Đề cương ôn tập Cuối Học kì I môn GDCD Lớp 11 năm học 2020- 2021

doc 12 trang Mạnh Hào 02/11/2024 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Cuối Học kì I môn GDCD Lớp 11 năm học 2020- 2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Cuối Học kì I môn GDCD Lớp 11 năm học 2020- 2021

Đề cương ôn tập Cuối Học kì I môn GDCD Lớp 11 năm học 2020- 2021
Trường THPT Ngô Quyền ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I, NĂM HỌC: 2020-2021
 Tổ: Địa lý-GDCD MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11
I.Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
 - Thời gian kiểm tra: 45 phút.
 - Số câu trắc nghiệm: 24 câu- 8 điểm. 
 - Số câu tự luận : 01 câu- 2 điểm.
Ngày kiểm tra:.
II.Nội dung kiểm tra: theo Kế hoạch giảng dạy, năm học: 2020-2021.
TT
Nội dung kiểm tra
Ghi chú
1
Bài 1: Công dân với sự phát triển kinh tế.
-Cơ cấu kinh tế: Không học.
-Ý nghĩa: Không học.
2
Bài 2: Hàng hóa- Tiền tệ- Thị trường.
-Nguồn gốc, bản chất tiền tệ: không học
-Quy luật lưu thông tiền tệ: Không học.
3
Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa.
-Các loại cạnh tranh: Không học
4
Bài 5: Cung, cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa.
-Vai trò quan hệ cung cầu: Không học.
5
Bài 6: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
-Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất XHCN trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân: Không học.
III.Câu hỏi trắc nghiệm cụ thể từng bài:
Bài 1: Công dân với sự phát triển kinh tế
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong ngành Xây dựng?
A. Gạch, đá. B. Xi măng. C. Thợ xây. D. Cái bay.
Câu 2: Quá trình con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với như
cầu của mình là
A. sản xuất của cải vật chất. B. Tạo ra cơm ăn, áo mặc, tư liệu sản xuất
C. tạo ra sản phẩm vật chất. D. sản xuất xã hội.
Câu 3: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong ngành May mặc?
A. Máy may. B. Chỉ. C. Vải. D. Thợ may.
Câu 4: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội được gọi là
A. thay đổi kinh tế. B. phát triển kinh tế. C. ổn định kinh tế. D. thúc đẩy kinh tế.
Câu 5: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là
A. lao động. B. sức lao động. C. tư liệu lao động. D. đối tượng lao động.
Câu 6: Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây?
A. Sức lao động, đối tượng lao động và lao động. 
B. Con người, lao động và máy móc. 
C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
Câu 7: Trong quá trình sản xuất lúa gồm: con trâu, người nông dân, cái cày, mảnh ruộng, hạt giống,...thì "hạt giống" đóng vai trò là yếu tố nào?
A. Công cụ lao động. B. Tư liệu lao động. C. Đối tượng lao động. D. Nguyên liệu lao động.
Câu 8: Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất của cải vật chất, yếu tố nào dưới
đây giữ vai trò quyết định?
A. Đối tượng lao động. B. Tư liệu sản xuất. C. Sức lao động. D. Tư liệu lao động.
Câu 9: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào được gọi là
A. tài nguyên thiên nhiên. B. đối tượng lao động. 
C. tư liệu sản xuất. D. tư liệu lao động.
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động?
A. Không khí. B. Sợi để dệt vải. C. Máy cày. D. Vật liệu xây dựng.
Câu 11: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất? 
A. Cơ sở vật chất. B. Công cụ lao động.
C. Kết cấu hạ tầng của sản xuất. D. Hệ thống bình chứa của sản xuất.
Câu 12: "Con trâu đi trước, cái cày theo sau" là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?
A. Đối tượng lao động. B. Nguyên liệu lao động.
C. Sức lao động. D. Tư liệu lao động.
Bài 2: Hàng hóa-Tiền tệ-Thị Trường
Câu 1: Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa?
A. Rau trồng để bán. B. Điện. C. Không khí. D. Nước máy.
Câu 2: Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua - bán được gọi là gì?
A. Tiền tệ. B. Sản phẩm. C. Hàng hóa. D. Thị trường.
Câu 3: Thông tin của thị trường giúp người mua
A. điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất. 
B. biết được số lượng và chất lượng hàng hóa.
C. mua được hàng hóa mình cần. 
D. biết được giá cả hàng hóa trên thị trường.
Câu 4: Công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người được gọi là gì? 
A. Giá trị của hàng hóa. B. Giá trị sản xuất của hàng hóa.
C. Giá trị trao đổi của hàng hóa. D. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
Câu 5: Vì sao hai hàng hóa có thể trao đổi được với nhau?
A. Chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau. B. Chúng đều có giá trị bằng nhau.
C. Chúng đều là sản phẩm của lao động. D. Chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng.
Câu 6: Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán? 
A. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận.
B. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa.
C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận.
D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận.
Câu 7: Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số còn lại bác mang bán. Hỏi số gà của bác B có bao nhiêu con gà là hàng hóa?
A. 15 con. B. 2 con. C. 20 con. D. 5 con.
Câu 8: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua
A. giá trị sử dụng. B. giá trị trao đổi. C. chi phí sản xuất. D. hao phí lao động.
Câu 9: Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có
A. giá trị khác nhau. B. giá cả khác nhau.
C. số lượng khác nhau. D. giá trị sử dụng khác nhau.
Câu 10: Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng? 
 A. thước đo giá trị. B. phương tiện cất trữ.
C. phương tiện thanh toán. D. phương tiện lưu thông.
Câu 11: Tiền làm chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây?
A. Mua đô la Mĩ. B. Gửi tiền vào ngân hàng. C. Mua vàng cất vào két. D. Mua xe ô tô.
Câu 12: Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi
A. người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được.
B. người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dùng.
C. người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán.
D. người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng.
Câu 13: Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tác động qua lại lần nhau để xác định
A. Giá cả và giá trị sử dụng của hàng hóa. B. Gía trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Chất lượng và số lượng hàng hóa. D. Giá cả và số lượng hàng hóa.
Câu 14: Bà A bán thóc được 2 triệu đồng. Bà dùng tiền đó mua một chiếc xe đạp. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán.
Câu 15: Giá trị của hàng hóa là
A. sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. 
B. chi phí làm ra hàng hóa.
C. lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
D. lao động xã hội của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
Câu 16: Em nhận được học bổng với số tiền 5 triệu đồng. Em muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì em cần làm theo cách nào dưới đây?
A. Em đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ. B. Em mua vàng cất đi.
C. Em gửi số tiền đó vào ngân hàng. D. Em bỏ số tiền đó vào lợn đất.
Câu 17: Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mùa hàng là tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Phương tiện thanh toán B. Phương tiện lưu thông.
C. Thước đo giá trị. D. Phương tiện cất trữ.
Câu 18: Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?
A. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán. B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa.
C. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả. D. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
 Câu 19:Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Phương tiện lưu thông. B. Phương tiện thanh toán.
C. Thước đo giá trị. D. Phương tiện cất trữ.
Câu 20: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi
A. tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch.
B. tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa.
C. tiền dùng để cất trữ. D. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
Câu 21: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là
A. quan hệ giữa người bán và người mua. B. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
C. tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận. D. giá trị của hàng hóa.
Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Câu 1: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa
để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của
A. Cạnh tranh. B. Thi đua. C. Sản xuất. D. Kinh doanh.
Câu 2: Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? 
A. Do nền kinh tế thị trường phát triển.
B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh.
C. Do Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển.
D. Do quan hệ cung-cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh.
Câu 3: Tính chất của cạnh tranh là gì?
A. Giành giật khách hàng. B. Giành quyền lợi về mình.
C. Thu được nhiều lợi nhuận. D. Ganh đua, đấu tranh.
Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất phát từ
A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu. B. Sự gia tăng sản xuất hàng hóa. 
C. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội. D. Sự thay đổi cung-cầu.
Câu 5: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là
A. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác. 
B. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình.
C. Gây ảnh hưởng trong xã hội. D. Phuc vụ lợi ích xã hội.
Câu 6: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Bảo vệ môi trường tự nhiên. B. Đa dạng hóa các quan hệ kinh tế.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 7: Hành vi dèm pha doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp đưa ra thông tin không trung thực thuộc loại cạnh tranh nào dưới đây?
A. Cạnh tranh tự do. B. Cạnh tranh lành mạnh.
C. Cạnh tranh không lành mạnh. D. Cạnh tranh không trung thực.
Câu 8: Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh A. Không lành mạnh . B. Không bình đẳng .C. Tự do. D. Không đẹp. 
Câu 9: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Khai thác tối đa mọi quyền lực của đất nước.
B. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương. 
C. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành.
D. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
Câu 10: Những người sản xuất kinh doanh đua nhau cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động là thể hiện mặt tích cực nào dưới đây của cạnh tranh?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên. 
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa.
Câu 11: Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh tranh? 
A. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng.
B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.
C. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất.
Câu 12: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi bàn về cạnh tranh? 
 A. Cạnh tranh là quy luật kinh tế khách quan.
B. Cạnh tranh có hai mặt: mặt tích cực và mặt hạn chế.
C. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản. D. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản.
Câu 13: Để phân biệt cạnh tranh lành mạnh và cạnh tranh không lành mạnh, cần dựa vào những tiêu chí nào dưới đây?
A. Tính đạo đức, tính pháp luật và hệ quả. 
B. Tính truyền thống, tính nhân văn và hệ quả.
C. Tính hiện đại, tính pháp luật và tính đạo đức. 
D. Tính đạo đức và tính nhân văn.
Câu 14: Phương án nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Làm cho cung lớn hơn cầu. B. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường. C.Tiền giấy khan hiếm trên thị trường. D. Gây ra hiện tượng lạm phát.
Câu 15: Canh tranh không lành mạnh có dấu hiệu nào dưới đây?
A.Vi phạm truyền thống văn hóa và quy định của Nhà nước. 
B.Vi phạm văn hóa và vi phạm pháp luật.
C.Vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức. 
D.Vi phạm truyền thống và văn hóa dân tộc.
Câu 16: Bên cạnh những thuận lợi thì hội nhập kinh tế quốc tế cũng đem lại những khó khăn thách thức cho các doanh nghiệp, đó là
A. Cạnh tranh ngày càng nhiều. B. Cạnh tranh sẽ ngày càng khốc liệt.
C. Tăng cường quá trình hợp tác. D. Nâng cao năng lực cạnh tranh.
Câu 17: Mạng di động A khuyến mãi giảm 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng B và C cũng đưa ra chương trình khuyến mãi tương tự . Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới đây của thị trường?
A. Quy luật cung cầu. B. Quy luật cạnh tranh. 
C. Quy luật lưu thông tiền tệ. D. Quy luật giá trị.
Câu 18: Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất
thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?
A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương. 
B. Gây rối loạn thị trường. 
C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng.
D. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái.
Câu 18: Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất
thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?
A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương. 
B. Gây rối loạn thị trường. 
C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng.
D. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái.
Bài 5: Cung cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa
Câu 1: Trong nền sản xuất hàng hóa, mục đích của sản xuất là
A. tiêu dùng, để bán .B. tự cung, tự cấp. C. xuất khẩu. D. nhập khẩu.
Câu 2: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất
định tương ứng với giá cả và thu nhập xác định đề cập đến khái niệm nào sau đây? A. Cung. B. Tổng cầu. C. Cầu. D. Giá cả.
Câu 3: Hàng hóa, dịch vụ mua bán trả tiền ngay. Khi đó, khái niệm cầu được hiểu là
A. nhu cầu mong muốn. B. nhu cầu có khả năng thanh toán.
C. nhu cầu trả sau. D. nhu cầu không có khả năng thanh toán.
Câu 4: Anh A có nhu cầu mua một chiếc xe ô tô, nhưng chưa có tiền để mua, thì đó là
A. nhu cầu mong muốn. B. nhu cầu có khả năng thanh toán.
C. nhu cầu trả sau. D. nhu cầu không có khả năng thanh toán.
Câu 5: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có và chuẩn bị đưa ra thị trường ứng với giá cả,
khả năng và chi phí sản xuất là đề cập đến khái niệm nào sau đây?
A. Cung .B. Tổng cung .C. Cầu. D. Tổng cầu.
Câu 6: Giá cả cao hoặc thấp hơn giá trị của hàng hóa là do tác động của
A. Giá cả, giá trị. B. Hàng hóa, tiền tệ.
C. Người mua, người bán. D. Cạnh tranh, cung cầu.
Câu 7: Tác động lẫn nhau giữa người mua với người bán hay người sản xuất với người tiêu dùng diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ là thể hiện
mối quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ giá trị. B. Quan hệ cạnh tranh .C. Quan hệ cung, cầu .D. Quan hệ thị trường.
Câu 8: Thông thường trên thị trường, khi cầu tăng lên, sản xuất kinh doanh mở rộng thì lượng cung hàng hóa sẽ
A. Không tăng. B. Ổn định. C. Giảm. D. Tăng lên.
Câu 9: Trên thị trường sự tác động của nhân tố nào khiến cho giá cả của hàng hóa trở nên cao hoặc thấp hơn so với giá trị?
A. Cung – cầu. B. Người mua ít – người bán nhiều. C. Người mua nhiều, người bán ít. D. Độc quyền.
Câu 10: Theo nội dung của quy luật cung – cầu, giá cả thị trường thường cao hơn giá trị
hàng hóa trong sản xuất khi:
A. Cung lớn hơn cầu. B. Cung nhỏ hơn cầu.
C. Cầu giảm – cung tăng. D. Cung bằng cầu.
Câu 11: Thông thường, trên thị trường, khi giá cả giảm xuống sẽ kéo theo lượng cung giảm xuống và cầu:
A. Có xu hướng tăng lên. B. Không tăng.
C. Giảm. D. Có xu hướng ổn định.
Câu 12: Thông thường, trên thị trường, khi giá cả tăng lên sẽ kéo theo cầu giảm xuống và lượng cung:
A. Giảm. B. Có xu hướng ổn định. 
C. Có xu hướng tăng lên. D. Không tăng.
Câu 13: Thông thường trên thị trường, khi cầu giảm, sản xuất kinh doanh thu hẹp thì lượng cung hàng hóa sẽ
A. Ổn định. B. Tăng lên. C. Giảm. D. Không tăng.
Câu 14: Theo nội dung của quy luật cung – cầu giá cả thị trường thường thấp hơn giá trị
hàng hóa trong sản xuất khi:
A. Cầu giảm – cung tăng. B. Cung bằng cầu.
C. Cung lớn hơn cầu. D. Cung nhỏ hơn cầu.
Câu 15: Khi là người bán hàng trên thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây?
A. Cung bằng cầu. B. Cung lớn hơn cầu. 
C. Cung nhỏ hơn cầu. D. Cung khác cầu.
Câu 16: Khi là người mua hàng trên thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây? A. Cung bằng cầu. B. Cung lớn hơn cầu.
C. Cung nhỏ hơn cầu. D. Cung khác cầu.
Câu 17: Việc ban hành chính sách, pháp luật nhằm cân đối cung cầu, ổn định giá cả là nhiệm vụ của
A. Nhà nước. B. người sản xuất, kinh doanh.
C. người tiêu dùng. D. tất cả thành viên xã hội.
Câu 18: Khi cầu tăng dẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung nào của biểu hiện trong quan hệ cung- cầu?
A. Cung cầu tác động lẫn nhau. B. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả. 
C. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu. D. Thị trường chi phối đến cung cầu Câu 19: Yếu tố nào ảnh hưởng đến cung mang tính tập trung nhất?
A. Giá cả. B. Nguồn lực. C. Năng suất sản xuất. D. Chi phí sản xuất.
Câu 20:Trong chuyện cổ “Sự tích con Thạch Sùng”. Nhân vật Thạch Sùng đã vận dụng quan hệ cung – cầu làm giàu từ việc buôn gạo do đầu cơ tích trữ khi
A. Giá cả = Giá trị. B. Giá cả < Giá trị.
C. Giá cả > Giá trị. D. Giá cả # Giá trị.
Câu 21: Trên thực tế, các trường hợp của cung- cầu thường vận động
A. Cung lớn hơn cầu. B. Cung nhỏ hơn cầu.
C. Cung không ăn khớp cầu. D. Cung bằng cầu.
Bài 6: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
Câu 1: Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất từ sử dụng lao động thủ công sang sử dụng công nghiệp cơ khí đề cập đến khái niệm nào?
A. Hiện đại hóa. B. Công nghiệp hóa. 
C. Công nghệ hóa. D. Tư duy hóa.
Câu 2: Nhiệm vụ kinh tế cơ bản và trọng tâm nhất của nước ta hiện nay là
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế. 
C. xây dựng cơ sở vật chất. D. phát huy nguồn nhân lực.
Câu 3: Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học và công nghệ tiên tiến, hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lí kinh tế xã hội đề cập đến
khái niệm nào sau đây?
A. Hiện đại hóa. B. Công nghiệp hóa. C. Công nghệ hóa. 	D. Tư duy hóa.
Câu 4: Cuộc cách mạng kĩ thuật lần thứ hai gắn với quá trình nào sau đây?
A. Thủ công hóa. B. Tự động hóa. 	C. Cơ khí hóa 	D. Công nghệ hóa.
Câu 5: Ở Việt Nam, công nghiệp hóa phải gắn liền với hiện đại hóa nhằm
A. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. B. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. 
C. rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước khác.
D. củng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
Câu 6: Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động từ sử dụng lao động thủ công sang lao động cùng với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến là đề cập đến khái
niệm nào sau đây?
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Khoa học, công nghệ. 
C. Rô-bốt, người máy. D. Số hóa.
Câu 7: Tổ chức thương mại thế giới có tên viết tắt là
A. WTO. B. APEC .C. ASEAN. D. EU.
Câu 8: Việt Nam đổi mới kinh tế vào năm nào sau đây?
A. 1986. B. 1987. C. 1988. D. 1989.
Câu 9: Yêu cầu nào không mang tính tất yếu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa? A. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế, kĩ thuật-công nghệ nước ta với nước khác.
C. tạo ra năng suất lao động xã hội cao. D. phát triển nguồn lực chất lượng cao.
Câu 10: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta không bao gồm nội dung nào sau đây? 
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. 
B. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
C. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước khác.
D. Củng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
Câu 11: Việc hình thành và phát triển nền văn hóa mới xã hội chủ nghĩa- nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc là đề cập đến
A. tính tất yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa. 
B. tác dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. nội dung của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
 D. trách nhiệm của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 12: Đâu là tiêu chí đầu tiên và chủ yếu để khẳng định tính ưu việt và tiến bộ của chế độ xã hội sau đối với chế độ xã hội trước?
A. Năng suất lao động. B. Sự phát triển toàn diện cá nhân.
C. Đất nước giàu có. D. Cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 13: Nội dung nào sau đây có tính chất cốt lõi trong cơ cấu kinh tế?
A. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế. B. Cơ cấu thành phần kinh tế.
C. Cơ cấu vùng kinh tế. D. Cơ cấu ngành kinh tế.
Câu 14: Bốn nước và vùng lãnh thổ được mện danh là “con rồng châu Á” 
A. Xin-ga-po, Đài Loan, Ma-lai-xi-a, Hàn Quốc.
B. Xin-ga-po, Thái Lan, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
C. Thái Lan, Đài Loan, Ma-lai-xi-a, Hồng Kông. 
D. Xin-ga-po, Đài Loan, Hồng Kông, Hàn Quốc
Câu 15: Để chuyển dịch cơ cấu lao động, ngoài chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần phải quan
tâm đến quá trình
A. nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. B. phát triển lực lực lượng sản xuất.
C. phát triển nền kinh tế tri thức. D. củng cố địa vị quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khái niệm công nghiệp hóa xuất hiện ở cuộc cách mạng kĩ thuật lần thứ hai. 
B. Khái niệm hiện đại hóa xuất hiện ở cuộc cách mạng kĩ thuật lần thứ nhất.
C. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, nguồn lực con người có ý nghĩa hết sức quan trọng.
D. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chỉ nhằm phát triển kinh tế và không có tác dụng với các lĩnh vực khác.
Câu 17: Nhận định nào sau đây sai?
A. Nước ta đang chuyển dịch dần cơ cấu lao động từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ.
B. Trong cơ cấu kinh tế, cơ cấu vùng kinh tế là quan trọng nhất.
C. Năng suất lao động là tiêu chí quan trọng nhất để khẳng định tiến bộ xã hội sau so với xã hội trước.
D. Cơ cấu ngành kinh tế tiến bộ nhất hiện nay là công, nông nghiệp và dịch vụ hiện đại.
IV. Tự luận: Bài 2 Hàng hóa-Tiền tệ-Thị trường.
Bài 5 Cung cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Hết

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_mon_gdcd_lop_11_nam_hoc_2020_2.doc