Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập HK II - Biểu đồ và bảng số liệu - Môn Địa lí Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập HK II - Biểu đồ và bảng số liệu - Môn Địa lí Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập HK II - Biểu đồ và bảng số liệu - Môn Địa lí Lớp 11
BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ, THAN ĐÁ VÀ ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 1995-2015 Năm Sản phẩm 1995 2005 2010 2015 Dầu mỏ (triệu tấn) 305,0 470,0 511,8 540,7 Than đá (triệu tấn) 270,8 298,3 322,9 373,3 Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình sản xuất dầu mỏ, than đá của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Cột. Câu 2. Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỶ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Năm Tổng số dân (Triệu người) Số dân thành thị (Triệu người) Tỷ lệ dân số thành thị (%) 2005 127,0 109,1 86,0 2010 127,3 115,3 90,5 2015 126,6 118,6 93,7 2017 126,0 119,2 94,5 (Nguồn: Danso.Org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng? A. Tỷ lệ dân số thành thị giảm. B. Tổng số dân tăng nhanh. C. Số dân thành thị giảm. D. Số dân thành thị tăng. Câu 3. Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô, cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản, năm 1950 và 2017. B. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản, giai đoạn 1950-2017. C. Quy mô dân số theo độ tuổi của Nhật Bản, năm 1950 và 2017. D. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản, năm 1950 và 2017. Câu 4. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị:%) Năm 2000 2005 2010 2012 2015 2017 Tăng GDP 2,84 1,3 4,2 1,5 1,4 1,7 Nguồn: Tổng cục thống kê Nhận xét nào sau đây là đúng về tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản qua các năm? A. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước tăng liên tục qua các năm. B. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước giảm liên tục qua các năm. C. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước đồng đều. D. Tốc độ tăng sản phẩm trong nước tăng giảm không đều qua các năm. Câu 5. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA NHẬT BẢN VÀ LB NGA NĂM 2017 (Đơn vị:%) Nước GDP Nhật Bản LB Nga Nông-lâm-ngư nghiệp 1,1 3,1 Công nghiệp-xây dựng 30,1 36,8 Dịch vụ 68,8 60,1 Nguồn: https://vi.wikipedia.org/wiki/ Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành của Nhật Bản và LB Nga? A. Tỉ trọng công nghiệp-xây dựng của Nhật Bản thấp hơn tỉ trọng công nghiệp-xây dựng của LB Nga. B. Tỉ trọng dịch vụ của LB Nga thấp hơn tỉ trọng dịch vụ của Nhật Bản. C. Tỉ trọng nông-lâm-ngư nghiệp của Nhật Bản thấp hơn tỉ trọng nông-lâm-ngư nghiệp của LB Nga. D. Tỉ trọng nông-lâm-ngư nghiệp của Nhật Bản cao hơn tỉ trọng nông-lâm-ngư nghiệp của LB Nga. Câu 6. Cho biểu đồ (đơn vị %): Nhật Bản LB Nga Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo ngành của Nhật Bản và LB Nga. B. Tình hình phát triển GDP của Nhật Bản và LB Nga. C. Cơ cấu GDP phân theo ngành của Nhật Bản và LB Nga. D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành của Nhật Bản và LB Nga. Câu 7. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI GIỮA NĂM 2018 QUỐC GIA DIỆN TÍCH (Nghìn km2) DÂN SỐ (Triệu người) LB Nga 17.098,3 147,3 Nhật Bản 378 126,5 Việt Nam 331,2 94,7 Nguồn: Tổng cục thống kê. Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của một số nước tính đến giữa năm 2018? A. LB Nga có diện tích lớn nhất, dân số thấp nhất. B. Nhật Bản có diện tích nhỏ nhất, dân số đông nhất. C. Việt Nam có diện tích nhỏ nhất, dân số cao hơn Nhật Bản. D. LB Nga có diện tích lớn nhất, dân số đông nhất. Câu 8. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI GIỮA NĂM 2018 QUỐC GIA DIỆN TÍCH (Nghìn km2) DÂN SỐ (Triệu người) LB Nga 17.098,3 147,3 Nhật Bản 378 126,5 Việt Nam 331,2 94,7 Nguồn: Tổng cục thống kê. Nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số nước tính đến giữa năm 2018? A. LB Nga có mật độ dân số cao nhất. B. Việt Nam có mật độ dân số cao nhất. C. Nhật Bản có mật độ dân số cao nhất. D. Nhật Bản có mật độ dân số thấp nhất. Câu 9. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TÍNH ĐẾN GIỮA NĂM 2018 NƯỚC DÂN SỐ (Triệu người) TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ (%) LB Nga 147,3 74,3 Nhật Bản 126,5 91,5 Việt Nam 94,7 35,7 Nguồn: Tổng cục thống kê. Nhận xét nào sau đây đúng về dân số và tỉ lệ dân thành thị của một số nước? A. LB Nga có dân số và tỉ lệ dân thành thị cao nhất. B. Việt Nam có dân số thấp, tỉ lệ dân thành thị cao hơn Nhật Bản. C. Nhật Bản có dân số thấp hơn LB Nga, tỉ lệ dân thì thị cao nhất. D. Nhật Bản có dân số và tỉ lệ dân thành thị cao nhất. Câu 10. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NƯỚC DÂN SỐ (Triệu người) MẬT ĐỘ DÂN SỐ (Người/km2) LB Nga 147,3 8,8 Nhật Bản 126,5 347,8 Việt Nam 94,7 285,8 Nguồn: Tổng cục thống kê. Nhận xét nào sau đây không đúng về dân số và mật độ dân số của một số nước? A. Nhật Bản có dân số thấp hơn LN Nga, mật độ dân số cao nhất. B. LB Nga có dân số đông nhất, mật độ dân số thấp nhất. C. Việt Nam có dân số thấp nhất, mật độ dân số thấp hơn Nhật Bản. D. Nhật Bản có dân số và mật độ dân số cao nhất. II. TỰ LUẬN Câu 1. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA TOÀN THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ NƯỚC TÍNH ĐẾN GIỮA NĂM 2018 NƯỚC DÂN SỐ (Triệu người) TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ (%) Toàn thế giới 7621,0 59,1 LB Nga 147,3 74,3 Nhật Bản 126,5 91,5 Việt Nam 94,7 35,7 Dựa vào bảng số liệu hãy nhận xét về dân số và tỉ lệ dân số thành thị của toàn thế giới và một số nước tính đến giữa năm 2018. Câu 2. Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản: Dựa vào biểu đồ hãy nhận xét về quy mô và cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm 1950 và 2017.
File đính kèm:
- de_cuong_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_hk_ii_bieu_do_va_bang_so.doc