Câu hỏi Địa lí Lớp 12 - Bài: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ

docx 11 trang Mạnh Hào 28/02/2024 1080
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi Địa lí Lớp 12 - Bài: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi Địa lí Lớp 12 - Bài: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ

Câu hỏi Địa lí Lớp 12 - Bài: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
CÂU HỎI ĐỊA LÍ 12
Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
I/TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vùng biển mà nhà nước Việt Nam có chủ quyền hoàn toàn về mặt thăm dò, khai thác , bảo vệ và quản lí tài nguyên là
a. vùng thềm lục địa c. vùng nội thủy
b. vùng lãnh hải d. vùng tiếp giáp lãnh hải
Câu 2: Nước ta có chung đường biên giới trên đất liền với các nước
a. Trung Quốc – Lào – Campuchia c. Trung Quốc – Lào- Mianma
b. Trung Quốc – Lào- Thái Lan d. Trung Quốc – Lào- Malaixia
Câu 3: Điểm cực Nam của nước ta nằm ở tỉnh
a. Bạc Liêu c. Cà Mau
b. Sóc Trăng d. Kiên Giang
Câu 4: Ý nghĩa văn hóa –xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nước ta là
a. tạo điều kiện để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài
b. tạo ra các mối quan hệ giao lưu lâu đời, tạo điều kiện cho nước ta chung sống hòa bình, hữu nghị, hợp tác và cùng phát triển với các nước Đông Nam Á
c. tạo điều kiện cho nước ta giao lưu với các nước xung quanh bằng đường sắt, đường biển, đường hang không
d. làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng
Câu 5: Vùng nội thủy nước ta được xác định
a. tiếp giáp với đất liền, mở rộng ra biển 12 hải lí
b. phía trong đường cơ sở, có chiều rộng 12 hải lí
c. phía ngoài đường cơ sở
d. vùng tiếp giáp đất liền, ở phía trong đường cơ sở
Câu 6: Ưu thế lớn nhất của vị trí địa lí trong việc giao lưu, buôn bán với nước ngoài của nước ta là
a. nằm ở trung tâm Đông Nam Á, vừa gắn với lục địa, vừa thông với đại dương
b. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng
c. cầu nối giữa châu Á và châu Đại Dương, giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
d. cửa ngõ ra vào khu vực Đông Dương và Đông Nam Á lục địa
Câu 7: Tài nguyên khoáng sản nước ta phong phú về loại hình, đa dạng về chủng loại là do
a. nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
b. nước ta nằm kề liền với hai vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải và Thái Bình Dương
c. nước ta nằm gần trung tâm Đông Nam Á
d. nước ta nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương
Câu 8: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là mang tính chất
a. nhiệt đới b. nhiệt đới ẩm c. nhiệt đới gió mùa d. nhiệt đới ẩm gió mùa
II/ ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
c
a
c
b
d
b
b
d
Đất nước nhiều đồi núi
I/TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ranh giới tự nhiên của Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy
	a. Hoành Sơn b. Bạch Mã c. Ngân Sơn d. Hoàng Liên Sơn
Câu 2: Tình phân bậc của địa hình đồi núi nước ta là do
a. hoạt động Tân kiến tạo theo chu kì và có cường độ khác nhau
b. hoạt động mạnh của ngoại lực ở giai đoạn Cổ kiền tạo
c. hoạt động tạo núi ở giai đoạn Cổ kiến tạo
 d. các hoạt động uốn nếp, đứt gãy, phun trào mác maở giai đoạn Tân kiến tạo
Câu 3: Nằm ở tả ngạn sông Hồng với 4 cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo, mở ra về phía Bắc và phía Đông là vùng núi
a. Đông Bắc b. Tây Bắc c. Trường Sơn Bắc d. Trường Sơn Nam
Câu 4: Giới hạn từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã, gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng TB-ĐN là vùng núi
a. Đông Bắc b. Tây Bắc c. Trường Sơn Bắc d. Trường Sơn Nam
Câu 5: Dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ với đỉnh Phanxipăng cao nhất nước ta thuộc vùng núi 
a. Đông Bắc b. Tây Bắc c. Trường Sơn Bắc d. Trường Sơn Nam
Câu 6: Địa hình nước ta có hướng nghiêng chung là 
a. Tây – Đông c. Bắc - Nam
b. Đông Bắc – Tây Nam d. Tây Bắc – Đông Nam
Câu 7: Tính chất bất đối xứng về địa hình giữa 2 sườn Đông - Tây biểu hiện rõ nhất ở vùng núi
a. Đông Bắc c. Trường Sơn Bắc
b. Tây Bắc d. Trường Sơn Nam
Câu 8: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Đông Bắc và Tây Bắc là
a. có nhiều cao nguyên, sơn nguyên
b. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam
c. có nhiều núi cao đồ sộ
d. đồi núi thấp chiếm ưu thế
Câu 9: Nơi có nhiều dãy núi hình cánh cung là nét đặc biệt trong cấu trúc sơ văn của miền 
a. Tây Băc c. Đông Băc
b. Bắc Trung Bộ d. Nam Trung Bộ
Câu 10: Các cao nguyên badan Plây ku, Đăk lăk, Mơ Nông, Di Linh thuộc vùng núi
a. Tây Bắc b. Đông Bắc c. Trường Sơn Bắc d. Trường Sơn Nam
Câu 11: Đất mặn, đất phèn chiếm tới 2/3 diện tích tự nhiên là đặc điểm của 
a. đồng bằng sông Hồng c. các đồng bằng duyên hải BTB
b. đồng bằng sông Cửu Long d. các đồng bằng duyê n hải NTB
Câu 12: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long?
a. thấp, khá bằng phẳng c. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
b. diện tích khoảng 40000km2 d. có hệ thống đê điều ven sông
Câu 13: Miền núi là khu vực thuận lợi để phát triển du lịch vì
a. giao thông thuận lợi 
b. có nguồn nhân lực dồi dào cho ngành du lịch
c. khí hậu ổn định, ít thiên tai 
d. cảnh quan thiên nhiên phong phú, đa dạng
Câu 14: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của đồng bằng Duyên hải miền Trung?
a. Được hình thành chủ yếu bởi phù sa biển
b. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông
c. Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt
d. Diện tích khoảng 40 nghìn km2
Câu 15: Ý nào sau đây không phải là thế mạnh của thiên nhiên khu vực đồng bằng
a. là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng các loại nông sản
b. cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như thủy sản, khoáng sản, lâm sản
c. có nhiều điều kiện phát triển các loại hình du lịch tham quan, nghỉ dưỡng...nhất là du lịch sinh thái
d. là nơi có điều kiện để tập trung các thành phố, các khu công nghiệp và các trung tâm công nghiệp.
Câu 16: Địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta chiếm khoảng bao nhiêu diện tích toàn lãnh thổ?
a. 0,8%
b. 1,5%
c. 1%
d.2%
Câu 17: Địa hình núi cao nước ta tập trung ở khu vực
a. Tây Băc
b. Bắc Trung Bộ
c. Đông Băc
d. Tây Nguyên
II/ ĐÁP ÁN
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
b
a
a
c
b
d
d
b
c
Câu 
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đáp án
d
b
d
d
d
c
c
a
THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN
I/TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biển Đông là một biển rộng, có diện tích khoảng
a. 5.179 triệu km2 b. 4.791 triệu km2 c. 3.477 triệu km2 d. 2.973 triệu km2 
Câu 2: Tài nguyên khoáng sản có giá trị nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là
a. ti tan b. muối c. dầu khí d. cát
Câu 3: Hai bể dầu khí lớn nhất hiện đang được khai thác ở nước ta là
a. Nam Côn Sơn và Cửu Long c. Cửu Long và sông Hồng
b. Nam Côn Sơn và Thổ Chu – Mã Lai d. Cửu Long và Thổ Chu – Mã Lai
Câu 4: Thiên tai thường gặp ở biển Đông là:
a. động đất b. sóng thần c. bão, áp thấp nhiệt đới d. lốc xoáy
Câu 5: Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta
a. làm cho độ ẩm không khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/n
b. làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức trong mùa hạ
c. làm cho khí hậu biến động phức tạp, thiên tai thường xuyên xảy ra
d. làm cho khí hậu mang tính chất hải dương, nên điều hòa hơn
Câu 6: Tam giác châu với những bãi triều rộng lớn là địa hình của
a. đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ
b. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
c. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
d. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long
Câu 7: Kiểu bờ biển mài mòn là kiểu bờ biển đặc trưng của vùng biển
a. Bắc Bộ
b. Bắc Trung Bộ
c. Nam Trung Bộ
d. Nam Bộ
Câu 8: Hiện tượng cát bay xâm lấn đồng ruộng và làng mạc xảy ra mạnh mẽ nhất ở ven biển của
a. đồng bằng sông Hồng
b. Bắc Trung Bộ
c. Duyên hải Nam Trung Bộ
d. Đông Nam Bộ
Câu 9: Nguồn tài nguyên quý có ven các đảo, nhất là tại quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là
a. sinh vật phù du b. sinh vật đáy c. rạn san hô d. tổ yến
II/ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
c
c
a
c
c
b
c
c
c
THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA
II/TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí địa lí
a. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn c. nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc
b. nằm hoàn toàn ở bán cầu Đông d. nằm trong vùng nội chí tuyến
Câu 2: Nước ta có lượng mưa lớn, độ ẩm cao thể hiện ở lượng mưa trung bình
a. từ 1400-1800mm/n, độ ẩm từ 80-10% 
b. từ 1500-2000mm/m, độ ẩm từ 60-80% 
c. từ 1500-2000mm/n, độ ẩm từ 80-100%
d. từ 3000-4000mm/n, độ ẩm từ 80-100%
Câu 3: Ở nước ta, một số nơi lượng mưa có thể đạt 3500-4000mm/n là do
a. nằm sát biển 
b. địa hình cao, sườn núi hướng về phía Bắc
c. là các lòng chảo trong miền núi
d. địa hình cao, sườn núi đón gió ẩm từ biển
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của gió mùa Đông Bắc
a. thổi vào nước ta theo hướng Đông Bắc 
b. lạnh khô vào đầu mùa, lạnh ẩm vào cuối mùa
c. lạnh khô trong suốt mùa đông 
 d. hoạt động thành từng đợt, không liên tục
Câu 5: Gió mùa Tây Nam hoạt động vào đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ
a. áp cao Xi bia
b. áp cao chí tuyến bán cầu Nam
c. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
d. khối khí nhiệt đới ẩm từ Nam Ấn Độ Dương
Câu 6: Khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng Tây Nam vào nước ta và gây mưa lớn cho
a. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ
b. đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên
c. miền núi Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
d. đồng bằng Nam Bộ và Bắc Trung Bộ
Câu 7: Gió Phơn Tây Nam hoạt động chủ yếu ở khu vực
a. Tây Nguyên c. Tây Bắc
b. Bắc Trung Bộ và phần nam của Tây Bắc d. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên
Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào giữa và cuối mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là
a. gió mùa Tây Nam c. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới 
b. gió Tín Phong d. dải hội tụ nhiệt đới
Câu 9: Huế có lượng mưa cao nhất trong cả nước là do vị trí nằm ở
a. các khối núi cao b. sườn núi đón gió biển c. gần biển d. vịnh sâu, kín gió
 Câu 10: Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có
a. địa hình thấp, lượng mưa lớn 
b. địa hình cao, lượng mưa không lớn
c. địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn 
d. địa hình thấp, lượng mưa nhỏ
Câu 11: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long mỗi năm tiến ra biển gần trăm mét là do
a. nằm ở hạ lưu của các hệ thống sông lớn
b. sông ngòi có lưu lượng nước lớn
c. tốc độ dòng chảy chậm. thuận lợi cho sự lắng động phù sa
d. xâm thực bào mòn mạnh mẽ ở miền thượng lưu, bồi tụ nhanh chóng ở vùng hạ lưu
Câu 12: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, chỉ tính những sông dài trên 10km đã có
a. 2630 sông c. 3260 sông
b. 2360 sông d. 2036 sông
Câu 13: Sông ngòi nước ta có tổng lượng cát bùn vận chuyển ra biển hàng năm khoảng
a. 150 triệu tấn c. 250 triệu tấn
b. 200 triệu tấn d. 300 triệu tấn
Câu 14: Chế độ nước của hệ thống sông ngòi nước ta chủ yếu phụ thuộc vào
a. độ dài của các con sông c. hướng dòng chảy
b. dặc điểm địa hình mà sông chảy qua d. chế độ mưa theo mùa
Câu 15: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu ở nước ta vì
a. nước ta có nhiều đồi núi
b. nước ta có lượng mưa trung bình năm lớn
c. khí hậu nước ta có một mùa mưa và một mùa khô
d. nước ta nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 16: Hệ sinh thái rừng của nước ta chủ yếu là rừng thứ sinh với các loại
a. rừng gió mùa thường xanh c. xa van, bụi gai hạn nhiệt đới
b. rừng gió mùa nửa rụng lá d. tất cả các ý trên
Câu 17: Hệ thống sông có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta là
a. sông Mê Công b. sông Hồng c. sông Đồng Nai d. sông Mã
Câu 18: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
a. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
b. rừng gió mùa thường xanh
c. rừng gió mùa nửa rụng lá
d. rừng thưa khô rụng lá, tới xa van, bụi gai hạn nhiệt đới
Câu 19: Nơi được coi là giới hạn phía nam phạm vi hoạt động của gió mùa Đông Bắc là
a. dãy Hoành Sơn c. dãy Bạch Mã
b. đèo Cả d. đèo Cù Mông
II/ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
d
c
d
c
c
b
b
c
b
c
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
d
a
b
d
d
d
b
a
c
THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG
II/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo chiều Bắc Nam là do
	a. lãnh thổ kéo dài trên 150 vĩ tuyến
b. lãnh thổ hẹp chiều ngang, lại tiếp giáp với vùng biển lãnh thổ rộng lớn
c. chịu ảnh hưởng của gió mùa ĐB
d. thiên nhiên nước ta nhiều đồi núi
Câu 2: Khí hậu miền Bắc có một mùa đông lạnh và được thể hiện rõ nhất ở
a. trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
b. miền núi Đông Bắc và đồng bằng sông Hồng
c. miền núi Tây Bắc và đồng bằng sông Hồng
d. đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ
Câu 3: Thiên nhiên mang sắc thái của vùng khí hậu cận xích đạo gió mùa được biểu hiện rõ nhất từ vĩ độ
a. 140B trở vào Nam
b. 160B trở vào Nam
c. 170B trở vào Nam
d. 180 B trở vào Nam
Câu 4: Sự phân hóa của thiên nhiên vùng đồi núi nước ta chủ yếu là do
a. độ cao địa hình
b. ảnh hưởng của gió mùa
c. hướng của các dãy núi
d. tất cả các ý trên
Câu 5: Ý kiến nào không đúng khi nói về thiên nhiên miền núi Tây Bắc
a. chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa ĐB
b. có sự phân hóa theo độ cao rõ rệt nhất ở nước ta
c. mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn
d. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây khô nóng
Câu 6. Sự khác nhau cơ bản về đặc điểm khí hậu giữa Tây Nguyên và Đông Trường Sơn là
a. có một mùa hạ nóng và một mùa đông lạnh
b. có sự đồng nhất về thời gian giữa hai mùa mưa – khô
c. cớ sự tương phản về thời gian giữa hai mùa mưa –khô
d. có sự phân hóa theo độ cao rõ rệt.
Câu 7: Miền địa hình có đầy đủ 3 đai cao ở nước ta là
a. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
b. Nam Trung Bộ và Nam Bộ
c. miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
d. Trường Sơn Nam
Câu 8: Đai nhiệt đới gió mùa không mang đặc điểm nào dưới đây ?
a. Nhiệt độ trung bình tháng trên 250C
b. Nhóm đất phù sa chiếm 24%; nhóm đất feralit chiếm hơn 60%
c. Có các hệ sinh thái: rừng nhiệt đới gió mùa, rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
d. Nằm ở độ cao 600-700m lên đến 1600m
Câu 9: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm
a. khí hậu mát mẻ, chỉ có 2 tháng nhiệt độ dưới 200C
b. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C
c. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C
d. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 220C
Câu 10: Đặc điểm nhiệt độ của đai ôn đới gió mùa trên núi là
a. không có tháng nào nhiệt độ trên 200C
b. không có tháng nào nhiệt độ trên 150C
c. không có tháng nào nhiệt độ dưới 150C
 	d. không có tháng nào nhiệt độ trên 170C
Câu 11: Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm
a. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam
b. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Băc
c. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Băc
d. có sự giảm nhiệt độ mạnh mẽ theo độ cao
Câu 12: Đặc điểm cơ bản của tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
a. tây bắc – đông nam là hướng chính của địa hình
b. là vùng duy nhất có đủ 3 đai cao
c. mùa đông đến muộn và kết thúc sớm
d. tất cả các ý trên
Câu 13: Ý nào không đúng khi nói về đặc điểm sinh vật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
a. có đủ 3 đai cao
b. có diện tích rừng rậm nhiệt đới gió mùa lớn nhất cả nước
c. diện tích rừng ngập mặn thường xanh lớn nhất cả nước
d. diện tích rừng tràm lớn nhất cả nước
Câu 14: Loại khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
a. than bùn và vật liệu xây dựng
b. dầu khí và bô xít
c. sắt và than nâu
d. than nâu và bô xít
II/ ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
a
a
b
d
a
c
a
Câu
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
d
c
b
b
d
a
b
SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
II/TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để duy trì sự cân bằng của môi trường sinh thái, độ che phủ rừng ở nước ta cần phải đạt
a. từ 30-35%
b. từ 35-40%
c. từ 40-45%
d. từ 45-50%
Câu 2: Trong ‘Sách đỏ Việt Nam” số lượng loài động, thực vật quý hiếm cần phải bảo vệ là
a. 340 loài thực vật, 350 loài động vật
b. 360 loài thực vật, 350 loài động vật
c. 360 loài thực vật, 340 loài động vật
d. 350 loài thực vật, 360 loài động vật
Câu 3: Tính đến năm 2005, nước ta có
a. 12,7 triệu ha đất có rừng và 9,2 triệu ha đất nông nghiệp
b. 21,8 triệu ha đất có rừng và 9,4 triệu ha đất nông nghiệp
c. 12,7 triệu ha đất có rừng và 9,4 triệu ha đất nông nghiệp
d. 12,7 triệu ha đất có rừng và 4,9 triệu ha đất nông nghiệp
Câu 4: Những nguyên nhân chủ yếu dẫn tới tình trạng suy giảm tài nguyên thiên nhiên ở nước ta là
a. dân số đông, trình độ dân trí thcấp
b. kĩ thuật khai thác tài nguyên lạc hậu
c. trình độ tổ chức quản lí yếu kém
d. tất cả các ý trên
Câu 5: Trong các loại đất phải cải tạo ở nước ta hiện nay, loại đất chiếm diện tích lớn nhất là
a. đất phèn
b. đất mặn và đất cát biển
c. đất xám bạc màu’
d. đất glay và đất than bùn
Câu 6: Khu vực có tỉ lệ che phủ rừng thấp nhất nước ta hiện nay là
a. Tây Bắc
b. Đông Bắc
c. Bắc Trung Bộ
d. Tây Nguyên
Câu 7: Đa dạng sinh học được thể hiện ở
a. số lượng các Vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
b. tính đa dạng về các nguồn gien động, thực vật
c. số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và nguồn gien quý hiếm
d. số lượng các loài sinh vật cảnh ở nước ta
Câu 8: Sự quản lí của nhà nước về quy hoạch, bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ được biểu hiện qua những quy định về nguyên tăc quản lí và sử dụng:
a. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống đồi núi trọc
b. bảo vệ cảnh quan thiên nhiên, đa dạng về sinh vật
c. đảm bảo duy trì phát triển về diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng
d. triển khai luật bảo vệ và phát triển rừng, Nhà nước tiến hành giao đất, giao rừng cho người dân
II/ ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
d
b
c
d
b
a
c
a
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
I/TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhìn chung ở nước ta, mùa bão bắt đầu và kết thúc trong thời gian
a. từ tháng V đến tháng X
b. từ tháng VII đến tháng XI
c. từ tháng VI đến tháng XI
d. từ tháng VI đến tháng XII
Câu 2: Mùa bão của nước ta theo thời gian
a. chậm dần từ Bắc vào Nam
b. chậm dần từ Nam ra Bắc
c. bắt đầu từ miền Trung rồi lan ra 2 miền Nam, Băc
d. đồng đều ở tất các miền
Câu 3: Bão là một loại thiên tai đã gây nên những hậu quả nghiêm trọng
a. gây mưa lớn và lũ lụt
b. phá hủy nhà cửa, các công trình giao thông, các cơ sở sản xuất
c. cản trở hoạt động nghư nghiệp và các ngành kinh tế biển
d. tất cả các ý trên
Câu 4: Hiện tượng ngập úng ở đồng bằng sông Hồng không chỉ do mưa lớn, mà còn do
a. ảnh hưởng của triều cường
b. địa hình dốc, nước tập trung nhanh
c. địa hình thấp, lại bị bao bộc bởi hệ thống đê sông, đê biển
d. tất cả các ý trên
Câu 5: Hiện tượng lũ ở đồng bằng sông Cửu Long là do
a. vùng có lượng mưa quá lớn
b. địa hình quá thấp
c. thủy triều dâng cao
d. mưa lớn ở thượng nguồn và thủy triều dâng cao vùng cửa sông
Câu 6: Nguyên nhân làm cho lũ lên nhanh và rút nhanh ở Duyên hải miền Trung là
a. địa hình dốc, lượng mưa lớn tập trung
b. có nhiều cơn bão trong năm
c. diện tích rừng bị thu hẹp
d. lãnh thổ hẹp theo chiều Đông _ Tây
Câu 7: Lũ quet thường xảy ra ở
a. miền núi
b. đồng bằng
c. miền trung du
d. ven biển
Câu 8: Khu vực thường xảy ra động đất ở nước ta là
a. Đông Bắc
b. Nam Trung Bộ
c. Tây Băc
d. Nam Bộ
 Câu 9: Ý nào sau đây không phải là nhiệm vụ của Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường
a. duy trì các hệ sinh thái chủ yếu; đảm bảo về vốn gen của các loài
b. sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên; đảm bảo chất lượng môi trường
c. khai thác triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên
d. phấn đấu số lượng dân cư ổn định, cân bằng với khả năng sử dụng hợp lí các tài nguyên thiên nhiên
II/ ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
c
a
d
d
d
a
a
c
c

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_dia_li_lop_12_bai_vi_tri_dia_li_pham_vi_lanh_tho.docx