Đề cương câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra Học kì II môn Lịch sử Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra Học kì II môn Lịch sử Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra Học kì II môn Lịch sử Lớp 11
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ 11 (HKII) CHƯƠNG III Bài 15. PHONG TRÀO CÁCH MẠNG Ở TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ (1918 - 1939). * Nhận biết: Câu 1: Ngày 4/5/1919, đã gắn liền với sự bùng nổ của phong trào nào ở Trung Quốc? Cách mạng Tân Hợi. B. Cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc Phong trào Ngũ Tứ D. Phong trào Tứ Ngũ . Câu 2: Phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc (1919) diễn ra nhằm mục đích gì? Lật đổ chính quyền Mãn Thanh. B. Đánh đuổi các nước đế quốc. C. Đòi quyền tự do dân chủ D. Phản đối âm mưu xâu xé của các nước đế quốc. Câu 3: Mở đầu phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc (1919) là cuộc đấu tranh của lực lượng nào? Học sinh, sinh viên B. Nông dân, công nhân. C. Tư sản, tiểu tư sản D. Tiểu tư sản, nông dân Câu 4: Phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc (1919) nổ ra đầu tiên ở đâu? A. Nam Kinh B. Bắc Kinh C. Hồng Công. D. Thượng Hải. Câu 5: Phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc (1919) đã lôi cuốn đông đảo các tầng lớp tham gia, đặc biệt giai cấp nào ? A. Nông dân B. Công nhân. C. Tư sản. D. Tiểu tư sản. * Thông hiểu: Câu 6: Qua phong trào Ngũ tứ đã đánh dấu sự xuất hiện của giai cấp nào trên vũ đài chính trị như một lược lượng độc lập? A. Nông dân B. Công nhân. C. Tư sản. D. Tiểu tư sản. Câu 7: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc? A. Mở đầu cao trào chống đế quốc và phong kiến ở Trung Quốc. B. Giai cấp công nhân Trung Quốc bước lên vũ đài chính trị. C. Đánh dấu bước chuyển từ CM DCTS kiểu cũ sang kiểu mới. D. Lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho CNTB phát triển. Câu 8: Yếu tố nào chứng tỏ cách mạng Trung Quốc chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới qua phong trào Ngũ tứ? A. Có sự tham gia đông đảo của các tầng lớp nhân dân. B. Học sinh, sinh viên tham gia đông đảo. C. Giai cấp vô sản trở thành lực lượng lãnh đạo cách mạng. D. Lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho CNTB phát triển. Câu 9: Tư tưởng nào được truyền bá vào Trung Quốc sau phong trào Ngũ tứ? A. Tư tưởng tư sản. B. Tư tưởng phong kiến. C. Chủ nghĩa Mác-Lênin. D. Tư tưởng Mao Trạch Đông. Câu 10. Sự kiện đánh nào dấu bước ngoặt quan trọng của cách mạng Trung Quốc sau phong trào Ngũ Tứ? A. Đảng của giai cấp tư sản được thành lập. B. Đảng Cộng sản Trung Quốc được thành lập. C. Giai cấp công nhân xuất hiện trên vũ đài chính trị. D. Chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền bá vào Trung Quốc Câu 11: Đảng Cộng sản Trung Quốc ra đời (1921) đã đánh dấu bước ngoặt quan trọng gì đối với cách mạng Trung Quốc? A. Cách mạng Trung Quốc có đảng vô sản lãnh đạo. B. Cách mạng Trung Quốc có đảng tư sản lãnh đạo. C. Chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền bá vào Trung Quốc D. Mở ra sự hợp tác giữa Đảng Cộng sản và Quốc dân đảng. Câu 12: Chủ trương của Đảng Quốc đại trong phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ (1918-1929) là A. đấu tranh bằng bạo lực, đánh đuổi thực dân Anh. B. đấu tranh bằng biện pháp hòa bình, không sử dụng bạo lực. C. đấu tranh vũ trang kết hợp với biện pháp hòa bình. D. kêu gọi người Ấn Độ sử dụng hàng Ấn Độ. Câu 13: Sự ra đời của Đảng Cộng sản Ấn Độ (12-1925) có ý nghĩa gì? A. Thúc đẩy làn sóng đấu tranh chống thực dân Anh của nhân dân Ấn Độ. B. Làm bùng nổ làn sóng đấu tranh mới của nhân dân Ấn Độ C. Lôi cuốn đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia. D. Thúc đẩy phong trào đấu tranh vũ trang bùng nổ khắp Ấn Độ. * Vận dụng Câu 14: Nét mới trong phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc (1919) là gì? A. Có nhiều học sinh, sinh viên tham gia sôi nổi. B. Chuyển từ cách mạng DCTS kiểu cũ sang CM DCTS kiểu mới. C. Có lý luận chính trị rõ ràng, bản lĩnh vững vàng. D. Lực lượng công nhân tham gia với vai trò nồng cốt. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1. Phong trào Ngũ Tứ và sự thành lập Đảng Cộng sản Trung Quốc. óóó BÀI 16. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI. * Nhận biết: Câu 1. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, sự kiện nào có ảnh hưởng tích cực đến phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á? A. Hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ nhất. B. Phong trào cách mạng châu Á phát triển. C. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga (1917). D. Hội nghị Vécxai- Oasinhtơn. Câu 2: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp tư sản ở các nước Đông Nam Á đề ra mục tiêu gì trong phong trào đấu tranh? A. Đòi quyền tự do dân chủ. B. Đòi quyền lợi về kinh tế. C. Đòi quyền tự do kinh doanh, tự chủ về chính trị. D. Đòi tự do ngôn luận. Câu 3: Đảng cộng sản ở nước nào ra đời sớm nhất trong các nước Đông Nam Á? A. Việt Nam. B. Inđônêxia. C. Mã lai D. Philippin. Câu 4: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, nguyên nhân chủ yếu nào làm bùng nổ phong trào dấu tranh chống Pháp ở các nước Đông Dương? A. Hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ nhất. B. Chính sách đàn áp của thực dân Pháp . C. Chính sách khai thác thuộc địa của Pháp. D. Ảnh hưởng của cách mạng thế giới. Câu 5: Cuộc khởi nghĩa của người Mèo (ở Lào) do ai lãnh đạo? Chậu Pa-chay. B. Ong kẹo. C. Com-ma-đam. D. Pu- côm- bô. * Thông hiểu: Câu 6: Bước tiến rõ rệt của phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á Sau chiến tranh thế giới thứ nhất là gì ? A. Sự lớn mạnh của giai cấp tư sản dân tộc và sự trưởng thành của giai cấp vô sản. B. Phong trào đấu tranh diễn ra với nhiều hình thức phong phú. C. Phong trào có sự tham gia của nhiều giai cấp, tầng lớp. D. Các phong trào đều giành được thắng lợi. Câu 7: Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á có điểm gì nổi bật? A. Xuất hiện hình thức đấu tranh chính trị. . B. Nổ ra các cuộc khởi nghĩa vũ trang C. Có sự tham gia của nhiều giai cấp, tầng lớp D. Phong trào đấu tranh diễn ra với nhiều hình thức phong phú. Câu 8: Đảng Cộng sản Đông Dương ra đời (1930) có ý nghĩa gì đối với cách mạng Đông Dương? A. Mở ra thời kì mới của cách mạng Đông Dương. . B. Đưa phong trào đấu tranh ở Đông Dương từ tự phát sang tự giác. C. Cách mạng Đông Dương bước đầu có sự liên kết. D. Quyết định sự thắng lợi của cách mạng Đông Dương. Câu 9: Đảng Cộng sản Đông Dương ra đời (1930) có vai trò to lớn đối với cách mạng ba nước A. Việt Nam, Thái Lan, Philippin. . B. Việt Nam, Campuchia, Inđônêxia. C. Việt Nam, Lào, Campuchia. D. Thái Lan, Lào, Campuchia. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Khái quát phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á Câu 2. Những nét chính của phong trào đấu tranh chống pháp ở Lào và Campuchia óóó Bài 17. CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI ( 1939 - 1945). * Nhận biết: Câu 1: Những năm 30 (thế kỉ XX), Đức, Italia, Nhật Bản liên kết thành A. khối Liên minh B. khối Hiệp ước C. liên minh phát xít. D. khối đồng minh. Câu 2: Khi khối phát xít hình thành đã có những hành động gì? A. Gây chiến tranh xâm lược ở nhiều nơi trên thế giới. B. Chuẩn bị tấn công Liên Xô. C. Tăng cường chạy đua vũ trang. D. Thực hiện chính sách hòa bình. Câu 3: Năm 1937, phát xít Nhật thực hiện kế hoạch gì? A. Xâm lược các nước châu Á B. Xâm lược Việt Nam C. Hòa hoãn với Anh, Pháp, Mĩ D. Xâm lược toàn lãnh thổ Trung Quốc. Câu 4: Sau khi lên nắm quyền, Hítle đưa nước Đức hướng tới mục tiêu gì? A. Chuẩn bị tấn công các nước Tây Âu B. Chuẩn bị tấn công Liên Xô C. Thành lập một nước “Đại Đức”. D. Xây dựng nước Đức hòa bình. Câu 5: Hoàn cảnh nào diễn ra hội nghị Muy-ních? A. Đức chiếm Áo B. Đức đòi vùng Xuy-đét (Tiệp Khắc) C. Đức tấn công Ba Lan D. Đức tấn công Liên Xô Câu 6: Tham gia Hội nghị Muy-ních (9/1938) gồm có những nước nào? A. Anh, Pháp, Đức, Tiệp Khắc B. Anh, Pháp, Đức, Liên Xô C. Anh, Pháp, Đức, Italia D. Anh, Pháp, Đức, Mĩ Câu 7: Sự kiện nước Đức kí văn bản đầu hàng không điều kiện (9/5/1945), đánh dấu bước ngoặt gì trong Chiến tranh thế giới thứ hai? . A. Liên Xổ đã giải phóng hoàn toàn lãnh thổ. B. Chiến tranh chấm dứt ở châu Âu. C. Chiến tranh chấm dứt hoàn toàn trên thế giới. D. Chủ nghĩa phát xít bị tiêu diệt hoàn toàn. *Thông hiểu: Câu 8: Trong bối cảnh các nước phát xít đẩy mạnh chính sách xâm lược, thái độ của Liên Xô như thế nào? A. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nhất B. Không quan hệ gì với chủ nghĩa phát xít C. Ủng hộ chủ nghĩa phát xít D. Giữ thái độ trung lập Câu 9: Trước nguy cơ gây chiến tranh của chủ nghĩa phát xít, Liên Xô chủ trương A. hòa hoãn với chủ nghĩa phát xít B. chuẩn bị lực lượng đối phó với chủ nghĩa phát xít. C. liên kết với Anh, Pháp chống phát xít và nguy cơ chiến tranh. D. không can thiệp trước hành động của chủ nghĩa phát xít. Câu 10: Trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít, chính sách của Anh, Pháp đối với Liên Xô như thế nào? A. Liên kết với Liên Xô chống phát xít B. Hòa hoãn, tránh đối đầu với Liên Xô C. Tìm cách đối đầu, gây căng thẳng với Liên Xô D. Nhân nhượng, đẩy phát xít tấn công Liên Xô. Câu 11: Quyết định quan trọng nhất của Hội nghị Muy-ních (9/1938) là A. Anh, Pháp trao vùng Xuy-đét của Tiệp Khắc cho Đức. B. Đức cam kết sẽ tấn công Liên Xô C. Đức, Italia cam kết không tấn công châu Âu D. Anh, Pháp tuyên bố bảo vệ Tiệp Khắc. Câu 12: Sự kiện nào mở đầu Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ? A. Đức chiếm Áo B. Đức tấn công Ba Lan C. Đức chiếm toàn bộ Tiệp Khắc D. Hội nghị Muy-ních Câu 13: Đức thực hiện chiến lược gì khi tấn công Liên xô (22/6/1941)? A. Đánh chắc, tiến chắc. B. Đánh lâu dài C. Vừa đánh vừa phong thủ D. Đánh nhanh, thắng nhanh (chớp nhoáng). Câu 14: Chiến thắng nào của Hồng quân Liên Xô đã làm phá sản chiến lược “chiến tranh chớp nhoáng của Hítle? A. Chiến thắng Mát-xcơ-va B. Chiến thắng Lê-nin-grát C. Chiến thắng Xta-lin-grát D. Chiến thắng Cuốc-xcơ Câu 15: Chiến thắng nào của Hồng quân Liên Xô đã tạo nên bước ngoặt của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Chiến thắng Lê-nin-grát B. Chiến thắng Mát-xcơ-va C. Chiến thắng Cuốc-xcơ D. Chiến thắng Xta-lin-grát Câu 16: Chiến thắng Xtalingrat của Hồng quân Liên Xô có ý nghĩa gì đối với cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Đánh bại hoàn toàn quân Đức B. Tạo bước ngoặt của chiến tranh C. Làm suy yếu phe phát xít D. Buộc phát xít Đức phải đầu hàng Câu 17: Những nước đứng đầu trong Mặt trận đồng minh chống phát xít là A. Anh, Pháp, Mĩ B. Liên Xô, Anh, Pháp C. Liên Xô, Anh, Mĩ D. Pháp, Anh, Trung Quốc Câu 18: Nội dung nào không phải là hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Hội Quốc liên thành lập gồm 44 nước. B. Tình hình thế giới có nhiều thayđổi. C. Khoảng 60 triệu người chết, 90 triệu người bị thương. D. Nhiều thành phố, làng mạc bị phá huỷ. Câu 19: Sự kiện Nhật Bản đầu hàng không điều kiện (15/8/1945) đánh dấu bước ngoặt quan trọng gì? A. Quân Nhật chính thức ngừng chiến đấu trên các mặt trận. B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc trên toàn thế giới. C. Các nước thuộc địa của Nhật hoàn toàn được giải phóng. D. Khẳng định sự thắng lợi của phe Đồng minh do Mĩ đứng đầu. Câu 20: Lí do nào sau đây không phải là yếu tố buộc Nhật Bản đầu hàng trong Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống thành phố Hirôisma và Nagaxaki. B. Liên Xô tiêu diệt đạo quân Quan Đông của Nhật Bản ở Mãn Châu. C. Chính phủ Nhật Bản và nhân dân muốn đầu hàng để kết thúc chiến tranh. D. Quân Mĩ uy hiếp, đánh phá các thành phố lớn của Nhật Bản bằng không quân. * Vận dụng Câu 21: Tại sao khi Đức tấn công Ba Lan (1/9/1939), Anh, Pháp tuyên chiến với Đức (3/9/1939) nhưng không đánh? A. Anh, Pháp sợ vì quân Đức quá mạnh B. Anh, Pháp muốn Đức chiếm Ba Lan C. Anh, Pháp nhân nhượng để Đức tấn công Liên Xô D. Anh, Pháp chưa kịp chuẩn bị lực lượng. Câu 22: Tính chất giai đoạn đầu của chiến tranh thế giới thứ hai (từ 9/1939 đến 6/1941) mang tính chất phi nghĩa vì A. Liên Xô chưa tham chiến B. tranh giành thuộc địa giữa các nước đế quốc C. Mặt trận Đồng minh chống phát xít chưa thành lập D. hàng chục triệu người chết và bị thương Câu 23: Sự kiện nào đưa đến Mĩ tuyên chiến với phe phát xít? A. Đức tấn công Liên Xô B. Nhật tấn công Trân Châu cảng C. Đức tấn công Ba Lan D. Italia đánh chiếm châu Phi. Câu 24: Những nước nào có vai trò to lớn trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít Đức? A. Anh, Pháp, Mĩ B. Anh, Mĩ C. Liên Xô, Mĩ D. Anh, Mĩ, Liên Xô. Câu 25: Nước nào có vai trò to lớn trong việc tiêu diệt đạo quân Quan Đông của Nhật? A. Anh B. Mĩ C. Liên Xô D. Mĩ, Liên Xô Câu 26: Vai trò to lớn của Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai thể hiện A. Là trụ cột, giữ vai trò quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. B. Đi đầu trong Mặt trận Đồng minh chống phát xít C. Tham gia giải phóng các nước Đông Âu khỏi chủ nghĩa phát xít D. Chiến thắng Đức ở Xtalingrat, tạo bước ngoặt của cuộc chiến tranh. Câu 27: Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay, nhân loại đã có những hành động gì để chống nguy cơ của một cuộc chiến tranh hủy diệt? A. Chống chủ nghĩa khủng bố. B. Chống vũ khí hạt nhân. C. Chống chạy đua vũ trang D. Chống chiến tranh sắc tộc, tôn giáo Câu 28: Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay, tổ chức quốc tế nào có vai trò to lớn trong việc bảo vệ nền hòa bình thế giới? A. ASEAN B. Hội quốc liên C. Liên Hợp quốc D. NATO Câu 29. Lực lượng nào là nồng cốt trong cuộc chiến chống chủ nghĩa phát xít? A. Nhân dântiến bộ trên thế giới. B. Hồng quân Liên Xô. C. Ba nước Liên Xô, Mĩ, Anh. D. Nhân dân các nước thuộc địa. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ 2 (1939 - 1945). Câu 2: Những sự kiện nào đưa đến chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật bị tiêu diệt. Câu 2: Tính chất trong 2 giai đoạn của Chiến tranh Câu 3: Vai trò của Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ 2. óóó LỊCH SỬ VIỆT NAM (1858 – 1918) Bài 19: NHÂN DÂN VIỆT NAM KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP XÂM LƯỢC (Từ 1858 đến trước 1873) *Nhận biết: Câu 1: Giữa thế kỉ XIX, Việt Nam là quốc gia như thế nào? A. Quốc gia phong kiến độc lập, có chủ quyền. B. Là thuộc địa của Pháp C. Là thuộc địa của Tây Ban Nha D. Phụ thuộc vào Pháp Câu 2: Giữa thế kỉ XIX, chế độ phong kiến Việt nam trong tình trạng A. đang phát triển B. phát triển mạnh C. khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng D. ổn định Câu 3: Nơi mở đầu cuộc tấn công xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp là A. kinh thành Huế B. bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng) C. cửa biển Thuận An D. Sài Gòn – Gia Định. Câu 4: Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công Đà Nẵng là A. làm căn cứ, rồi tấn công vào Gia Định B. làm căn cứ, rồi tấn công Huế C. làm căn cứ, rồi kéo quân sang Lào D. làm căn cứ, rồi tấn công Campuchia. Câu 5: Người chỉ huy quân ta chiến đấu chống Pháp bảo vệ mặt trận Đà Nẵng và Gia Định (1858 - 1860) là ai? A. Trương Định B. Nguyễn Trung Trực C. Nguyễn Hữu Huân D. Nguyễn Tri Phương. Câu 6: Người chỉ huy trận đánh chìm tàu Ét-pê-răng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông là A. Nguyễn Tri Phương B. Nguyễn Hữu Huân C. Trương Định D. Nguyễn Trung Trực. Câu 7: Khi thực dân Pháp nổ súng tấn công Gia Định, quân triều đình đã chiến đấu như thế nào? A. Chiến đấu quyết liệt B. Đẩy lùi quân Pháp C. Phòng thủ ở trong thành D. Nhanh chóng tan rã Câu 8: Khi quân Pháp tấn công thành Gia Định, chúng luôn gặp phải khó khăn gì? A. Sự chống trả quyết liệt của quân triều đình. B. Thành Gia Định xây dựng kiên cố. C. Lực lượng quân triều đình đông D. Các đội dân binh chiến đấu anh dũng. Câu 9: Những năm 1861-1862, sau khi chiếm Đại đồn Chí Hòa, Pháp chiếm luôn ba tỉnh Nam Kì là những tỉnh nào? A. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa B. Gia Định, Biên Hòa, Vĩnh Long C. Định Tường, Biên Hòa, Vĩnh Long D. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên Câu 10: Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) nhà Nguyễn kí với Pháp trong hoàn cảnh nào? A. Pháp chiếm thành Gia Định B. Pháp chiếm Đại đồn Chí Hòa C. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta đang dâng cao. D. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta lắng xuống. Câu 11: Ý nào sau đây không phải là nội dung của Hiệp ước Nhâm Tuất (1862)? A. Triều đình nhượng cho Pháp ba tỉnh miền Đông Nam Kì. B. Mở một số cửa biển cho thương nhân Pháp, Tây Ban Nha vào tự do buôn bán. C. Pháp cam kết rút quân khỏi Đà Nẵng và các tỉnh miền Đông Nam Kì D. Pháp trả lại tỉnh Vĩnh Long cho triều đình nhà Nguyễn. Câu 12: Ba tỉnh miền Đông Nam Kì là những tỉnh nào? A. Gia Định - Biên Hòa - Vĩnh Long B. Vĩnh Long - An Giang - Hà Tiên C. Gia Định – Biên Hòa – Hà Tiên D. Gia Định – Định Tường – Biên Hòa Câu 13: Ba tỉnh miền Tây Nam Kì là những tỉnh nào? A. Gia Định - Biên Hòa - Vĩnh Long B. Vĩnh Long - An Giang - Hà Tiên C. Gia Định – Biên Hòa – Hà Tiên D. Gia Định – Định Tường – Biên Hòa Câu 14: Sau Hiệp ước Nhâm Tuất (1862), triều đình thực hiện hành động gì trong cam kết vối Pháp? A. Giải tán nghĩa binh chống Pháp ở các tỉnh miền Đông Nam Kì B. Cho Pháp chiếm các tỉnh miền Tây Nam Kì C. Đàn áp các cuộc kháng chiến chống Pháp ở các tỉnh Nam Kì D. Ủng hộ nhân dân các tỉnh Nam Kì chống Pháp. * Thông hiểu: Câu 15: Ý nào sau đây không đúng khi nói về tình hình nông nghiệp nước ta giữa thế kỉ XIX? A. Ruộng đất khẩn hoang rơi vào tay địa chủ B. Hiện tượng dân lưu tán phổ biến C. Vua quan ra sức cướp đoạt ruộng đất D. Nạn mất mùa đói kém thường xuyên Câu 16: Chính sách “bế quan tỏa cảng” của nhà Nguyễn đã khiến nước ta như thế nào? A. Kinh tế chậm phát triển B. Chính trị không ổn định C. Mâu thuẩn xã hội lên cao D. Nước ta bị cô lập với thế giới bên ngoài. Câu 17: Giữa thế kỉ XIX, sai lầm lớn nhất trong chính sách đối ngoại của nhà Nguyễn là gì? A. Cho tư bản nước ngoài vào Việt Nam buôn bán B. Cho nước ngoài vào Việt Nam truyền đạo C. Thực hiện chính sách “cấm đạo”, đuổi giáo sĩ phương Tây. D. Không giao lưu buôn bán với tất cả các nước. Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu thực dân Pháp tiến hành xâm lược Việt Nam là A. truyền đạo Kitô B. mở rộng thị trường C. truyền bá văn hóa phương Tây D. khai hóa văn minh cho nhà Nguyễn. Câu 19: Dựa vào cớ gì Pháp tiến hành xâm lược Việt Nam? A. Nhà Nguyễn thực hiện chính sách “đóng cửa” B. Nhà Nguyễn cấm đạo Thiên chúa, giết giáo sĩ phương Tây C. Nhà Nguyễn đang lâm vào khủng hoảng, suy yếu. D. Nhà Nguyễn gây chiến với Pháp. Câu 20: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân chủ yếu để Pháp đưa quân vào Gia Định (2/1859)? A. Gia Định và Nam Kì là vựa lúa của Việt Nam B. Quân triều đình nhà Nguyễn ở Gia Định ít C. Gia Định có vị trí chiến lược quan trọng D. Gia Định có đường sang Camphuchia Câu 21: Tên vị vua nhà Nguyễn thời kì Pháp tiến hành xâm lược Việt Nam là A. vua Gia Long B. vua Minh Mạng C. vua Tự Đức D. vua Hàm Nghi Câu 22: Ai là người được nhân dân phong là “Bình Tây Đại nguyên soái” trong cuộc kháng chiến chống Pháp? A. Trương Định B. Nguyễn Tri Phương C. Nguyễn Trung Trực D. Nguyễn Hữu Huân. Câu 23: Căn cứ Tân Hòa, Tân Phước của nghĩa quân Trương Định trong cuộc kháng chiến chống Pháp, hiện nay thuộc tỉnh nào? A. Long An B. Tiền Giang C. Vĩnh Long D. An Giang * Vận dụng: Câu 24: Vì sao trong cuộc xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp có sự hiện diện của quân Tây Ban Nha? A. nhà Nguyễn không cho Tây Ban Nha vào Việt Nam buôn bán. B. một sô giáo sĩ Tây Ban Nha bị triều đình nhà Nguyễn giết hại C. Tây Ban Nha là đồng minh của Pháp D. Tây Ban Nha muốn xâm lược Việt Nam. Câu 25: Đâu là nguyên nhân cơ bản làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp trong những năm 1858 - 1859? A. quân triều đình chống trả quyết liệt B. quân pháp thiếu lương thực, vũ khí C. quân dân ta anh dũng chiến đấu D. trong nội bộ quân Pháp bị chia rẽ Câu 26: Sau Hiệp ước 1862, triều đình hạ lệnh cho Trương Định bãi binh, đi nhận chức Lãnh binh ở An Giang, rồi Phú Yên. Nhưng ông đã chống lệnh của triều đình..Hành động của Trương Định nói lên điều gì? A. Coi thường triều đình B. Không muốn làm quan của triều đình C. Thể hiện lòng yêu nước, quyết tâm chống Pháp D. Lo sợ trước sức mạnh của Pháp. Câu 27: Dựa vào cơ sở nào Pháp vu cáo triều đình vi phạm Hiệp ước 1862, đem quân chiếm các tỉnh miền Tây Nam Kì? A. Triều đình không giao các tỉnh miền Đông Nam Kì cho Pháp B. Triều đình không mở các cửa biển cho Pháp tư do buôn bán C. Triều đình không ngăn được phong trào đấu tranh ở 3 tỉnh miền Đông Nam Kì D. Triều đình không bồi thường chiến phí như đã cam kết trong Hiệp ước. Câu 28: Tại sao nói cuộc kháng chiến của nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam Kì càng trở nên khó khăn sau Hiệp ước Nhâm Tuất (1862)? A. Vì ba tỉnh miền Đông Nam Kì đã rơi vào tay Pháp B. Vì nhân dân vừa kháng chiến chống Pháp, vừa chống lại sự đàn áp của triều đình. C. Vì Pháp đã chiếm cả sáu tỉnh Nam Kì D. Vì phong trào kháng chiến của nhân dân diễn ra yếu hơn so với thời kỳ đầu chống Pháp. Câu 29: Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên nhân thất bại chủ yếu của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân miền Tây Nam Kì? A. Nhân dân thiếu sự đoàn kết B. Thủ đoạn xảo quyệt của Pháp C. Sự chênh lệch về lực lượng, vũ khí thô sơ D. Thái độ nhu nhược của triều đình. Câu 30: Nhận xét nào dưới đây là không đúng khi nói về nguyên nhân thất bại chủ yếu của cuộc kháng chiến chống Pháp trong giai đoạn từ 1858 đến trước 1873? A. Nhân dân thiếu tinh thần đoàn kết B. Thủ đoạn xảo quyệt của Pháp C. Sự chênh lệch về lực lượng, vũ khí thô sơ D. Thái độ nhu nhược của triều đình. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Tại sao thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu tấn công đầu tiên? Câu 2: Hiệp ước Nhâm Tuất giữa Pháp với triều đình nhà Nguyễn kí kết trong hoàn cảnh nào? Câu 3: Em có nhận xét gì về tinh thần chống Pháp của triều đình nhà Nguyễn và của nhân dân ta? Bài 20: CHIẾN SỰ LAN RỘNG RA CẢ NƯỚC. CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÂN DÂN TA TỪ NĂM 1873 ĐẾN NĂM 1884. NHÀ NGUYỄN ĐẦU HÀNG PHẦN TRẮC NGHIỆM. * Nhận biết: Câu 1: Sau khi mất 6 tỉnh Nam Kì, thái độ của triều đình nhà Nguyễn như thế nào? A. Cùng với nhân dân kháng chiến chống Pháp B. Thương lượng với Pháp xin chuộc lại C. Thừa nhận là vùng đất của Pháp D. Chuẩn bị lực lượng để đối phó Câu 2: Sau khi chiếm được 6 tỉnh Nam Kì, thực dân Pháp có những âm mưu gì? A. Tìm cách xoa dịu phong trào đấu tranh của nhân dân ta B. Tìm cách thương lượng với triều đình nhà Nguyễn C. Thiết lập bộ máy cai trị, chuẩn bị kế hoạch đánh ra Bắc Kì D. Củng cố lại lực lượng, chờ cơ hội mở rộng đánh chiếm nước ta. Câu 3: Ý nào sau đây không nằm trong sự chuẩn bị của Pháp trước khi đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất (1873)? A. Bắt liên lạc với Đuy-puy để hành động B. Thương lượng với triều đình C. Phái gián điệp ra Bắc do xét tình hình D. Tổ chức các đạo quân nội ứng Câu 4: Dựa vào cớ gì Pháp đưa quân ra Bắc Kì lần thứ nhất (1873)? A. Nhân dân Bắc Kì kháng chiến chống Pháp B. Đuy-py có những hành động gây rối ở Hà Nội C. Triều đình nhờ Pháp giải quyết vụ Đuy-puy gây rối ở Hà Nội D. Trừng phạt triều đình không thực hiện nghiêm túc Hiệp ước Nhâm Tuất (1862). Câu 5: Nguyên nhân Pháp đưa quân ra Bắc Kì lần thứ hai (1882) là A. Đuy-py có những hành động gây rối ở Hà Nội B. triều đình nhờ Pháp giải quyết vụ Đuy-puy gây rối ở Hà Nội C. Pháp vu cáo triều đình vi phạm Hiệp ước 1874 D. trừng phạt triều đình không thực hiện nghiêm túc Hiệp ước Nhâm Tuất (1862). Câu 6: Người chỉ huy quân Pháp kéo quân ra Bắc Kì lần thứ nhất (1873) là A. Gác-ni-ê B. Ri-vi-e C. Hác-măng D. Pa-tơ-nốt Câu 7: Người chỉ huy quân Pháp kéo quân ra Bắc Kì lần thứ hai (1873) là A. Gác-ni-ê B. Ri-vi-e C. Hác-măng D. Pa-tơ-nốt Câu 8: Tổng đốc thành Hà Nội khi thực dân Pháp tấn công Bắc Kì lần thứ nhất (1873) là ai? A. Nguyễn Tri Phương B. Trương Định C. Nguyễn Trung Trực D. Hoàng Diệu Câu 9: Tổng đốc thành Hà Nội khi thực dân Pháp tấn công Bắc Kì lần thứ hai (1882) là ai? A. Nguyễn Tri Phương B. Trương Định C. Nguyễn Trung Trực D. Hoàng Diệu Câu 10: Tên Tổng chỉ huy nào của Pháp bị ta giết trong trận Cầu Giấy lần thứ nhất (1873)? A. Đuy-puy B. Hác-măng C. Gác-ni-ê D. Ri-vi-e Câu 11: Tên Tổng chỉ huy nào của Pháp bị ta giết trong trận Cầu Giấy lần thứ hai (1883)? A. Đuy-puy B. Hác-măng C. Gác-ni-ê D. Ri-vi-e Câu 12: Năm 1874, triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp nào sau đây? A. Nhâm Tuất B. Giáp Tuất C. Hác-măng D. Pa-tơ-nốt Câu 13: Năm 1883, triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp nào sau đây? A. Nhâm Tuất B. Giáp Tuất C. Hác-măng D. Pa-tơ-nốt Câu 14: Hoàn cảnh thực dân Pháp quyết định tấn công cửa biển Thuận An (Huế) A. triều đình rối ren khi vua Tự Đức qua đời B. quan quân triều đình chia rẽ C. thái độ nhu nhược của triều đình D. phong trào kháng chiến chống Pháp suy yếu * Thông hiểu: Câu 15: Âm mưu của Pháp khi đưa quân ra Bắc Kì lần thứ nhất (1873) là A. giúp nhà Nguyễn quản lí Hà Nội và các tỉnh Bắc Kì B. đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân ở Bắc Kì C. đánh chiếm Hà Nội và các tỉnh Bắc Kì D. đóng quân và xây dựng cơ sở đồn trú ở Bắc Kì Câu 16: Việc gây rối của Đuy-puy ở Hà Nội (11/1872) thể hiện hành động A. không tuân thủ luật lệ triều đình B. coi thường triều đình C. ngang ngược, gây chiến D. phản kháng chống triều đình Câu 17: Khi quân Pháp tấn công thành Hà Nội (lần 1 và 2), quan quân triều đình tổ chức kháng chiến như thế nào? A. Nhanh chóng đầu hàng B. kháng chiến yếu ớt C. Anh dũng chiến đấu D. thương lượng với Pháp. Câu 18: Ý nào sau đây là đúng khi nói về tinh thần của nhân dân ta sau chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất (1873)? A. Khiến cho nhân dân ta vô cùng phấn khởi B. Quân Pháp hoang mang lo sợ C. Phong trào kháng chiến tiếp tục dâng cao D. Triều đình kí Hiệp ước Giáp Tuất (1874) Câu 19: Ý nào sau đây là đúng khi nói về thái độ của triều đình sau chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai (1883)? A. Triều đình thể hiện rõ quyết tâm chống thực dân Pháp xâm lược B. Triều đình hoang mang, lo sợ, không còn tinh thần chiến đấu C. Triều đình tìm cách thương lượng, kí với Pháp Hiệp ước Hác- măng D.Triều đình vẫn nuôi ảo tưởng lấy lại Hà Nội bằng con đường thương thuyết Câu 20: Sau chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất (1873), tinh thần của quân Pháp như thế nào? A. Tinh thần lên cao, quyết tâm trả thù B. Lo sợ, tìm cách rút quân khỏi Bắc Kì C. Hoang mang lo sợ, tìm cách thương lượng với triều đình D. Tiếp tục củng cố lực lượng đánh chiếm Bắc kì lần thứ hai. Câu 21: Sau chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai (1883), tinh thần của quân Pháp như thế nào? A. Lo sợ, nhanh chóng rút quân khỏi Bắc Kì B. Hoang mang lo sợ, tìm cách thương lượng với triều đình C. Tiếp tục củng cố lực lượng tiếp tục đánh chiếm Bắc kì. D. Quyết tâm trả thù, củng cố dã tâm xâm chiếm toàn bộ nước ta. Câu 22: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về thái độ của sĩ phu yêu nước và nhân dân ta sau Hiệp ước Giáp Tuất (1873)? A. Chấp nhận sự đô hộ của Pháp B. Chấp nhận quyết định của triều đình C. Phản đối Hiệp ước, kiên quyết chống Pháp D. Hoang mang, lo sợ, nhụt chí đấu tranh. Câu 23: Nội dung chính của Hiệp ước Giáp Tuất là gì? A. Pháp chiếm Bắc Kì B. Nhà Nguyễn đầu hàng Pháp C. Triều đình thừa nhận 6 tỉnh Nam Kì thuộc Pháp D. Pháp hoàn thành xâm lược nước ta. Câu 24: Sự kiện nào đánh dấu quá trình hoàn thành xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp? A. Quân Pháp tấn công cửa biển Thuận An (1883) B. Quân Pháp đánh chiếm thành Hà Nội lần 2 (1882) C. Triều đình kí với Pháp Hiệp ước Hác-măng và Pa-t ơ-nốt (1883-1884) D. Triều đình rối ren khi vua Tự Đức qua đời. * Vận dụng Câu 25: Vì sao cửa Ô Thanh Hà ở thành Hà Nội được đổi tên thành Ô Quan Chưởng? A. Tưởng nhớ Tổng đốc thành Hà Nội tên là Quan Chưởng. B. Tưởng nhớ vị quan Chưởng cơ đã hi sinh tại cửa Ô Thanh Hà. C. Là tên địa danh, nơi có cửa Ô Thanh Hà. D. Ghi dấu tên quan Chưởng cơ của Pháp tử trận tại cửa Ô Thanh Hà. Câu 26: Trong hai lần chiến thắng Cầu Giấy (1873 và 1883) có vai trò to lớn của lực lượng nào? A. Quan quân triều đình B. Nghĩa quân Cờ Đỏ C. Nghĩa quân Cờ đen D. Nhân dân các tỉnh Bắc Kì Câu 27: Lí giải tại sao phải mất gần 27 năm, thực dân Pháp mới hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam? A. Do lực lượng quân Pháp yếu, trang bị vũ khí thô sơ B. Do thái độ kiên quyết chống Pháp của triều đình nhà Nguyễn C. Do tinh thần chiến đấu mạnh mẽ, kiên cường của quân dân ta. D. Do thời tiết khắc nghiệt, gây khó khăn cho quân Pháp. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Những nét chính về thực dân Pháp tiến đánh Bắc Kì lần 1 (1873), lần 2 (1882-1883)? Câu 2: Những nét chính về phong trào kháng chiến chống Pháp của quan quân triều đình và nhân dân ta trong giai đoạn 1873 -1883. *** Bài 21: PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG PHÁP CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM CUỐI THẾ KỈ XIX * Nhận biết: Câu 1: Sau Hiệp ước Hác-măng và Pa-t ơ-nốt, về cơ bản Pháp đã hoàn thành A. cuộc xâm lược Bắc Kì B. cuộc xâm lược Việt Nam C. cuộc xâm lược Bắc kì và Trung Kì D. cuộc xâm lược Nam Kì Câu 2: Sau Hiệp ước Hác-măng và Pa-t ơ-nốt, thực dân Pháp luôn gập phải khó khăn gì? A. Sự phản đối quyết liệt của các quan lại trong triều đình. B. Sự kháng cự của một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước và nhân dân. C. Phong trào kháng chiến của nhân dân diễn ra mạnh mẽ khắp cả nước. D. Pháp không thiết lập được bộ máy thống trị ở Bắc Kì và Trung Kì. Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự bùng nổ của phong trào chống Pháp tại Kinh thành Huế là do A. người đứng đầu là vua Hàm Nghi có tư tưởng chống Pháp B. các quan lại trong triều đình không chấp nhận Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt C. sự tồn tại của phái chủ chiến trong triều đình Huế D. thực dân Pháp vi phạm Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt. Câu 4: Người lãnh đạo cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế là ai? A. Vua Hàm Nghi B. Tôn Thất Thuyết C. Nguyễn Thiện Thuật D. Phan Đình Phùng Câu 5: Tên một đồn lớn của Pháp ở kinh thành Huế - nơi Tôn Thất Thuyết cho quân tấn công ngày 5/7/1885 là A. đồn Chí Hòa B. đồn Chợ Rẩy C. đồn Mang Cá D. đồn Thuận An Câu 6: Sau cuộc phản công tại kinh thành Huế thất bại, vua Hàm Nghi đã chạy ra nơi nào? A. Quảng Bình B. Hà Nội C. Hà Tĩnh D. Sơn Phòng Tân Sở (Quảng Trị) Câu 7: Địa danh nơi Tôn Thất Thuyết lấy danh vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần Vương lần thứ nhất là A. đồn Mang Cá (Huế) B. căn cứ Bãi Sậy (Hưng Yên) C. căn cứ Ba Đình (Thanh Hóa) D. căn cứ Tân Sở (Quảng Trị) Câu 8: Căn cứ Bãi Sậy (trong cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy) thuộc tỉnh nào? A. Thanh Hóa B. Quảng Bình C. Hưng Yên D. Nam Định Câu 9: Căn cứ Hương Khê (trong cuộc khởi nghĩa Hương Khê) thuộc tỉnh nào? A. Thanh Hóa B. Quảng Bình C. Hà Tĩnh D. Nam Định Câu 10: Căn cứ Yên Thế (trong cuộc khởi nghĩa Yên Thế) thuộc tỉnh nào? A. Hà Tĩnh B. Quảng Bình C. Hưng Yên D. Bắc Giang Câu 11: Lãnh tụ của cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy là ai? A. Đinh Gia Quế, Nguyễn Thiện Thuật B. Phạm Bành, Đinh Công Tráng C. Phan Đình Phùng, Cao Thắng D. Nguyễn Thiện Thuật, Cao Thắng Câu 12: Lãnh tụ của cuộc khởi nghĩa Hương Khê là ai? A. Nguyễn Thiện Thuật, Phan Đình Phùng B. Phạm Bành, Đinh Công Tráng C. Phan Đình Phùng, Cao Thắng D. Đinh Gia Quế, Nguyễn Thiện Thuật Câu 13: Thủ lĩnh tối cao của cuộc khởi nghĩa Yên Thế là ai? A. Nguyễn Thiện Thuật B. Phạm Bành, Đinh Công Tráng C. Phan Đình Phùng D. Hoàng Hoa Thám * Thông hiểu: Câu 14: Cuộc phản công của phái chủ chiến tại kinh thành Huế thất bại là do đâu? A. Quân pháp quá mạnh B. Chuẩn bị vội vã, thiếu chu đáo C. Sự chia rẽ trong lực lượng phái chủ chiến D. Pháp phòng thủ chặt chẽ. Câu 15: Nội dung chính của Chiếu Cần Vương là gì? A. Tố cáo âm mưu xâm lược của thực dân Pháp B. Ca ngợi các cuộc kháng chiến của nhân dân ta C. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân dứng lên giúp vua cứu nước. D. Nêu quyết tâm chống Pháp của quan quân triều đình. Câu 16: Phong trào Cần Vương tồn tại trong thời gian bao lâu? A. 5 năm B. hơn 10 năm C. hơn 15 năm D. 20 năm Câu 17: Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương? A. Khởi nghĩa Ba Đình B. Khởi nghĩa Bãi Sậy C. khởi nghĩa Yên Thế D. khởi nghĩa Hương Khê Câu 18: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không nằm trong phong trào Cần Vương? A. Khởi nghĩa Ba Đình B. Khởi nghĩa Bãi Sậy C. Khởi nghĩa Yên Thế D. Khởi nghĩa Hương Khê Câu 19: Cuộc khởi nghĩa Yên Thế có điểm gì khác biệt so với các cuộc khởi nghĩa khác diễn ra trong thời kì này? A. Ảnh hưởng của Chiếu Cần Vương B. Do quan quân triều đình lãnh đạo C. Không chịu ảnh hưởng của Chiếu Cần Vương D. Phong trào của sĩ phu yêu nước Câu 20: Cuộc khời nghĩa nào thất bại đã đánh dấu sự kết thúc của phong trào Cần Vương? A. Khởi nghĩa Hương Khê B. Khởi nghĩa Yên Thế C. Khởi nghĩa Bãi Sậy D. Khởi nghĩa Ba Đình Câu 21: Hoạt động nào gây tiếng vang lớn nhất của nghĩa quân Yên Thế ? A. Đề Thám tìm cách giảng hòa với Pháp C. Căn cứ Yên Thế trở thành nơi hội tụ của nghĩa sĩ yêu nước B. Tham gia vụ đầu độc lính Pháp ở Hà Nội (1908) D. Đề Nắm lãnh đạo nghĩa quân đẩy lui nhiều cuộc tấn công của Pháp * Vận dụng: Câu 22: Hãy xác định yếu tố nào sau đây không đúng khi nhận định phong trào Cần Vương diễn ra mạnh mẽ ở Trung Kì và Bắc Kì mà không phát triển ở Nam Kì? A. Do thực dân Pháp đã thiết lập bộ máy cai trị chặt chẽ ở Nam Kì B. Nhân dân Nam Kì đã hoàn toàn chấp nhận đầu hàng Pháp C. Nam Kì không ảnh hưởng nhiều của “Chiếu Cần vương” D. Trung Kì và Bắc Kì là nơi vua Hàm Nghi đi qua. Câu 23: Dựa vào yếu tố nào để khẳng định khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong Phong trào Cần vương? A. Ảnh hưởng lớn nhất của Chiếu Cần Vương B. Do văn thân, sĩ phu yêu nước lãnh đạo C. Quy mô rộng lớn, diễn ra trong một thời gian dài. D. Giành được nhiều thắng lợi. Câu 24: Dựa vào yếu tố chính nào để khẳng định khởi nghĩa Yên Thế không nằm trong Phong trào Cần vương? A. Phong trào diễn ra ở nơi không ảnh hưởng của Chiếu Cần Vương B. Phong trào không phải do vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết lãnh đạo. C. Phong trào diễn ra trên phạm vi rộng, trong một thời gian dài. D. Phong trào đấu tranh mang tính tự vệ của nông dân. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Phong trào Cần Vương là gì? Nguyên nhân bùng nổ của phong trào Cần Vương? Câu 2: Tóm tắt 2 giai đoạn phát triển của phong trào Cần Vương? Nguyên nhân thất bại của phong trào Cần vương. Câu 3: Những điểm khác nhau giữa khởi nghĩa Yên Thế và các cuộc khởi nghĩa trong phong trào cần Vương. *** Bài 22: XÃ HỘI VIỆT NAM TRONG CUỘC KHAI THÁC LẦN 1CỦA THỰC DÂN PHÁP * Nhận biết Câu 1: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp được tiến hành trong bối cảnh nào? A. Phong trào Cần vương bắt đầu bùng nổ B. Phong trào Cần Vương phát triển mạnh. C. Phong trào Cần vương bắt đầu lắng xuống D. Phong trào Cần Vương bị dập tắt. Câu 2: Tên Toàn quyền Đông Dương của Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là A. Ri-vi-e B. Pôn-đu-me C. Pa-tơ-nôt D. Hác-măng Câu 3: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất thực dân Pháp được tiến hành trên các lĩnh vực nào? A. Nông nghiệp – công nghiệp B. Công nghiệp – giao thông C. Công nghiệp – thương nghiệp D. Nông nghiệp, công nghiệp, giao thông, thu thuế Câu 4: Mục đích cướp đoạt ruộng đất của thực dân Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là A. cho nông dân thuê B. lập đồn điền C. mở nhà máy, xí nghiệp D. thu thuế * Thông hiểu Câu 5: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, việc đầu tư xây dựng hệ thống giao thông của thực dân Pháp nhằm mục đích gì? A. Giúp kinh tế Việt Nam phát triển B. Thúc đẩy công - thương nghiệp phát triển C. Phục vụ công cuộc khai thác và mục đích quân sự D. Dễ dàng đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân ta Câu 6: Đặc điểm của nền kinh tế Việt Nam dưới tác động cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp là nền kinh tế A. phong kiến B. thuộc địa C. thuộc địa nửa phong kiến D. tư bản chủ nghĩa Câu 7: Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần 1 của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam bị phân hóa thành những giai cấp và tầng lớp nào? A. Địa chủ phong kiến, nông dân, tư sản, học sinh, sinh viên B. Địa chủ phong kiến, nông dân, công nhân, tư sản, tiểu tư sản C. Địa chủ phong kiến, nông dân, công nhân, tư sản, tiểu tư sản thành thị D. Địa chủ phong kiến, nông dân, công nhân, tiểu tư sản thành thị. Câu 8: Ý nào sau đây không đúng khi nói về giai cấp địa chủ phong kiến dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần 1 của thực dân Pháp? A. Một bộ phận giai cấp địa chủ phong kiến trở nên giàu có. B. Dựa vào Pháp, ra sức chiếm đoạt ruộng đất của nông dân. C. Một bộ phận chuyển sang kinh doanh, làm đại lí tiêu thụ hàng hóa cho Pháp D. Một số địa chủ vừa và nhỏ ít nhiều có tinh thần chống Pháp. Câu 9: Đầu thế kỉ XX, giai cấp nào ở Việt Nam có số lượng đông đảo nhất? A. Địa chủ phong kiến B. Công nhân C. Nông dân D. Tư sản Câu 10: Giai cấp công nhân Việt Nam phần lớn xuất thân từ giai cấp nào? A. Địa chủ phong kiến B. Tiểu tư sản C. Nông dân D. Tư sản Câu 11: Trong các giai cấp, tầng lớp của xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX, giai cấp, tầng lớp nào có thành phần phức tạp nhất? A. Địa chủ phong kiến B. Tiểu tư sản thành thị C. Nông dân D. Tư sản Câu 12: Mục tiêu đấu tranh của giai cấp công nhân Việt Nam đầu thế kỉ XX là gì? A. Đòi quyền lợi về chính trị B. Đòi quyền lợi kinh tế C. Vì sự tiến bộ của xã hội D. Đòi quyền lợi kinh tế và chính trị PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Trình bày những chuyển biến về kinh tế, xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp? *** BÀI 23: PHONG TRÀO YÊU NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XX ĐẾN CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THƯ NHẤT (1914) * Nhận biết: Câu 1: Quê hương của nhà yêu nước Phan Bội Châu là A. Huế B. Quảng Nam C. Hà Tĩnh D. Nghệ An Câu 2: Quê hương của nhà yêu nước Phan Châu Trinh là A. Huế B. Quảng Nam C. Hà Tĩnh D. Nghệ An Câu 3: Tư tưởng cứu nước của Phan Bội Châu theo xu hướng nào? A. Xu hướng cải cách B. Xu hướng bạo động C. Xu hướng hòa bình D. Xu hướng ngoại giao Câu 4: Tư tưởng cứu nước của Phan Châu Trinh theo xu hướng nào? A. Xu hướng cải cách B. Xu hướng bạo động C. Xu hướng hòa bình D. Xu hướng ngoại giao Câu 5: Chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu là A. thông qua hoạt động chính trị để cứu nước B. cứu nước bằng biện pháp cải cách C. dùng bạo lực để giành độc lập D. cứu nước thông qua hoạt động ngoại giao Câu 6: Chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh là A. thông qua hoạt động chính trị để cứu nước B. cứu nước bằng biện pháp cải cách C. dùng bạo lực để giành độc lập D. cứu nước thông qua hoạt động ngoại giao Câu 7: Hoạt động cứu nước của Phan Châu trinh chủ yếu trên các lĩnh vực nào? A. kinh tế-văn hóa-xã hội B. kinh tế-xã hội-quân sự C. kinh tế-quân sự-ngoại giao D. văn hóa-chính trị-xã hội Câu 8: Tổ chức đầu tiên Phan Bội Châu tham gia thành lập (4/1904) là tổ chức nào? A. Hội trí thức trẻ B. Hội Duy tân C. Hội Đông du D. Việt Nam Quang phục hội Câu 9: Tổ chức Việt Nam Quang phục hội do Phan Bội Châu thành lập ra đời ở đâu? A. Thái Lan B. Trung Quốc C. Việt Nam D. Nhật Bản * Thông hiểu: Câu 10: Hoạt động chính của “Phong trào Đông du” là gì? A. Đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc hoạt động cách mạng. B. Đưa thanh niên Việt Nam sang phương Tây du học C. Đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật Bản du học D. Đưa thanh niên Việt Nam ra nước ngoài hoạt động cách mạng. Câu 11: Năm 1908, phong trào Đông du thất bại do đâu? A. Do các nước đế quốc đang chuẩn bị Chiến tranh thế giới thứ nhất. B. Thực dân Pháp tăng cường chính sách đàn áp cách mạng Việt Nam C. Phan Bội Châu bị bắt bị thực dân Pháp bắt ở Trung Quốc D. Pháp - Nhật cấu kết trục xuất thanh niên Việt Nam về nước. Câu 12: Tôn chỉ “Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục Việt Nam, thành lập Cộng hòa Dân quốc Việt Nam” là của tổ chức nào? A. Hội Duy Tân B. Hội trí thức trẻ C. Tổ chức Đông Kinh nghĩa thục D. Việt Nam Quang phục hội * Vận dụng Câu 13: Tư tưởng và đường lối cứu nước của Phan Bội Châu chủ yếu chịu tác động từ những quốc gia nào? A. Thái Lan, Trung Quốc B. Trung Quốc, Nhật Bản C. Nga, Nhật Bản D. Việt Nam, Trung Quốc. Câu 14: Tư tưởng cách mạng nào dưới đây đã tác động đến hoạt động cứu nước của Phan Bội Châu? A. Cách mạng tư sản B. Cách mạng phong kiến C. Cách mạng dân chủ tư sản D. Cách mạng vô sản. Câu 15: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về những đóng góp của hai nhà yêu nước là Phan Bội Châu và Phan Châu trinh đối với cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX? A. Tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn giải phóng cho dân tộc. B. Nêu cao ngọn cờ phong kiến trong phong trào yêu nước ở Việt Nam. C. Góp phần thúc đẩy phong trào yêu nước ở Việt Nam theo khuynh hướng mới. D. Góp phần truyền bá chủ nghĩa Mác-lênin vào Việt Nam. Câu 16: Những điểm mới trong con đường cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là gì? A. Học hỏi, tiếp thu tư tưởng cách mạng mới từ bên ngoài. B. Chú trọng nội dung cải cách xã hội C. Tiếp thu tư tưởng tiến bộ của các nước phương Tây. D. Kết hợp đấu tranh cách mạng với cải cách xã hội. Câu 17: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về thất bại của con đường cứu nước do Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh khởi xướng? A. Chưa tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn. B. Chưa có sự chuẩn bị chu đáo C. Chưa được sự ủng hộ của nhân dân. D. Chưa kiên quyết lật đổ chế độ phong kiến . HẾT
File đính kèm:
- de_cuong_cau_hoi_trac_nghiem_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_lich_su.doc