Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Địa lí Lớp 10 năm học 2019- 2020
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Địa lí Lớp 10 năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Địa lí Lớp 10 năm học 2019- 2020
TRƯỜNG THPT AN KHÁNH TỔ: SỬ - ĐỊA - GDCD CÂU HỎI ÔN TẬP NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 Câu 1: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành nào? A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Xây dựng. Câu 2: Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm tạo ra là A. tư liệu sản xuất. B. nguyên liệu. C. vật phẩm tiêu dùng. D. máy móc. Câu 3: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây? A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ. B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng. C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến. D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ. Câu 4: Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là A. gắn với vùng nguyên liệu. B. gắn với những nơi giao thông phát triển C. gắn với thị trường tiêu thụ. D. nằm thật xa khu dân cư. Câu 5: Nhân tố nào có tác động mạnh mẽ tới quá trình lựa chọn vị trí xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa sản xuất? A. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật. B. Dân cư và nguồn lao động. C. Đường lối chính sách. D. Thị trường. Câu 6:Tính chất tập trung cao độ của công nghiệp được thể hiện ở A. tập trung tư liệu sản xuất, nhân công và sản phẩm. B. tập trung tư liệu sản xuất, vốn, nhân công. C. tập trung nhân công, sản phẩm, vốn. D. tập trung thị trường, nhân công, sản phẩm. Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật ? A. Luyện kim. B. Hóa chất. C. Năng lượng. D. Cơ khí. Câu 8: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây? A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. Câu 9: Ý nào sau đây không phải là vai trò của nhanh công nghiệp điện lực ? A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học-kĩ thuật. B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước. D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. Câu 10: Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới ? A. Than nâu. B. Than đá. C. Than bùn. D. Than mỡ. Câu 11: Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây ? A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu C. Trung Đông. D. Châu Đại Dương. Câu 12: Ý nào sau đây không khải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học. A. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. Không chiếm diện tích rộng. C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. Câu 13: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ? A. Giải quyết việc làm cho nhiều lao động. B. Thúc đẩy nông nghiệp phát triển. C. Không có khả năng xuất khẩu. D. Phục vụ cho nhu cầu con người. Câu 14: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi nhân tố nào sau đây? A. Việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. B. Thời gian và chi phí xây dựng tốn kém. C. Lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. Câu 15: Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của các ngành A. Khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. Khai thác khoáng sản, thủy sản. C. Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. Khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản. Câu 16: Khu vực có ranh giới rõ ràng, tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao là đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ nào? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 17: Gắn với các đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi là đặc điểm của tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào? A. Khu công nghiệp tập trung. B. Điểm công nghiệp. C. Vùng công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp. Câu 18: Cho bảng số liệu sau Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp của Việt Nam, giai đoạn (2012-2015) Đơn vị: % Năm Ngành 2012 2013 2014 2015 Khai khoáng 105,0 99,4 102,4 107,1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 105,5 107,6 108,7 110,5 Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước 111,5 108,4 112,5 111,4 Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp của Việt Nam, giai đoạn 2012-2015? A. Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp khai khoáng tăng đều qua các năm. B. Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo tăng liên tục qua các năm. C. Chỉ số sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước giảm liên tục qua các năm. D. Chỉ số sản xuất công nghiệp chế biến, chế tạo giảm liên tục qua các năm. Câu 19: Cho bảng số liệu sau Tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950-2003 Đơn vị: % Năm Sản phẩm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Than 100 143 161 207 186 291 Dầu mỏ 100 201 448 586 638 747 Điện 100 238 513 853 1224 1536 Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới 1950-2003? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường. Câu 20: Cho bảng số liệu sau Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Việt Nam giai đoạn 2010-2014 Năm Sản phẩm 2010 2012 2013 2014 Than sạch (triệu tấn) 44,8 42,1 41,1 41,1 Dầu thô khai thác (triệu tấn) 15,0 16,7 16,7 17,4 Khí tự nhiên (triệu m3) 9402 9355 9751 10210 Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Việt Nam giai đoạn 2010-2014? A. Sản phẩm than sạch giảm qua các năm. B. Sản phẩm dầu thô khai thác tăng qua các năm. C. Sản phẩm khí tự nhiện tăng nhưng không đều qua các năm. D. Sản phẩm than sạch tăng qua các năm.
File đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_mon_dia_li_lop_10_nam_hoc_2019_20.doc