Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Sinh học Lớp 10 - Chủ đề: Hô hấp tế bào; Quang hợp; Phân bào

docx 4 trang Mạnh Hào 24/06/2024 1570
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Sinh học Lớp 10 - Chủ đề: Hô hấp tế bào; Quang hợp; Phân bào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Sinh học Lớp 10 - Chủ đề: Hô hấp tế bào; Quang hợp; Phân bào

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Sinh học Lớp 10 - Chủ đề: Hô hấp tế bào; Quang hợp; Phân bào
TRƯỜNG THPT AN KHÁNH
TỔ SINH-CÔNG NGHỆ
NỘI DUNG ÔN TẬP TẠI NHÀ 
MÔN SINH HỌC 10
TỪ NGÀY 6/4 ĐẾN 11/4/2020
Ninh Kiều, ngày 06 tháng 4 năm 2020
Chủ đề 1. HÔ HẤP TẾ BÀO
I. Hệ thống kiến thức (rồi)
II. Vận dụng
Câu 1. Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp tế bào là
A. C6H12O6 + 6O2 ® 6CO2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt).
B. CO2 + H2O + NLAS ® (CH2O) + O2.
C. C6H12O6 + 6CO2 ® 6O2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt).
D. CO2 + H2O + NLAS ® (CH2O) + CO2.
Câu 2. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ tế bào thu được
A. 2 axit piruvic, 2 ATP, 2 NADPH.	
C. 1 axit piruvic, 2 ATP, 2 NADPH.
B. 2 axit piruvic, 4 ATP, 2 NADPH.	
D. 2 axit piruvic, 2 ATP, 4 NADPH.
Câu 3. Kết thúc giai đoạn chu trình Crep, từ 1 phân tử glucôzơ tế bào thu được
A. 6 CO2, 2 ATP, 8 NADH, và 2 FADH2. 	
B. 1 CO2, 2 ATP, 8 NADH, và 2 FADH2.	
C. 6 CO2, 34 ATP, 8 NADH, và 2 FADH2.
D. 2 axit piruvic, 2 ATP, 4 NADPH.	
Câu 4. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là 
A. ôxi, nước và năng lượng. 	
B. nước, đường và năng lượng. 
C. nước, khí cacbônic và đường. 	
D. khí cacbônic, nước và năng lượng. 
Câu 5. Các giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào là 
A. chu trình Crep à đường phân à chuỗi truyền êlectrôn hô hấp.
B. đường phân à chuỗi truyền êlectrôn hô hấp à chu trình Crep. 
C. đường phân à chu trình Crep à chuỗi truyền êlectrôn hô hấp.
D. chuỗi truyền êlectrôn hô hấp à đường phân à chu trình Crep.
III. Vận dụng
Câu 6. Giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào sinh ra nhiều ATP nhất là
A. đường phân.	
B. chuỗi truyền êlectrôn hô hấp.	
C. chu trình Crep.	
D. giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep.
Câu 7. Nguyên liệu của giai đoạn chuỗi truyền êlectrôn hô hấp trong quá trình hô hấp tế bào là
 A. 6O2, 10NADH, 2FADH2.	B. 6O2, 10ATP, 2FADH2.
 C. 6CO2, 10ATP, 2FADH2.	D. 6CO2, 10NADH, 2FADH2.
Câu 8. Trong hoạt động hô hấp tế bào, nước được tạo ra từ giai đoạn
A. đường phân. 	B. chuỗi truyền êlectrôn hô hấp. 
C. Chu trình Crep. 	D. đường phân và chu trình Crep.
Câu 9. Số lượng ATP được tạo ra trong giai đoạn chuỗi truyền êlectrôn hô hấp là
A. 38 ATP.	B. 36 ATP.
C. 34 ATP.	D. 32 ATP.
Câu 10. Hiệu số ATP giữa giai đoạn chuỗi truyền êlectrôn hô hấp và giai đoạn chu trình Crep là
A. 38 ATP.	B. 36 ATP.
C. 34 ATP.	D. 32ATP.
Chủ đề 2. QUANG HỢP
I. Hệ thống kiến thức (rồi)
II. Vận dụng
Câu 1. Sản phẩm được tạo ra ở pha sáng của quang hợp là
A. ATP, NADH, O2. 	B. ATP, NADPH, O2.
C. ADP, NADH, O2. 	D. ATP, NADPH, CO2.
Câu 2. Quá trình quang hợp được thực hiện ở các nhóm sinh vật
A. thực vật, tảo. 	B. thực vật, tảo và một số vi khuẩn.
C. tảo và một số vi khuẩn. 	D. thực vật và một số vi khuẩn.
Câu 3. Lục lạp chứa chất diệp lục có khả năng
A. chuyển năng lượng ánh sáng thành năng lượng tích lũy trong chất hữu cơ.
B. trao đổi chất và năng lượng trong lá cây.
C. vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
D. hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời.
Câu 4. Quang hợp là quá trình
A. sử dụng quang năng để tổng hợp các chất hữu cơ từ chất vô cơ.
B. tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ trong tế bào cây xanh.
C. sử dụng chất vô cơ để lớn lên và phân chia các tế bào thực vật. 
D. hấp thụ O2 và giải phóng CO2.
Câu 5. Trong quá trình quang hợp ôxi được tạo ra ở pha
A. tối nhờ quá trình phân li CO2. B. tối nhờ quá trình phân li nước.
C. sáng nhờ quá trình phân li nước. D. sáng nhờ quá trình phân li CO2.
III. Luyện tập
Câu 6. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
A. bào tương.	 B. tế bào chất.	
C. màng tilacôit.	 D. chất nền lục lạp.
Câu 7. Pha tối của quang hợp diễn ra ở
 A. bào tương.	 B. tế bào chất.	
 C. màng tilacôit.	 D. chất nền lục lạp.
Câu 8. Chất khí cần thiết cho quá trình quang hợp là
A. CO2.	B. O2.	C. H2.	D. N2. 
Câu 9. Sản phẩm được tạo ra ở pha sáng của quang hợp cung cấp cho pha tối là
A. ATP, NADPH, O2.	B. ATP, NADPH.
C. ATP, NADH, O2. 	D. ATP, NADPH, CO2.
Câu 10. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là
A. C6H12O6, O2. 	B. H2O, ATP, O2. 
C. C6H12O6, H2O, ATP. 	D. cacbohiđrat.
Câu 11. Nội dung nào sau đây thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp?
A. Quang hợp tích lũy năng lượng, hô hấp giải phóng năng lượng.
B. Quang hợp là quá trình tổng hợp chất hữu cơ và tích lũy năng lượng, hô hấp là quá trình phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.
C. Sản phẩm C6H12O6 của quang hợp là nguyên liệu của hô hấp.
D. Đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.
Chủ đề 3. PHÂN BÀO
I. Hệ thống kiến thức (rồi)
II. Vận dụng
Câu 1. Giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là 
A. quá trình phân bào. 	B. phát triển tế bào.	 
C. chu kì tế bào. 	 	D. phân chia tế bào. 
Câu 2. Qua quá trình nguyên phân, từ 1 tế bào mẹ tạo ra ......tế bào con.
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 3. Sự nhân đôi của ADN và NST diễn ra ở
A. kì trung gian.	B. kì đầu.	C. kì giữa.	D. kì sau.
Câu 4. Giai đoạn phân chia nhân trong quá trình nguyên phân theo trình tự: 
A. kì đầuà kì sauà kì cuốiàkì giữa. 	
B. kì sauà kì giữaà kì đầuà kì cuối. 
C. kì đầuà kì giữaà kì sauà kì cuối. 	
D. kì giữaà kì sauà kì đầuà kì cuối.
Câu 5. Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách
A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.	 	 
B. kéo dài màng tế bào.
C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. 	 
D. tạo vách ngăn và kéo dài thành tế bào.
Câu 6. Diễn biến đúng trong nguyên phân là
A. tế bào chất phân chia trước rồi đến nhân phân chia. 
B. nhân phân chia trước rồi đến phân chia tế bào chất.
C. nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc. 
D. chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không. 
Câu 7. Kết quả của quá trình giảm phân, từ 1 tế bào mẹ (2n) tạo ra
A. 2 tế bào con (n).	B. 2 tế bào con (2n).
C. 4 tế bào con (n).	D. 4 tế bào con (2n).
Câu 8. Trong giảm phân từ 1 tế bào mẹ (2n) tạo được 4 tế bào con có số NST giảm đi một nửa là do
A. giảm phân qua 1 lần phân bào, 1 lần nhân đôi NST.
B. giảm phân qua 1 lần phân bào, 2 lần nhân đôi NST.
C. giảm phân qua 2 lần phân bào, 1 lần nhân đôi NST.
D. giảm phân qua 2 lần phân bào, 2 lần nhân đôi NST.
Câu 9. Có 2 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 2 đợt, số tế bào con tạo thành là
A. 8.	B. 12.	C. 24.	D. 48.
Câu 10. Có 9 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo ra là 
A. 14.	B. 18.	C. 9.	D. 36.
III. Luyện tập
Câu 11. Có 3 tế bào sinh trứng qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra
A. 3 tế bào trứng.	B. 12 tế bào trứng.	
C. 12 thể cực.	D. 3 thể định hướng.
Câu 12. Một tế bào sinh dục cái (2n=6) sau quá trình nguyên phân tạo ra 32 tế bào con. Các tế bào con đều tham gia thụ tinh nhưng chỉ tạo ra 10 hợp tử. Hiệu suất thụ tinh của trứng là
A. 31,25%.	B. 30,25%.	
C. 25,25%.	D. 50,25%.
Câu 13. Có 1 tế bào của lợn (2n=38) sau 4 lần nguyên phân. Tổng số NST mà môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương là
A. 570.	B. 750.	C. 680.	D. 860.
- HẾT-
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN
Phùng Ngọc Bích	 Phạm Đình Ân

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_on_tap_sinh_hoc_lop_10_chu_de_ho_hap_te.docx