Câu hỏi ôn tập lý thuyết môn Hóa học Lớp 12 - Phần Hóa vô cơ

docx 13 trang Mạnh Hào 09/06/2024 1490
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập lý thuyết môn Hóa học Lớp 12 - Phần Hóa vô cơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập lý thuyết môn Hóa học Lớp 12 - Phần Hóa vô cơ

Câu hỏi ôn tập lý thuyết môn Hóa học Lớp 12 - Phần Hóa vô cơ
TRƯỜNG THPT AN KHÁNH
TỔ HÓA HỌC
CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ
NĂM HỌC 2019 - 2020
Thời gian ôn tập từ 13/4/2020 đến 25/4/2020
A. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
	A. H2.	B. O3.	C. N2.	D. CO.
Câu 2. Dung dịch X chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl–. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch X?
	A. Na2SO4.	B. AgNO3.	C. K2CO3.	D. NaOH.
Câu 3. Ở nhiệt độ thường, oxit nào sau đây không tan trong nước?
	A. K2O.	B. Al2O3.	C. BaO.	D. CaO.
Câu 4. Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm cả nước cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu?
	A. NaOH.	B. Ca(OH)2.	C. Ba(OH)2.	D. Na2CO3.
Câu 5. kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có tính kiềm?
	A. Zn.	B. Ca.	C. Be.	D. Al.
Câu 6. Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
	A. N2.	B. CO2.	C. H2S.	D. O2.
Câu 7. Để điều chế Al người ta dùng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 có trộn thêm
	A. Quặng pirit sắt.	B. Than đá.	C. Quặng boxit.	D. Quặng criolit.
Câu 8. Phèn chua có công thức viết gọn là
	A. KAl(SO4)2.12H2O.	B. KFe(SO4)2.12H2O.
	C. (NH4).Al(SO4)2.12H2O.	D. CuSO4.5H2O.
Câu 9. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
	A. HCl.	B. CuSO4	C. HNO3đặc, nóng.	D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 10. Thành phần chính của muối ăn?
	A. CaCl2.	B. BaCl2.	C. Ba(NO3)2.	D. NaCl.
Câu 11. Nhôm không tan trong dung dịch
	A. NaOH.	B. H2SO4 loãng.	C. NH3.	D. AgNO3.
Câu 12. Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng được với kim loại nào dưới đây?
	A. Fe	B. Cu	C. Ag	D. Zn
Câu 13. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
	A. Mg.	B. Cu.	C. Na.	D. Al.
Câu 14. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất là
	A. Ag+.	B. Fe2+.	C. Na+.	D. Cu2+.
Câu 15. Oxit nào dưới đây có tính chất lưỡng tính?
	A. Al2O3.	B. MgO.	C. CaO.	D. Na2O.
Câu 16. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là
	A. thạch cao.	B. đá vôi.	C. lưu huỳnh.	D. than hoạt tính.
Câu 17. Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là
	A. Fe2O3.	B. FeO.	C. Fe.	D. Fe3O4.
Câu 18. Kim loại không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
	A. Cu.	B. Fe.	C. Mg.	D. Zn.
Câu 19. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
	A. FeCl3	B. MgCl2.	C. CuCl2.	D. FeCl2.
Câu 20. Dung dịch nào sau đây được sử dụng để xử lí lớp cặn CaCO3 dưới đáy ấm đun nước?
	A. Nước vôi trong.	B. Muối ăn.	C. Giấm ăn.	D. Cồn.
Câu 21. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X làm trong nước, chất X gọi là
	A. Muối ăn.	B. Phèn chua.	C. Vôi tôi.	D. Thạch cao.
Câu 22. Trong hợp chất, các nguyên tố thuộc nhóm IIA chỉ có số oxi hóa
	A. +3.	B. +4.	C. +1.	D. +2.
Câu 23. Chất nào sau đây được gọi là xút ăn da?
	A. CaO.	B. NaOH.	C. CaCO3.	D. Ca(OH)2.
Câu 24. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
	A. Al.	B. Na.	C. Fe.	D. Ba.
Câu 25. Để bảo quản các kim loại kiềm cần
	A. ngâm kim loại trong cồn nguyên chất.	B. ngâm kim loại trong dầu hỏa.
	C. ngâm kim loại trong dung dịch muối.	D. giữ kim loại trong lọ có đậy nắp kín.
Câu 26. Đun nước lâu ngày trong ấm thường xuất hiện 1 lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là
	A. CaO.	B. CaCO3.	C. Ca(OH)2.	D. Na2CO3.
Câu 27. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
	A. Al.	B. Na.	C. W.	D. Fe.
Câu 28. Để điều chế kim loại Na trong công nghiệp, người ta dùng cách nào sau đây?
	A. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.
	B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
	C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
	D. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn.
Câu 29. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3?
	A. K2SO4.	B. NaOH.	C. NaCl.	D. KCl.
Câu 30. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
	A. NaOH loãng.	B. HNO3 đặc, nguội.	C. H2SO4 loãng.	D. AgNO3.
Câu 31. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
	A. Zn.	B. Mg.	C. Al.	D. Fe.
Câu 32. Sắt không tan được trong dung dịch
	A. HNO3 đặc, nóng.	B. HCl
	C. CuSO4.	D. H2SO4 đặc, nguội.
Câu 33. Kim loại nào sau đây có độ cứng thấp nhất?
	A. Na.	B. Ba.	C. Al.	D. Fe.
Câu 34. Hợp chất của sắt nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
	A. Fe(OH)3.	B. Fe2(SO4)3.	C. Fe2O3.	D. FeSO4.
Câu 35. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
	A. Ca2+ và Mg2+.	B. Cl– và SO42–.	C. Na+ và Mg2+.	D. Ba2+ và Ca2+.
Câu 36. Tên thường gọi của CaSO4.2H2O là
	A. đá vôi.	B. thạch cao khan.	C. thạch cao sống.	D. vôi sống.
Câu 37. Công thức sắt (II) sunfat là
	A. FeS.	B. FeCO3.	C. Fe2 (SO4)3.	D. FeSO4.
Câu 38. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
	A. Al.	B. Na.	C. Fe.	D. Ba.
Câu 39. Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch HCl?
	A. Cu.	B. Ag.	C. Fe.	D. Pt.
Câu 40. Nguyên tử Al có số hiệu Z = 13. Vị trí của Nhôm trong bảng tuần hoàn là
	A. Chu kì 3, nhóm IIIA	B. Chu kì 2, nhóm IIIA
	C. Chu kì 3, nhóm IIIB	D. Chu kì 3, nhóm IVA
Câu 41. Chất được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là
	A. CaSO4.2H2O.	B. CaSO4.H2O	C. CaCO3.	D. CaSO4 khan.
Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
	A. NaCl.	B. H2SO4.	C. Na2SO4.	D. KCl.
Câu 43. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
	A. Al.	B. Mg.	C. Ag.	D. Fe.
Câu 44. Chất không có tính chất lưỡng tính là
	A. KHCO3.	B. AlCl3.	C. Al2O3.	D. Al(OH)3.
Câu 45. Thạch cao nung lửa là chất ứng với công thức
	A. CaSO4.	B. CaSO4.2H2O.	C. CaSO4.H2O.	D. 2CaSO4.H2O.
Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
	A. NaOH.	B. HCl.	C. H2SO4.	D. HNO3.
Câu 47. Kim loại Fe không phản ứng với
	A. HCl.	B. CuSO4.	C. NaOH.	D. AgNO3.
Câu 48. Nhôm thuộc ô thứ 13 của bảng tuần hoàn, cấu hình electron của nguyên tử Al là
	A. 1s²2s²2p63s²3p².	B. 1s²2s²2p63s²3p1.	C. 1s²2s²2p63s³.	D. 1s²2s²2p63s³3p³.
Câu 49. Một mẫu nước cứng có chứa các muối CaCl2 và Mg(HCO3)2. Chất có thể khử được độ cứng của mẫu nước trên là
	A. Ca(OH)2.	B. Na2CO3.	C. NaOH.	D. HCl.
Câu 50. Ở nhiệt độ thường, kim loại không phản ứng với nước là
	A. Na.	B. Ba.	C. Be.	D. K.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 51. Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
	A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.	B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
	C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.	D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
Câu 52. Cho sơ đồ phản ứng: 
Chất X không thể là chất nào sau đây?
	A. Fe(OH)2.	B. Fe3O4.	C. Fe2O3.	D. FeO.
Câu 53. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
	A. Na, Ca, Al, Mg.	B. Na, Ca, Ba, K.	C. Be, Na, Ca, Li.	D. Na, Fe, Ca, Al.
Câu 54. Cho dãy các chất sau: NaOH, NaHCO3, KCl, Ca(OH)2, Ba(HCO3)2, CaO, Al2O3, Al(OH)3, Na2CO3. Có bao nhiêu chất có tính chất lưỡng tính?
	A. 6.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 55. Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh là
	A. CuO, Al, FeO.	B. Al, MgO, CaO.
	C. Al(OH)3, FeO, Al.	D. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.
Câu 56. Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
	A. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.	B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
	C. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.	D. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.
Câu 57. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, MgO (nung nóng), phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn gồm
	A. Cu, Al2O3, MgO.	B. Cu, Al, MgO.	C. Cu, Al2O3, Mg.	D. Cu, Al, Mg.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Nhôm và sắt đều bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
	B. Kim loại sắt bị hòa tan hoàn toàn trong dung dịch FeCl2.
	C. Trong không khí ẩm, sắt (II) hiđroxit dễ bị oxi hóa thành sắt (III) hiđroxit.
	D. Thành phần chính của đá vôi là CaO.
Câu 59. Cho hỗn hợp kim loại gồm Na, Al vào lượng H2O dư, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Dung dịch X chứa
	A. NaAlO2.	B. NaOH và NaAlO2.	C. NaOH và Al(OH)3.	D. NaOH.
Câu 60. Phương trình điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện là
	A. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2	B. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
	C. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2	D. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
Câu 61. Dãy các ion nào sau đây đều có cấu hình electron là 1s² 2s² 2p6?
	A. K+, Cl–, Ca2+.	B. Na+, K+, Al3+.	C. Al3+, Cl–, Ca2+.	D. Na+, Mg2+, Al3+.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai?
	A. Không thể dùng vật liệu bằng nhôm để chứa dung dịch HNO3 đặc, nguội.
	B. Dung dịch NaHSO4 có thể làm quỳ tím hóa đỏ.
	C. Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời, thấy xuất hiện kết tủa trắng.
	D. Phương pháp trao đổi ion có thể làm mềm nước cứng toàn phần.
Câu 63. Thực hiện các thí nghiệm hóa học sau :
1) Khử Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. 
2) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
3) Điện phân dung dịch CuSO4 ,anot than chì. 
4) Dùng Na tác dụng dung dịch FeSO4.
Có bao nhiêu thí nghiệm có sinh ra kim loại sau phản ứng?
	A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 4.
Câu 64. Cho các chất NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
	A. 5.	B. 4.	C. 3.	D. 6.
Câu 65. Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu đỏ bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là
	A. pirit sắt.	B. hematit.	C. manhetit.	D. xiđerit.
Câu 66. Để loại bỏ Al2O3 ra khỏi hỗn hợp với Fe2O3 có thể cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch
	A. HNO3 dư.	B. NH3 dư.	C. HCl dư.	D. NaOH dư.
Câu 67. Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại thoát ra ở catot khi thực hiện phản ứng điện phân dung dịch trên là
	A. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.	B. Ag, Fe, Cu, Zn, Na.
	C. Ag, Cu, Fe, Zn.	D. Ag, Cu, Fe.
Câu 68. Cho các cặp chất: (1) Na2CO3 và BaCl2, (2) NaCl và Ba(NO3)2, (3) NaOH và H2SO4, (4) KHCO3 và HCl. Hòa tan các cặp chất vào nước dư, số cặp chất phản ứng với nhau thu được kết tủa là
	A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 69. Dẫn khí H2 dư đi qua ống đựng hỗn hợp rắn X chứa CuO, Fe2O3, ZnO, MgO, sau khi kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm:
	A. Cu, Fe, MgO, ZnO.	B. Cu, Fe, Zn, Mg.
	C. Cu, Fe, Zn,MgO.	D. Cu, FeO, MgO, Zn.
Câu 70. Cho luồng khí H2 (dư) qua ống sứ đựng hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO, Na2O. Nung nóng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
	A. 3.	B. 1.	C. 4.	D. 2.
Câu 71. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được chất rắn Y. Cho Y vào lượng dư dung dịch HNO3 thì kết tủa chỉ tan một phần. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất tan có trong X là
	A. FeCl3.	B. Fe(NO3)3.	C. Fe(NO3)3.	D. FeCl2.
Câu 72. Dung dịch nào sau đây phản ứng với Na sinh ra hỗn hợp khí?
	A. AlCl3.	B. CuSO4.	C. (NH4)2CO3.	D. FeSO4.
Câu 73. Thứ tự các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
	A. Fe và dung dịch FeCl3.	B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
	C. Cu và dung dịch FeCl3.	D. Fe và dung dịch CuCl2.
Câu 74. Kết quả thí nghiệm với ba dung dịch X, Y, Z được ghi lại ở bảng sau:
X
Y
X
Không hiện tượng
Kết tủa
Z
Sủi bọt khí
Kết tủa
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
	A. NaHCO3, NaHSO4, HNO3.	B. AlCl3, BaCl2, Na2SO4.
	C. FeCl3, Ba(NO3)2, AgNO3.	D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
Câu 75. Lần lượt ngâm các kim loại Cu và Fe vào trong các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số phản ứng oxi hóa được Cu và Fe là
	A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 76. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm MgCl2, FeCl3 và CuCl2 (điện cực trơ) cho đến khi có khí thoát ra ở catot thì ngừng lại. Thứ tự ion kim loại bị khử ở catot lần lượt là
	A. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Mg2+.	B. Fe3+ , Cu2+, Fe2+.
	C. Fe3+, Cu2+, Mg2+.	D. Cu2+, Fe3+, Mg2+.
Câu 77. Dãy gồm các kim loại đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 là
	A. Mg, Na, K.	B. Fe, Al, Ag.	C. Ba, Zn, Fe.	D. Fe, Al, Zn.
Câu 78. Oxit Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
	A. Na2SO4 và KOH.	B. NaOH và HCl.	C. KCl và NaNO3.	D. NaCl và H2SO4.
Câu 79. Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X Na2CO3 + H2O. X là
	A. NaCl.	B. KOH.	C. NaOH.	D. K2CO3.
Câu 80. Cặp chất có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là
	A. Na2CO3 và HCl.	B. Ca(OH)2 và Na2CO3.
	C. NaHCO3 và Na3PO4.	D. Na2CO3 và Na3PO4.
Câu 81. Cho các dung dịch: NaHSO4, AgNO3, ZnSO4, Fe2(SO4)3. Số dung dịch có thể phản ứng được với Fe là
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 1.
Câu 82. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
	A. Mg.	B. Al.	C. Cu.	D. Fe.
Câu 83. Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
	A. 5.	B. 6.	C. 4.	D. 3.
Câu 84. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
	A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
	B. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.
	C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4.
	D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
Câu 85. Cho các chất : K ; Ca; MgO; CaO; Al2O3 ; Na2CO3. Có bao nhiêu chất tan được trong nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm.
	A. 4	B. 6	C. 5	D. 3
Câu 86. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2 thì xuất hiện kết tủa trắng, đồng thời sủi bọt khí?
	A. NaHSO4	B. HCl.	C. Ca(OH)2.	D. Na2SO4.
Câu 87. Trong các thí nghiệm sau:
(a). Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(b). Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c). Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(d). Cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa Al(OH)3 là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 88. Nung hỗn hợp A gồm NaHCO3 và Ca(HCO3)2 đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Thành phần của X gồm
	A. Na2O và CaO.	B. Na2CO3 và CaCO3.
	C. Na2CO3 và CaO.	D. Na2CO3 và Ca(HCO3)2.
Câu 89. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
	A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.	B. Cho Fe vào dng dịch HCl.
	C. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.	D. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
Câu 90. Phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Sắt tan trong dung dịch FeCl3.	B. Đồng tan trong dung dịch FeCl2.
	C. Đồng tan trong dung dịch FeCl3.	D. Sắt tan trong dung dịch CuSO4.
Câu 91. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Trong y học, NaHCO3 được dùng để bào chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày.
	B. Phản ứng nhiệt nhôm được ứng dụng để hàn các đường ray tàu hỏa.
	C. Nước cứng là nước có chứa nhiều in Mg2+ và Na+.
	D. Các kim loại kiềm thổ đều phản ứng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường.
Câu 92. Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây viết sai?
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Câu 93. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy xuất hiện
	A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.	B. bọt khí và kết tủa trắng.
	C. bọt khí bay ra.	D. kết tủa trắng.
Câu 94. Hoà tan hoàn toàn kim loại X bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào Y, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt. X là kim loại nào sau đây?
	A. Fe.	B. Cu.	C. Al.	D. Mg.
Câu 95. Cho sơ đồ FeFeCl3Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). X, Y lần lượt là
	A. HCl, Al(OH)3.	B. NaCl, Cu(OH)2.	C. Cl2, NaOH.	D. HCl, NaOH.
Câu 96. Hiđroxit nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
	A. NaOH.	B. Mg(OH)2.	C. Fe(OH)3.	D. Al(OH)3.
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 97. Hoà tan hoàn toàn 5,2 g hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là
	A. Li và Na.	B. Rb và Cs.	C. K và Rb.	D. Na và K.
Câu 98. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam so với ban đầu. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
	A. 9,4 gam.	B. 9,3 gam.	C. 9,6 gam	D. 9,5 gam.
Câu 99. Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam bột nhôm với 16 gam bột Fe2O3 không có không khí, sau một thời gian phản ứng thu được 10,2 gam Al2O3. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
	A. 50%.	B. 60%.	C. 90%.	D. 80%.
Câu 100. Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
	A. 5,40.	B. 4,05.	C. 1,35.	D. 2,70.
Câu 101. Khi điện phân một muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là
	A. CaCl2.	B. NaCl.	C. KCl.	D. MgCl2.
Câu 102. Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là :
	A. 1,12 gam	B. 6,48 gam	C. 7,84 gam	D. 4,32 gam
Câu 103. Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dng dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
	A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 2.
Câu 104. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng vĩnh cửu.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch MgCl2.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
	A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 4.
Câu 105. Hoà tan hỗn hợp gồm : K2O, Al, Al2O3, Fe3O4vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
	A. Al(OH)3.	B. FeCO3.	C. K2CO3.	D. Fe(OH)3.
Câu 106. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)
	A. 6,4.	B. 3,4.	C. 4,4.	D. 5,6.
Câu 107. Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam kim loại kiềm M vào lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là
	A. Cs.	B. Na.	C. Li.	D. K.
Câu 108. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(c) Cho CaO vào nước.
(d) Cho dung dịch Na2CO3vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
	A. 4.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 109. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
	A. 4.	B. 5.	C. 3.	D. 2.
Câu 110. Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối ban đầu có giá trị lần lượt là
	A. 4,0 và 4,2.	B. 1,48 và 6,72.	C. 6,1 và 2,1.	D. 2,0 và 6,2.
Câu 111. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z.
(b) X + Ba(OH)2 (dư) → Y + T + H2O.
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?
	A. Al(NO3)3, Al(OH)3.	B. AlCl3, Al2(SO4)3.
	C. AlCl3, Al(NO3)3.	D. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.
Câu 112. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
(b) Sau bước 3, Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
	A. 2.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 113. Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít (đktc) CO2 đktc vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2
	A. giảm 4,00 gam.	B. tăng 7,04gam.	C. giảm 3,04gam.	D. tăng 3,04gam.
Câu 114. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Ba phản ứng được với nước mãnh liệt.
(b) Giấm ăn có thể loại bỏ lớp cặn (do ảnh hưởng của nước cứng) trong ấm nước.
(c) Cho dung dịch FeCl2 vào lượng dư dung dịch AgNO3, thu được hỗn hợp kết tủa.
(d) Hỗn hợp gồm Na và Al (tỉ lệ mol ) có thể tan hoàn toàn trong nước dư.
(e) Cho Al vào dung dịch Ba(OH)2, có khí thoát ra.
Số phát biểu đúng là
	A. 5.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 115. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Thu được m gam kim loại Fe. Giá trị m là
	A. 6,72.	B. 16,00.	C. 8,00.	D. 5,60.
Câu 116. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(b) Đốt Fe trong khí Cl2.
(c) Dẫn khí CO dư qua Fe2O3 nung nóng.
(d) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch NaCl tác dụng dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm kim loại bị oxi hóa là
	A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 2.
Câu 117. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa vào, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
	A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 5.
Câu 118. Hấp thụ hết 3,36 lít CO2 (đktc) vào 10 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được 8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l dung dịch Ca(OH)2 là
	A. 0,008M.	B. 0,015M.	C. 0,012M.	D. 0,0115M.
Câu 119. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich NaAlO2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
	A. 5.	B. 4.	C. 2.	D. 3.
Câu 120. Hấp thụ hết a mol khí CO2 bởi dung dịch Ba(OH)2 thu được 1,97gam kết tủa và dung dịch X. Lọc bỏ kết tủa, cho X tác dụng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 2,97gam kết tủa nữa. Giá trị a là
	A. 0,06.	B. 0,02.	C. 0,04.	D. 0,03.
Câu 121. Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là
	A. 11,2.	B. 14,0.	C. 8,4.	D. 16,8.
Câu 122. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500 ml dung dịch chứa NaHCO31M và Na2CO30,5M . Số gam kết tủa tạo thành có giá trị là
	A. 154,75.	B. 146,25.	C. 145,75.	D. 147,75.
Câu 123. Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối natri trong dung dịch thu được là
	A. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3	B. 10,6 gam Na2CO3
	C. 16,8 gam NaHCO3	D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3
Câu 124. Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng đủ với dung dịch chứa x mol HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Giá trị x là
	A. 0,12.	B. 0,14.	C. 0,10.	D. 0,15.
------------- HẾT -------------

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_ly_thuyet_mon_hoa_hoc_lop_12_phan_hoa_vo_co.docx