI không phản ứng được với dung dịch: A. NaOH B. Na2CO3 C. H2SO4 D. NaCl Câu 14: Trộn 0,2 lít dung dịch HCl 1M với 0,3 lít dung dịch HCl 2M thì thu được dung dịch có nồng độ mol/lít là A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15 M Câu 15: Chất M là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,2gam M tác dụng với lượng dư bạc nitrat thì thu được 0,376 gam kết tủa bạc halogenua . Vậy muối M là A CaF2 B. CaCl2 C. CaBr2 D. CaI2 Câu 16: Thể tích dd NaOH 2M cần dùng để trung hoà 20 g dd HCl 14,6% là A. 20ml. B. 40ml. C. 60ml. D. 80ml. Câu 17: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 1 gam khí hidro bay ra . Khối lương mỗi kim loaị là : A. 15g và 5g B. 16g và 4g C. 14g và 6g ` D. 12g và 8 g Câu 18: Đốt cháy nhôm trong bình đựng khí Clo thu được 26,7 gam nhôm clorua .Thể tích khí clo cần dùng ở đkc là: A. 6,76 lít B. 4,48 lít C. 4,48 ml D. 6,72 ml Câu 19. Cho 16,2 gam nhôm và bạc tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí đkc . Khối lượng bạc trong hỗn hợp là : A. 5,4 gam B. 10,8 gam C. 2,7 gam D. 10 gam Câu 20: Cho 15,8g kalipemanganat tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí clo thu được (ở đktc) là A. 0,56lit B. 2,8 lit C. 5,6 lit D. 11,2 lit Câu 21: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi là A. 2s12p4 B. 2s22p6 C. 3s23p4 D. 2s22p4 Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam bột S trong không khí.Thể tích khí oxi tham gia phản ứng(đktc) là A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít Câu 23: Phản ứng mà SO2 thể hiên tính khử là? A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O B. 2SO2 + O2 → 2SO3 C. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O D. SO2+ H2O ↔ H2SO3 Câu 24: Thể tích khí SO2(đktc) làm mất màu 120 gam dung dịch Br2 nồng độ 20% là bao nhiêu? A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít Câu 25: Nhóm chất tác dụng với axit H2SO4 loãng là A. Cu,NaOH,FeO B. Mg,Cu(OH)2,CaO C. Na2SO4,Al,Fe2O3 D. SO2,Zn,Al2O3 Câu 26: Hoà tan 8,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu trong axit H2SO4 loãng dư,sau khi phản ứng xảy ra thì thu được 2,24 lít khí H2(đktc).Số gam của Mg và Cu trong hỗn hợp X lần lượt là A. 6,4 và 2,4 B. 2,4 và 6,4 C. 2,8 và 6 D. 6 và 2,8 Câu 27: Cho 4 gam Cu tác dụng vừa hết với axit H2SO4 đặc nóng. Khối lượng muối khan thu được là A. 10 gam B. 10,125 gam C. 3,375 gam D. 4,250 gam Câu 28: Trong các cách sau đây cách nào thường được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm ? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Điện phân nước. C. Điện phân dung dịch NaOH. D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2 Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế SO2 từ : A. S và O2 B. FeS2 và O2 C. H2S và O2 D. Na2SO3 và H2SO4 Câu 30: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế SO2 từ : A. S và O2 B. FeS2 và O2 C. H2S và O2 D. Na2SO3 và H2SO4 Câu 31: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng. C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit. D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit Câu 32: Axit H2SO4 đặc nguội không tác dụng với chất nào dưới đây? A. Ag B. Fe C. Zn D. Cu Câu 33: Trong phản ứng : SO2 + 2 H2S ® 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất ? A. SO2 bị oxi hóa và H2S bị khử B. SO2 bị khử và H2S bị oxi hóa C. SO2 khử H2S và không có chất nào bị oxi hóa D. SO2 bị khử, lưu huỳnh bị oxi hóa Câu 34: Tất cả các khí trong dãy nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch nước brom ? A. H2S ; SO2 B. CO2 ; SO2 ; SO3 C. CO2 ; SO2 D. CO2; SO2; SO3; H2S Câu 35: Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O ® H2SO4 + 8HCl. Câu phát biểu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa. C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. Câu 36: Nhiệt phân hoàn toàn 3,634 gam KMnO4, thể tích O2 thu được là (K = 39, Mn = 55, O = 16) A. 224 ml B. 257,6 ml C. 515,2 ml D. 448 ml Câu 37: Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa (Na = 23, S = 32, O = 16, H = 1) A. NaHSO3 B. NaHSO3 và Na2SO3 C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 Câu 38: Tỉ khối của hỗn hợp O2 và O3 so H2 bằng 20. Hỏi oxi chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích hỗn hợp ? A. 40 B. 60% C. 30% D. 50% Câu 39: Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,9 M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là ? A. 24,5 g B. 34,5 g C. 14,5 g D. 44,5 g Câu 40: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của m cần tìm là A. 11,2 gam B. 1,12 gam C. 16,8 gam D. 1,68 gam Câu 41: Hoà tan hoàn toàn 0,8125g một kim loại hoá trị II trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,28 lít khí SO2 (đktc). Kim loại đó là A. Mg B. C C. Zn D. Fe Câu 42: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 116,5 gam kết tủa. Giá trị của V là? A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 43: Chọn phát biểu sai. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau: A. Nhiệt độ B. nồng độ các chất tham gia phản ứng C. chất xúc tác D. người tiến hành phản ứng Câu 44: Phản ứng hoà tan đá CaCO3 bằng dung dịch HCl có tốc độ lớn nhất trong thí nghiệm nào? A. để cục đá vôi to và dùng dung dịch HCl 2M B. nghiền nhỏ đá vôi và dùng dung dịch HCl 1M C. Để cục đá vôi to và dùng dung dịch HCl 1M D. nghiền nhỏ đá vôi và dùng dung dịch HCl 2M Câu 45: Cho cân bằng hóa học : . Các biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là : A. tăng nhiệt độ, tăng áp suất B. tăng nhiệt độ, giảm áp suất C. giảm nhiệt độ, tăng áp suất D. giảm nhiệt độ, giảm áp suất -B. TỰ LUẬN Bài 1: Thực hiện sơ đồ chuyển hoá ( ghi rõ điều kiện nếu có) Nước Giaven a. NaCl Cl2 HCl NaCl AgCl H2SO4 SO2 b. FeS2 à SO2 à SO3 à H2SO4 à CuSO4 à BaSO4 S à H2S à SO2 à H2SO4 c. FeS à H2S à SO2 à H2SO4 à HCl à AgCl Bài 2: Viết các phương trình chứng minh (1) Clo có tính oxi hóa: (2) Axit clohiđric có tính khử. (3) Axit clohiđric là axit mạnh. (4) Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom, iot. (5) Brom có tính oxi hóa (6) Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi (7) Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa và tính khử (8) Khí sunfurơ thể hiện tính oxi hóa và tính khử (9) Axit sunfuric thể hiện tính oxi hóa mạnh và tính háo nước (10) Hidrosunfua có tính axit yếu và tính khử mạnh Bài 3. Phân biệt các lọ mất nhãn sau: Dung dịch: NaOH, H2SO4, HCl, BaCl2. Dung dịch: H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4. Bài 4. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Zn, ZnO phải dùng 336 ml dung dịch HCl 3,65 % vừa đủ thu được dung dịch B và 2,24 lít khí thoát ra ở đktc.Dung dịch B tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 57,4 gam kết tủa . a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. b. Tính khối lượng riêng của dung dịch HCl đã dùng. Bài 5. Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dd HCl dư thu được 5,6 lít khí không màu (đkc) và một chất rắn không tan B. Sau đó dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hòa tan hoàn toàn chất rắn B thu được 2,24 L khí SO2 (đkc). Viết PTHH các phản ứng xãy ra ? Tính khối lượng hỗn hợp A ban đầu Bài 6. Cho 12 gam hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 L khí ở điều kiện chuẩn. Chất rắn còn lại tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng dư thu dược V lít khí SO2 ở đktc. a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu b) Tính V và thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng vừa đủ với V lít khí SO2 trên tạo ra muối trung hòa? Bài 7. Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp Fe và MgO trong lượng vừa đủ m gam dung dịch H2SO4 98% (đậm đặc) rồi đun nóng. Sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí SO2 (ở đkc). Tính khối lượng Fe và MgO có trong hỗn hợp ban đầu. Tính m? Sục toàn bộ lượng SO2 trên vào dung dịch nước vôi trong dư, tính khối lượng kết tủa thu được. Bài 8. Cho 1,84 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 40 gam H2SO4 đặc nóng , thu được khí SO2 duy nhất Dẫn toàn bộ khí SO2 vào dung dịch Brôm dư được dd A. Cho toàn bộ ddA t/d với dd BaCl2 dư được 8,155 gam kết tủa. a.Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b.Tính C% dd H2SO4 lúc đầu biết lượng axit tác dụng với kim loại chỉ bằng 25 % lượng H2SO4 trong dd ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: HOÁ HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm khách quan Câu 1. Tính axit của dung dịch nào mạnh nhất A. HF B. HBr. C. HI D. HCl. Câu 1. Chọn phát biểu sai: A. Clo đẩy iot ra khỏi dung dịch NaI B. Clo đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr C. Brom đẩy iot ra khỏi dung dịch KI D. Iot đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr Câu 2. Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1g NaOH . Nhúng quì tím vào dd thu được thì quì tím đổi sang màu nào ? A. mầu đỏ. B. Màu xanh. C. Không đổi màu. D. Không xác định được Câu 3. Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng: A. Cu B. Ag C. Ca D. Al Câu 4. Cho 5 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Tác động nào sau đây không làm tăng tốc độ của phản ứng? A. Tằng thể tích H2SO4 2M lên gấp đôi B. Dùng H2SO4 3M thay cho H2SO4 2M C. Tiến hành ở nhiệt độ 500C D. Thay 5g kẽm hạt bằng 5g kẽm bột Câu 5: Cho 13 gam kẽm tác dụng với 3,2 gam lưu huỳnh sản phẩm thu được sau phản ứng là: A.ZnS B.ZnS và S C.ZnS và Zn D.ZnS, Zn và S. Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau : A. Clorua vôi không phải là muối . B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với 2 gốc axit C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit D. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại tạo bởi 2 gốc axit Câu 7. Cho vai trò của clo trong phản ứng sau: Cl2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H2O A.Chất oxihoá. B. Không là chất oxi hoa và không là chất khử C. Chất khử D. Vừa là chất oxihoa và vừa là chất khử Câu 8. Trong công nghiệp người ta điều chế khí clo bằng cách: A.Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc B.Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc C.Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp D.Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp Câu 9. Fe tác dụng với dung dịch HCl, sản phẩm là: A. FeCl3 và H2 B. FeCl2 và H2 C. Không phản ứng D. A, B, C đều đúng Câu 10. Dãy kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na B.Ag, Fe, ba, Sn C. K, Mg,Al,Fe, Zn D. Au, Pt, Al Câu 11. Phản ứng không xảy ra là A. 2Mg + O2 2MgO B. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O C. 2Cl2 + 7O2 2Cl2O7 D. 4P + 5O2 2P2O5 Câu 12. Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16. Công thức oxit cao nhất của lưu huỳnh là A. S2O5 B. SO C. SO2 D. SO3 Câu 13. Hấp thụ hoàn toàn 12 gam lưu huỳnh trioxit vào 100 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là (S = 32, O = 16, H = 1) A. 12,00% B. 10,71% C. 13,13% D. 14,7% Câu 14. Cho phản ứng Al + H2SO4 (đ) à Al(SO4)3 + SO2 + H2O. hệ số cân bằng của axít là A. 4 B. 8 C. 6 D . 3 Câu 15. Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người và động vật A. Clo B. Flo C. Brom D. Iot Câu 16. Phát biểu nào dưới đây là không đúng ? A. Ở điều kiện thường, flo là chất khí màu lục nhạt, rất độc B. Flo là phi kim mạnh nhất. C. Axit flohidric là axit mạnh. D. AgF dễ tan trong nước. Câu 17. Cho 5,08 gam halogen X2 tác dụng vừa đủ với kim loại Mg, sau phản ứng thu được 5,56 gam muối. Nguyên tố halogen đó là A. I2 B. F2 C. Cl2 D. Br2 Câu 18. Cho phản ứng . Nếu ban đầu nồng độ của A bằng 0,10M và nồng độ sau 25 phút là 0,08M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này bằng : A. 8.10–4M.phút–1 B. 32 10–4M.phút–1 C. –32.10–4M.phút–1 D. –8.10–4M.phút–1 Câu 19. Tính oxi hóa của Br2: A. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Clo. B. mạnh hơn Clo nhưng yếu hơn Iot. C. mạnh hơn Iot nhưng yếu hơn Clo. D. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Iot. Câu 20. Cho các phát biểu dưới đây: Hidro clorua là hợp chất cộng hoá trị không phân cực Trong tự nhiên clo tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất, có nhiều trong nước biển. Ở điều kiện thường iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím. Iot có tính oxi hoá yếu hơn flo, clo, brom. Flo có tính oxi hoá mạnh nhất trong các đơn chất halogen. Khi cho dung dịch NaBr tác dụng với dung dịch AgNO3 sẽ thu được kết tủa màu trắng. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3 C. 4. D. 5. Phần II. Tự luận Câu 1 (2,0 điểm): Viết các phương trình hóa học chứng minh: a. Tính khử của H2S, HCl có tính khử b. SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa Câu 2 (2,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Fe và Cu trong 120g dd H2SO4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cũng m gam hỗn hợp trên đem hòa tan trong dd H2SO4 đặc nóng dư, thu được 13,44 lít khí SO2 (đktc). a) Tính m và tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu? b) Tìm khối lượng dung dịch X? **********HẾT********* (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn và máy tính cá nhân đơn giản)
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_10_truong_thpt_ton.docx