Đề cương ôn tập Học kì II môn Hóa học Lớp 10 - Nhóm Halogen

docx 8 trang Mạnh Hào 10/06/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì II môn Hóa học Lớp 10 - Nhóm Halogen", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì II môn Hóa học Lớp 10 - Nhóm Halogen

Đề cương ôn tập Học kì II môn Hóa học Lớp 10 - Nhóm Halogen
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT
A. NHÓM HALOGEN
I. Vị trí trong bảng HTTH các nguyên tố.
- Gồm có các nguyên tố 9F 17Cl 35Br 53I 85At. Phân tử dạng X2 như F2 khí màu lục nhạt, Cl2 khí màu vàng lục, Br2 lỏng màu nâu đỏ, I2 tinh thể tím.
- F có độ âm điện lớn nhất , chỉ có số oxi hoá –1. Các halogen còn lại ngoài số oxi hoá –1 còn có số oxi hoá dương như +1 , +3 , +5 , +7 
Tính tan của muối bạc AgF AgCl¯ AgBr¯ AgI¯
 tan nhiều trắng vàng lục vàng đậm 
II. Tính chất hoá học của các đơn chất:Tính oxi hoá F2>Cl2>Br2>I2
Phản ứng
F2
Cl2
Br2
I2
Với kim loại
Oxi hoá tất cả các kim loại => muối florua
Oxi hoá hầu hết kim loại, cần đun nóng
Na + Cl2 2NaCl
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Oxi hoá nhiều kim loại, cần đun nóng
2Na + Br2 2NaBr
2Al + 3Br22AlBr3
Oxi hoá nhiều kim loại, chỉ xảy ra khi đun nóng hoặc có xúc tác
2Al +3I2 2AlI3
 xt là H2O
Với khí hidro
hỗn hợp H2, F2 nổ mạnh trong bóng tối. 
H2 + F2 → 2HF
Cần có ánh sáng, nổ
H2 + Cl2 2HCl 
Cần nhiệt độ cao
H2 + Br22HBr ­
Cần nhiệt độ cao hơn, xúc tác
H2 + I2 2 HI
Với nước
khí flo phản ứng mãnh liệt với nước, ở nhiệt độ thường
2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Cl+H2OHCl+HClO (Axit hipoclorơ)
Phản ứng chậm hơn Clo
Br2+H2O HBr+ HBrO
Hầu như không tác dụng
III. Điều chế các halogen
F2
Cl2
Br2
I2
Điện phân hỗn hợp KF và HF
a. Trong phòng thí nghiệm
Cho HCl đậm đặc tác dụng với các chất ôxihóa mạnh
2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
b. Trong công nghiệp: dùng phương pháp điện phân
2NaCl + 2H2OH2 + 2NaOH + Cl2
Cl2 + 2NaBr →2NaCl + Br2
NaBr có trong rong biển
Sản xuất I2 từ rong biển
IV. Nhận biết: Dùng Ag+ (AgNO3) để nhận biết các gốc halogenua.
	Ag+ + Cl-AgCl ¯ (trắng) (2AgCl 2Ag + Cl2)
Ag+ + Br- AgBr ¯ (vàng nhạt)	
Ag+ + I-AgI ¯ (vàng đậm)
	I2 + hồ tinh bột ® xanh lam
VI. Axit halogenhidric: Dung dịch HF là axit yếu còn các dung dịch HCl, HBr, HI là các axit mạnh
Tính axit HF < HCl < HBr < HI
VII. Hợp chất có oxi của clo: nước Gia-ven và clorua vôi
- Phản ứng điều chế
- Nước Gia-ven và clorua vôi có tính tẩy màu và sát trùng do các muối NaClO và CaOCl2 là các chất oxi hoá mạnh
- ứng dụng
B. OXI – LƯU HUỲNH
I. ÔXI. Oxi là một phi kim hoạt động và là một chất ôxihóa mạnh
1. Tác dụng hầu hết với kim loại, phi kim(trừ halogen): cần có t0 tạo ôxit
2Mg + O2 2MgO 	Magiê oxit
S + O2 SO2
C + O2 CO2
2. Tác dụng với các hợp chất.
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O
3. Điều chế oxi
a. PTN: Nhiệt phân KMnO4 rắn, KClO3 rắn :2KMnO4K2MnO2+ MnO2 + O2
b. CN: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng hoặc điện phân nước
II. ÔZÔN là dạng thù hình của oxi và có tính ôxi hóa mạnh hơn O2 rất nhiều
2Ag + O3 Ag2O + O2 (ở điều kiện thường oxi không có phản ứng)
III.LƯU HUỲNH là chất ôxihóa nhưng yếu hơn O2, ngoài ra S còn đóng vai trò là chất khử khi tác dụng với oxi
1. S là chất oxihóa khi tác dụng với kim loại và H2 tạo sunfua chứa S2-
Tác dụng với nhiều kim loại (có t0,tạo sản phẩm ứng số oxy hoá thấp của kim loại)
Fe + S0 FeS-2 sắt II sunfua
Hg + S HgS-2 thủy ngân sunfua, phản ứng xảy ra ở t0 thường.
Tác dụng với H2: tạo hidro sunfua mùi trứng ung (trứng thối )
H2 + S H2S-2	 hidrosunfua
2. S là chất khử khi tác dụng với chất ôxihóa tạo hợp chất với số oxi hoá dương (+4, +6)
Tác dụng với một số phi kim
S + O2 SO2khí sunfurơ, lưu huỳnh điôxit, lưu huỳnh (IV) ôxit.
S + 3F2	 →	SF6
IV. HIDRÔSUNFUA (H2S) là chất khử mạnh 
1. Tác dụng với oxi có thể tạo S hoặc SO2 tùy lượng ôxi và cách tiến hành phản ứng.
2H2S + 3O22H2O + 2SO2 (dư ôxi, đốt cháy)
2H2S + O22H2O + 2S
2. Dung dịch H2S có tính axit yếu : Khi tác dụng dung dịch kiềm có thể tạo muối axit hoặc muối trung hoà 
H2S + NaOH NaHS + H2O
H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
3. Điều chế khí H2S: PTN từ phản ứng FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S­ . Công nghiệp không sản xuất
	V. LƯU HUỲNH ĐIOXIT công thức hóa học SO2, ngoài ra có các tên gọi khác là lưu huỳnh dioxit hay khí sunfurơ, hoặc anhidrit sunfurơ.
1. Tính chất hoá học:
a. SO2 là một oxit axit: tác dụng với nước tạo axit sunfurơ H2SO3
 SO2 + NaOH NaHSO3hoặc SO2 + 2 NaOH Na2SO3 + H2O 
b. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá
2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H24 (SO2đóng vai trò là chất khử)
2 + 2H2S ® 2H2O + 3(SO2đóng vai trò là chất oxi hoá)
2. Điều chế
a. Phòng thí nghiệm: Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
b. Công nghiệp: 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
VI. LƯU HUỲNH (VI) OXIT công thức hóa học SO3, ngoài ra còn tên gọi khác lưu huỳnh tri oxit, anhidrit sunfuric.
Là một ôxit axit
Tác dụng với H2O tạo axit sunfuric:	SO3 + H2O ® H2SO4 + Q
Tác dụng với oxit bazơ và bazơ tạo muối sunfat:	SO3 + 2 NaOH ® Na2SO4 + H2O
VII.AXÍT SUNFURIC H2SO4ở trạng thái loãng là một axit mạnh, ở trạng thái đặc là một chất ôxihóa mạnh.
1. Tính chất của axit sunfuric loãng là axít mạnh làm đỏ quì tím, tác dụng kim loại(trước H2) giải phóng H2, tácdụng bazơ, oxit bazơ và nhiều muối.
2. Tính chất của axit sunfuric đặc là một chất ôxihóa mạnh và có tính háo nước
a. Tính oxi hoá mạnh: axit sunfuric đặc nóngoxi hoá hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt), nhiều phi kim (C,S,P...) và nhiều hợp chất:
2Fe + 6 H2SO4Fe2(SO4)3+ 3SO2+ 6H2O
Cu + 2 H2SO4 CuSO4 + SO2+2H2O
Lưu ý: Al, Fe, Cr không tác dụng với H2SO4 đặc nguội, vì kim loại bị thụ động hóa. 
2H2SO4(đ) + C CO2 + 2SO2 + 2H2O
	2H2SO4(đ) + S 3SO2 + 2H2O 
FeO + H2SO4(đ) Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
b. Tính háo nước:hấp thụ nước của một số chất hữu cơ.
Ví dụ: nhỏ H2SO4(đ) vào đường saccarozơ C12H22O11 + H2SO4(đ) → 12C + H2SO4.11H2O
2H2SO4(đ) + C CO2 + 2SO2 + 2H2O
3. Điều chế axit sunfuric
- Sản xuất SO2 từ FeS2 hoặc S:	4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 hoặc S + O2 SO2
- Oxi hoá SO2	2SO2 + O22SO3
- Hấp thụ SO3 bằng H2SO4:	SO3 + H2SO4H2SO4.nSO3(ôleum)
H2SO4.nSO3 + n H2O ® (n+1) H2SO4
4. Nhận biết ion sunfat: Nhận biết gốc SO42- (sunfat) dùng dung dịch muối bari như BaCl2 hoặc Ba(OH)2. Tạo kết tủa trắng BaSO4 không tan trong axit
	BaCl2 + Na2SO4→ BaSO4¯+ 2NaCl
BaCl2 + H2SO4→ BaSO4¯+ 2HCl
C.TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HOÁ HỌC
I. Tốc độ phản ứng
1. Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
II. Cân bằng hoá học
1. Phản ứng thuận nghịch, phản ứng một chiều
2. Cân bằng hoá học
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học.
Nồng độ : Tăng nồng độ chất tham gia phản ứng à cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và ngược lại.
Áp suất : Tăng áp suất à cân bằng chuyển dịch về phía có số phân tử khí ít hơn, Giảm áp suất cân bằng dịch về phía có số phân tử khí nhiều hơn.
Nhiệt độ: Tăng nhiệt độ à cân bằng chuyển dịch về chiều thu nhiệt, giảm nhiệt độ cân bằng chuyền dịch về chiều toà nhiệt * Lưu ý :: Thu nhiệt : Toả nhiệt
PHẦN II: BÀI TẬP THAM KHẢO
A. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np4.
B. ns2np5.
C. ns2np3.
D. ns2np2.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl .	B. HF.	C. H2SO4.	D. HNO3.
Câu 3: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng tính oxi hoá của các halogen :
A. Cl2, Br2 , I2 , F2	B. I2, Br2, F2 ,Cl2	C. I2 ,Cl2, Br2, F2	D. I2, Br2 ,Cl2, F2
Câu 4: Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau?
A. HI.	B. HCl.	C. HF.	D. HBr.
Câu 5: Đổ dd AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI thì thấy
A. Cả 4 dd đều tạo đều ra kết tủa .
B. Có 3 dd tạo kết tủa và 1 dd tạo không tạo kết tủa
C. Có 2 dd tạo kết tủa và 2 dd tạo không tạo kết tủa
D. Có 1 dd tạo kết tủa và 3 dd tạo không tạo kết tủa .
Câu 6: Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là
A. Flo.	B. Clo.	C. Brom.	D. Iot.
Câu 7: Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng , muối thu được là:
A. NaCl, NaClO.	B. NaCl, NaClO3.	C. NaCl, NaClO4.	D. NaClO, NaClO3.
Câu 8. Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại? 	
A. Fe .	B. Ag .	C . Cu .	D. Zn 
Câu 9: Trong dãy chất nào sau đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng dd HCl?
A. CaCO3 , H2SO4, Mg(OH)2 .	B. Fe2O3 , KMnO4 , Cu.
C. dd AgNO3 , MgCO3 , BaSO4.	D. Fe , CuO , Ba(OH)2
Câu 10: Trong số các tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của khí hidroclorua?
A. Làm đổi màu giấy quỳ tím tẩm ướt .	B. Tác dụng với CaCO3 giải phóng CO2 .
C. Tác dụng được với dung dịch NaOH.	D. Tan rất nhiều trong nước .
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các muối halogenua của bạc đều không tan.
B. Axit HI là một axit mạnh.
C. Trong tự nhiên ,Clo tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất.
D. Trong dãy HF HCl HBr HI, tính axit giảm dần.
Câu 12: Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là 
A. dung dịch hiện màu xanh .	B. dung dịch hiện màu vàng lục .
C. có kết tủa màu trắng .	D. có kết tủa màu vàng nhạt .
Câu 13: Cho các phản ứng sau:
(1) NaBr + Cl2
®
(2) F2 + H2O ®
t0
(4) SiO2 + HF ®
(3) MnO2 + HCl đặc ¾¾®
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 14: Nước Gia-ven được dùng để tẩy trắng vải, sợi vì
A. có tính oxi hóa mạnh.
B. có tính khử mạnh.
C. có khả năng hấp thụ màu.
D. có tính axit mạnh.
Câu 15: Cho các dung dịch riêng biệt sau: NaNO3, HCl, KCl, HNO3. Chỉ dùng quì tím và dung dịch AgNO3 có thể phân biệt được
A. 1 dung dịch.	B. 2 dung dịch.	C. 3 dung dịch.	D. 4 dung dịch.
Câu 16 Ứng dụng nào sau đây không phải của clorua vôi?
A. Tẩy trắng vải, sợi, giấy, tẩy uế cống rãnh, ...
B. Khử chua cho đất nhiễm phèn.
C. Tinh chế dầu mỏ.
D. Xử lí các chất độc, bảo vệ môi trường.
Câu 17: Dung dịch HI không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH	B. Na2CO3	 C. H2SO4	D. NaCl
Câu 18: Hòa tan 6,5 gam kim loại R trong dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). R là
 A. Fe.
 B. Zn.
C. Mg.
 D. Al.
Câu 19: Trộn 0,2 lít dung dịch HCl 1M với 0,3 lít dung dịch HCl 2M thì thu được dung dịch có nồng độ mol/lít là
A. 1,5M 	 B. 1,2M 	 C.1,6M 	 D. 0,15 M
Câu 20: Chất M là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,2gam M tác dụng với lượng dư bạc nitrat thì thu được 0,376 gam kết tủa bạc halogenua . Vậy muối M là
A. CaF2	 B. CaCl2	C.CaBr2	D. CaI2
Câu 21: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,65 gam.
B. 2,72 gam.
C. 2,87 gam
D. 2,93 gam.
Câu 22: Thể tích dd NaOH 2M cần dùng để trung hoà 20 g dd HCl 14,6% là
A. 20ml.	B. 40ml.	C. 60ml.	D. 80ml.
Câu 23: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 1 gam khí hidro bay ra . Khối lương mỗi kim loaị là :
A. 15g và 5g	B. 16g và 4g	C. 14g và 6g 	`D. 12g và 8 g
Câu 24: Hòa tan 25,12 gam hỗn hợp Fe, Al, Mg trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
67,72. 	 B. 46,42. C. 68,92. D. 47,02. 
Câu 25: Cho 15,8g kalipemanganat tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí clo thu được (ở đktc) là 
 A. 0,56lit	B. 2,8 lit	C. 5,6 lit	 D. 11,2 lit
Câu 26: Đốt cháy nhôm trong bình đựng khí Clo thu được 26,7 gam nhôm clorua .Thể tích khí clo cần dùng ở đkc là
A. 6,76 lít	 B. 4,48 lít	 C. 4,48 ml	 D. 6,72 ml
Câu 27. Cho 16,2 gam nhôm và bạc tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí đkc . Khối lượng bạc trong hỗn hợp là 	
A. 5,4 gam 	 B. 10,8 gam 	C. 2,7 gam 	D. 10 gam
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO bằng lượng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 7,3% (D = 1,2 g/ml), thu được 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch X. Nồng độ phần trăm của muối trong X là
A. 19,08%.
B. 13,60%.
C. 8,48%.
D. 12,72%.
Câu 29: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi là
A. 2s12p4	B. 2s22p6	C. 3s23p4	D. 2s22p4
Câu 30: Phản ứng mà SO2 thể hiên tính khử là?
A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O	B. 2SO2 + O2 → 2SO3
C. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O	D. SO2+ H2O ↔ H2SO3
Câu 31: Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với axit H2SO4 loãng ?
A. Cu,NaOH,FeO	B. Mg,Cu(OH)2,CaO	C. Na2SO4,Al,Fe2O3	D. SO2,Zn,Al2O3
Câu 32: Trong các cách sau đây cách nào thường được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm ?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng	B. Điện phân nước.
C. Điện phân dung dịch NaOH.	D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
Câu 33: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế SO2 từ :
A. S và O2	B. FeS2 và O2	C. H2S và O2	D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 34: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế SO2 từ :
 A. S và O2	 B. FeS2 và O2	 C. H2S và O2	 D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 35: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước brom.
B. CaO.
 C. dung dịch Ba(OH)2
D. dung dịch NaOH.
Câu 36: Khí X tan trong nước tạo thành dung dịch làm đỏ quỳ tím và có thể dùng làm chất tẩy màu. X là
A. NH3.
B. CO2.
C. SO2.
D. O3.
Câu 37. Axit sunfuric đặc không thể làm khô khí
A. O3.
B. Cl2.
C. H2S.
D. O2.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
Ở điều kiện thường, lưu huỳnh là chất rắn màu trắng. 
Lưu huỳnh đioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. 
H2S là chất khí không màu, không mùi, rất độc. 
Trong phản ứng với kim loại, S thể hiện tính khử. 
Số phát biểu không đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39. Dãy nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. S, Cl2, Br2.
B. S, Cl2, F2.
C. Cl2, O2, S.
D. O3, Cl2, H2S.
Câu 40: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.
C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
Câu 41: Axit H2SO4 đặc nguội không tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Ag	B. Fe	C. Zn	D. Cu
Câu 42: Trong phản ứng : SO2 + 2 H2S ® 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất ?
A. SO2 bị oxi hóa và H2S bị khử	 B. SO2 bị khử và H2S bị oxi hóa
C. SO2 khử H2S và không có chất nào bị oxi hóa	 D. SO2 bị khử, lưu huỳnh bị oxi hóa
Câu 43: Tất cả các khí trong dãy nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch nước brom ?
A. H2S ; SO2	B. CO2 ; SO2 ; SO3	C. CO2 ; SO2	D. CO2; SO2; SO3; H2S
Câu 44: Cho các chất sau: CuO, BaCl2, Ag, C, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 45: Cho phản ứng: 	H2S + 4Cl2 + 4H2O ® H2SO4 + 8HCl.
Câu phát biểu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.	B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.	D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
Câu 46: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) CuO + H2SO4 đặc, nóng →
(2) S + H2SO4 đặc, nóng →
(3) FeS + HCl →
(4) FeO + H2SO4 đặc, nóng →
Số phản ứng sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 47: Cho dãy chuyển hóa: X → Y → Z → T → Na2SO4. X, Y, Z, T theo thứ tự có thể là dãy chất nào sau đây?
A. FeS2, S, SO3, H2SO4.	B. SO2, SO3, S, NaHSO4.
C. CuS, H2S, H2SO4, NaHSO4.	D. FeS2, SO2, SO3, H2SO4.
Câu 48:  Nhiệt phân hoàn toàn 3,634 gam KMnO4, thể tích O2 thu được là 
A. 224 ml	B. 257,6 ml	C. 515,2 ml	D. 448 ml
Câu 49: Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa 
A. NaHSO3	B. NaHSO3 và Na2SO3	C. Na2SO3 và NaOH	D. Na2SO3
Câu 50: Tỉ khối của hỗn hợp O2 và O3 so H2 bằng 20. Hỏi oxi chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích hỗn hợp ?
A. 40	B. 60%	C. 30%	D. 50%
Câu 51: Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,9 M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là 
A. 24,5 g	B. 34,5 g	C. 14,5 g	D. 44,5 g
Câu 52. Dẫn 6,72 lít SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch KOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 36 gam.
B. 23,7 gam.
C. 47,4 gam.
D. 18 gam.
Câu 53: Hoà tan 8,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu trong axit H2SO4 loãng dư,sau khi phản ứng xảy ra thì thu được 2,24 lít khí H2(đktc).Số gam của Mg và Cu trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 6,4 và 2,4	B. 2,4 và 6,4	C. 2,8 và 6	D. 6 và 2,8
Câu 54: Cho 4 gam Cu tác dụng vừa hết với axit H2SO4 đặc nóng. Khối lượng muối khan thu được là
A. 10 gam	B. 10,125 gam	C. 3,375 gam	D. 4,250 gam
Câu 55. Từ 300 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2, sản xuất được m tấn dung dịch H2SO4 98%. Nếu lượng H2SO4 hao hụt trong quá trình sản xuất là 10% thì giá trị của m là
A. 320.
B. 360.
C. 400. D. 420.
Câu 56: Từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS2, hiệu suất cả quá trình 80%) điều chế được lượng H2SO4 là
A. 147,4 gam. B. 156,8 gam. C. 137,2 gam. D. 253,2 gam.
Câu 57. Hòa tan hoàn toàn 0,8125 gam kim loại R hóa trị II trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,28 lít
khí SO2 (đktc). R là
A. Mg.
B. Cu.
C. Zn. D. Fe
D. Fe.
Câu 58: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của m cần tìm là 
A. 11,2 gam	B. 1,12 gam	C. 16,8 gam	D. 1,68 gam
Câu 59: Thể tích khí SO2(đktc) làm mất màu 120 gam dung dịch Br2 nồng độ 20% là bao nhiêu?
A. 4,48 lít	B. 2,24 lít	C. 3,36 lít	D. 6,72 lít
Câu 60: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 116,5 gam kết tủa. Giá trị của V là?
A. 11,2 lít	B. 1,12 lít	C. 2,24 lít	D. 22,4 lít
Câu 61: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 40% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu ?
  A. 711,28cm3             B. 533,60 cm3                 C. 621,28cm3            	 D. 731,28cm
Câu 62: Cho từ từ 100 ml dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml) vào cốc đựng V ml nước, thu được dung dịch H2SO4 20%. Nếu thể tích dung dịch không đổi thì giá trị của V là
 A.717,6.	 B. 632,2.	C. 561,5.	 D. 355,8.
Câu 63: Chọn phát biểu sai. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ.	B. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
C. Chất xúc tác.	D. Người tiến hành phản ứng.
Câu 64: Cho các phát biểu sau:
        1) Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác,diện tích bề mặt.
        2) Cân bằng hóa học là cân bằng động.
        3) Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía chống lại 
 sự thay đổi đó.
        4) Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, .
Các phát biểu đúng là
 A. 1,2, 3, 4.                  B. 1,3, 4.                      C. 1,2,4                        D. 2, 3, 4.
Câu 65: Phản ứng hoà tan đá CaCO3 bằng dung dịch HCl có tốc độ lớn nhất trong thí nghiệm nào?
A. Để cục đá vôi to và dùng dung dịch HCl 2M
B. Nghiền nhỏ đá vôi và dùng dung dịch HCl 1M
C. Để cục đá vôi to và dùng dung dịch HCl 1M
D. Nghiền nhỏ đá vôi và dùng dung dịch HCl 2M
Câu 66: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k)  ∆H< 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải
     A. giảm nhiệt độ và áp suất.                         	B. tăng nhiệt độ và áp suất.
     C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.                 	D. giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.
 Câu 67: Cho cân bằng hóa học : 2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3(k) ∆H = -198KJ. Biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất	B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất	D. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất
B. TỰ LUẬN
Bài 1: Thực hiện sơ đồ chuyển hoá ( ghi rõ điều kiện nếu có)
a. HCl ® Cl2 ® FeCl3 ® NaCl ® HCl ® CuCl2 ® AgCl
b. KMnO4 ®Cl2 ®HCl ®FeCl3 ® AgCl ® Cl2 ®Br2 ®I2 ®ZnI2
c. MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi
d. FeS2 ® SO2 ® SO3 ® H2SO4 ® CuSO4 ® BaSO4
 S ® H2S ® SO2® H2SO4
e. FeS ® H2S ® SO2® H2SO4® HCl ®AgCl	
Bài 2: Viết phương trình hóa học và nêu hiện tượng xảy ra khi
Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S. 
Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
Để dung dịch H2S lâu ngày trong không khí.
Dẫn khí SO2 vào dung dịch brom.
Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3.
Sục khí Cl2 qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột.
Dẫn khí SO2 vào nước vôi trong dư.
Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Bài 3. Phân biệt các lọ mất nhãn sau:
Dung dịch: NaOH, H2SO4, HCl, BaCl2.
Dung dịch: H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4.
Bài 4. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Zn, ZnO phải dùng 336 ml dung dịch HCl 3,65 % vừa đủ thu được dung dịch B và 2,24 lít khí thoát ra ở đktc.Dung dịch B tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 57,4 gam kết tủa .
	a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
	b. Tính khối lượng riêng của dung dịch HCl đã dùng. 
Bài 5.Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dd HCl dư thu được 5,6 lít khí không màu (đkc) và một chất rắn không tan B. Sau đó dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hòa tan hoàn toàn chất rắn B thu được 2,24 L khí SO2 (đkc).
Viết PTHH các phản ứng xãy ra ?
Tính khối lượng hỗn hợp A ban đầu
Bài 6. Cho 12 gam hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 L khí ở điều kiện chuẩn. Chất rắn còn lại tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng dư thu dược V lít khí SO2 ở đktc. 
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính V và thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng vừa đủ với V lít khí SO2 trên tạo ra muối trung hòa? 
Bài 7. Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp Fe và MgO trong lượng vừa đủ m gam dung dịch H2SO4 98% (đậm đặc) rồi đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí SO2 (ở đkc).
Tính khối lượng Fe và MgO có trong hỗn hợp ban đầu.
Tính m?
Sục toàn bộ lượng SO2 trên vào dung dịch nước vôi trong dư, tính khối lượng kết tủa thu được.
Bài 8. Cho 1,84 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 40 gam H2SO4 đặc nóng , thu được khí SO2 duy nhất. Dẫn toàn bộ khí SO2 vào dung dịch Brôm dư được dd A. Cho toàn bộ ddA t/d với dd BaCl2 dư được 8,155 gam kết tủa.
 a.Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b.Tính C% dd H2SO4 lúc đầu biết lượng axit tác dụng với kim loại chỉ bằng 25 % lượng H2SO4 trong dd
........................................................Hết........................................................

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_nhom_halogen.docx