Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 11 - Chương 1: Sự điện li

doc 4 trang Mạnh Hào 19/12/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 11 - Chương 1: Sự điện li", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 11 - Chương 1: Sự điện li

Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 11 - Chương 1: Sự điện li
BÀI TẬP CHƯƠNG ĐIỆN LI (ở lớp)
Phần trắc nghiệm:
Cho dãy các chất: C2H5OH, CaCO3 , C12H22O11 (saccarozo), CH3COOH, Ca(OH)2, NH4Cl. Số chất điện li là: 
A.3 B. 4 C. 5 D. 2
Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị điện li 
A.CuCl2	B. Saccarozơ (C12H22O11)	C. BaCl2	D. HBr
Cho các chất: KCl rắn khan, Al2O3 rắn khan, nước nguyên chất, dung dịch ancol etylic, dung dịch đường. Tìm phát biểu đúng. 
A. Các chất trên đều dẫn điện B. Các chất trên đều không dẫn điện 
C. Có 3 chất dẫn điện, 2 chất không dẫn điện D. Có 2 chất dẫn điện, 3 chất không dẫn điện
Trong các dd sau ở điều kiện cùng nồng độ và thể tích thì dd nào dẫn điện tốt nhất?
A.H2S B.HCl C.H3PO4 D.CH3COOH
Natri florua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ?	
A.Dd NaF trong nước B.NaF nóng chảy C.NaF rắn, khan	 
D. Dd tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF trong nước
Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HI, H2SO4, KNO3 B.HNO3, MgCO3, HF 
C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4
Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu:
A.CaCO3, HCl, CH3COONa B.Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn 
C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D.AlCl3, NH4NO3, CuSO4
Muối nào sau đây là muối axit
A.NaCl B.NaHSO4 C.NaSO3 D.NaNO3
Phương trình điện li nào viết đúng?
A. NaCl Na+ + Cl-	B. KOH ®K+ + OH- C. HClO ® H+ + ClO-	D. Cả A,B,C
Các chất nào trong dãy các chất sau đây vừa tác dụng với dd kiềm mạnh vừa tác dụng với dd axit mạnh. 
A. Al(OH)3 ; (NH2)2 CO ; NH4Cl	B. Ba(OH)2 ; AlCl3 ; ZnO
C. Mg(HCO3)2 ; FeO ; KOH	D. NaHCO3 ; Zn(OH)2 ; CH3COONH4
Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng:
A. dung dịch NaCl B. dung dịch BaCl2 C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl
Dung dịch X có a mol NH4+ , b mol Mg2+, c mol SO42-, d mol HCO3-. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d ?
A. 2a + b = 2c + d	B. 2a + 2b = 2c + 2d	C. a + 2b = 2c + d	D. a + 2b = c + 2d
 Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.	 B. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.	D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
Khi thêm một bazơ vào dd của một axit, sự thay đổi nào dưới đây có thể xảy ra đối với pH của dung dịch”
A. Giảm 	B. Tăng từ 7 lên 11 	 C. Giảm từ 7 xuống 3	 D. Tăng
Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ cao nhất ?
A. Nước chanh pH = 2 B. Thuốc tẩy dầu pH= 11 C. Cà phê đen pH = 5	 D. Máu pH = 7,4 
pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M phải:
A. nhỏ hơn 1 	B. bằng 1 	C. bằng 7 D. lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7
Câu nào sau đây sai :
A. pH = - lg[H+]. 	B. [H+]=10a thì pH = a. C. pH + pOH = 14. 	D. [H+] . [OH-] = 10-14.
Cho hai dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của chúng:	
A. HCl CH3COOH C. HCl = CH3COOH D. Không so sánh được
pH của dd HCl 10-2 M là : A.4 B.2 C.3 D. 5
Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là	
A. 0,010 M	 B. 0,020 M C. 0,005 M	D. 0,002 M
Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 là:
A. 0,005 M	 B. 0,010 M C. 0,050 M	 D. 0,100 M
Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi :
A. Chất phản ứng là các chất dễ tan	 B. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh
C. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu D. Cả A, B, C đều đúng.
Cho phản ứng ion thu gọn H+ + OH- → H2O. Phản ứng xảy ra được là vì
A. Sản phẩm sau phản ứng có chất kết tủa. B. Sản phẩm sau phản ứng có chất điện li yếu
C. Sản phẩm sau phản ứng có chất khí.	D. Sản phẩm sau phản ứng có chất tan
Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. Na+, NO3-, Mg2+, Cl-	 B. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl- C. NH4+, OH-, Fe3+, Cl-	D. H+, NH4+, SO42-, Cl-
Nhỏ dd natri sunfat vào ống nghiệm đựng dd bari clorua. Hiện tượng quan sát được: 
A. Dd trong suốt B. Thấy kết tủa màu trắng C. Thấy kết tủa màu vàng D. Thấy có khí thoát ra.
Cho dung dịch HCl vào dd Ca(HCO3)2 . Hiện tượng quan sát được là :
A. Có khí thoát ra B. Có kết tủa trắng C. Có kết tủa vàng D. Không có hiện tượng gì 
Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dd NaOH . Hiện tượng quan sát được là :
A. Có khí thoát ra B. Có kết tủa trắng C. Có kết tủa vàng D. Không có hiện tượng gì 
Phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+ ® H2S là:
A. H2 + S ® H2S	 B. BaS + H2SO4 (loãng) ® H2S +2BaSO4.
C. FeS(r) + 2HCl ® 2H2S + FeCl2	D. Na2S +2HCl ® H2S + 2NaCl.
 Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. CaCO3 + H2SO4 (loãng) ® 	 B. HCl + KOH ® C. KCl + NaOH ®	 D. FeCl2 +NaOH ®
Cho phản ứng sau : Fe(NO3)3 + X Y + KNO3. Vậy X, Y lần lượt là:
A. KBr, FeBr3 B. KOH, Fe(OH)3 C. K2SO4, Fe2(SO4)3	D. KCl, FeCl3
Cho các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây : H2SO4 ; Ba(OH)2 ; BaCl2 ; HCl ; NaCl ; NaOH. Hãy chọn một thuốc thử trong các hóa chất sau đây để nhận biết:
A. dd NaOH	 	B. quỳ tím 	C. AgNO3	 	D. BaCl2
Phương trình ion thu gọn: H+ + OH− → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây? 
A. HCl + Fe(OH)3 	 B. HCl + AgNO3	 C. KOH + HCl	 D. K2SO4 + HCl
Phần tự luận:
Nồng độ mol/lit (CM)
Viết PT điện li của các chất sau: HClO; H3PO4; Na2CO3; KClO3; KHS; Ba(OH)2; Al(OH)3;Na2HPO4
Cho dung dịch AlCl3 0,2M . Tính nồng độ ion Al3+ và Cl- trong dd ?
Trộn 100 ml dd Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dd KOH 0,5 M được dd A. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dd A là ?
Tính nồng độ mol/lit của các ion trong dd thu được: 
a) Hòa tan 8 gam Fe2(SO4)3 vào nước thành 0,1 lít dd.? 
b) Hòa tan 13,44 lit khí hidro clorua ở đktc vào nước thành 0,1 lít dd. 
c) hòa tan 7,5g tinh thể CuSO4.5H2O trong nước thành 200 ml dd.? 
Tính nồng độ mol/lit của các ion trong dd thu được : 
a) trộn 100ml dd NaCl 2M với 100ml dd CaCl2 0,5M ? 
b) trộn 200ml dd chứa 24g MgSO4 với 300ml dd chứa 51,3g Al2(SO4)3
Định luật bảo toàn điện tích
Một dd (X) chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol Cl- . Giá trị của x là ?
Một dd Y chứa: 0,01mol K+; 0,02mol NO3-; 0,02mol Na+; x mol SO42-. Cô cạn dd Y thu được bao nhiêu gam muối khan? 
Dung dịch X chứa : 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,1 mol SO42- và x mol Cl-. Hãy tìm x và khối lượng muối thu được khi cô cạn dd? 
Dung dịch X chứa (0,2 mol Zn2+; 0,3 mol K+; x mol NO3-; y mol SO42-). Khi cô cạn X được 62,5g muối khan. Tìm x và y ? 
Cho dd X chứa m gam gồm (0,2 mol Cu2+; x mol Mg2+; y mol Cl-) tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 86,1g kết tủa. Tìm m gam ? 
Phản ứng trung hoà (dd axit + dd bazơ, pH của dd)
 Trung hòa 200 ml dung dịch HNO3 0,4M cần V lit dung dịch KOH 0,2M. Tìm V?
Có 100ml dd hỗn hợp X gồm (NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M) được trung hòa bởi 100 ml dd HCl aM. Tìm a?
Tìm nồng độ H+; OH-; pH của dd HCl 0,01M; NaOH 0,1M
Tìm pH của dung dịch tạo thành trong các trường hợp sau?
(1)Hòa tan 0,49g H2SO4 vào nước được 1 lít dd . 
(2)Hòa tan 0,4g NaOH vào nước được 1 lít dd . 
(3) Trộn 400ml dd HCl 0,375M với 100 ml dd NaOH 1M. 
(4) Trộn 100ml dd H2SO4 0,1M với 150 ml dd NaOH 0,2M. 
(5)Trộn 200 ml dd H2SO4 0,2M với 200 ml dd Ba(OH)2 0,15M. 
(6) Trộn 100ml dd hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M 
(7)Trộn 10 ml dd HCl có pH=1 vào 10 ml dd NaOH có pH=12 .
Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)2 a mol/lit thu được 500ml dd có pH= 12. Tính a
Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm (HCl 0,08 M và H2SO4 0,01 M) với 250 ml dung dịch Ca(OH)2 aM, thu được m gam kết tủa và dung dịch có pH = 12. Tính m và a ?
Trộn 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm (NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,025 M) với 200 ml dd H2SO4 aM, thu được m gam kết tủa và dd có pH = 2. Giá trị của a và m là ?
Trộn V1 lít dung dịch H2SO4 0,5M với V2 lít dung dịch NaOH 0,6M, theo tỉ lệ như thế nào để được dung dịch sau có pH = 13 ?
Hòa tan hoàn toàn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X có pH=13. Giá trị của m ?
Hòa tan 0,31 gam một oxit kim loại vào nước thu được 1 lit dd có pH=12. Oxit kim loại ?
Dung dịch NaOH có pH=12. Cần pha loãng dd này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu được dd NaOH có pH = 11 ? 
Phản ứng trao đổi ion:
Làm bài tập 5 SGK/ trang 20; bài tập 4 SGK / 22 
Các chất : NaHCO3 ; Zn(OH)2 ; CH3COONH4 vừa tác dụng với dd NaOH và dd HCl. Viết ptpt và pt ion thu gọn ?
Hoà tan hoàn toàn 100ml dd FeCl3 0,2M vào dd NaOH dư thu được mg kết tủa màu nâu đỏ. Tính m?
 Cho 0,31 mol NaOH vào dd có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO3)3. Khối lượng kết tủa tạo ra là ? 
Một dd CuSO4 tác dụng vừa đủ với dd Ba(OH)2 dư cho ra 33,1g kết tủa. Tính số mol CuSO4 và khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa trên đến khối lượng không đổi ?
Tìm khối lượng kết tủa tạo thành trong các trường hợp sau đây:
a)Cho 150 ml dd NaOH 3M vào 200 ml dd AlCl3 1M 
b)Cho 200 ml dd NaOH 3,5 M vào 100 ml dd Al(NO3)3 2M 
c)Cho 200 ml dd NaOH 2,5 M vào 200 ml dd Al2(SO4)3 0,25M 
Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m?
Cho 200 ml dd KOH vào 200 ml dd AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa trắng keo. Nồng độ mol/l của dd KOH là?
 Trộn 150 ml dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) là ?
Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M thu được dd X; 
a)Tìm PH của dung dịch X, coi sự pha trộn không làm thay đổi thể tích; 
b)Để trung hoà dd X cần dùng bao nhiêu lít dd NaOH có pH= 12.
c) Để làm kết tủa hết các ion trong dd X thì cần tối đa bao nhiêu gam Ba(NO3)2
BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG.
(CĐ-2010) Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hòa 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,1 M là :
A. 100 ml 	B. 50 ml 	C. 200 ml	D. 300 ml
(CĐ-2011) Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:	
A. (3), (2), (4), (1)	B. (4), (1), (2), (3)	C. (1), (2), (3), (4)	D. (2), (3), (4), (1)
(CĐ-11) Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là 
A. 4	 B. 6	 C. 3	 D. 2
(ĐH B-2010) Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là 
A. 3 	B. 4	 C. 5	 D. 2
(ĐH B-2011) Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a là 	
A. 0,15	 B. 0,30	 C. 0,03	 D. 0,12
(ĐH B-2012) Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là 	
A. 4	 B. 3	 C. 2	 D. 1
(CĐ-2013) Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là 	
A. 5	 B. 4	 C. 1	 D. 3
(CĐ-2014) Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42−, NH4+, Cl-. Chia dd X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa
- Phần 2 tác dụng với lượng dư dd BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là	
A. 3,73 gam	 B. 7,04 gam	 C. 7,46 gam	 D. 3,52 gam
(ĐH B-2015) Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là	
A. 13,0	 B. 1,2	 C. 1,0	 D. 12,8
(ĐH A-2016) Dung dịch X chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42− và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của nước) là 
A. 2	 B. 12	 C. 13	 D. 1
(ĐH -2016) Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3- và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a(g) Ca(OH)2. Giá trị của a là 	
A. 0,444	 B. 0,222	 C. 0,180	 D. 0,120
(ĐH -2017): Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là 	
A. và 56,5.	 B. và 30,1.	 C. và 37,3. 	D. và 42,1. 
(ĐH B-2015): Khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,10 mol Ba(OH)2, sau phản ứng thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là :A. 39,40 g	 B. 19,70 g	C. 39,40 g	 D. 14,775 g
(ĐH -2016): Cho dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaHCO3 thu được 20 gam kết tủa. Tiếp tục cho thêm a mol Ca(OH)2 vào dung dịch, sau phản ứng tạo ra thêm 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,2 và 0,3. B. 0,3 và 0,3. C. 0,3 và 0,2. D. 0,2 và 0,2.
(ĐH -2017): Cho dung dịch chứa 16,8 gam NaOH vào dung dịch X chứa 8 gam Fe2(SO4)3 và 13,68 gam Al2(SO4)3 thu được 500 ml dung dịch Y và m gam kết tủa. tính m? 
A. 12,84. B. 1,56. C. 4,28. D. 5,84.
(ĐH -2015): Nhỏ từ từ 0,125 lít dung dịch Ba(OH)2 1,04M vào dung dịch gồm 0,012 mol Fe2(SO4)3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Tính m? 
A. 4,128. B. 9,948. C. 12,516. D. 1,56.
(CĐ -2015): Thể tích dd HCl 10M và thể tích H2O cần dùng để pha thành 400 ml dd HCl 2M lần lượt là:
A. 20ml và 380ml	 B. 40ml và 360ml 	C. 80ml và 320ml	 D. 100ml và 300ml 
(CĐ -2014): Trộn m1 gam dd NaOH 10% với m2 gam dd NaOH 40% được 60g dd NaOH 20%. Giá trị m1 và m2 tương ứng là: 
A. 10g và 50g	 B. 45g và 15g 	C. 40g và 20g	 D. 35g và 25g
(CĐ -2012): Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là:
A. 150ml.	B. 75ml.	C. 60ml.	D. 30ml. 
(CĐ -2012): Cho một mẫu hợp kim K-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dd X và 8,96 lít H2 (ở đktc). Thể tích dd axit HCl 2M cần dùng để trung hoà 1/10 dd X là:
A. 50ml.	 B. 20ml.	C. 60ml.	D. 40ml. 
(ĐH B-2015):	Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/ltit thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH =13. tính a và m. 
A. 0,15 và 2,33.	 B. 0,15 và 10,48.	C. 0,2 và 10,48.	D. 0,1 và 2,33. 
(ĐH -2016):Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lit H2 (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là.
A. 2.	 B. 6.	C. 7.	D. 1. 
 (ĐH A-2015): Cho từ từ dung dịch HCl có pH = 0 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm kế tiếp đến khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư sinh ra 3 gam kết tủa. Công thức của 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. Li2CO3 và Na2CO3; 0,03 lít. B. Na2CO3 và K2CO3; 0,03 lít.
C. Li2CO3 và Na2CO3; 0,06 lít. D. Na2CO3 và K2CO3; 0,06 lít.
..Hết

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoa_hoc_lop_11_chuong_1_su_dien_li.doc