Bộ 6 đề kiểm tra thử Tốt nghiệp môn Hóa học - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 6 đề kiểm tra thử Tốt nghiệp môn Hóa học - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 6 đề kiểm tra thử Tốt nghiệp môn Hóa học - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)

SỞ GD&ĐT Tp Đà Nẵng KIỂM TRA THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2009-2010 LẦN 1 Trường THPT Quang Trung Môn: Hoá Học (Chương trình chuẩn) ĐỀ 1 Thời gian : 60 phút ( không tính thời gian phát đề) Cho C:12 H:1 O:16 Ag:108 Cl: 35,5 Na:23 K:39 Fe : 56 Câu 1: C3H9N có số đồng phân là A. 5 B.4 C.3 D.2 Câu 2 : Chất có tính bazơ mạnh nhất sau đây là: A. NH3 B. (CH3)2NH C. CH3NH2 D. C6H5NH2 Câu 3: Để phân biệt lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol, tinh bột có thể dùng những hoá chất sau A. AgNO3/ NH3, to b. Dung dịch I2 C. Dung dịch HNO3 D. Cu(OH)2, NaOH, to Câu 4: dung dịch của chất không làm xanh giấy quỳ A. natri hidroxit B. Amoniac C. Anilin D. lysin Câu 5: Để điều chế 1 tấn PS cần bao nhiêu tấn Stiren, H = 90% A. 1,11 B. 2,11 C. 3,33 D. 1,21 Câu 6: cho dung dịch A chứa m g anilin tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,6g chất kết tủa, giá trị m là A. 21,9 B. 19,7 C. 1,86 D.20,8 Câu 7: Để trung hoà 2,8 g chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,1M chỉ số axit của chất béo trên là A. 4 B.5 C.6 D.7 Câu 8: Cho 0,1 mol α- amino axit H2N-R- COOH phản ứng hết với dung dịch HCl tạo 11,15g muối. Vậy A là A. Glyxin B. Alanin C. phenylalanin D. valin Câu 9: trong số các tơ sợi sai đây (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ nilon-6,6, (5) tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A 1,2,3 B. 3,4,5 C. 2,5 D. 1,2 Câu 10: Este X là dẫn xuất của benzen có CTPT là C9H8O2. Cho X tác dụng với dd NaOH dư, thu được 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn natri axetat. CTCT của X là: A. HCOOC6H4CH=CH2 B. CH2=CHCOOC6H5 C. CH3COOC6H4CH=CH2 D. C6H5COOCH=CH2 Câu 11: Trong các chất sau: C2H6 , C3H6 , C6H6 , NH2 – CH2 – COOH , C6H5 – CH = CH2, chất nào được cho là phản ứng trùng hợp tạo polime A. C2H6 B. C2H6 , C6H6 C. NH2 – CH2 – COOH D. C3H6 , C6H5 – CH = CH2 Câu 12: Trong các chất sau: MgO, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Axit amino axetic tác dụng được với: Tất cả các chất HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, CH3OH/khí HCl C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl MgO, HCl, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl, HNO2 Câu 13 : Số mắt xích của cao su thiên nhiên ứng với phân tử khối trung bình 114784 là: A. 1544 B. 1688 C. 1799 D. 1600 Câu 14: Khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18(g) glucozơ thì khối lượng bạc kết tủa thu được là: A. 2,16 g B. 5,4 g C. 10,8 g D. 21,6 g Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: A. C2H5OH và CH2=CH2 B. CH3CHO và C2H5OH C. C2H5OH và CH3CHO D. CH3COOH và C2H5OH Câu 16: Trong số các loại tơ sau: [ - NH – (CH2)6 – NH – OC – ( CH2)4 – CO - ] n (1) [ - NH – (CH2)5 – CO - ] n (2) [ C6H7O2 – ( OOC – CH3)3] n (3) Tơ thuộc loại poli amit là: A. ( 1 ; 3) B. ( 1 ; 2 ; 3) C. ( 2; 3 ) D. ( 1; 2 ) Câu 17 : Este đơn chức A có tỉ khối hơi so với CO2 là 2. Thủy phân A thu được ancol B có tỉ khối hơi so với A là 0,522. Este A là: A. propyl fomiat B. metyl axetat C. metyl propionat D. etyl axetat Câu 18 : Xác định phân tử khối gần đúng của một hemoglobin (huyết cầu tố) chứa 0,4% Fe về khối lượng (mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe) 14000 g/mol B. 14000g C. 14000 D. 140g Câu 19 : Ưu điểm chất tẩy rửa tổng hợp so xà phòng là A. Chỉ có chất tẩy rửa có khả năng làm giảm sức căng bề mặt các chất bẩn bám trên vải da. B. Chất tẩy rửa có thể giặt rửa trong cả nước cứng. C. Chất tẩy rửa khó hòa tan trong nước nhưng có khả năng hòa tan các vết dầu mỡ. D. Chất tẩy rửa có thể sản xuất từ dầu mỏ là nguồn nguyên liệu vô tận Câu 20: Khối lượng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ cần dùng để sản xuất 1 tấn rượu etylic, hiệu suất phản ứng 70% là: A. 5031 kg B. 616 kg C. 1257 kg D. 1761 kg Câu 21 : Tính hệ số polime hóa của PVC, biết phân tử khối trung bình của nó là 250000 A. 2500 B. 3500 C. 4000 D. 5200 Câu 22 : Tên gọi các aminoaxit sinh ra khi thủy phân hoàn toàn peptit sau H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH A. Valin, Alanin B. Glyxin, Alanin C. Glyxin, Valin D.Lysin, Alanin Câu 23 : Trong các chất sau chất nào là disaccarit A. Glucozo B. Fructozo C. Xenlulozo D. Saccarozo Câu 24 : Cho 9,6g hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl axetat tác dụng vừa đủ 150g dung dịch NaOH 4%. Khối lượng các chất trong hỗn hợp X là A. axit axetic 3,6g và metyl axetat 6g C. axit axcetic 6,6g và metyl axetat 3g B. axit axetic 3g và metyl axetat 6,6g D. axit axetic 6,42 g và metyl axetat 3,18g Câu 25: Este no đơn chức có công thức chung là A. CnH2n+2O2 B. CnH2n+2O C. CnH2nO2 D. CnH2nO Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5OH X Y CH3COOCH3. X, Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3COOH B. CH3CHO, C2H5OH C. CH3COOH, CH3CHO D. C2H4, C2H5OH Câu 27: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 28: Có hai mảnh lụa, một mảnh dệt bằng tơ tằm, một mảnh dệt bằng sợi bông. Cách nào sau đây phân biệt chúng đơn giản nhất: A. Dùng quỳ tím B. Dùng kiềm C. Đốt một mẩu nhỏ D. Dùng axit Câu 29: Chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với NaOH thu được chất hữu cơ Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOC3H5 Câu 30: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol? A. Etyl axetat B. Muối C. Chất béo D. Este đơn chức Câu 31: Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi các chất (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5, (3) C3H7CH2OH ta có thứ tự A. (1), (3), (2) B. (3), (2), (1) C. (2), (3), (1) D. (1), (2), (3) Câu 32: Glucozo có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng vì glucozo có A. Nhóm –CHO B. Nhiều nhóm OH kề nhau C. Liên kết cộng hóa trị D. Tính axit Câu 33: Khi Clo hóa PVC thu được tơ Clorin chứa 67,18% Clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với một phân tử Clo A. 1,5 B. 3 C. 2 D. 2,5 Câu 34: Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào? A. Mantozo B. Saccarozo C. Glucozo D. Fructozo Câu 35: Khi xà phòng hóa etyl axetat bằng lượng NaOH dư, dung dịch sau phản ứng có A. C2H5COONa, CH3OH B. C2H5OH, CH3COONa C. C2H5OH, CH3COOH, NaOH D. C2H5OH, CH3COONa, NaOH Câu 36: Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử lớn của polime được gọi là: A. Số xính của polime B. Hệ số polime hóa C. Yếu tố polime D. Khả năng polime hóa. Câu 37: Khi thủy phân hoàn toàn 8.8 gam một este có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được 9,6 gam muối khan .Este đó là: A. etyl axetat. B. isopropyl fomiat. C. npropyl fomiat. D. metyl propionat. Câu 38: : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất tác dụng được với dung dịch NaOH ? A. C2H5OH; C6H5OH; CH2=CH-COO-CH3; HCOOH. B. HCOOC2H5; C6H5OH; CH3COOH; CH3-CO-CH3. C. CH3-COO-CH3; HCOOCH3; HO-C6H4-CH3; CH3COOH. D. C6H5OH; CH3COOH; HCOOC2H5; C6H5-CH2OH Câu 39: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol ( có H2SO4 đặc làm xúc tác ) đến khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là : A. 75%. B. 62,5%. C. 55%. D. 50%. Câu 40: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhừ các este A. có mùi thơm, an toàn với người. B. là chất lỏng dễ bay hơi. C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. D. đều có nguồn gốc ------------------------- HẾT------------------------------ ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Đáp Án Câu 1: C3H9N có số đồng phân là Là một amin no đơn chức : bậc I chứa nhóm - NH2 có 2 đồng phân, bậc II chứa nhóm - NH- có 1 đồng phân, bậc III chứa nhóm - N - có 1 đồng phân. có 4 đồng phân do đó chọn B Câu 2 : Amin có tính bazơ mạnh nhất ở đây là amin bậc II có dạng – NH - B. (CH3)2NH Câu 3: Để phân biệt lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol, tinh bột có thể dùng những hoá chất D. Cu(OH)2, NaOH, to Câu 4: dung dịch của chất không làm xanh giấy quỳ Anilin ( vì đây là amin có tính bazơ rất rất yếu, yếu hơn cả NH3) Câu 5: Để điều chế 1 tấn PS cần bao nhiêu tấn Stiren, H = 90% C6H5CH = CH2 → PS ( poly Stiren) m = = = 1,11 tấn , Do đó chọn A Câu 6: cho dung dịch A chứa m g anilin tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,6g chất kết tủa m là: . C6H5NH2 → C6H2 Br3NH2 330 m 6,6 suy ra m g Chọn C Câu 7: Để trung hoà 2,8 g chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,1M chỉ số axit của chất béo trên là Chỉ số axit là số mg KOH có trong 1 g chất béo = 0,003 0,1 = 0,0003 mol m = 0,0003 56 = 0,0168 g = 16,8 g chỉ số axit = = 6 chọn C.6 Câu 8: Cho 0,1 mol α- amino axit H2N-R- COOH phản ứng hết với dung dịch HCl tạo 11,15g muối. Vậy A là H2N-R- COOH + HCl ClH3N-R- COOH 0,1 0,1 Mmuối = = 111,5 = R + 45 + 52,5 R = 12 - CH2 - H2N-CH2 - COOH A. Glyxin Câu 9: trong số các tơ sợi sai đây (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ nilon-6,6, (5) tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là C. 2,5 Câu 10: Este X là dẫn xuất của benzen có CTPT là C9H8O2. Cho X tác dụng với dd NaOH dư, thu được 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn natri axetat. CTCT của X là: B. CH2=CHCOOC6H5 Câu 11: Trong các chất sau: C2H6 , C3H6 , C6H6 , NH2 – CH2 – COOH , C6H5 – CH = CH2, chất nào được cho là phản ứng trùng hợp tạo polime D. C3H6 , C6H5 – CH = CH2 Câu 12: Trong các chất sau: MgO, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Axit amino axetic tác dụng được với: HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, CH3OH/khí HCl Câu 13 : Số mắt xích của cao su thiên nhiên ứng với phân tử khối trung bình 114784 là: Cao su thiên nhiên có công thức là (C5H8)n 68n = 114784 → n = 1688, chọn B Câu 14: Khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18(g) glucozơ thì khối lượng bạc kết tủa thu được là: . C6H12O6 → 2Ag 180g 2*108 18g m gam suy ra m Chọn D Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: C2H5OH và CH3CHO Câu 16: Trong số các loại tơ sau: [ - NH – (CH2)6 – NH – OC – ( CH2)4 – CO - ] n (1) [ - NH – (CH2)5 – CO - ] n (2) [ C6H7O2 – ( OOC – CH3)3] n (3) Tơ thuộc loại poli amit là: D. ( 1; 2 ) Câu 17 : Este đơn chức A có tỉ khối hơi so với CO2 là 2. Thủy phân A thu được ancol B có tỉ khối hơi so với A là 0,522. Este A là: MA = M. 2 = 44 2 = 88 MB = MA. 0,522 = 88 0,522 = 46 suy ra B là C2H5OH Do đó A là CH3COOC2H5 D. etyl axetat Câu 18 : Xác định phân tử khối gần đúng của một hemoglobin (huyết cầu tố) chứa 0,4% Fe về khối lượng (mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe) 1 Hemoglobin có 1 Fe M 56 100% 0,4% M = = 14000 g/mol 14000 g/mol Câu 19 : Ưu điểm chất tẩy rửa tổng hợp so xà phòng là B. Chất tẩy rửa có thể giặt rửa trong cả nước cứng. Câu 20: Khối lượng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ cần dùng để sản xuất 1 tấn rượu etylic, hiệu suất phản ứng 70% là: (C6H10H5)n → 2nC2H5OH 162n 2n.46 m 1 Suy ra = 1,760 m = = 2,514 tấn khối lượng mùn cưa = = 5,301 tấn = 5301 kg ( vì xenlulozơ chiếm 50% do đó 1 tấn mùn cưa có 0,5 tấn xenlulozơ) A. 5031 kg Câu 21 : Tính hệ số polime hóa của PVC, biết phân tử khối trung bình của nó là 250000 Công thức của PVC là C2nH3nCln suy ra 62,5 n = 250 000 suy ra n = 4000 chọn C. 4000 Câu 22 : Tên gọi các aminoaxit sinh ra khi thủy phân hoàn toàn peptit sau H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH B. Glyxin, Alanin Câu 23 : Trong các chất sau chất nào là disaccarit D. Saccarozo Câu 24 : Cho 9,6g hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl axetat tác dụng vừa đủ 150g dung dịch NaOH 4%. Khối lượng các chất trong hỗn hợp X là gọi x, y lần lượt là số mol của axit axetic CH3COOH và metyl axetat CH3COOCH3 theo đề ta có 60x + 74 y = 9,6 x + y = n m = = 6 g n = = 0,15 x + y = 0,15 vâỵ suy ra hệ phương trình x + y = 0,15 x = 0,107 60x + 74 y = 9,6 y = 0,043 m axit = 0,107 .60 = 6,42 g m este = 3,18g D. axit axetic 6,42 g và metyl axetat 3,108g Câu 25: Este no đơn chức có công thức chung là C. CnH2nO2 Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5OH X Y CH3COOCH3. X, Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3COOH Câu 27: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? D. 4 Câu 28: Có hai mảnh lụa, một mảnh dệt bằng tơ tằm, một mảnh dệt bằng sợi bông. Cách nào sau đây phân biệt chúng đơn giản nhất: C. Đốt một mẩu nhỏ Câu 29: Chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với NaOH thu được chất hữu cơ Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là RCOOR’ C2H3O2Na. Công thức cấu tạo là : CH3COONa vậy suy ra R’ là C2H5 - B. CH3COOC2H5 Câu 30: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol? C. Chất béo Câu 31: Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi các chất (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5, (3) C3H7CH2OH ta có thứ tự nhiệt độ sôi của axit cao nhất, ancol cao nhì và thấp nhất là este C. (2), (3), (1) Câu 32: Glucozo có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng vì glucozo có B. Nhiều nhóm OH kề nhau Câu 33: Khi Clo hóa PVC thu được tơ Clorin chứa 67,18% Clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với một phân tử Clo C2nH3nCln + nCl2 → C2nH3n-1Cln +1 + nHCl C2nH3n-1Cln +1 → ( n+1) Cl 62,5n +34,5 ( n+1) 35,5 100 67,18 100( n+1) 35,5 = 67,18 ( 62,5n +34,5 ) → n = 2 C. 2 Câu 34: Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào? C. Glucozo Câu 35: Khi xà phòng hóa etyl axetat bằng lượng NaOH dư, dung dịch sau phản ứng có Vì NaOH dư, nên chọn D. C2H5OH, CH3COONa, NaOH Câu 36: Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử lớn của polime được gọi là: B. Hệ số polime hóa Câu 37: Khi thủy phân hoàn toàn 8.8 gam một este có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được 9,6 gam muối khan .Este đó là: . RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH (R+44+R’)g (R + 67)g 8,8g 9,6g Suy ra 8,8(R+67) = (R+44+R’)9,6 0,8R + 9,6R’ = 167,2 R = 29 suy ra R’ = 15 chọn C C2H5COOCH3 D. metyl propionat. Câu 38: : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất tác dụng được với dung dịch NaOH ? C. CH3-COO-CH3; HCOOCH3; HO-C6H4-CH3; CH3COOH. Câu 39: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol ( có H2SO4 đặc làm xúc tác ) đến khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là : CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 60 88 12g ? m este trên lý thuyết = 12*88/60 = 17.6 (g) H = 11/17.6 *100% = 62.5% B. 62,5%. Câu 40: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhừ các este có mùi thơm, an toàn với người. SỞ GD&ĐT Tp Đà Nẵng KIỂM TRA THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2009-2010 LẦN 1 Trường THPT Quang Trung Môn: Hoá Học (Chương trình chuẩn) ĐỀ 2 Thời gian : 60 phút ( không tính thời gian phát đề) Cho C:12 H:1 O:16 Ag:108 Cl: 35,5 Na:23 K:39 Fe : 56 Câu 1. Cho 3 chất sau : Axit aminoaxetic , axit propionic , butylamin . Thuốc thử duy nhất nào dùng nhận biết 3 chất trên là A. CH3OH/ HCl B. Quì tím C. HCl D. NaOH Câu 2. Chaát X coù CTPT C4H8O2. Khi X taùc duïng vôùi dd NaOH sinh ra chaát Y coù coâng thöùc C2H3O2Na. CTCT cuûa X laø A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. HCOOC3H5 Câu3. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH B. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH C. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2-CH2 CONH-CH2-CH2-COOH Câu 4. Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH? A. Gly-Ala-Gly B. Gly-Gly-Ala C. Ala-Gly-Gly D. Ala-Gly-Ala Câu 5. Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng? A. CH3-NH-CH3 đimetylamin B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin D. C6H5NH2 alanin Câu 6. Hợp chất X là một - aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Sau đó đem cô cạn đã thu được 1,835g muới. Phân tử khối của X bằng bao nhiêu ? A. 145đvC B. 149đvC C. 147đvC D. 189đvC Câu 7. Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên ( metan chiếm 95% ) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đọan như sau CH4 C2H2 C2H3Cl PVC Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên ( đktc) ? A. 5883m3 B. 2941m3 C. 2991m3 D. 3941m3 Câu 8. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 66,77% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 9. Nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Phenol là axit còn anilin là bazơ. B. Dd phenol làm quì tím hóa đỏ còn dd anilin làm quì tím hóa xanh. C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom. D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hiđro. Câu 10. cho chuỗi biến đổi sau: khí cacbonic Aglucozoancol etylic. A là chất nào sau đây? A. tinh bột B. xenlulozo C. Saccarozo D. mantozo Câu11.. Hai chất đồng phân của nhau là: A.Mantozơ và glucozơ B. Saccarozơ và glucozơ C. Glucozơ và fructozơ D. Fructozơ và mantozơ Câu 12. Một cacbonhydrat X có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ. X dd xanh lam kết tủa đỏ gạch X không thể là: A. Glucozo B. Fructozo C. Saccarozo D. Mantozo Câu 13.. Ñieåm khaùc nhau giöõa protein vôùi cabohiñrat vaø lipit laø A. Protein coù khoái löôïng phaân töû lôùn. B. Protein luoân coù chöùa nguyeân töû nitô. C. Protein luoân coù nhoùm chöùc OH. D. Protein luoân laø chaát höõu cô no. Câu 14.. Trung hoà 1,4 g chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo trên là ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 9 Câu 15: Khi đốt nóng một đồng đẳng của metylamin người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi .Công thức phân tử của amin là A. C3H9N B. C4H11N C. C2H7N D. Kết quả khác Câu 16: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. H2N-[CH2]5-COOH. B. HOOC-[CH2]2-CH-[NH2]-COOH. C. HOOC-[CH2]4-COOH và HO-[CH2]2-OH. D. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: C2H4 CH2Cl-CH2Cl C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ thì cần Vm3 khí etilen (ở đktc). Giá trị của V là (biết hiệu suất của cả quá trình là 80%) A. 112,0. B. 312,5. C. 140,0. D. 250,0. Câu 18: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH3-COO-CH=CH2. B. C2H5COO-CH=CH2. C. CH3COOCH=CH-CH3. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 19: Để điều chế 27 tấn polistiren cần bao nhiêu tấn stiren, biết rằng hiệu suất của quá trình điều chế này 90%. A. 24,3 tấn. B. 0,27 tấn. C. 30 tấn. D. 2,43 tấn. Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khi CO2, 2,80 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 21: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit. Câu 22: Khi thuỷ phân tinh bột ta được sản phẩm cuối cùng là: A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ Câu 23: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucơzơ ở dạng mạch hở: A. Glucơzơ có phản ứng tráng bạc B. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc CH3COO- C. Khi có xúc tác enzim, dd glucozơ lên men tạo ancol etylic. D. Khử hoàn toàn glucơzơ cho hexan Câu 24: Khối lượng Saccarozơ cần để pha 500ml dung dịch 1 M là: A. 342g B. 85,5g C. 171g D. 684g Câu 25: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về: A. Tính tan trong nước lạnh B. Công thức phân tử C. Cấu trúc phân tử D. Sản phẩm phản ứng thuỷ phân Câu 26: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức mạch hở có CTCT là: A. CnH2n+1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m+1 C. CnH2n-1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m-1 Câu 27: Đồng phân của glucozơ là: A. Fructozơ. B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột Câu 28: Có hai bình riêng biệt không nhãn đựng 2 hỗn hợp: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể nhận biết 2 hỗn hợp trên bằng cách: A. Dùng Cu(OH)2 B. Đun nóng với dd CuSO4 C. Dùng KOH dư D. Dùng NaOH đun nóng Câu 29: Este no đơn chức có công thức chung là A. CnH2n+2O2 B. CnH2n+2O C. CnH2nO2 D. CnH2nO Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5OH X Y CH3COOCH3. X, Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3COOH B. CH3CHO, C2H5OH C. CH3COOH, CH3CHO D. C2H4, C2H5OH Câu 31: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 32: Có hai mảnh lụa, một mảnh dệt bằng tơ tằm, một mảnh dệt bằng sợi bông. Cách nào sau đây phân biệt chúng đơn giản nhất: A. Dùng quỳ tím B. Dùng kiềm C. Đốt một mẩu nhỏ D. Dùng axit Câu 33: Chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với NaOH thu được chất hữu cơ Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOC3H5 Câu 34: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol? A. Etyl axetat B. Muối C. Chất béo D. Este đơn chức Câu 35: Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi các chất (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5, (3) C3H7CH2OH ta có thứ tự A. (1), (3), (2) B. (3), (2), (1) C. (2), (3), (1) D. (1), (2), (3) Câu 36: Glucozo có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng vì glucozo có A. Nhóm –CHO B. Nhiều nhóm OH kề nhau C. Liên kết cộng hóa trị D. Tính axit Câu 37: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhừ các este A. có mùi thơm, an toàn với người. B. là chất lỏng dễ bay hơi. C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. D. đều có nguồn gốc Câu 38: Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào? A. Mantozo B. Saccarozo C. Glucozo D. Fructozo Câu 39: Khi xà phòng hóa etyl axetat bằng lượng NaOH dư, dung dịch sau phản ứng có A. C2H5COONa, CH3OH B. C2H5OH, CH3COONa C. C2H5OH, CH3COOH, NaOH D. C2H5OH, CH3COONa, NaOH Câu 40: Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử lớn của polime được gọi là: A. Số xính của polime B. Hệ số polime hóa C. Yếu tố polime D. Khả năng polime hóa. ------------------------- HẾT------------------------------ ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN Câu 1. Tính chất hóa học chọn B Câu 2. C4H8O2 + NaOH → C2H3O2Na = CH3COONa → Chọn A Câu 3. Theo định nghĩa chọn C Câu 4. Theo tên gọi chọn A Câu 5. số mol HCl = 0,08.0,125=0,01mol = số mol của amino axit Mmuối = 1,835/ 0,01=183,5 HOOC-R-NH3Cl = 183,5 suy ra R =86 chọn B Câu 6. phản ứng 2nCH4 nC2H2 nC2H3Cl PVC (CH2-CH(Cl))n 2n mol 1mol 2n.22,4 m3 1.62,5nkg V m3 1 tấn =1000kg Suy ra V= chọn B Câu 7. phản ứng C2nH3nCln + nCl2 → C2nH3n-1Cln+1 + nHCl %Cl = suy ra n = 2 chọn D Câu 8. Tính chất hóa học chọn B Câu 9. Tính chất hóa học chọn A Câu 10. Phân loại chọn C Câu 11. Tính chất hóa học chọn C Câu 12. Tính chất vật lí chọn C Câu 13. Tính chất của protein Chọn B Câu 14. số mol KOH = 1,5.0,1=0,16m mol suy ra m KOH= 0,15.56 = 8,4mg Chí số axit = chọn C Câu 15 Đồng đẳng của amin → có CTPT dạng CnH2n + 3N CnH2n + 3N nCO2 + (n + 3/2) H2O . → 1 + 3/2n = 3/2 → n = 3 Đáp án C3H9N Câu 17 n CH2 = CH2 → ( CH2 – CH ) n Cl 28n 62.5n ? V(m3) 250 kg n C2H4 thực tế = = 5 (kmol) → V (C2H4)thực tế = 5*22.4 = 112 (m3) Câu 19 nCH2 = CH – C6H5 ( CH2 – CH ) n C6H5 mstiren tt = 27*100/90 = 30 (tấn) Câu 20 Amin CxHyNz nCO2 = 16.8/22.4 = 0.75 (mol) → nC = 0.75 (mol) nH2O = 20.25/18 = 1.125 (mol) →nH = 2*1.125 = 2.25 (mol) nN2 = 2.8 /22.4 = 0.125 (mol) → nN = 2*0.125 = 0.25 (mol) x : y : z = nC : nH : nN = 0.75 : 2.25 : 0.25 = 3 : 9 : 1 vì amin đơn chức → C3H9N Câu 29: Este no đơn chức có công thức chung là C. CnH2nO2 Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5OH X Y CH3COOCH3. X, Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3COOH Câu 31: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? D. 4 Câu 32: Có hai mảnh lụa, một mảnh dệt bằng tơ tằm, một mảnh dệt bằng sợi bông. Cách nào sau đây phân biệt chúng đơn giản nhất: C. Đốt một mẩu nhỏ Câu 33: Chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với NaOH thu được chất hữu cơ Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là RCOOR’ C2H3O2Na. Công thức cấu tạo là : CH3COONa vậy suy ra R’ là C2H5 - B. CH3COOC2H5 Câu 34: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol? C. Chất béo Câu 35: Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi các chất (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5, (3) C3H7CH2OH ta có thứ tự nhiệt độ sôi của axit cao nhất, ancol cao nhì và thấp nhất là este C. (2), (3), (1) Câu 36: Glucozo có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng vì glucozo có B. Nhiều nhóm OH kề nhau Câu 37: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhừ các este A. có mùi thơm, an toàn với người Câu 38: Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào? C. Glucozo Câu 39: Khi xà phòng hóa etyl axetat bằng lượng NaOH dư, dung dịch sau phản ứng có Vì NaOH dư, nên chọn D. C2H5OH, CH3COONa, NaOH Câu 40: Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử lớn của polime được gọi là: Hệ số polime hóa SỞ GD&ĐT Tp Đà Nẵng KIỂM TRA THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2009-2010 LẦN 1 Trường THPT Quang Trung Môn: Hoá Học (Chương trình chuẩn) ĐỀ 3 Thời gian : 60 phút ( không tính thời gian phát đề) Cho C:12 H:1 O:16 Ag:108 Cl: 35,5 Na:23 K:39 Fe : 56 Câu 1: Một este có công thức phân tử C3H6O2, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là: A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5 D. HCOOC3H7 Câu 2: Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 à Tinh bột à Glucozơ àAncol etylic. Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lit (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%, 75%, 80%. A. 280,0 lit B. 149,3 lit C. 373,3 lit D. 112,0 lit Câu 3: Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được: A. Axit axetic và ancolvinylic. B. Axit fomic và ancol etylic C. Axit axetic và ancol etylic D. Axit axetic và anđehit axetic Câu 4: Amin nào dưới đây là amin bậc 2? A. CH3-NH-CH3 B. CH3-CH2NH2 C. CH3-CHNH2-CH3 D. CH3-NCH3-CH2-CH3 Câu 5: Fructozơ không phản ứng với chât nào sau đây? A. D d Br2 B. H2/Ni, t0. C. Cu(OH)2 D. d d AgNO3/NH3. Câu 6: Muốn trung hoà 5,6 gam 1 chất béo X cần 6 ml dung dịch KOH 0,1M. Hãy tính chỉ số axit của chất béo X và tính lượng KOH cần trung hoà 4 gam chất béo Y có chỉ số axit bằng 7. A. 3 và 14 mg KOH B. 6 và 56 mg KOH C. 5 và 14 mg KOH D. 6 và 28 mg KOH Câu 7: Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường, người ta dùng: A. CuO B. Cu(OH)2 C. NaOH D. axit axetic Câu 8: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là: A. 24 g B. 50g C. 40g D. 48 g Câu 9: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình: A. Cô cạn ở nhiệt độ cao B. Hidro hoá ( xúc tác Ni, t0) C. Làm lạnh D. Xà phòng hoá Câu 10: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp các chất đều có phản ưng tráng gương. Công thức cấu tạo của este có thể là: A. HCOOCH2CH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH=CHCH3 D. CH3COOCH=CH2 Câu 11: Đun 12,0 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic ( có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là: A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% Câu 12: Cho 0,1 mol α- amino axit H2N-R- COOH phản ứng hết với dung dịch HCl tạo 11,15g muối. Vậy A là A. Glyxin B. Alanin C. phenylalanin D. valin Câu 13: trong số các tơ sợi sai đây (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ nilon-6,6, (5) tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A 1,2,3 B. 3,4,5 C. 2,5 D. 1,2 Câu 14: Este X là dẫn xuất của benzen có CTPT là C9H8O2. Cho X tác dụng với dd NaOH dư, thu được 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn natri axetat. CTCT của X là: A. HCOOC6H4CH=CH2 B. CH2=CHCOOC6H5 C. CH3COOC6H4CH=CH2 D. C6H5COOCH=CH2 Câu 15: Trong các chất sau: C2H6 , C3H6 , C6H6 , NH2 – CH2 – COOH , C6H5 – CH = CH2, chất nào được cho là phản ứng trùng hợp tạo polime A. C2H6 B. C2H6 , C6H6 C. NH2 – CH2 – COOH D. C3H6 , C6H5 – CH = CH2 Câu 16: Trong các chất sau: MgO, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Axit amino axetic tác dụng được với: Tất cả các chất HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, CH3OH/khí HCl C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl MgO, HCl, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl, HNO2 Câu 17 : Số mắt xích của cao su thiên nhiên ứng với phân tử khối trung bình 114784 là: A. 1544 B. 1688 C. 1799 D. 1600 Câu 18: Khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18(g) glucozơ thì khối lượng bạc kết tủa thu được là: A. 2,16 g B. 5,4 g C. 10,8 g D. 21,6 g Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: A. C2H5OH và CH2=CH2 B. CH3CHO và C2H5OH C. C2H5OH và CH3CHO D. CH3COOH và C2H5OH Câu 20: Trong số các loại tơ sau: [ - NH – (CH2)6 – NH – OC – ( CH2)4 – CO - ] n (1) [ - NH – (CH2)5 – CO - ] n (2) [ C6H7O2 – ( OOC – CH3)3] n (3) Tơ thuộc loại poli amit là: A. ( 1 ; 3) B. ( 1 ; 2 ; 3) C. ( 2; 3 ) D. ( 1; 2 ) Câu 21 : Este đơn chức A có tỉ khối hơi so với CO2 là 2. Thủy phân A thu được ancol B có tỉ khối hơi so với A là 0,522. Este A là: A. propyl fomiat B. metyl axetat C. metyl propionat D. etyl axetat Câu 22 : Xác định phân tử khối gần đúng của một hemoglobin (huyết cầu tố) chứa 0,4% Fe về khối lượng (mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe) 14000 g/mol B. 14000g C. 14000 D. 140g Câu 23 : Ưu điểm chất tẩy rửa tổng hợp so xà phòng là A. Chỉ có chất tẩy rửa có khả năng làm giảm sức căng bề mặt các chất bẩn bám trên vải da. B. Chất tẩy rửa có thể giặt rửa trong cả nước cứng. C. Chất tẩy rửa khó hòa tan trong nước nhưng có khả năng hòa tan các vết dầu mỡ. D. Chất tẩy rửa có thể sản xuất từ dầu mỏ là nguồn nguyên liệu vô tận Câu 24: Khối lượng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ cần dùng để sản xuất 1 tấn rượu etylic, hiệu suất phản ứng 70% là: A. 5031 kg B. 616 kg C. 1257 kg D. 1761 kg Câu 25 : Tính hệ số polime hóa của PVC, biết phân tử khối trung bình của nó là 250000 A. 2500 B. 3500 C. 4000 D. 5200 Câu 26 : Tên gọi các aminoaxit sinh ra khi thủy phân hoàn toàn peptit sau H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH A. Valin, Alanin B. Glyxin, Alanin C. Glyxin, Valin D.Lysin, Alanin Câu 27 : Trong các chất sau chất nào là disaccarit A. Glucozo B. Fructozo C. Xenlulozo D. Saccarozo Câu 28. Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ: A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=C(CH3)-COOCH3 C. CH3OOCCH=CH2 D. CH2=CH-CH3 Câu 29. Tơ visco thuộc loại: A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật .B. Tơ tổng hợp. C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật. D. Tơ nhân tạo. Câu 30. Một este có CTPT C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. CTCT của C4H8O2 là: A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 31. Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng glixerin thu được là: A. 13,8 kg. B. 6,975 kg. C. 4,6 kg. D. 3,8kg. Câu 32. Cho các chất: X.glucozơ, Y.fructozơ, Z.saccarozơ, T.xenlulozơ. Các chất cho được phản ứng tráng bạc là: A. Z, T B. Y, Z C. X, Z D. X, Y Câu 33. Thủy phân 324g tinh bột với hiệu suất của phản ứn là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: A. 300g B. 250g C. 360g D. 270g Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22g CO2 và 14,4g H2O. CTPT của hai amin là: A. CH3NH2 và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C4H11N và C5H13N Câu 35. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ monome bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6 , nhựa phenol-fomanđehit , tơ nitron B. Cao su buna, nilon-6,6 , tơ nitron C. nilon-6,6 , nhựa phenol-fomanđehit D. Cao su buna , nilon-6,6 , Thủy tinh hữu cơ Câu 36. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etlic với hiệu suất 81%.Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 lấy dư, thu được 100 g kết tủa. Giá trị của m là ? A. 100 g B. 90 g C. 95 g D. 85 g Câu 37. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi gai là 590000 đvC . Số gốc C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ trên là A. 2771 B. 3661 C. 3773 D. 3642 Câu 38. Cho 3 chất sau : Axit aminoaxetic , axit propionic , butylamin . Thuốc thử duy nhất nào dùng nhận biết 3 chất trên là A. CH3OH/ HCl B. Quì tím C. HCl D. NaOH Câu 39. Chaát X coù CTPT C4H8O2. Khi X taùc duïng vôùi dd NaOH sinh ra chaát Y coù coâng thöùc C2H3O2Na. CTCT cuûa X laø A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. HCOOC3H5 Câu 40. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH B. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH C. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2-CH2 CONH-CH2-CH2-COOH ------------------------- HẾT------------------------------ ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN Câu 2 6nCO2 → (C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH + 2nCO2 50% 75% 80% 1120 l VCO2 sinh ra trên thực tế = 1120*2*0.5 *0.75 *0.8 /3 = 112 (l) Câu 3 CH3COO – CH = CH2 + H2O CH3COOH + CH2 = CH – OH (không bền) → CH3CHO Câu 8 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2 CO2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O nCO2 = nCaCO3 = 40/100 = 0.4 (mol) → nC6H12O6 = 0.2 (mol) → m C6H12O6 thực tế = 0.2*180*100/75 = 48 (g) Câu 9 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 60 88 12g ? m este trên lý thuyết = 12*88/60 = 17.6 (g) H = 11/17.6 *100% = 62.5% Câu 12: Cho 0,1 mol α- amino axit H2N-R- COOH phản ứng hết với dung dịch HCl tạo 11,15g muối. Vậy A là H2N-R- COOH + HCl ClH3N-R- COOH 0,1 0,1 Mmuối = = 111,5 = R + 45 + 52,5 R = 12 - CH2 - H2N-CH2 - COOH A. Glyxin Câu 13: trong số các tơ sợi sai đây (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ nilon-6,6, (5) tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là C. 2,5 Câu 14: Este X là dẫn xuất của benzen có CTPT là C9H8O2. Cho X tác dụng với dd NaOH dư, thu được 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn natri axetat. CTCT của X là: B. CH2=CHCOOC6H5 Câu 15: Trong các chất sau: C2H6 , C3H6 , C6H6 , NH2 – CH2 – COOH , C6H5 – CH = CH2, chất nào được cho là phản ứng trùng hợp tạo polime D. C3H6 , C6H5 – CH = CH2 Câu 16: Trong các chất sau: MgO, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Axit amino axetic tác dụng được với: HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, CH3OH/khí HCl Câu 17 : Số mắt xích của cao su thiên nhiên ứng với phân tử khối trung bình 114784 là: Cao su thiên nhiên có công thức là (C5H8)n 68n = 114784 → n = 1688, chọn B Câu 18: Khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18(g) glucozơ thì khối lượng bạc kết tủa thu được là: . C6H12O6 → 2Ag 180g 2*108 18g m gam suy ra m Chọn D Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: C2H5OH và CH3CHO Câu 20: Trong số các loại tơ sau: [ - NH – (CH2)6 – NH – OC – ( CH2)4 – CO - ] n (1) [ - NH – (CH2)5 – CO - ] n (2) [ C6H7O2 – ( OOC – CH3)3] n (3) Tơ thuộc loại poli amit là: D. ( 1; 2 ) Câu 21 : Este đơn chức A có tỉ khối hơi so với CO2 là 2. Thủy phân A thu được ancol B có tỉ khối hơi so với A là 0,522. Este A là: MA = M. 2 = 44 2 = 88 MB = MA. 0,522 = 88 0,522 = 46 suy ra B là C2H5OH Do đó A là CH3COOC2H5 D. etyl axetat Câu 22 : Xác định phân tử khối gần đúng của một hemoglobin (huyết cầu tố) chứa 0,4% Fe về khối lượng (mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe) 1 Hemoglobin có 1 Fe M 56 100% 0,4% M = = 14000 g/mol 14000 g/mol Câu 23 : Ưu điểm chất tẩy rửa tổng hợp so xà phòng là B. Chất tẩy rửa có thể giặt rửa trong cả nước cứng. Câu 24: Khối lượng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ cần dùng để sản xuất 1 tấn rượu etylic, hiệu suất phản ứng 70% là: (C6H10H5)n → 2nC2H5OH 162n 2n.46 m 1 Suy ra = 1,760 m = = 2,514 tấn khối lượng mùn cưa = = 5,301 tấn = 5301 kg ( vì xenlulozơ chiếm 50% do đó 1 tấn mùn cưa có 0,5 tấn xenlulozơ) A. 5031 kg Câu 25 : Tính hệ số polime hóa của PVC, biết phân tử khối trung bình của nó là 250000 Công thức của PVC là C2nH3nCln suy ra 62,5 n = 250 000 suy ra n = 4000 chọn C. 4000 Câu 26 : Tên gọi các aminoaxit sinh ra khi thủy phân hoàn toàn peptit sau H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH B. Glyxin, Alanin Câu 27 : Trong các chất sau chất nào là disaccarit D. Saccarozo Câu 28. Theo tính chất vật lí của polime chọn B Câu 29. Theo cách phân loại chọn D Câu 30. Este C4H8O2 mà thủy phân cho ancol etylic C2H5OH→ axit còn lại 2C chọn B Câu 31. khối lượng chất tan NaOH = 40.15/100=6kg Phản ứng C3H5(OCOR)3 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3 Ta có 3.40 gam 92gam 6kg m suy ra m= Chọn C Câu 32. Tính chất hóa học chọn D Câu 33. Phản ứng (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 162g 180g Theo đề 324g m suy ra m= Chọn D Câu 34. CnH2n + 3N + O2 →nCO2 + (n+1,5)H2O + ½ N2 44n gam (n+1,5)18gam 22g 14,4g Suy ra 44n.14,4=22(n+1,5).18 suy ra n = 2,5 Chọn n= 2 và n+1=3 chọn B Câu 35. Theo phương pháp điều chế chọn C Câu 36. Phản ứng (C6H10H5)n → 2nC2H5OH + 2nCO2 → 2nCaCO3 162g 2n.100 m gam 100g Suy ra chọn A Câu 37. Tinh bột (C6H10O5)n = 590.000 suy ra n= 590.000/162=3642 chọn D Câu 38. Tính chất hóa học chọn B Câu 39. C4H8O2 + NaOH → C2H3O2Na = CH3COONa → Chọn A Câu 40. Theo định nghĩa chọn C SỞ GD&ĐT Tp Đà Nẵng KIỂM TRA THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2009-2010 LẦN 1 Trường THPT Quang Trung Môn: Hoá Học (Chương trình chuẩn) ĐỀ 4 Thời gian : 60 phút ( không tính thời gian phát đề) Cho C:12 H:1 O:16 Ag:108 Cl: 35,5 Na:23 K:39 Fe : 56 Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22 g CO2 và 14,4 g H2O. CTPT của hai amin là A. C3H9N và C4H11N B. C4H11N và C5H13N C. C2H7N và C3H9N D. CH3NH2 và C2H7N Câu 2: Metylpropionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo A. C2H5COOCH3 B. C3H7COOH C. HCOOC3H7 D. C2H5COOH Câu 3: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,01 mol HCl thu được 1,535 gam muối. Phân tử khối của A là: A. 117. B. 147. C. 161 D. 174. Câu 4: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác? A. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng. B. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh. C. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng. D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh Câu 5: Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên ? A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. protein. D. thủy tinh hữu cơ. Câu 6: Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. sợi bông, tơ tằm, tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm, len, tơ visco. C. sợi bông, tơ visco, tơ capron. D. Tơ axetat, sợi bông, tơ visco. Câu 7: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOH. B. CH3COO-CH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 8: Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo? A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N Câu 9: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là A. isopren, stiren. B. buta-1,3-đien, stiren. C. buta-1,3- đien, propen. D. buta-1,3-đien; S. Câu 10: Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng? A. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin B. C6H5NH2 alanin C. CH3-NH-CH3 đimetylamin D. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin Câu 11: Nilon-6,6 là một loại A. polieste. B. tơ visco. C. tơ axetat. D. tơ poliamit. Câu 12: Chọn câu đúng nhất: A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo C. Chất béo là trieste của ancol với axitbéo D. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ Câu 13: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần? (1) C6H5NH2, (2) C2H5NH2, (3) (C6H5)2NH, (4) (C2H5)2NH, (5) NaOH, (6) NH3 A. 1>3>5>4>2>6 B. 5>4>2>6>1>3 C. 6>4>3>5>1>2 D. 5>4>2>1>3>6 Câu 14: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ? A. tơ visco, tơ nilon-6,6. B. tơ tằm, tơ nitron. C. tơ nilon-6,6 , tơ capron.. D. tơ visco, tơ axetat. Câu 15: Khi đốt nóng một đồng đẳng của metylamin người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi .Công thức phân tử của amin là A. C3H9N B. C4H11N C. C2H7N D. Kết quả khác Câu 16: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. H2N-[CH2]5-COOH. B. HOOC-[CH2]2-CH-[NH2]-COOH. C. HOOC-[CH2]4-COOH và HO-[CH2]2-OH. D. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: C2H4 CH2Cl-CH2Cl C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ thì cần Vm3 khí etilen (ở đktc). Giá trị của V là (biết hiệu suất của cả quá trình là 80%) A. 112,0. B. 312,5. C. 140,0. D. 250,0. Câu 18: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH3-COO-CH=CH2. B. C2H5COO-CH=CH2. C. CH3COOCH=CH-CH3. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 19: Để điều chế 27 tấn polistiren cần bao nhiêu tấn stiren, biết rằng hiệu suất của quá trình điều chế này 90%. A. 24,3 tấn. B. 0,27 tấn. C. 30 tấn. D. 2,43 tấn. Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khi CO2, 2,80 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 21: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit. Câu 22: Khi thuỷ phân tinh bột ta được sản phẩm cuối cùng là: A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ Câu 23: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucơzơ ở dạng mạch hở: A. Glucơzơ có phản ứng tráng bạc B. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc CH3COO- C. Khi có xúc tác enzim, dd glucozơ lên men tạo ancol etylic. D. Khử hoàn toàn glucơzơ cho hexan Câu 24: Khối lượng Saccarozơ cần để pha 500ml dung dịch 1 M là: A. 342g B. 85,5g C. 171g D. 684g Câu 25: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về: A. Tính tan trong nước lạnh B. Công thức phân tử C. Cấu trúc phân tử D. Sản phẩm phản ứng thuỷ phân Câu 26: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức mạch hở có CTCT là: A. CnH2n+1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m+1 C. CnH2n-1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m-1 Câu 27: Đồng phân của glucozơ là: A. Fructozơ. B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột Câu 28: Có hai bình riêng biệt không nhãn đựng 2 hỗn hợp: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể nhận biết 2 hỗn hợp trên bằng cách: A. Dùng Cu(OH)2 B. Đun nóng với dd CuSO4 C. Dùng KOH dư D. Dùng NaOH đun nóng Câu 29: Hãy tìm 1 thuốc thử dùng để nhận biết tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ , glixerol, etanol, andehit axetic A. Nước Br2 B. AgNO3/dd NH3. C. Cu(OH)2/OH-. D. Na Câu 30: Một este có công thức phân tử C3H6O2, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là: A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5 D. HCOOC3H7 Câu 31: Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 à Tinh bột à Glucozơ àAncol etylic. Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lit (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%, 75%, 80%. A. 280,0 lit B. 149,3 lit C. 373,3 lit D. 112,0 lit Câu 32: Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được: A. Axit axetic và ancolvinylic. B. Axit fomic và ancol etylic C. Axit axetic và ancol etylic D. Axit axetic và anđehit axetic Câu 33: Amin nào dưới đây là amin bậc 2? A. CH3-NH-CH3 B. CH3-CH2NH2 C. CH3-CHNH2-CH3 D. CH3-NCH3-CH2-CH3 Câu 34: Fructozơ không phản ứng với chât nào sau đây? A. D d Br2 B. H2/Ni, t0. C. Cu(OH)2 D. d d AgNO3/NH3. Câu 35: Muốn trung hoà 5,6 gam 1 chất béo X cần 6 ml dung dịch KOH 0,1M. Hãy tính chỉ số axit của chất béo X và tính lượng KOH cần trung hoà 4 gam chất béo Y có chỉ số axit bằng 7. A. 3 và 14 mg KOH B. 6 và 56 mg KOH C. 5 và 14 mg KOH D. 6 và 28 mg KOH Câu 36: Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường, người ta dùng: A. CuO B. Cu(OH)2 C. NaOH D. axit axetic Câu 37: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là: A. 24 g B. 50g C. 40g D. 48 g Câu 38: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình: A. Cô cạn ở nhiệt độ cao B. Hidro hoá ( xúc tác Ni, t0) C. Làm lạnh D. Xà phòng hoá Câu 39: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp các chất đều có phản ưng tráng gương. Công thức cấu tạo của este có thể là: A. HCOOCH2CH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH=CHCH3 D. CH3COOCH=CH2 Câu 40: Đun 12,0 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic ( có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là: A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN Câu 1 Goi CTPT trung bình là 0.5 mol 0.8 mol nCO2 = 22/44=0.5 (mol) nH2O = 14.4 / 18 = 0.8 (mol) suy ra 0.8* = 0.5* suy ra = 1.36 Đáp án: CH3NH2 và C2H7N Câu 3 Amino axit A + HCl → muối Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng m A + m HCl = m muối suy ra m A = 1.535 – 0.01*36.5 = 1.17 (g) suy ra MA = 1.17/0.01 = 117 (g/mol) Câu 8 Amin C3H9N có 4 đồng phân cấu tạo CH3 – CH2 – CH2 – NH2 CH3 – CH(CH3) – NH2 CH3 – CH2 – NH – CH3 (CH3)3N Câu 9 n CH2 = CH – CH = CH2 + n C6H5 – CH = CH2 ( CH2 – CH = CH – CH2 – CH – CH2 ) n C6H5 Câu 10 Alanin CH3 – CH(NH2) – COOH Câu 13 Amin R – NH2 Amin béo có tính bazo mạnh hơn NH3 là do gốc R → càng nhiều gốc R hay mạch R càng dài thì tính bazo càng mạnh. Amin thơm có tính bazo yếu hơn NH3 cũng do gốc R → càng nhiều gốc R thì tính bazo càng yếu. Câu 14 Tơ nhân tạo hay còn gọi là tơ bán tổng hơp: có nguồn gốc từ thiên nhiên và được tổng hợp 1 phần. Câu 15 Đồng đẳng của amin → có CTPT dạng CnH2n + 3N CnH2n + 3N nCO2 + (n + 3/2) H2O . → 1 + 3/2n = 3/2 → n = 3 Đáp án C3H9N Câu 17 n CH2 = CH2 → ( CH2 – CH ) n Cl 28n 62.5n ? V(m3) 250 kg n C2H4 thực tế = = 5 (kmol) → V (C2H4)thực tế = 5*22.4 = 112 (m3) Câu 19 nCH2 = CH – C6H5 ( CH2 – CH ) n C6H5 mstiren tt = 27*100/90 = 30 (tấn) Câu 20 Amin CxHyNz nCO2 = 16.8/22.4 = 0.75 (mol) → nC = 0.75 (mol) nH2O = 20.25/18 = 1.125 (mol) →nH = 2*1.125 = 2.25 (mol) nN2 = 2.8 /22.4 = 0.125 (mol) → nN = 2*0.125 = 0.25 (mol) x : y : z = nC : nH : nN = 0.75 : 2.25 : 0.25 = 3 : 9 : 1 vì amin đơn chức → C3H9N Câu 31 6nCO2 → (C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH + 2nCO2 50% 75% 80% 1120 l VCO2 sinh ra trên thực tế = 1120*2*0.5 *0.75 *0.8 /3 = 112 (l) Câu 32 CH3COO – CH = CH2 + H2O CH3COOH + CH2 = CH – OH (không bền) → CH3CHO Câu 37 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2 CO2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O nCO2 = nCaCO3 = 40/100 = 0.4 (mol) → nC6H12O6 = 0.2 (mol) → m C6H12O6 thực tế = 0.2*180*100/75 = 48 (g) Câu 40 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 60 88 12g ? m este trên lý thuyết = 12*88/60 = 17.6 (g) H = 11/17.6 *100% = 62.5% SỞ GD&ĐT Tp Đà Nẵng KIỂM TRA THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2009-2010 LẦN 1 Trường THPT Quang Trung Môn: Hoá Học (Chương trình chuẩn) ĐỀ 5 Thời gian : 60 phút ( không tính thời gian phát đề) Cho C:12 H:1 O:16 Ag:108 Cl: 35,5 Na:23 K:39 Fe : 56 Chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào khung trả lời trắc nghiệm Câu 1. Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào: A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3 Câu 2. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thuỷ phân ? Tinh bột B. Xenlulozo C. Fructozo D. Mantozo Câu 3. Choïn caâu ñuùng nhaát trong soá caùc caâu sau ñaây: A. Chaát beùo ñeàu laø chaát raén khoâng tan trong nöôùc B. Chaát beùo khoâng tan trong nöôùc, nheï hôn nöôùc, tan nhieàu trong dung moâi höõu cô C. Daàu aên vaø daàu boâi trôn coù cuøng thaønh phaàn nguyeân toá D. Chaát beùo laø este cuûa glixerin vôùi axit voâ cô Câu 4. Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên. Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là: A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 5. Baèng phaûn öùng hoùa hoïc naøo coù theå chöùng minh ñaëc ñieåm caáu taïo cuûa glucozô coù nhieàu nhoùm hidroxyl: A. Cho glucozô taùc duïng vôùi Cu(OH)2 ôû nhieät ñoä thöôøng B. Thöïc hieän phaûn öùng traùng göông C. Thöïc hieän phaûn öùng coäng hidro/Ni,t0 D. Cho glucozô taùc duïng vôùi Cu(OH)2 ñun noùng Câu 6. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch amoniac, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là bao nhiêu? A. 24,3 gam. B. 16,2 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam. Câu 7. Từ xenlulozơ sản xuất xenlulozơ trinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12% . Từ 1,62 tấn xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là: A. 2,975 tấn. B. 3,613 tấn. C. 2,546 tấn. D. 2,613 tấn. Câu 8. Khử glucozơ bằng hidro để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82g sobitol với hiệu suất 80% là: A. 2,25g B. 1,44g C. 22,5g D. 14,4g Câu 9. Cho các chất: Glucozơ (1), Fructozơ (2), Saccarozơ (3). Dãy sắp xếp các chất trên theo thứ tự giảm dần độ ngọt là: A. 2 > 3 > 1 B. 3 > 1 > 2 C. 1 > 2 > 3 D. 3 > 2 > 1 Câu 10. Có các amin: NH3, CH3NH2, CH3 – NH – CH3, C6H5NH2. Độ mạnh của tính bazơ được sắp theo thứ tự tăng dần như sau: A. NH3 < C6H5NH2 < CH3 – NH – CH3 < CH3NH2. B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3 – NH – CH3. C. CH3 – NH – CH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2. D. C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < CH3 – NH – CH3. Câu 11. Một amino axit X có công thức tổng quát NH2RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 6,75 gam H2O. CTCT của X là : A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2CH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3NH2 Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một amin no đơn chức mạch hở X cần dùng 8,4 lít khí oxi (đkc). CTPT của X là: A . CH5N B . C2H7N C . C3H9N D . C3H7N Câu 13. Chọn câu đúng khi nói về sự đổi màu của các chất khi gặp quỳ tím: A. Etyl amin trong nước làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh B. Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh C. Dung dịch natri phenolat không làm quỳ tím đổi màu D. Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ Câu 14. Khi cho 13,95g anilin tác dung hoàn toàn với 0,2 lit dd HCl 1M thì khối lượng của muối phenylamoniclorua thu được là: A. 25,9g B. 20,25g C. 19,425g D. 27,15g Câu 15. Chất nào sau đây là polime thiên nhiên: I/ Sợi bông. II/ Cao su buna. III/ Protit. IV/ Tinh bột. A. I, II, III. B. I, III, IV. C. II, III, IV. D. I, II, III, IV. Câu 16. Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ: A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=C(CH3)-COOCH3 C. CH3OOCCH=CH2 D. CH2=CH-CH3 Câu 17. Tơ visco thuộc loại: A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật. B. Tơ tổng hợp. C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật. D. Tơ nhân tạo. Câu 18. Một este có CTPT C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. CTCT của C4H8O2 là: A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D.
File đính kèm:
bo_6_de_kiem_tra_thu_tot_nghiep_mon_hoa_hoc_truong_thpt_quan.doc