Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Giữa HK II môn Địa lí Lớp 12 năm học 2019- 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Giữa HK II môn Địa lí Lớp 12 năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Giữa HK II môn Địa lí Lớp 12 năm học 2019- 2020
Câu 1. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng? A. Hải Phòng. B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Biên Hòa. D. Thủ Dầu Một. Câu 2. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Nhơn Hội. B. Vũng Áng. C. Chu Lai. D. Dung Quất. Câu 3. Nguyên nhân để năng suất lúa của Đồng Bằng Sông Hồng cao hơn năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long là do A. người dân có truyền thống thâm canh lúa. B. lượng phù sa bồi đắp hàng năm lớn hơn ĐBSCL. C. người dân có kinh nghiệm, đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. D. dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm. Câu 4. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1? A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Cần Thơ. Câu 5. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 21, cho biết điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 6. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây giữ vai trò quan trọng nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Quy Nhơn. D. Huế. Câu 7. Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 8. Khu vực tập trung nhiều than bùn ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 9. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 25, cho biết trung tâm du lịch quốc gia của vùng Bắc Trung Bộ là A. Hà Nội. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 10. Cây công nghiệp quan trọng số 1 của Tây Nguyên là A. Cà phê. B. Chè. C. Cao su. D. Điều. Câu 11. Tỉnh nào sau đây có diện tích mặt nước nuôi tôm lớn nhất nước ta? A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Ninh Thuận. D. Bà Rịa-Vũng Tàu. Câu 12. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 23, cho biết các sân bay quốc tế nước ta là A. Nội Bài, Tân Sân Nhất, Đà Nẵng. B. Nội Bài, Đà Nẵng, Liên Khương. C. Nội Bài, Tân Sân Nhất, Vinh. D. Vinh, Đà Nẵng, Phù Cát. Câu 13. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, cho biết loại hàng hóa nào sau đây không phải là hàng hóa nhập khẩu chủ yếu của nước ta? A. Hàng tiêu dùng B. Máy móc, thiết bị. C. Công nghiệp nặng, khoáng sản D. Nguyên, nhiên, vật liệu. Câu 14. Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ A. số lượng lao động làm việc trong các công ty liên doanh tăng lên. B. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp. D. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn. Câu 15. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến Đà Nẵng bao gồm những ngành nào? A. Rượu, bia, nước giải khát, lương thực, cà phê, chè. B. Chế biến thủy hải sản, rượu, bia, nước giải khát, sản phẩm chăn nuôi. C. Lương thực, rượu, bia, nước giải khát, thủy hải sản. D. Lương thực, rượu, bia, nước giải khát, thủy hải sản, sản phẩm chăn nuôi. Câu 16. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên không có biên giới giáp với Campuchia? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng. Câu 17. Sản lượng lúa của nước ta tăng nhanh chủ yếu dựa vào A. phát triển thủy lợi. B. thâm canh. C. mở rộng diện tích. D. nhu cầu của thị trường. Câu 18. Cho bảng số liệu sau: SẢN PHẨM CỦA MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP Sản phẩm 1995 2000 2005 2010 2012 Than sạch (nghìn tấn) 8350.0 11609.0 34093 44835 42383 Dầu thô khai thác (nghìn tấn) 7620.0 16291.0 18519 15014 16739 Điện phát ra (triệu kwh) 15665.0 26683 52078 91722 114841 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản phẩm than sạch, dầu thô khai thác, điện của nước ta thời kì 1995-2012, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Miền. D. Tròn. Câu 19. Trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta, tỉ trọng ngành chăn nuôi có xu hướng tăng là do A. đem lại lợi nhuận cao. B. thị trường mở rộng. C. cơ sở thức ăn được đảm bảo. D. thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển. Câu 20. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu của nước ta là A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị. B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng đô thị. C. hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và thành thị. D. xóa đói giảm nghèo và phát triển công nghiệp hóa ở nông thôn. Câu 21. Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) 2005 2014 2005 2014 ĐBSH 1186,1 1122,7 6398,4 7175,2 ĐBSCL 3826,3 4249,5 19298,5 25475,0 Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa của ĐBSH và ĐBSCL năm 2005-2014? A. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở ĐBSH. B. Diện tích lúa tăng, sản lượng tăng ở ĐBSCL. C. Sản lượng lúa của ĐBSCL lớn hơn ĐBSH. D. Diện tích lúa của ĐBSCL tăng nhanh hơn sản lượng. Câu 22. Điểm giống nhau giữa Trung du miền núi BB với Tây Nguyên là A. có tiềm năng lớn về thủy điện. B. đều có vị trí giáp biển. C. có một mùa đông lạnh. D. có mùa khô sâu sắc. Câu 23. Ở khu vực I có sự chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng A. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản. B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp. C. tăng tỉ trọng nông nghiệp và tỉ trọng ngành thủy sản. D. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và tỉ trọng thủy sản. Câu 24. Việc phát triển kinh tế ở Tây Nguyên có ý nghĩa quan trọng về an ninh quốc phòng vì A. đời sống đồng bào dân tộc thiểu số còn lạc hậu. B. vùng có đường biên giới dài, nhiều dân tộc thiểu số. C. địa bàn biên giới phức tạp, khó quản lí. D. vùng có nhiều thế mạnh để phát triển kinh tế. Câu 25. Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích trồng hồ tiêu, cao su, cà phê ở nước ta giai đoạn 2000-2007? A. Diện tích trồng hồ tiêu có tốc độ tăng nhanh nhất. B. Diện tích trồng cà phê có tốc độ tăng chậm nhất. C. Diện tích trồng cao su có tốc độ tăng không ổn định. D. Diện tích trồng hồ tiêu, cao su, cà phê tăng liên tục. Câu 26. Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khởi sắc, phần lớn là do A. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài. B. lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao. C. khai thác tốt nguồn lợi hải sản. D. đẩy mạnh khai thác dầu khí. Câu 27. Vai trò quan trọng của ngành thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tạo ra sản phẩm hàng hóa và nguồn thực phẩm đa dạng. B. bảo vệ nguồn lợi thủy sản và môi trường biển. C. tạo ra nền kinh tế thị trường năng động. D. thu hút lao động có trình độ cao. Câu 28. Tuyến đường giao thông vận tải biển ven bờ theo hướng Bắc-Nam quan trọng nhất nước ta là A. Hải Phòng-Đà Nẵng. B. Hải Phòng-TP Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng-Vũng Tàu. D. Đà Nẵng-Quy Nhơn. Câu 29. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có nhiều nhà máy thủy điện với công suất lớn là do A. nhiều sông ngòi. B. địa hình vùng núi. C. sông ngòi có độ dốc lớn. D. được nhà nước đầu tư phát triển. Câu 30. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa ở nước ta tới nền kinh tế là A. tạo việc làm cho người lao động. B. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tăng thu nhập cho người lao động. D. tạo ra an ninh trật tự xã hội. Câu 31. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn con) Vật nuôi Cả nước Trung du miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên Trâu 2559,5 1470,7 92,0 Bò 5156,7 914,2 662,8 Tỉ trọng đàn trâu, bò của Trung du miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nước là A. 56,5%; 20,1%. B. 57,5%; 17,7%. C. 70,8%; 25,6%. D. 48,5%; 21,3%. Câu 32. Để nâng cao chất lượng hàng nông sản xuất khẩu cần chú trọng vấn đề nào sau đây? A. Cơ giới hóa khâu làm đất. B. Thâm canh tăng vụ. C. Nâng cao năng suất. D. Đầu tư công nghệ sau thu hoạch. Câu 33. Hình thức nào của tổ chức lãnh thổ công nghiệp lớn nhất ở nước ta? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 34. Thế mạnh nổi bật nhất của nguồn lao động nước ta là A. dồi dào, sáng tạo, có nhiều kinh nghiệm sản xuất, chất lượng ngày càng cao. B. đội ngũ lao động trẻ, trình độ cao, đáp ứng được yêu cầu của hội nhập. C. dồi dào, kinh nghiệm sản xuất phong phú, phân bố hợp lí. D. dồi dào, năng động, lao động có trình độ chiếm ưu thế. Câu 35. Tác dụng quan trọng của rừng đầu nguồn là A. chắn gió và cát bay. B. điều hòa nguồn nước, giảm tác hại của lũ. C. chắn sóng và sạt lở bờ biển. D. cung cấp gỗ và xuất khẩu. Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta? A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu. C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. Câu 37. Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. B. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn. C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. Câu 38. Ở Duyên hải Nam Trung Bộ việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc-Nam nhằm mục đích A. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên. B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Lào. C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Campuchia. D. làm tăng vai trò trung chuyển hàng hóa với các vùng trong nước. Câu 39. Nhân tố nào sau đây là quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch nước ta? A. Tài nguyên du lịch phong phú. B. Đời sống nhân dân được nâng cao. C. Chính sách đổi mới của Nhà nước. D. Tình hình chính trị ổn định. Câu 40. Cho biểu đồ về dân số nước ta Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về dân số Việt Nam? A. Tình hình tăng dân số các vùng của nước ta từ năm 2006 đến năm 2017. B. Quy mô, cơ cấu dân số các vùng của nước ta năm 2006 và năm 2017. C. Tốc độ tăng trưởng dân số các vùng của nước ta từ năm 2006 đến năm 2017. D. So sánh tổng dân số các vùng của nước ta năm 2006 và năm 2017.
File đính kèm:
- de_cuong_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_giua_hk_ii_mon_dia_li_lo.doc