Đề cương ôn tập Học kì I môn Vật lí Lớp 12

doc 23 trang Mạnh Hào 28/01/2025 250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì I môn Vật lí Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì I môn Vật lí Lớp 12

Đề cương ôn tập Học kì I môn Vật lí Lớp 12
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
1. P.trình dao động :	x = Acos(wt + j) 
2. Vận tốc tức thời : 	v = -wAsin(wt + j)
3. Gia tốc tức thời : 	a = -w2Acos(wt + j) = -w2x 
 luôn hướng về vị trí cân bằng
4. Vật ở VTCB	: x = 0; |v|Max = wA; |a|Min = 0
 Vật ở biên	: x = ±A; |v|Min = 0; |a|Max = w2A
5. Hệ thức độc lập: ; 
6. Cơ năng: 
7. Dao động điều hoà có tần số góc là w, tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên với tần số góc 2w, tần số 2f, chu kỳ T/2.
8. TØ sè gi÷a ®éng n¨ng vµ thÕ n¨ng : 
9. VËn tèc, vÞ trÝ cña vËt t¹i ®ã :
+®.n¨ng= n lÇn thÕ n¨ng : 
+ThÕ n¨ng= n lÇn ®.n¨ng : 
10. Chiều dài quỹ đạo: 2A
11. Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A
12. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2. 
Phân tích: t2 – t1 = nT + Dt (n ÎN; 0 ≤ Dt < T) 
-Quãng đường đi được trong thời gian nT là S1 = 4nA
-Trong thời gian Dt là S2.
Quãng đường tổng cộng là S = S1 + S2
Lưu ý: 
+ Nếu Dt = T/2 thì S2 = 2A
+ Tính S2 bằng cách định vị trí x1, x2 và vẽ vòng tròn mối quan hệ
+ Tốc độ trung bình của vật đi từ thời điểm t1 đến t2: 
13. Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 < Dt < T/2.
- Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một khoảng thời gian quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi càng gần vị trí biên.
- Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đường tròn đều.
+ Góc quét Dj = wDt. 
+ Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin 
+ Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục cos 
A
-A
M
M
1
2
O
P
x
x
O
2
1
M
M
-A
A
P
2
1
P
P
14. Các bước lập phương trình dao động dao động điều hoà:
* Tính w 
* Tính A 
* Tính j dựa vào đ/k đầu và vẽ vòng tròn thường t0=0 
II. CON LẮC LÒ XO
1.+ Phương trình dao động: 
a. Tần số góc: ; 
b. Tần số: 
c. Chu kì: 
2.. Lực đàn hồi, lực hồi phục:
a. Lực đàn hồi: 
b. Lực hồi phục: hay lực hồi phục luôn hướng vào vị trí cân bằng. 
Chú ý: Khi hệ dao động theo phương nằm ngang thì lực đàn hồi và lực hồi phục là như nhau .
III. CON LẮC ĐƠN
1. Con l¾c dao ®éng víi li ®é gãc bÐ (<100- ®Ó ®­îc coi nh­ mét D§§H)
 tøc l tØ lÖ thuËn víi T2 nªn 
l = l1 + l2 -----> T2 = (T1)2 + (T2)2 
Tần số góc: ; chu kỳ: ; 
tần số: 
2.Lực hồi phục 
+ Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối lượng.
+ Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng.
3.1 Phương trình dao động:
a. Phương trình li độ góc: (rad)
b. Phương trình li độ dài: 
với s = αl, S0 = α0l 
3.2 a. Tần số góc: 
b. Tần số: 
c. Chu kì: 
Lưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x
4. Hệ thức độc lập:	 a = -w2s = -w2αl
Chú ý: 
5. Cơnăng: ( con lắc đơn dao động điều hòa)
6. Khi con lắc đơn dao động với a0 bất kỳ. 
Cơ năng	W = mgl(1-cosa0); 
Tốc độ 	v2 = 2gl(cosα – cosα0) 
Lực căng 	T = mg(3cosα – 2cosα0)
7. Năng lượng trong dao động điều hòa: 
Thế năng và động năng của vật dao động điều hòa với 
IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
A. 1. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1cos(wt + j1) và x2 = A2cos(wt + j2) được một dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 
x = Acos(wt + j).
Trong đó: 
với j1 ≤ j ≤ j2 (nếu j1 ≤ j2 )
* Nếu Dj = 2kπ (x1, x2 cùng pha) Þ AMax = A1 + A2
`* Nếu Dj = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha) 
Þ AMin = |A1 - A2| Þ |A1 - A2| ≤ A ≤ A1 + A2
2. Thông thường ta gặp các trường hợp đặc biệt sau:
+ =00 	thì A =A1+A2 Þ
+ =900 	thì 
+ =1200 và A1=A2 thì A=A1=A2 
+ =1800 	thì 
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG bằng máy tính: CASIO fx – 570ES 
 + Để thực hiện phép tính về số phức thì bấm máy : MODE 2 màn hình xuất hiện chữ CMPLX
+ Để cài đặt đơn vị đo góc (Deg, Rad ): 
 -Chọn đơn vị đo góc là độ (D) ta bấm máy : SHIFT MODE 3 trên màn hình hiển thị chữ D 
 -Chọn đơn vị đo góc là Rad (R) ta bấm máy: SHIFT MODE 4 trên màn hình hiển thị chữ R 
+Để nhập ký hiệu góc Ð của số phức ta ấn SHIFT (-). 
 (p/2)
 Xác định A và bằng cách bấm máy tính: 
 +Với máy FX570ES : Bấm chọn MODE 2 trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX.
 -Nhập A1, bấm SHIFT (-) nhập φ1; bấm + , Nhập A2 , bấm SHIFT (-) nhập φ2 nhấn = hiển thị kết quả. 
 (Nếu hiển thị số phức dạng: a+bi thì bấm SHIFT 2 3 = hiển thị kết quả là: AÐj )
 	+Giá trị của φ ở dạng độ ( nếu máy cài chế độ là D:độ) 
 +Giá trị của φ ở dạng rad ( nếu máy cài chế độ là R: Radian)
 +Với máy FX570MS : Bấm chọn MODE 2 trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX.
Nhập A1, bấm SHIFT (-) nhập φ1 ;bấm + ,Nhập A2 , bấm SHIFT (-) nhập φ2 nhấn = 
 Sau đó bấm SHIFT + = hiển thị kết quả là: A. SHIFT = hiển thị kết quả là: φ 
 +Lưu ý Chế độ hiển thị màn hình kết quả:
Sau khi nhập ta ấn dấu = có thể hiển thị kết quả dưới dạng số vô tỉ, muốn kết quả dưới dạng thập phân ta ấn SHIFT = ( hoặc dùng phím SóD) để chuyển đổi kết quả Hiển thị.
 Chú ý: a. Để tìm dao động tổng hợp ta thực hiện phép tính cộng: 
 b. Để tìm dao động thành phần ta thực hiện phép tính trừ: 
VI. DAO ĐỘNG TẮT DẦN-DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC-CỘNG HƯỞNG
A. 1. Dao ®éng t¾t dÇn cña con l¾c lß xo
Do ma sát nên biên độ giảm dần theo thời gian nên năng lượng dao động cũng giảm 
2. Dao động cưỡng bức: . Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức, lực cản của hệ, và sự chênh lệch tần số giữa dao động cưỡng bức và dao động riêng.
3. Dao động duy trì: Có tần số bằng tần số dao động riêng, có biên độ không đổi.
4. Sự cộng hưởng cơ: 
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ
I. SÓNG CƠ HỌC
1. 1. Bước sóng: l = vT = v/f
 Trong đó: l: Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng
v: Tốc độ truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của l)
2. Phương trình sóng
Tại điểm O: uO = Acos(wt + j)
Tại điểm M1 : uM1 = Acos(wt + j - )
Tại điểm M2 : uM2 = Acos(wt + j + )
3. Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng một phương truyền cách nhau một khoảng d là : 
Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng x thì: 
 Lưu ý: Đơn vị của x, d, l và v phải tương ứng với nhau
4. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số dòng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f.
II. SÓNG DỪNG
1. Một số chú ý
* Đầu cố định hoặc âm thoa hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng.
* Đầu tự do là bụng sóng
* 2 điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha.
* 2 điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha.
* Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi Þ năng lượng không truyền đi
* Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ.
2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l:
* Hai đầu là nút sóng: 
 Số bụng sóng = số bó sóng = k
 Số nút sóng = k + 1
* Một đầu là nút sóng còn một đầu là bụng sóng: 
 Số bó sóng nguyên = k
 Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1
III. GIAO THOA SÓNG
1. Hai nguồn dao động cùng pha ()
 * Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = kl (kÎZ) 
 Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): 
* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): 
d1 – d2 = (2k+1) 
 Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): 
2. Hai nguồn dao động ngược pha:()
* Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = (2k+1) (kÎZ)
Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): 
* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): 
 d1 – d2 = kl (kÎZ) 
Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): 
IV. SÓNG ÂM
1. Cường độ âm: 
VớiW (J), P(W) là N.lượng, công suất phát âm của nguồn
S (m2) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2)
2. Mức cường độ âm 	 Hoặc 
Với I0 = 10-12 W/m2 ở f = 1000Hz: cường độ âm chuẩn. 
3. * Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định Þ hai đầu là nút sóng)
Ứng với k = 1 Þ âm phát ra âm cơ bản có tần số 
k = 2,3,4 có các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f1), bậc 3 (tần số 3f1)
* Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín, một đầu để hở Þ một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng)
Ứng với k = 0 Þ âm phát ra âm cơ bản có tần số 
k = 1,2,3 có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1)
CHƯƠNG IV: ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời:
u = U0cos(wt + ju) và i = I0cos(wt + ji)
Với j = ju – ji là độ lệch pha của u so với i, 
có 
Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện :
F = NBScos(wt +j) = F0cos(wt + j)
Với F0 = NBS là từ thông cực đại gửi qua N vòng dây, B là cảm ứng từ của từ trường, S là diện tích của vòng dây, w = 2pf 
Suất điện động trong khung dây: 
e = wNSBcos(wt + j - ) = E0cos(wt + j - )
Với E0 = wNSB là suất điện động cực đại.
2. Dòng điện xoay chiều i = I0cos(2pft + ji)
* Mỗi giây đổi chiều 2f lần
* Nếu pha ban đầu ji = hoặc ji = thì chỉ giây đầu tiên đổi chiều 2f-1 lần.
Lưu ý: Công thức tính thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ
 Khi đặt điện áp u = U0cos(wt + ju) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ sáng lên khi u ≥ U1.
 Với , (0 < Dj < p/2)
3. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C
 * Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: uR cùng pha với i, (j = ju – ji = 0) và 
Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có 
 * Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: uL nhanh pha hơn i là p/2, (j = ju – ji = p/2)
 và với ZL = wL là cảm kháng
Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở).
 * Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: uC chậm pha hơn i là p/2, (j = ju – ji = -p/2) 
 và với là dung kháng
Lưu ý: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn).
 * Đoạn mạch RLC không phân nhánh
 với 
+ Khi ZL > ZC thì u nhanh pha hơn i
+ Khi ZL < ZC thì u chậm pha hơn i
+ Khi ZL = ZC thì u cùng pha với i. 
Lúc đó gọi là hiện tượng cộng hưởng dòng điện
4. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC:
* Công suất tức thời: P = UIcosj + UIcos(2wt + ju+ji) 
* Công suất trung bình: P = UIcosj = I2R.
II. BÀI TOÁN CỘNG ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU DÙNG MÁY TÍNH FX-570ES
1.Cách 1: Phương pháp giản đồ véc tơ:
 Dùng Phương pháp tổng hợp dao động điều hoà ( như dao động cơ học)
 -Ta có: u1 = U01 và u2 = U01 
 -Thì điện áp tổng trong đoạn mạch nối tiếp: u = u1 +u2 = 
 -Điện áp tổng có dạng: u = U0 
	Với: U02 = U201+ U022 + 2.U02.U01. Cos(; 
 Ví Dụ 1: Cho mạch gồm: Đoạn AM chứa: R, C mắc nối tiếp với đoạn MB chứa cuộn cảm L,r. Tìm uAB = ?Biết: 
Hình 
uAM
B
A
R
L,r
uMB
M
C
 uAM = 100 (V)
	 uMB = 100(V) ->UMB = 100(V) và 
Bài giải: Dùng công thức tổng hợp dao động: uAB =uAM +uMB 
+ UAB = => U0AB = 200(V)
	 + 
 + Vậy uAB = 100 (V) hay uAB = 200 (V)
2.Cách 2: Dùng máy tính FX-570ES: uAB =uAM +uMB để xác định U0AB và j.
a.Chọn chế độ mặc định của máy tính: CASIO fx – 570ES 
+ Để thực hiện phép tính về số phức thì bấm máy : MODE 2 màn hình xuất hiện CMPLX
+ Để tính dạng toạ độ cực : r Ðj (ta hiểu là AÐj) , Bấm máy tính: SHIFT MODE ‚ 3 2 
+ Để tính dạng toạ độ đề các: a + ib. Bấm máy tính :SHIFT MODE ‚ 3 1 
+ Để cài đặt đơn vị đo góc (Deg, Rad): 
 -Chọn đơn vị đo góc là độ (D) ta bấm máy : SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị chữ D 
 -Chọn đơn vị đo góc là Rad (R) ta bấm máy: SHIFT MODE 4 màn hình hiển thị chữ R 
+Để nhập ký hiệu góc Ð ta bấm máy: SHIFT (-). 
b.Ví dụ: Cho: uAM = 100(V)+ sẽ biểu diễn 100Ð -600 hay 100Ð-p/3 
 Hướng dẫn nhập Máy tính CASIO fx – 570ES 
 -Chọn MODE: Bấm máy: MODE 2 màn hình xuất hiện chữ CMPLX
 -Chọn đơn vị đo góc là độ (D) ta bấm: SHIFT MODE 3 trên màn hình hiển thị chữ D 
 Nhập máy: 100 uSHIFT (-) -60 hiển thị : 100Ð -60
 -Chọn đơn vị đo góc là Rad (R) ta bấm: SHIFT MODE 4 trên màn hình hiển thị chữ R 
 Nhập máy: 100 uSHIFT (-) (-p:3 hiển thị : 100Ð-
Kinh nghiệm: Nhập với đơn vị độ nhanh hơn đơn vị rad. (vì nhập theo đơn vị rad phải có dấu ngoặc đơn ‘(‘, ‘)’ nên thao tác nhập lâu hơn, ví dụ: nhập 90 độ thì nhanh hơn là nhập (p/2)
 Cần chọn chế độ mặc định theo dạng toạ độ cực r Ðj (ta hiểu là A Ðj )
 	- Chuyển từ dạng : a + bi sang dạng AÐ j , ta bấm SHIFT 2 3 = 
 	- Chuyển từ dạng AÐ j sang dạng : a + bi , ta bấm SHIFT 2 4 = 
c. Xác định U0 và bằng cách bấm máy tính: 
 +Với máy FX570ES : Bấm chọn MODE 2 trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX.
 -Nhập U01, bấm SHIFT (-) nhập φ1; bấm +, Nhập U02 , bấm SHIFT (-) nhập φ2 nhấn = kết quả. 
 (Nếu hiển thị số phức dạng: a+bi thì bấm SHIFT 2 3 = hiển thị kết quả là: AÐj 
 +Với máy FX570MS : Bấm chọn MODE 2 trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX.
 Nhập U01, bấm SHIFT (-) nhập φ1 ;bấm + ,Nhập U02 , bấm SHIFT (-) nhập φ2 nhấn = 
 Sau đó bấm SHIFT + = hiển thị kết quả là: A. SHIFT = hiển thị kết quả là: φ 
 +Lưu ý Chế độ hiển thị kết quả trên màn hình:
Sau khi nhập, ấn dấu = có thể hiển thị kết quả dưới dạng số vô tỉ, muốn kết quả dưới dạng thập phân ta ấn SHIFT = ( hoặc dùng phím SóD ) để chuyển đổi kết quả Hiển thị.
Ví dụ 1 ở trên : Tìm uAB = ? với: uAM = 100 (V) 
	 uMB = 100(V) -> U0MB = 100 (V) , 
Giải 1: Với máy FX570ES : Bấm chọn MODE 2 trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
 Chọn chế độ máy tính  theo D(độ): SHIFT MODE 3 
 Tìm uAB ? Nhập máy:100 uSHIFT (-).Ð (-60) + 100u SHIFT (-) Ð 30 = 
 Hiển thị kết quả : 200Ð-15 . Vậy uAB = 200(V) => uAB = 200 (V)
Giải 2: Chọn chế độ máy tính theo R (Radian): SHIFT MODE 4 
Tìm uAB? Nhập máy:100 uSHIFT (-).Ð (-(p/3)) + 100u SHIFT (-) Ð(p/6 = 
Hình 
u1
B
A
X
Y
u2
M
 Hiển thị kết quả: 200Ð-p/12 . Vậy uAB = 200 (V)
d. Nếu cho u1 = U01cos(wt + j1) và u = u1 + u2 = U0cos(wt + j) . 
 Tìm dao động thành phần u2 : (Ví dụ hình minh họa bên) 
 u2 = u - u1 .với: u2 = U02cos(wt + j2). Xác định U02 và j2 
*Với máy FX570ES : Bấm chọn MODE 2 
 Nhập U0, bấm SHIFT (-) nhập φ; bấm - (trừ); Nhập U01 , bấm SHIFT (-) nhập φ1 nhấn = kết quả. 
 (Nếu hiển thị số phức thì bấm SHIFT 2 3 = kết quả trên màn hình là: U02 Ð j2
*Với máy FX570MS : Bấm chọn MODE 2 
 Nhập U0 , bấm SHIFT (-) nhập φ ;bấm - (trừ); Nhập U01 , bấm SHIFT (-) nhập φ1 nhấn = 
 bấm SHIFT (+) = , ta được U02 ; bấm SHIFT (=) ; ta được φ2 
ĐỀ 1
Điền chữ cái trước đáp án đúng vào ô tương ứng với câu hỏi ở cuối đề.
Câu 1: Chọn câu sai.
A. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
D. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số lẻ nửa lần bước sóng thì dao động ngược pha.
Câu 2: Chọn kết luận đúng cho dao động điều hoà:
A. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng gia tốc cực đại, vận tốc cực tiểu.
C. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà thì vận tốc và li độ dao động
A. ngược pha với nhau.	B. lệch pha nhau góc bất k ì.
C. cùng pha với nhau.	D. lệch pha nhau rad.
Câu 4: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện. Hệ số công suất của mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở R là:
A. 	B. 1/	C. 	D. 1/
Câu 5: Mét dßng ®iÖn xoay chiÒu cã cưêng ®é , ch¹y trªn mét d©y dÉn. Trong thêi gian mét gi©y (tÝnh tõ thêi ®iÓm t = 0), sè lÇn cường ®é dßng ®iÖn cã ®é lín b»ng 2A lµ
A. 200 lÇn.	B. 100 lÇn.	C. 400 lÇn.	D. 50 lÇn.
Câu 6: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. rắn, lỏng và khí.	B. rắn và bề mặt chất lỏng.
C. khí và rắn.	D. lỏng và khí.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100W, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 400 W.	B. W.	C. 220 W.	D. 100 W.
Câu 8: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 9: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc w chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: : Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa không dao động khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.	B. Đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.	D. Đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.
Câu 12: Khi có hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị:
A. lớn nhất.	B. giảm dần.	C. không đôỉ.	D. nhỏ nhất.
Câu 13: : Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì tần số dao động của nó là:
 A. f B. f C. D. 
Câu 14: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng
A. có độ cao và độ to khác nhau.	B. có tần số khác nhau
C. có dạng đồ thị dao động khác nhau.	D. có cường độ khác nhau.
Câu 15: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là và . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 16: Đặt điện áp u = vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng :
A. 0,50	B. 1,00	C. 0,86	D. 0,71
Câu 17: Tại Nhật Bản người ta cấm các công ty sản xuất các động cơ điện có hệ số công suất cos là để
A. giảm công suất hao phí trên đường dây với cùng một công suất sử dụng.
B. công suất của động cơ lớn.
C. toả nhiệt trên động cơ nhỏ.
D. tốc độ quay của động cơ nhỏ.
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = - 4cos5t (cm). Biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?
A. 4 cm; 0,4 s; 0.	B. 4 cm; 0,4 s; (rad).
C. 4 cm; 2,5 s; (rad).	D. - 4 cm; 0,4 s; 0.
Câu 19: Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200cos(V), tại thời điểm t1 nào đó, điện áp u = 100(V) và đang giảm. Hỏi đến thời điểm t2 sau t1 đúng 1/4 chu kỳ, điện áp u bằng bao nhiêu?
A. 100 (V)	B. -100 (V)	C. 100 (V)	D. -100 (V)
Câu 20: BiÓu thøc ®iÖn ¸p tøc thêi gi÷a hai ®Çu ®o¹n m¹ch xoay chiÒu lµ u = 120 cos 100pt (V). §iÖn ¸p hiÖu dông hai ®Çu ®o¹n m¹ch vµ tÇn sè dßng ®iÖn lµ
A. 60 V vµ 100 Hz	B. 120V vµ 50 Hz	C. 120 V vµ 50 Hz	D. 60 V vµ 50 Hz
Câu 21: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acoswt và uB = a.cos (wt +p). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. 2a.	B. 0. 	C. .	D. a.
Câu 22: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây cách A một khoảng 28 cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc bằng một số lẻ lần . Biết tần số f có giá trị từ 22 HZ đến 26 HZ. Bước sóng bằng
A. 16 cm	B. 16 m	C. cm	D. m
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.	B. Âm sắc là một đặc tính của âm.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.	D. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
Câu 24: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
 A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
 C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
A. ZL = 	B. ZL = 	C. ZL = 	D. ZL = 
Câu 25: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương. Phương trình các dao động thành phần là: x1 = 6cos10t (cm) và x2 = 8sin10t (cm). Vận tốc cực đại của vật bằng:
A. 80 cm/s.	.B. 100 cm/s.	.C. 140 cm/s.	D. 60 cm/s.
Câu 26: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. V.	B. 220 V.	C. 110 V.	D. V.
Câu 27: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. siêu âm.	B. nhạc âm.
C. âm mà tai người nghe được.	D. hạ âm.
Câu 28: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1coswt và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A. A = A1 + A2.	B. A = .	C. .	D. A = .
Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m, tần số dao động của con lắc này là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Sóng cơ nếu là sóng dọc thì không có tính chất nào dưới đây?
A. Chỉ truyền được trong chất lỏng và chất rắn.
B. Có tốc độ tuyền phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
C. Phương dao động phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng.
D. Không truyền được trong chân không.
----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ 2
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4pt ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 20p cm/s.	B. 0 cm/s.	C. -20p cm/s.	D. 5cm/s.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5p (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.	B. 8 cm/s.	C. 3 cm/s.	D. 0,5 cm/s.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu 
gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi.	B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều âm quy ước.	D. theo chiều dương quy ước.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm.	B. - cm.	C. cm.	D. – 2 cm.
Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ năng của vật dao động này là
A. mw2A2.	B. mw2A.	C. mwA2.	D. mw2A.
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,2s.	B. 0,6s.	C. 0,8s.	D. 0,4s.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.	B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.	D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = và x2= . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 8cm.	B. cm.	C. 2cm.	D. cm.
Câu 9: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= p2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1,6s.	B. 1s.	C. 0,5s.	D. 2s.
Câu 10: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
Câu 12: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz.	B. 5 Hz.	C. 10 Hz.	D. 5π Hz.
Câu 13: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J.	B. 0,018 J.	C. 18 J.	D. 36 J.
Câu 14: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
Câu 15: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 16: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây cách A một khoảng 28 cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc bằng một số lẻ lần . Biết tần số f có giá trị từ 22 HZ đến 26 HZ. Bước sóng bằng
A. 16 cm	B. 16 m	C. cm	D. m
Câu 17: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4pt-0,02px); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm.	B. 50 cm.	C. 100 cm.	D. 200 cm.,
Câu 18: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. bước sóng.	B. tần số sóng.
C. biên độ sóng.	D. vận tốc truyền sóng.
Câu 19: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4
bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40m/s.	B. 20m/s.	C. 10m/s.	D. 5m/s.
Câu 20: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 3,0 km.	B. 75,0 m.	C. 30,5 m.	D. 7,5 m
Câu 21: điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 W thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng A . Giá trị U bằng
A. 220 V.	B. 110V.	C. 220V.	D. 110 V.
Câu 22: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2sin(100πt + π/2)(A) (trong đó t tính bằng giây) thì
A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A.
B. cường độ dòng điện i luôn sớm pha π/2 so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng.
C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.
D. tần số dòng điện bằng 100π Hz.
Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
C. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C =  và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 Ω.	B. 20 Ω.
C. 40 Ω.	D. 30Ω.
Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
Câu 26: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện i .
B. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u .
C. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u .
D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u .
Câu 27: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 28: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1A, cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 30 Ω.	B. 60 Ω.
C. 40 Ω.	D. 50 Ω.
Câu 29: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosj là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là
A. DP = R.	B. DP = R.	C. DP = .	D. DP = R.
Câu30	: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100pt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2A.	B. 1,5A.	C. 0,75A.	D. 22A.
ĐỀ 3
Câu 1: Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(100pt + ) (cm) và x2 = 12cos100pt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm.	B. 8,5 cm.	C. 17 cm.	D. 13 cm.
Câu 2: Dao động tắt dần
A. luôn có hại.	B. có biên độ không đổi theo thời gian.
C. luôn có lợi.	D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2π	B. (	C. ( 1/(2π)) .	D. 2π
Câu 4: Tại một nơi xác định, chu kỳ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai gia tốc trọng trường	B. gia tốc trọng trường
C. căn bậc hai chiều dài con lắc	D. chiều dài con lắc
Câu 5. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
	A. .	B. . 	C. .	D. .
Câu 6. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn 
	A. và hướng không đổi. 	B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. 
	C. tỉ lệ với bình phương biên độ. 	D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 7. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là
	A. 4 Hz.	B. 3 Hz.	C. 1 Hz.	D. 2 Hz.
Câu 8. Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài l bằng
	A. 2 m.	B. 1 m.	C. 2,5 m.	D. 1,5 m.
Câu 9. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10. Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng 
	A. .	B. .	C. .	D. 4
Câu 11: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz.	B. 5 Hz.	C. 10 Hz.	D. 5π Hz.
Câu 12:Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J.	B. 0,018 J.	C. 18 J.	D. 36 J.
Câu 13. Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 40 cm/s.	B. 90 cm/s.	C. 90 m/s.	D. 40 m/s.
Câu 14. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là 
	A. 0,8 m.	B. 1 m.	C. 0,5 m.	D. 1,2 m.
Câu 15. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? 
	A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. 	B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. 
	C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. 	D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu16. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng?
	A. v2>v1>v3.	B. v1>v2>v3.	C. v3>v2>v1.	D. v1>v3>v2.
Câu17. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động 
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. 	B. cùng tần số, cùng phương. 
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 18. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
	A. 19.	B. 18.	C. 17.	D. 20.
Câu 19. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là 
A. 40 dB.	B. 34 dB.	C. 26 dB.	D. 17 dB.
Câu 20. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có 
	A. 5 nút và 4 bụng.	B. 3 nút và 2 bụng.	C. 9 nút và 8 bụng.	D. 7 nút và 6 bụng.
Câu 21. Đặt điện áp u = Ucosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết w = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng
	A. R.	B. 0,5R.	C. 3R.	D. 2R.
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 W thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng A. Giá trị U bằng
	A. 220 V.	B. 110V.	C. 220V.	D. 110 V.
Câu 23. Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có
	A. tần số 100 Hz.	B. giá trị hiệu dụng 2,5A.
	C. giá trị cực đại 5A.	D. chu kì 0,2 s.
Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u = 100cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng 
A. 200 V.	B. 150 V.	C. 50 V.	D. 100 V.
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100pt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
	A. 2 A.	B. 1,5 A.	C. 0,75 A.	D. 2	2 A.
Câu 26. Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosj là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là
	A. DP = R.	B. DP = R.
	C. DP = .	D. DP = R.
Câu 27. Tại thời điểm t, điện áp u	= 200cos(100πt - ) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100V và đang giảm. Sau thời điểm đó s, điện áp này có giá trị là
	A. - 100 V.	B. – 100 V.	C. 100 V.	D. 200 V.
Câu 28. Đặt điện áp u = U0cosωt	vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2, u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
Câu 29. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
	A. i = cos(wt + ).	B. i = cos(wt + ).
	C. i = cos(wt - ).	D. i = cos(wt - ).
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
	A. .	B. . 	C. .	D. .
ĐỀ 4
Câu 1: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. điện trở thuần và cuộn cảm. B. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện. D. tụ điện và biến trở.
Câu 2: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động x1 = 8cos(wt + j1) cm và x2 = 5cos(wt + j2) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên là x = Acos(wt + j) cm. Hỏi A không thể có giá trị nào dưới đây ?
A. 10 cm.	B. 9,5 cm.	C. 14 cm.	D. 6 cm.
Câu 4: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC = R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C. sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. sớm phaso với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 5: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó ZL = ZC. Cần phải thay đổi tần số như thế nào để ZC = 9ZL ?
A. Tăng tần số 3 lần.	B. Giảm tần số 3 lần.	C. Giảm tần số 9 lần.	D. Tăng tần số 9 lần.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà với tần số 4 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 28 cm. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 1,12 m/s.	B. 2,50 m/s.	C. 3,52 m/s.	D. 6,28 m/s.
Câu 7: Hai con lắc ḷò xo thực hiện dao động điều hòa cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2 với A1 > A2. Điều nào sau đây là đúng khi so sánh cơ năng của hai con lắc ?
A. Chưa đủ căn cứ để kết luận.	B. Cơ năng của hai con lắc bằng nhau.
C. Cơ năng của con lắc thứ nhất lớn hơn.	D. Cơ năng của con lắc thứ hai lớn hơn.
Câu8: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ 3,14s và biên độ 1cm. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của nó bằng
A. 1cm/s.	B. 2cm/s.	C. -2cm/s.	D. 0,5cm/s.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,1kg, lò xo có độ cứng 40N/m. Khi thay m bằng m' = 0,16kg thì chu kỳ con lắc tăng thêm.
A. 0,397s.	B. 0,083s.	C. 0,790s.	D. 1,264s.
Câu 10: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là 2,0s và 1,5s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên là.
A. 4,0s	B. 2,5s.	C. 3,5s.	D. 5,0s.
Câu11: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R?
A. Mối liên hệ giữa dòng điện và điện áp là .	B. Dòng điện và điện áp hai đầu điện trở luôn vuông pha.
C. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.	D. Dòng điện và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
Câu 12: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cosωt, điều nào sau đây là sai ?
A. Tổng trở của đoạn mạch là : .
B. Dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc /2.
C. Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện.
	D. Điện dung của tụ điện càng lớn thì hệ số công suất của mạch càng lớn.
Câu 13: Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có ba phần tử :
 I. điện trở thuần R II. Cuộn cảm thuần L III. Tụ điện C 
Những phần tử nào không tiêu thụ điện năng :
A. II và III	B. Chỉ có III	C. I và III	D. Chỉ có II
Câu 14: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm trên trục x/Ox có dạng . Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc chất điểm
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục tọa độ. B. qua vị trí cân bằng theo chiều âm trục tọa độ.
C. ở vị trí biên x = + A. D. ở vị trí biên x = - A.
Câu 15: Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời trên một đoạn mạch luôn biến thiên điều hòa:
A. cùng tần số . B. lệch pha nhau . C. cùng pha .	 D. cùng biên độ .
Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều (RC) nối tiếp gồm R = Ω , C = . Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch trên có dạng . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức nào sau đây ?
A. 	B. 
C. .	D. 
Câu 17: Sóng siêu âm là sóng có
A. tốc độ lớn hơn 340 m/s. B. tần số trên 20 KHz . C. tốc độ nhỏ hơn 340 m/s.D. tần số nhỏ hơn 16 Hz.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần ?
A. Cơ năng dao động giảm dần . B. Lực cản môi trường càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh .
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh . D. Biên độ giảm dần .
Câu 19. Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
	A. .	B. .	C. .	D. 0.
Câu 20. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
	A. V.	B. V.	C. 110 V.	D. 220 V.
Câu 21. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
	A. 30 m/s. 	B. 15 m/s.	C. 12 m/s.	D. 25 m/s.
Câu 22. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6pt - px) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
	A. m/s.	B. 3 m/s.	C. 6 m/s.	D. m/s.
Câu 23 Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
	B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
	C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.	D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 24. Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 50 m/s.	B. 2 cm/s.	C. 10 m/s.	D. 2,5 cm/s.
Câu 25. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là 
	A. 9 cm. 	B. 12 cm.	C. 6 cm. 	D. 3 cm.
Câu 26 Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 W và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27.Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Asin (ωt + φ) , vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = Aω2	B. vmax = 2Aω	C. vmax = Aω	D. vmax = A2ω
Câu 28. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt - ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + ) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là 
	A. x2 = 8cos(πt + ) (cm).	B. x2 = 2cos(πt + ) (cm).
	C. x2 = 2cos(πt - ) (cm).	D. x2 = 8cos(πt - ) (cm).
Câu 29: Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 100cos(100pt – p/3) (V). Cường độ dòng điện qua mạch là i = cos100pt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: 
A. 100 W B. 50 W C. 50W D. 100 W
Câu 30:Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(πt +π/2)(cm,s) , thời gian ngắn nhất để vật đi trừ vị trí +2cm đến vị trí -2cm là
A. 1/2 s. B. 1/3 s C. 1 s.	 D. 1/6 s.
ĐỀ 4
Câu 1. Trong dao động điều hòa, khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc
 A. có độ lớn cực đại. B. có độ lớn cực tiểu. C. bằng không. D. đổi chiều.
Câu 2. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
 A. tăng 4 lần.	 B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. 
Câu 3. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2 m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là
 A. 10 cm; 1 s.	 B. 1 cm; 0,1 s.	 C. 2 cm; 0,2 s. D. 20 cm; 2 s.
Câu 4. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(10πt + π/3) (cm). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là 
 A. 0,06 s.	 B. 0,05 s.	 C. 0,1 s. 	 D. 0,07 s.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vận tốc góc trong dao động của con lắc là 
 A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng m = 40 g chuyển động theo phương trình: x = Acos(10πt) (cm; s). Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng 
 A. 30 N/m. B. 50 N/m. C. 20 N/m. D. 40 N/m.
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật khối lượng m = 100 g. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Ban đầu vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Số lần vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng trong π/2 giây đầu tiên là
	A. 20. B. 40. C. 10. D. 5.
Câu 8. Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động điều hoà có chu kì phụ thuộc vào
 A. khối lượng của quả nặng. B. trọng lượng của quả nặng.
 C. khối lượng riêng của quả nặng. D. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng.
Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm treo tại nơi có g = π2 = 10 m/s2. Tần số của con lắc khi dao động là
 A. 0,625 Hz. B. 6,25 Hz. C. 0,25 Hz. D. 2,5 Hz.
Câu 10. Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng 
	A. 1,98 s. B. 1,82 s. C. 2,00 s. D. 2,02 s.
Câu 11. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động.
Câu 12. Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông, cứ 4,5 m có một rãnh nhỏ. Khi người đó chạy với vận tốc 10,8 km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất ra ngoài. Tần số dao động riêng của nước trong thùng là
 A. 1,5 Hz.	 B. 2/3 Hz.	C. 2,4 Hz.	 D. 4/3 Hz.
Câu 13. Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4 cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào?
 A. x = 8cm và đang chuyển động ngược chiều dương.	
 B. x = 0 và đang chuyển động ngược chiều dương.
 C. x = 4cm và đang chuyển động theo chiều dương.
 D. x = 2cm và đang chuyển động theo chiều dương.
Mã đề 125
Câu 14. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
 B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
 C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
 D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 15. Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = Acos(20πt). Trong khoảng thời gian 0,225 s, sóng truyền được quãng đường là
	A. 2,25 lần bước sóng. B. 0,0225 lần bước sóng. C. 0,225 lần bước sóng.	 D. 4,5 lần bước sóng. 
Câu 16. Điều kiện cần thiết để hai sóng kết hợp, cùng pha khi gặp nhau tại một điểm trong môi trường có tác dụng tăng cường lẫn nhau là chúng phải có
	 A. cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.
	 B. hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.
	 	 C. hiệu đường đi bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
	 D. cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số lẻ lần bước sóng. 
Câu 17. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng
	 A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s.	 C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 18. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất sấp sỉ bằng
	 A. 85 mm. B. 15 mm.	 C. 10 mm. D. 89 mm.
Câu 19. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) và u2 = 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
	 A. 10. B. 9. C. 8. D. 11.
Câu 20. Để có sóng dừng trên dây với hai đầu là nút sóng thì
	 	 A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
	 B. 

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12.doc