Bộ 6 đề kiểm tra Học kì I môn Vật lí Lớp 12 cơ bản - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)

doc 45 trang Mạnh Hào 25/09/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 6 đề kiểm tra Học kì I môn Vật lí Lớp 12 cơ bản - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 6 đề kiểm tra Học kì I môn Vật lí Lớp 12 cơ bản - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)

Bộ 6 đề kiểm tra Học kì I môn Vật lí Lớp 12 cơ bản - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Trường THPT Quang Trung Môn thi : Vật Lí 12 - Ban cơ bản
 ===Ï&Ò=== 	 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
ĐỀ : 01
 1. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa theo trục Ox theo phương trình x = Acosωt. Động năng của vật tại thời điểm t là :
	A. Wđ = ½.mω2A2cos2ωt	B. Wđ = ½.mω2A2sin2ωt
	C. Wđ = mω2A2sin2ωt	D. Wđ = 2mω2A2sin2ωt	
 2. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4cos100πt (cm) và x2 = 3cos(100πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ là
	A. 3,5 cm.	B. 5 cm.	C. 7 cm.	D. 1 cm.
 3. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là :
	A.	B. 	C.	D. 
 4. Hãy chọn câu ĐÚNG. Hạ âm là âm:
	A. có tần số dưới 16 Hz.	B. có cường độ âm nhỏ.	
	C. có tần số nhỏ.	D. truyền trong mọi môi trường chậm hơn sóng âm.
 5. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là u = 200cos(100πt - ) (V) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = cos100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
	A. 200 W.	B. 100 W.	C. 143 W.	D. 141 W.
 6. Chọn câu ĐÚNG.
	A. Nơi nào có sóng thì nới đó có hiện tượng giao thoa.
	B. Vì sóng phản xạ trên một sợi dây luôn cùng pha với sóng tới, nên khi chúng gặp nhau sẽ cho hệ thống sóng dừng trên sợi dây.	
	C. Giao thoa sóng trên mặt nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng của nước.	
	D. Hai sóng cùng lan truyền trên mặt nước có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
 7. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(8πt + π/6), với x tính bằng cm; t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là :
	A. 1/8 s.	B. 4 s.	C. 1/2 s.	D. 1/4 s.
 8. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không giản, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là 
	A. 2 s.	B. 1,6 s.	C. 1 s.	D. 0,5 s.
 9. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U1 = 200 V. Khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10 V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế, thì số vòng dây cuộn thứ cấp là
	A. 500 vòng.	B. 100 vòng.	C. 25 vòng.	D. 50 vòng.
 10. Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với :
	A. Chiều dài con lắc	B. Gia tốc trọng trường	
	C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường	D. Căn bậc hai của chiều dài con lắc
 11. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại VTCB có độ lớn bằng :
	A. 0,5 cm/s.	B. 4 cm/s.	C. 8 cm/s.	D. 3 cm/s.
 12. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
	A. giảm tiết diện dây dẫn.	B. giảm công suất truyền tải.
	C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải.	D. tăng chiều dài đường dây.
 13. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là
	A. 40 Hz.	B. 50 Hz.	C. 60 Hz.	D. 70 Hz.
 14. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
	A. dao động tắt dần.	B. dao động cưỡng bức.	
	C. dao động duy trì.	D. dao động riêng.
 15. Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và :
	A. ngược pha với nhau.	B. Lệch pha nhau π/2	
	C. lệch pha nhau π/4.	D. cùng pha với nhau.
 16. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là
	A. I = .	B. I = .	C. I = I0.	D. I = 2I0.
 17. Chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn đường kính 20 cm. Thời gian quay một vòng hết 2 s. Gọi P là hình chiếu của M lên một đường kính của đường tròn. Chuyển động của p là dao động điều hòa có :
	A. Biên độ 10 cm; tần số 0,5 Hz	B. Biên độ 10 cm; chu kì 1 s	
	C. Biên độ 20 cm; tần số 0,5 Hz	D. Biên độ 20; tần số góc 2π (rad/s)
 18. Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt (V) thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là
	A. i = cos(ωt + π) (A).	B. i = cosωt (A).
	C. i = cos(ωt -) (A).	D. i = cos(ωt +) (A).
 19. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
	A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.	
	B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
	C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.	
	D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
 20. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì
	A. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện.
	B. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.	
	C. cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch.
	D. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
 21. Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường theo phương trình: u = 6.cos(4π.t - 0,02π.x) (cm).Biên độ, tần số góc của sóng, vận tốc sóng lần lượt là:
	A. 6 (cm); 4π (rad/s); 200(m/s).	B. 6 (cm); 8π2 (rad/s); 200 (m/s).	
	C. 6 (cm); 8π2 (rad/s); 15,9 (m/s).	D. 6 (cm); 4π (rad/s); 15,9 (m/s).
 22. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là
	A. 440 Hz.	B. 50 Hz.	C. 220 Hz.	D. 27,5 Hz.
 23. Ở hai đầu một tụ điện có một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240 V, tần số 50 Hz. Dòng điện đi qua tụ điện có cường độ hiệu dụng 2,4 A. Điện dung C của tụ điện bằng :
	A. F.	B. F.	C. F.	D. F.
 24. Trong một thí nghiệm tạo vân giao thoa trên sóng nước, người ta dùng 2 nguồn dao động có tần số 50(Hz) và đo khoảng cách giữa 2 vân cực tiểu liên tiếp nằm trên đoạn thẳng nối 2 tâm dao động là 2(mm). Bước sóng và tốc độ truyền sóng lần lượt là:
	A. 2(mm); 100(mm/s).	B. 8(mm); 320(mm/s). 	C. 4(mm); 200(mm/s). 	D. 1(mm); 50(mm/s).
 25. Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u = Uocosωt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng :
	A. .	B. .	C. . 	D. .
 26. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ:
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian.	
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
	C. thay đổi theo thời gian nhưng có chiều không đổi.
	D. không đổi nhưng có chiều thay đổi theo thời gian.
 27. Một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 120cos120πt (V) có hiệu điện thế hiệu dụng và tần số lần lượt là
	A. 120 V, 50 Hz.	B. 60 V, 50 Hz.	C. 60 V, 120 Hz.	D. 120 V, 60 Hz.
 28. Chọn phát biểu ĐÚNG. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường
	A. ngược với phương truyền sóng.	B. vuông góc với phương truyền sóng.	
	C. luôn hướng theo phương nằm ngang.	D. trùng với phương truyền sóng.
 29. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
	A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.	
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
	D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
 30. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50 Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω. 
	Cường độ dòng điện trong đoạn mạch được tính theo biểu thức
	A. i = 2cos(100πt + ) (A).	B. i = 4cos(100πt - ) (A).	
	C. i = 4cos(100πt + ) (A).	D. i = 2cos(100πt - ) (A).
 31. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật có giá trị cực đại bằng
	A. vmax = A2ω	B. vmax = Aω2	C. vmax = Aω.	D. vmax = 2Aω
 32. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG ?
	A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi	
	B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động	
	C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng	
	D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
 33. Chọn phát biểu ĐÚNG về dao động
	A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa	
	B. Dao động điều hòa là dao động tuần hoàn	
	C. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa	
	D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
 34. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
	A. Giảm 4 lần	B. Tăng 2 lần	C. Tăng 4 lần	D. Giảm 2 lần
 35. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về dao động cơ học ?
	A. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng	
	B. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.	
	C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian	
	D. Tần số của dao dộng cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
 36. Một sóng hình sin lan truyền trong môi trường với vận tốc 340 m/s . Khoảng cách từ gợn sóng thứ 3 đến gợn sóng thứ 8 là 35 m . Tính tần số dao động của nguồn sinh ra sóng này ?
	A. 58,32 Hz.	B. 51,46 Hz.	C. 45,71 Hz.	D. 48,57 Hz.
 37. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
	A. một bước sóng.	B. một phần tư bước sóng.	
	C. nửa bước sóng.	D. hai bước sóng.
 38. Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm
	A. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.	B. phụ thuộc vào tần số và biên độ.	
	C. chỉ phụ thuộc vào tần số.	D. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
 39. Để tạo một hệ sóng dừng giữa 2 đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng:
	A. một số lẻ lần nữa bước sóng.	B. một số lẻ lần bước sóng.	
	C. một số lẻ lần phần tư bước sóng.	D. một số nguyên lần nữa bước sóng.
 40. Chọn phát biểu ĐÚNG. Sóng dọc 
	A. không truyền được trong chất rắn.	
	B. truyền được trong chất rắn, lỏng và khí.	
	C. chỉ truyền được trong chất rắn.
	D. truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và cả chân không.
.................................................................................Hết.....................................................................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Trường THPT Quang Trung Môn thi : Vật Lí 12 - Ban cơ bản
 ===Ï&Ò=== 	 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
ĐỀ : 02
 1. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động tại một thời điểm t
	A. Cùng pha với li độ dao động	B. Lệch pha π/2 so với li độ dao động	
	C. Sớm pha π/4 so với li độ dao động	D. Ngược pha với li độ dao động 
 2. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm; t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng :
	A. 5 cm/s	B. 20π cm/s.	C. 0 cm/s.	D. -20π cm/s.
 3. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi vật có
	A. li độ có giá trị cực đại.	B. vận tốc cực tiểu.
	C. li độ có giá trị cực tiểu.	D. vận tốc bằng không.
 4. Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6cos(4t - π/2) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là :
	A. 24 cm/s2.	B. 1,5 cm/s2.	C. 144 cm/s2 	D. 96 cm/s2
 5. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là u = Ucosωt (V) với U0, φ là hằng số còn ω thay đổi được. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất khi tần số góc ω thỏa mãn
	A. ω2 = .	B. ω2 = .	C. ω2 = .	D. ω2 = .
 6. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là :
	A. 0,4 s.	B. 0,2 s.	C. 0,6 s.	D. 0,8 s.
 7. Một mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng
	A. u = 220cos50t (V).	B. u = 220cos50πt (V).
	C. u = 220cos100t (V).	D. u = 220cos100πt (V).
 8. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100cos100πt (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
	A. i = cos(100πt + ) (A).	B. i = cos(100πt - ) (A).	
	C. i = cos(100πt - ) (A).	D. i = cos(100πt + ) (A).	
 9. Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa với tần số góc là :
	A.	B.	C.	D. 
 10. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau. Biên độ dao động của thành phần thứ nhất là 4 cm và biên độ của thành phần thứ hai là 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp là :
	A. 10 cm.	B. 24 cm.	C. 2 cm.	D. 1 cm.
 11. Chọn phát biểu SAI trong các câu sau.
	A. Chu kì của dao động là khoảng thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần. 	
	B. Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính bất kì là một dao động điều hòa.	
	C. Tần số dao động là số dao động toàn phần thực hiện được trong một khoảng thời gian.	
	D. Biên độ dao động là độ lệch cực đại của vật so với vị trí cân bằng.
 12. Dao động tắt dần
	A. Luôn có hại	B. Có biên độ giảm dần theo thời gian	
	C. Có biên độ không đổi theo thời gian	D. Luôn có lợi
 13. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua 
	A. vị trí cân bằng.	B. vị trí mà vật có li độ cực đại.
	C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.	D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
 14. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = U0sinωt. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là
	A. U = .	B. U = .	C. U = 2U0.	D. U = U0.
 15. Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 90 Ω nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC = 120 Ω. Mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều có U = 100 V. Công suất của đoạn mạch là
	A. 90 W.	B. 40 W.	C. 250 W.	D. 111 W.
 16. Chọn phát biểu SAI khi nói về máy biến áp.
	A. Máy biến áp là thiết bị cho phép thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của dòng điện.
	B. Máy biến áp nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp, chúng có số vòng khác nhau.	C. Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
	D. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cường độ và tần số.
 17. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
	A. 5 m/s.	B. 10 m/s.	C. 40 m/s.	D. 20 m/s.
 18. Chọn câu trả lời SAI. Máy phát điện xoay chiều:
	A. hoạt động nhờ hiện tượng tự cảm.	B. hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ.
	C. cấu tạo phải có hai phần rôto và stato.	D. chuyển hóa cơ năng thành điện năng.
 19. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-7 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng :
	A. 70 dB. 	B. 50 dB.	C. 60 dB.	D. 80 dB.
 20. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
	A. dao động với biên độ cực đại.	
	B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
	C. dao động với biên độ cực tiểu.	
	D. không dao động.
 21. Ở hai đầu một cuộn cảm thuần có một hiệu điện thế xoay chiều 200 V – 50 Hz. Dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng 2 A. Độ tự cảm của cuộn dây :
	A. H.	B. H.	C. H.	D. H.
 22. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
	A. sớm pha so với cường độ dòng điện.	B. sóm pha so với cường độ dòng điện.
	C. trễ pha so với cường độ dòng điện.	D. trễ pha so với cường độ dòng điện.
 23. Để tạo hệ sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do, thì độ dài của sợi dây bằng:
	A. một số lẻ lần nữa bước sóng.	B. một số nguyên lần nữa bước sóng.	
	C. một số lẻ lần phần tư bước sóng.	D. một số lẻ lần bước sóng.
 24. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω ?
	A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.
	B. Tổng trở của đoạn mạch bằng .	
	C. Mạch không tiêu thụ công suất.
	D. Hiệu điện thế trễ pha so với cường độ dòng điện.
 25. Trên một sợi dây dài 40 cm, hai đầu cố định, có sóng dừng. Người ta quan sát thấy có 5 nút sóng. Tần số dao động của các bụng là 400 Hz. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây bằng :
	A. 40 m/s.	B. 60 m/s.	C. 100 m/s.	D. 80 m/s.
 26. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 
	A. i = U0ωCcosωt (A).	B. i = U0ωCcos(ωt + π) (A).	
	C. i = U0ωCcos(ωt +) (A).	D. i = U0ωCcos(ωt -) (A).
 27. Có thể làm tăng cảm kháng của một cuộn dây bằng cách
	A. tăng chu kì của hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn dây.	
	B. tăng hệ số tự cảm cuộn dây.	
	C. giảm cường độ dòng điện qua cuộn dây.	
	D. tăng điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
 28. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(100πt + ) (A). Kết luận nào sau đây là SAI ?
	A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 2A.	
B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.	
C. Pha ban đầu của cường độ dòng điện là .	
	D. Có độ lệch pha so với điện áp một góc φ = .
 29. Một máy giảm áp có hai cuộn dây N = 100 vòng và N/ = 500 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở đầu ra cuộn thứ cấp sẽ bằng
	A. 10 V.	B. 20 V.	C. 50 V.	D. 200 V.
 30. Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng hiệu điện thế hiệu dụng trước khi truyền tải 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây ( điện trở đường dây không đổi ) giảm
	A. 40 lần.	B. 20 lần.	C. 50 lần.	D. 100 lần.
 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt, và có cơ năng W. Động năng của vật tại thời điểm t là :
	A. Wđ = Wsin2ωt	B.	C.	D. Wđ = Wcos2ωt
 32. Chọn phát biểu SAI khi nói về dao động điều hòa.
	A. Khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên thì vận tốc và gia tốc luôn ngược dấu	
	B. Lực gây ra dao động điều hòa là bằng không khi vật qua VTCB	
	C. Gia tốc biến đổi cùng pha với li độ	
	D. Động năng của vật bằng không khi vật ở vị trí biên
 33. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ). Gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng
	A. amax = Aω	B. amax = A2ω	C. amax = Aω2	D. amax = 2Aω 
 34. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động là: x = 5cos (x tính bằng centimet ; t tính bằng giây ; lấy π2 ≈ 10 ). Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
	A. -12 m/s2.	B. -120 cm/s2.	C. 1,2 m/s2.	D. -60 cm/s2.
 35. Một chất điểm có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = s. Biết năng lượng dao động của nó là 0,02 J. Biên độ dao động của chất điểm là
	A. 4 cm.	B. 6,3 cm.	C. 2 cm.	D. 2,3 cm.
 36. Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại giao thoa hay 2 điểm cực tiểu giao thoa liền kề trên đoạn thẳng nối 2 nguồn sóng kết hợp bằng :
	A. một phần tư bước sóng. 	B. một nửa bước sóng.	
C. bước sóng.	 	D. hai lần bước sóng.
 37. Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về “sóng dừng”
A. Sóng dừng là sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
B. Sóng dừng là sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ. 
C. Sóng dừng là sóng được tạo thành giữa 2 điểm cố định trong môi trường.
D. Sóng dừng là sóng trên một sợi dây mà 2 đầu được giữ cố định.
 38. Âm thanh có thể truyền được
	A. chỉ trong chất rắn.	 
	B. trong các chất rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.	
	C. chỉ trong chất khí.	 
	D. trong mọi chất và trong chân không.
 39. Chọn phát biểu ĐÚNG. Sóng ngang
A. truyền được trong chất rắn và chất lỏng.	
B. không truyền được trong chất rắn.
	C. chỉ truyền được trong chất rắn.	
	D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
 40. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn một khoảng x (m)có phương trình sóng: u = 4.cos(t -.x )(cm).Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị 
	A. 3 m/s.	B. 1,5 m/s.	C. m/s.	D. 1 m/s.
.................................................................................Hết.....................................................................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Trường THPT Quang Trung Môn thi : Vật Lí 12 - Ban cơ bản
 ===Ï&Ò=== 	 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
ĐỀ : 03
Câu1. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ ( với 0 < φ < 0,5π ) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
	A. gồm điện trở thuần và tụ điện.	B. chỉ có cuộn cảm.
	C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.	
	D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 2. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(ωt +) (V) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt -) (A). Đoạn mạch AB chứa
	A. cuộn dây thuần cảm.	B. điện trở thuần.	C. tụ điện.	D. cuộn dây có điện trở thuần
Câu 3. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có phương trình u = Acosωt đặt ở O1O2. Khoảng cách giữa hai điểm dao động có biên độ cực đại trên đoạn O1, O2 bằng:
	A. kλ/4	B. kλ	C. kλ/2 D. (2k +1)λ/4
Câu 4. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L thì cuộn cảm có tác dụng :
A. Độ lệch pha của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tùy thuộc vào giá trị của độ tự cảm L.
B. Làm hiệu điện thế cùng pha với dòng điện. 
C. Làm hiệu điện thế trễ pha hơn dòng điện một góc .
D. Làm hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện một góc .
Câu 5. Chọn đáp án đúng: Thế năng trong dao động điều hoà 
A. biến đổi theo hàm sin theo t.	B. Biến đổi tuần hoàn theo chu kỳ T/2.
C. biến đổi tuần hoàn theo chu kỳ T.	D. biến đổi tuần hoàn theo chu kỳ 2T
Câu 6. Nếu một vật dao động điều hoà có chu kỳ dao động giảm 3 lần và biên độ giảm 2 lần thì tỷ số của năng lượng của vật khi đó và năng lượng của vật lúc đầu là:
A. 9/4	B. 4/9	C. 2/3	D. 3/2
Câu 7. Đặt một điện áp xoay chiều u = Uocosωt (V) (với Uo không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Nếu trong mạch có cộng hưởng thì phát biểu nào sau đây SAI ?
	A. Điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
	B. Hệ số công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất.
	C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần bằng điện áp hai đầu đoạn mạch.
	D. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 8. Có thể làm tăng cảm kháng của một cuộn dây bằng cách
	A. tăng chu kì của hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn dây.	
	B. tăng hệ số tự cảm cuộn dây.
	C. giảm cường độ dòng điện qua cuộn dây.	D. tăng điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
Câu 9. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà ,vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua:
A. VTCB	B. vị trí có li độ cực đại	
C. vị trí lò xo không biến dạng.	D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 10. Năng lượng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với bình phương của :
A. khối lưọng của vật nặng.	B. độ cứng lò xo.	
C. chu kỳ dao động	D. biên độ dao động.
Câu 11.Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng lên 2 lần và giảm khối lượng 2 lần thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ:
A. không thay đổi	B. tăng 2 lần	C. tăng 4 lần	D. giảm 2 lần
Câu 12. Một dây AB dài 40cm hai đầu cố định. Khi dây dao động ta quan sát thấy có 3 nút sóng. Coi A,B là hai nút, bước sóng trên dây là:
	A. 10 cm	B. 20cm	C. 40cm	D. 80cm 
Câu 13. Một máy giảm áp có hai cuộn dây N = 100 vòng và N/ = 500 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở đầu ra cuộn sơ cấp sẽ bằng
	A. 10 V.	B. 20 V.	C. 50 V.	D. 200 V.
Câu 14.Cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch trong trường hợp:
	A. Khi đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.	B. Khi đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
	C. Khi đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.	D. Khi đoạn mạch chỉ có L.
Câu 15. . Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + π/2) . Gốc thời gian đã chọn ở thời điểm:
A.Lúc chất điểm đi qua VTCB theo chiều dương .	
B. Lúc chất điểm đi qua VTCB theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm có li độ +A	D. Lúc chất điểm có li độ - A
Câu 16. Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường theo phương trình: u = 6.cos(4π.t - 0,02π.x) (cm).
Biên độ, tần số góc của sóng, vận tốc sóng lần lượt là:
A. 6 (cm); 4π (rad/s); 200(m/s). B. 6 (cm); 4π (rad/s); 15,9 (m/s)
C. 6 (cm); 8π2 (rad/s); 200 (m/s).	 D. 6 (cm); 8π2 (rad/s); 15,9 (m/s).
Câu 17. Cơ sở hoạt động của máy biến áp là hiện tượng gì ?
	A. cộng hưởng điện.	B. cảm ứng điện từ.	C. cảm ứng từ.	 D. cộng hưởng điện từ.
Câu 18. Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về “sóng phản xạ”:
A. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định. 
B. Sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. 
C. Sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do.
Câu 19. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha ϕ (với 0 < ϕ <) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó gồm
	A. cuộn cảm thuần và tụ điện.	B. điện trở thuần và tụ điện.
	C. cuộn cảm.	D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 20 Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng ?
	A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.	
B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là dựa trên hiện tượng tự cảm.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
Câu 21. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo ta thấy nó dao động với chu kỳ T1 . Khi gắn quả nặng m2 vào lò xo đó nó dao động với chu kỳ T2. Nếu gắn đồng thời hai quả nặng vào lò xo rhì chu kỳ dao động bây giờ là:
A. T2 = T12 + T22 	B. T = T1 + T2	C. T = T12 + T22	 D. T = (T1 + T2)/2
Câu 22. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g, chu kỳ dao động của con lắc phụ thuộc vào :
A. l, g	B. m, l	C. m, g	D. m, l, g
Câu 23. Con lắc đơn có độ dài 1m dao động với chu kỳ 2s. Tại cùng một vị trí thì con lắc đơn có độ dài 3m dao động với chu kỳ :
A. 6s	B. 4,24s	C. 3,46s	D. 1,5s
Câu 24. Phương trình truyền sóng từ nguồn O đến một điểm M cách nguồn một khoảng d (m) là
 u = 5cos(6πt – πd) (m). Vận tốc truyền sóng trong môi trường này là:
	A. 4m/s	B. 6m/s	C. 5m/s	D. 8m/s
Câu25. Công thức nào dưới đây diễn tả không đúng đối với máy biến áp không bị hao tổn năng lượng ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt (V) thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
	A. tanφ = .	B. tanφ = .	C. tanφ = .	D. tanφ = .
Câu 27. Trong đoạn mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là . Đáp án nào sau đây là ĐÚNG ?
	A. Mạch có tính dung kháng (ZC > ZL) .	B. Mạch có tính cảm kháng (ZL > ZC).
	C. Mạch có tính trở kháng.	D. Mạch có cộng hưởng điện (ZC = ZL).
Câu 28. Một con lắc đơn dao động với tần số f. nếu tăng khối lượng lên 2 lần thì tần số dao động của nó là:
A. f	B.f	C. f/2	D. f/
Câu 29. Khi vật qua VTCB, vật nặng của con lắc lò xo có vận tốc 1 m/s. Lấy g = 10m/s2 . Độ cao cực đại của vật nặng so với VTCB là:
A. 2.5cm	B. 2 cm	 C. 5 cm	 D. 4cm
Câu 30.. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động với tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là:
	A.1 mm	B. 2 mm	C. 4 mm	D. 8 mm
Câu 31. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật có giá trị cực đại bằng
	A. vmax = A2ω	B. vmax = Aω2	C. vmax = Aω.	D. vmax = 2Aω
Câu 32. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG ?
	A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi	
	B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động	
	C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng	
	D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
Câu 33. Chọn phát biểu ĐÚNG về dao động
	A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa	
	B. Dao động điều hòa là dao động tuần hoàn	
	C. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa	
	D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
Câu 34. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
	A. Giảm 4 lần	B. Tăng 2 lần	C. Tăng 4 lần	D. Giảm 2 lần
Câu 35. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về dao động cơ học ?
	A. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng	
	B. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.	
	C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian	
	D. Tần số của dao dộng cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
Câu 36. Một sóng hình sin lan truyền trong môi trường với vận tốc 340 m/s . Khoảng cách từ gợn sóng thứ 3 đến gợn sóng thứ 8 là 35 m . Tính tần số dao động của nguồn sinh ra sóng này ?
	A. 58,32 Hz.	B. 51,46 Hz.	C. 45,71 Hz.	D. 48,57 Hz.
Câu 37. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
	A. một bước sóng.	B. một phần tư bước sóng.	
	C. nửa bước sóng.	D. hai bước sóng.
Câu 38. Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm
	A. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.	B. phụ thuộc vào tần số và biên độ.	
	C. chỉ phụ thuộc vào tần số.	D. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
Câu 39. Để tạo một hệ sóng dừng giữa 2 đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng:
	A. một số lẻ lần nữa bước sóng.	B. một số lẻ lần bước sóng.	
	C. một số lẻ lần phần tư bước sóng.	D. một số nguyên lần nữa bước sóng.
Câu 40. Chọn phát biểu ĐÚNG. Sóng dọc 
	A. không truyền được trong chất rắn.	
	B. truyền được trong chất rắn, lỏng và khí.	
	C. chỉ truyền được trong chất rắn.
	D. truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và cả chân không.
.................................................................................Hết.....................................................................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Trường THPT Quang Trung Môn thi : Vật Lí 12 - Ban cơ bản
 ===Ï&Ò=== 	 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
ĐỀ : 04
Câu 1: Cho dao động điều hoà có phương trình dao động : trong đó A, ω, φ là các hằng số. Chọn câu đúng
	A. Đại lượng φ gọi là pha dao động. 
	B. Biên độ A không phụ thuộc vào ω, φ chỉ phụ thuộc vào tác dụng của ngoại lực kích thích ban đầu lên hệ dao động.
	C. Đại lượng ω gọi là tần số dao động, ω không phụ thuộc vào các đặc điểm của hệ dao động.
	D. Chu kỳ dao động được tính bởi: 
Câu 2. Tần số dao động của con lắc đơn là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Dao động tắt dần là dao động:
	A. của một vật có li độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin.
	B. có biên độ giảm dần theo thời gian
	C. chỉ chịu ảnh hửơng của nội lực	D. có chu kỳ luôn luôn thay đổi.
Câu 4. Đặt vào hai đầu mạch điện chứa điện trở R = 100 Ω một điện áp xoay chiều:
u = 200cos(100πt +) (V).Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R sau thời gian t = 10 phút. 
	A. 240 kJ	B. 24 kJ	C. 240 J	D. 2400J
Câu 5. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kỳ 0,5 s. Khối lượng quả nặng 400 g. Lấy π2 = 10, cho g = 10 m/s2. Độ cứng của lò xo là:
	A. 640N/m	B. 25N/m	C. 64N/m	D. 32N/m.
Câu 6. Một vật nặng 500 g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động . Cho π2 = 10. Cơ năng của vật là:
	A. 2025J	B. 0,9J	C. 900J	D. 2,025J
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 2s. Khi t = 0 vật qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
 	A. (cm)	B.	
C. 	D. 
Câu 8. Chọn câu trả lời sai. Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật:
	A. biến thiên điều hòa theo thời gian.	B. luôn hướng về vị trí cân bằng.
	C. có biểu thức F = -kx.	D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 9. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa:
	A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T.	
B. bằng động năng của vật khi vật qua VTCB.
	C. tăng 2 lần khi biên độ tăng gấp 2 lần.	
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
Câu 10. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là
	A. I = .	B. I = .	C. I = I0.	D. I = 2I0.
Câu 11. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = U0cos(100πt +) (V). Biết cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp và có giá trị hiệu dụng bằng 1,5 A. Xác định biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
 	A. i = 1,5cos(100πt -) (A).	B. i = cos(100πt +) (A).
	C. i = cos(100πt -) (A).	D. i = 1,5cos(100πt +) (A).
Câu 12. Đặt vào hai đầu mạch điện chứa điện trở R = 100 Ω một điện áp xoay chiều: 
u = 200cos(100πt +) (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện qua điện trở R.
A. i = 2 cos(100πt +) (A).	B. i = 2 cos(100πt -) (A).
C. i = 2cos(100πt +) (A).	D. i = 2cos(100πt -) (A).
Câu 13. Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos120πt (A). Tính cường độ dòng điện hiệu dụng và tần số của dòng điện ?
	A. 2A và 30Hz	B.A và 60Hz	C. 2 A và 60Hz	D. 4 A và 60Hz
Câu 14. Một chất điểm có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kỳ T = π/5 s. Biết năng lượng của nó là 0,02 J. Biên độ dao động của chất điểm là: 
	A. 4 cm	B. 6,3 cm	C. 2 cm	D. Giá trị khác.
Câu 15. Hiện nay người ta dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong qua trình truyền tải đi xa ?
	A. Tăng tiết diện của dây dẫn dùng để truyền tải.	
	B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
	C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.	
	D. Tăng điện áp trước khi truyền tải đi xa.
Câu 16. Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu tăng tần số của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch thì:
	A. điện trở tăng	B. dung kháng tăng
	C. cảm kháng giảm	D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 17. Đặt một khung dây có thể quay tự do trong từ trường của một nam châm vĩnh cửu. Khi quay nam châm với tốc độ góc ω thì khung dây quay với tốc độ là ωo . Khung dây sẽ quay 
	A. cùng chiều với nam châm và ωo > ω.	B. cùng chiều với nam châm và ωo < ω.
	C. ngược chiều với nam châm và ωo > ω.	D. ngược chiều với nam châm và ωo > ω.
Câu 18. Trong máy phát điện một pha:
	A. Phần cảm luôn đứng yên, phần ứng luôn chuyển động.
	B. Phần cảm luôn chuyển động, phần ứng luôn đứng yên.
	C. Phần cảm đứng yên, chỉ có bộ góp chuyển động. 
	D. Phần cảm có thể đứng yên hoặc chuyển động.
Câu 19. Một mạch RLC nối tiếp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Điện áp hiệu dụng trên điện trở, trên cuộn cảm thuần và trên tụ điện tương ứng là 65 V, 140 V và 80 V. Hệ số công suất của mạch là :
	A. 0,68.	B. 0,74.	C. 0,87.	D. 0,93.
Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số có phương trình:
;. Dao động tổng hợp có phương trình:
 	A.	B. 
C. 	D. 
Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt (V) thì dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + ) (A). Đoạn mạch điện này có
	A. ZL ZC.
Câu 22. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
	A. 125 Ω.	B. 150 Ω.	C. 75 Ω.	D. 100 Ω.
Câu 23. Chọn câu ĐÚNG.
	Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ:
	A. Giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
	B. Giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
	C. Giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
	D. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 24. Ở hai đầu một cuộn cảm thuần có một hiệu điện thế xoay chiều 200 V – 50 Hz. Dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng 2 A. Độ tự cảm của cuộn dây :
	A. H.	B. H.	C. H.	D. H.
Câu 25. Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 Ω, độ tự cảm L = H. Biết tần số của dòng điện trong mạch là 50 Hz. Tổng trở của cuộn dây là :
	A. 100 Ω	B. 100 Ω.	C. 200 Ω.	D. 200 Ω.	
Câu 26 . Bước sóng là:
	A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
	B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
	C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha.
	D. quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
Câu 27. Vận tốc truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
	A. Tần số của sóng	B. Năng lượng của sóng
	C. Bước sóng 	D. Bản chất của môi trường.
Câu 28. Nguồn kết hợp là hai nguồn:
	A. cùng tần số	B. cùng pha.
	C. cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch không đổi theo thời gian.
	D. cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ dao động.
Câu 29. Điều nào sau đây nói về sóng âm là không đúng?
	A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không .
	B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20 000Hz.
	C. Sóng âm không truyền được trong chân không 	
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
Câu 30. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm đuợc hình thành dựa trên đặc tính vật lý của âm là:
	A. biên độ 	B. tần số	C. năng lượng âm	D. biên độ và tần số.
Câu 31. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng:
	A. thế năng của vật khi qua vị trí biên.	
B. động năng của vật nặng khi qua VTCB.
	C. tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kỳ	
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m = m’ = 0,16 kg thì chu kỳ của con lắc tăng:
	A. 0,0038s	B. 0,083s	C. 0,0083s	D. 0,038s.
Câu 33. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = 6cos(10πt + π) ( x tính bằng centimet và t tính bằng giây ). Tần số góc và chu kì dao động là
	A. 10π (rad/s) ; 0,032 s.	B. 5 (rad/s) ; 0,2 s.	
C. 5 (rad/s) ; 1,257 s.	 	D. 10π (rad/s) ; 0,2 s.
Câu 34. Một vật dao động điều hòa có quãng đường đi được trong một chu kì là 16 cm. Biên độ dao động của vật là
	A. 4 cm.	B. 8 cm.	C. 16 cm.	D. 2 cm.
Câu 35. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là:
	A. 16.10-2J	B. 800J	C. 100J	D. 8.10-2J.
Câu 36. Hai âm có cùng độ cao thì chúng:
	A. cùng tần số 	B. cùng năng lượng 	
C. cùng biên độ 	D. cùng tần số và cùng biên độ.
Câu 37. Nguồn sóng O có phương trình dao động là u = asinωt. Phương trình nào sau đây đúng với phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d?
 	A.	 	B.	
C. 	D. 
Câu 38. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ = 5 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là
	A. 5 m.	B. 10 m.	C. 2,5 m.	D. 1,25 m.
Câu 39. Các đặc trưng của một sóng hình sin là ?
	A. Biên độ, chu kì, tần số, vận tốc truyền sóng và năng lượng sóng.
	B. Biên độ, chu kì, tốc độ truyền sóng, bước sóng và năng lượng của sóng.
	C. Tần số, phương truyền sóng, biên độ, vận tốc truyền sóng và năng lượng của sóng.
	D. Biên độ, chu kì, tốc độ truyền sóng, bước sóng, phương truyền sóng và năng lượng của sóng.
Câu 40. Sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định và rung với hai múi (hai bụng ) thì bước sóng của dao động là bao nhiêu ?
A. 0, 5 m.	B. 0,75 m.	C. 1 m.	D. 2 m.
.................................................................................Hết....................................................................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Trường THPT Quang Trung Môn thi : Vật Lí 12 - Ban cơ bản
 ===Ï&Ò=== 	 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
ĐỀ : 05
Câu 1: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG ?Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành:
	A. nhiệt năng. B. hóa năng.	 C. điện năng.	D. quang năng.
Câu 2: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi vật có
	A. li độ có giá trị cực đại.	B. vận tốc cực tiểu.
	C. li độ có giá trị cực tiểu.	D. vận tốc bằng không.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là 
	A. x = 4cos(2πt - ) (cm).	B. x = 4cos(πt - ) (cm).
	C. x = 4cos(2πt + ) (cm).	D. x = 4cos(πt + ) (cm).
Câu 4: Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = Acos. Gốc thời gian đã được chọn vào lúc:
	A. chất điểm có li độ x = ±A.	B. chất điểm có li độ x = -A.
	C. chất điểm qua VTCB theo chiều dương. 	D. chất điểm qua VTCB theo chiều âm.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa có quãng đường đi được trong một chu kì là 16 cm. Biên độ dao động của vật là:
	A. 4 cm.	B. 8 cm.	C. 16 cm.	D. 2 cm.
Câu 6: Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có cùng
	A. biên độ. 	B. pha.	C. tần số góc.	D. pha ban đầu.
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 2cos10πt (cm). Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì chất điểm ở vị trí có li độ bằng:
	A. 2 cm.	B. 1,4 cm.	C. 1 cm.	D. 0,67 cm.
Câu 8: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và :
	A. cùng pha với nhau.	B. lệch pha nhau .
	C. lệch pha nhau .	D. ngược pha với nhau.
Câu 9: Một chất điểm dao động được 10 dao động toàn phần trong thời gian 5 giây. Chu kì dao động của vật là: 
	A. T = 0,5 s	B. T = 0,25 s.	C. T = 0,75 s.	D. T = 2 s.
Câu 10 : Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là
A. dao động tự do. 	B.dao động cưỡng bức. 
C.dao động riêng. 	D.dao động tuần hoàn.
Câu 12: Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
	A. 0 rad	B. π/6 rad 	C. π/2 rad	 D.	-π/2 rad
Câu 13: Động năng của vật dao động điều hòa
A. biến đổi theo hàm cosin theo t.	B. biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
C. luôn luôn không đổi.	D. biến đổi tuần hoàn với chu kì .
Câu 14: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động với chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì chu kì của vật là:
	A. T	B. 2T	C. T	D. T/
Câu 15 : Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa có chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu?
	A. T = 3,5 s 	 	 B. T = 2,5 s 	C.T = 0,5 s 	 D.T = 0,925 s
Câu 16: Chọn câu sai: Sóng âm truyền được trong:
A. chất rắn	B. chất lỏng	C. chân không	D. chất khí
Câu 17: Độ cao của âm là một đại lượng đặc trưng sinh lí gắn với đặc trưng vật lí nào sau đây:
A. Tần số	B. Cường độ âm 	C. Mức cường độ âm	D. Đồ thị dao động âm
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa người ta dùng 2 nguồn dao động với tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp là 2 cm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là:
A. 1 cm 	B. 2 cm 	C. 3 cm 	D. 4 cm
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa, vị trí các cực đại giao thoa là: 
A. d2 – d1 = (2k+1)λ/4	B. d2 – d1 = (2k+1)λ/2	
C. d2 – d1 = k.λ	D. d2 – d1 = k.λ/2
Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài l = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
	A.30 m/s	 B. 25 m/s 	C.20 m/s	D. 15 m/s
Câu 21: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là
	A. 220 Hz.	B. 27,5 Hz.	C. 440 Hz.	D. 50 Hz.
Câu 22: Chọn câu ĐÚNG. Thông thường vận tốc truyền sóng âm tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường
A. rắn, khí, lỏng.	B. khí, lỏng, rắn.	C. rắn, lỏng, khí.	D. khí, rắn, lỏng.
Câu 23: Một sóng hình sin có chu kì T = 0,006 s , lan truyền với vận tốc 330 m/s. Tính khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất theo phương truyền sóng mà dao động ngược pha ?
A. 0,18 m.	B. 1,98 m.	C. 0,99 m.	D. 0,21 m.
Câu 24: Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại giao thoa hay 2 điểm cực tiểu giao thoa liền kề trên đoạn thẳng nối 2 nguồn sóng kết hợp bằng :
	A. một phần tư bước sóng.	B. một nửa bước sóng. 
	C. bước sóng.	D. hai lần bước sóng.
Câu 25: Hãy chỉ ra câu SAI. Âm “LA” của một cây đàn ghi ta và của một cái kèn có thể cùng
A. cường độ âm.	B. tần số.	C. đồ thị dao động.	D. mức cường độ âm.
Câu 26: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha so với cường độ dòng điện.	B. sóm pha so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha so với cường độ dòng điện.	D. trễ pha so với cường độ dòng điện.
Câu 27: Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u = Uocosωt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng :
A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 28: Điện áp đặt vào hai đầu một cuộn thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu?
A. 100 Ω	B. 200 Ω	C. Ω	D. Ω
Câu 29: Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; ; ωL = 30Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp . Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là:
A. 	B.	
C. 	D. 
Câu 30: Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với ZL = ZC: 
A. bằng 0	B. bằng 1	C. phụ thuộc R 	D. phụ thuộc ZC/ZL	
Câu 31: Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì:
A. điện trở tăng 	B. dung kháng tăng	
C. cảm kháng giảm	D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 32: . Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thúc nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Một đoạn mạch gồm R= 10, L=, C= mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình sin có tần số f= 50Hz qua mạch.Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 10	B. 	C. 100	D. 200
Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng 
A. từ trễ	B. tự cảm	C. cộng hưởng điện từ	D. cảm ứng điện từ
Câu 35: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biểu thức nào sau đây?
A.	B. 	C 	D 
Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng
	A. 300 vòng/phút	B.500 vòng/phút	C. 3000 vòng /phút	D.1500 vòng/phút.
Câu 37: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 120V, 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là:
	A. 6V; 96W	B. 240V; 96W 	C. 6V; 4,8W 	D. 120V; 48W
Câu 38: Dòng điện xoay chiều có dạng: i = cos100πt (A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là 100 thì điện áp hai đầu cuộn dây có dạng
A.u = 100 cos (100πt - ) (V)	B.u = 100 cos (100πt + ) (V)
C.u = 100 cos 100πt (V)	D.u = 100 cos (100πt + ) (V)
Câu 39: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R=40Ω , tụ điện có điện dung Zc = 100Ω . Cuộn cảm có ZL = 70Ω Thì cường độ hiệu dụng trong mạch là I=2A. Hệ số công suất và công suất trong mạch là .
A. cosφ = 0,4 ; P=160 W	B. cosφ = 0,8 ; P = 3200 W
C. cosφ = 0,19 ; P = 160 W	D. cosφ = 0,8 ; P = 160 W
Câu 40: Công thức nào sau đây không đúng với mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp?
A. U = UR + UL +UC	B. u = uR + uL + uC
C. 	D. 
.................................................................................Hết....................................................................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Trường THPT Quang Trung Môn thi : Vật Lí 12 - Ban cơ bản
 ===Ï&Ò=== 	 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
ĐỀ : 06
Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = p2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
	A. 36cm.	B. 40cm.	C. 42cm.	D. 38cm.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình 
(x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
	A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
	B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
	C. chu kì dao động là 4s. 	 
 	D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
	A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
	A. 6,8.10-3 J.	B. 3,8.10-3 J.	C. 5,8.10-3 J.	D. 4,8.10-3 J.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
	A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
	B. Cơ năng của vật dao động tắt 

File đính kèm:

  • docbo_6_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_co_ban_truong_th.doc