Bộ 6 đề kiểm tra Học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)

doc 32 trang Mạnh Hào 29/09/2025 110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 6 đề kiểm tra Học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 6 đề kiểm tra Học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)

Bộ 6 đề kiểm tra Học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẲNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
Môn : Sinh Học 12
Tên: 
Thời gian thi : 45 phút
Lớp: .
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
	A	Tính liên tục.	 B Tính đặc hiệu. C Tính thoái hoá. D	Tính phổ biến.
Câu 2: Vai trò của enzim ADN - pôlimeraza trong quá trình nhân đôi của ADN là
	A	lắp ghép các nuclêôtít tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp. 
	B	tháo xoắn ADN. 	
	C	cung cấp năng lượng.	
	D	phá vỡ mối liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN.
Câu 3: Loại nuclêôtit có ởARN và không có ởADN là:
A. Ađênin 	B. Timin 	C. Uaxin D. Guanin
Câu 4: Sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n của loài tạo thể
A. bốn nhiễm.	B. tứ bội.	C. bốn nhiễm kép.	D. dị bội lệch.
Câu 5: Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là
A. thể lệch bội.	B. đa bội thể lẻ.	C. thể tam bội. 	D. thể tứ bội.
Câu 6: Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tửADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính của nhân tế bào do
A. ADN có khả năng đóng xoắn.
B. sự gói bọc ADN theo các mức xoắn khác nhau. 
C. ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên các nuclêôxôm.
D. có thể ở dạng sợi cực mảnh.
Câu 7: Qúa trình tổng hợp chuỗi pôli péptít diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực?
	A	Nhân.	B	Màng tế bào.	C Bộ máy Gôngi.	D Tế bào chất.
Câu 8: Tác động đa hiệu của gen là hiện tượng một gen
	A	tác động cộng gộp với gen khác để qui định nhiều tính trạng.
	B	tác động át chế với gen khác để qui định nhiều tính trạng.
	C	qui định nhiều tính trạng.	 	 	 
	D tác động bổ trợ với gen khác để qui định nhiều tính trạng.
Câu 9: Điều nào không đúng đối với việc xác định tần số hoán vị gen?
	A	Để xác định khoảng cách giữa các gen trên cùng NST. 
	B	Để lập bản đồ di truyền NST.
	C	Để xác định sự tương tác giữa các gen.	 
	D	Để xác định trình tự các gen trên cùng NST.
Câu 10: Khi đem lai 2 giống đậu Hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, ở thế hệ F2, Menđen đã thu được tỉ lệ phân tính về kiểu hình là:
A. 1 : 1 : 1 : 1 	B. 3 : 3 : 1 :1. 	C. 3 : 3 : 3 : 3 	D. 9 : 3 : 3 : 1 
Câu 11: Cặp NST giới tính qui định giới tính nào dưới đây không đúng?
	A	Gà: XX - mái, XY - trống.	B	Ruồi giấm: XX - cái, XY - đực.
	C Lợn: XX - cái, XY - đực.	D	Người: XX - nữ, XY - nam.
Câu 12: Ở người gen A qui định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a - mắt xanh. Bố và mẹ phải có kiểu hình và kiểu gen như thế nào để con sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh?
	A	Bố mắt đen ( Aa ) X Mẹ mắt đen ( Aa ). B Bố mắt xanh ( aa ) X Mẹ mắt đen ( AA ).
	C	Bố mắt đen ( AA ) X Mẹ mắt xanh( aa ). D Bố mắt đen ( Aa ) X Mẹ mắt đen ( AA ).
Câu 13: Việc sử dụng cá thể F1 làm giống sẽ dẫn đến kết quả:
A. Duy trì được sự ổn định của các tính trạng qua các thế hệ 
B. Cá thể F2 bị bất thụ
C. Tạo ra hiện tượng ưu thế lai 
D. Dẫn đến hiện tượng phân tính làm mất đi sự ổn định của giống
Câu 14: Lai phân tích là phép lai:
A. Thay đổi vai trò của bố mẹ trong qua trình lai dể phân tích vai trò của bố và mẹ trong quá trình di truyền các tính trạng
B. Giữa 1 cá thể mang kiểu gen dị hợp với 1 cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn
C. Giữa 1 cá thể mang kiểu gen đồng hợp trội với một cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn
D. Giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen
Câu 15: Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết:Để cho thế hệ sau có hiện tượng đồng tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên?
A. 2 phép lai 	B. 1 phép lai 	C. 3 phép lai 	D. 4 phép lai
Câu 16: Những loại đột biến thường gây chết là 
	A	mất đoạn và đảo đoạn. B mất đoạn và lặp đoạn. 
	C đảo đoạn và lặp đoạn. D mất đoạn và chuyển đoạn.
Câu 17: Tính trạng lặn không xuất hiện ở cơ thể dị hợp vì:
A. Gen trội át chế hoàn toàn gen lặn 
B. Cơ thể lai phát triển từ những loại GT mang gen khác nhau.
C. Gen trội không át chế được gen lặn. 
D. Cơ thể thể lai sinh ra các giao tử thuần khiết
Câu 18: Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được?
	A	Ở mã mở đầu. B Ở mã kết thúc. 
C Ở bộ ba giữa gen. D	Ở bộ ba giáp mã kết thức.
Câu 19: Công thức lai nào sau đây xuất hiện trong phép lai phân tích?
	A	AA X Aa.	B	Aa X Aa.	 C aa X aa.	D	Aa X aa.
Câu 20: Giao tử có bộ NST ( n + 1) kết hợp với giao tử có bộ NST ( n ), hình thành nên dạng đột biến 
	A	 thể tam bội.	B	thể một nhiễm.	C	thể tam nhiễm kép D	thể tam nhiễm.
Câu 21: Khi lai hai cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn, kết quả nào giống nhau?
	A	Số loại KH ở F2. B Tỉ lệ phân li KH ở F2. 
	C Tỉ lệ phân li KG ở F2. D Đồng tính ở F2.
Câu 22: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trên mạch gốc của gen dựa trên nguyên tắc
	A	nửa gián đoạn.	B	tự do C	bán bảo toàn. D	bổ sung.
Câu 23: Axít amin Mêtiônin được mã hoá bởi mã bộ ba:
	A AUG.	B	AUA.	C	AUX.	 D	AUU.
Câu 24: Theo Đacuyn, cơ chế tiến hoá là:
A. sự tích luỹ các biến dị có lợi, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
B. sự tích luỹ các biến đổi của cơ thể đướ tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C. sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D. sự đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
Câu 25: Màu lông đen ở thỏ Hymalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào?
	A	Độ ẩm. B Chế độ dinh dưỡng. C Chế độ ánh sáng.	 	D	Nhiệt độ.
Câu 26: Loại đột biến cấu trúc nào có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng?
	A	Lặp đoạn.	B	Đảo đoạn.	C	Mất đoạn. D	Chuyển đoạn.
Câu 27: Trong quá trình giảm phân một cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số hoán vị là 20 %. Cho rằng không xảy ra đột biến gen. Tỷ lệ giao tử Ab là:	
	A	10 %.	B 30 %.	C 20 %..	D	40 %.
Câu 28: Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Nếu có đột biến dị bội xảy ra thì số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể là:
	A	12 loại.	B	24 loại.	C	48 loại.	D	36 loại.
Câu 29: Cho 2 cơ thể đều có kiểu gen AabbDDEeFf lai với nhau, số dòng thuần chủng được tạo ra là:
	A	8 dòng.	B	4 dòng.	C	16 dòng.	D	32 dòng.
Câu 30: Cá thể có kiểu gen AaBBDdffEe di truyền phân ly độc lập thì cho số loại giao tử là
A. 4	B. 10	C. 8	D. 
Câu 31: Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 32: Bộ NST lưỡng bội của loài 2n = 24. Số lượng NST ở dạng đột biến thể bốn nhiễm kép được dự đoán là:
	A	24 NST.	B	28 NST.	C	22 NST.	D	26 NST.
Câu 33: Ở cà chua gen A qui định thân cao, a - thân thấp; B - quả tròn, b - quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Cho P T/ C: Ab/Ab X aB/aB, thì F2 thu được kết quả kiểu hình là:
	A	1 : 2 : 1.	B	9 : 3 : 3 : 1.	C	3 : 1.	D	1 : 1.
Câu 34: Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết Có thể có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp tử trong số các kiểu gen nói trên?
A. 0 	B. 4 	C. 1 	D. 5
Câu 35: Ở cà chua A qui định quả đỏ, a qui định quả vàng. Phép lai P: Aa x AA cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 là
A. 100% quả đỏ B. 1 đỏ: 1 vàng	 C. 3 đỏ: 1 vàng	D. 9 đỏ: 7 vàng
Câu 36: Trong các phương pháp sau đây:
I. Chọc dò dịch ối.	II.Liệu pháp gen.	III.Sinh thiết tua nhau.	IV.Di truyền phả hệ.
Phương pháp nào được sử dụng để phát hiện thai nhi có bệnh hay không?
A. III, IV.	B. II, IV.	C. I, IV.	D. I, III.
Câu 37: Trong các biện pháp dưới đây:
I.Tư vấn di truyền và việc sàng lọc trước khi sinh. 
II.Tạo môi trường trong sạch nhằm hạn chế các tác nhân đột biến.
III.Lập bản đồ gen.	
IV.Nghiên cứu di truyền phân tử.
Các biện pháp tiến hành để bảo vệ vốn gen của loài người là:
A. II, III, V.	B. I, II, III.	C. I, II, IV.	D. II, III, IV.
Câu 38: Kiểu gen AAaa cho tỉ lệ giao tử là
A. 1AA :1 aa	B. 1AA;2Aa:1aa	C. 1AA ;4Aa: 1aa	D. 1Aa:1aa
Câu 39: Một quần thể có số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,4. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể sẽ là
A. 0,1	B. 0,2	C. 0,3	D. 0,4
Câu 40: Theo Lamac, nguyên nhân dẫn đến phát sinh các loài mới từ một loài tổ tiên ban đầu là:
A. sự thay đổi liên tục theo một hướng nhất định của môi trường sống.
B. sự thay đổi liên tục theo nhiều hướng khác nhau của môi trường sống.
C. sự thay đổi nhanh theo nhiều hướng khác nhau cuả môi trường sống.
 D. sự thay đổi chậm chạp và liên tục theo nhiều hướng khác nhau của môi trường sống
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẲNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
Môn : Sinh Học 12
Tên: 
Thời gian thi : 45 phút
Lớp: .
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tửADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính của nhân tế bào do
A. ADN có khả năng đóng xoắn.
B. sự gói bọc ADN theo các mức xoắn khác nhau. 
C. ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên các nuclêôxôm.
D. có thể ở dạng sợi cực mảnh.
Câu 2: Qúa trình tổng hợp chuỗi pôli péptít diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực?
	A	Nhân.	B	Màng tế bào.	C Bộ máy Gôngi.	D Tế bào chất.
Câu 3: Tác động đa hiệu của gen là hiện tượng một gen
	A	tác động cộng gộp với gen khác để qui định nhiều tính trạng.
	B	tác động át chế với gen khác để qui định nhiều tính trạng.
	C	qui định nhiều tính trạng.	 	 	 
	D tác động bổ trợ với gen khác để qui định nhiều tính trạng.
Câu 4: Điều nào không đúng đối với việc xác định tần số hoán vị gen?
	A	Để xác định khoảng cách giữa các gen trên cùng NST. 
	B	Để lập bản đồ di truyền NST.
	C	Để xác định sự tương tác giữa các gen.	 
	D	Để xác định trình tự các gen trên cùng NST.
Câu 5: Khi đem lai 2 giống đậu Hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, ở thế hệ F2, Menđen đã thu được tỉ lệ phân tính về kiểu hình là:
A. 1 : 1 : 1 : 1 	B. 3 : 3 : 1 :1. 	C. 3 : 3 : 3 : 3 	D. 9 : 3 : 3 : 1 
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
	A	Tính liên tục.	 B Tính đặc hiệu. C Tính thoái hoá. D	Tính phổ biến.
Câu 7: Vai trò của enzim ADN - pôlimeraza trong quá trình nhân đôi của ADN là
	A	lắp ghép các nuclêôtít tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp. 
	B	tháo xoắn ADN. 	
	C	cung cấp năng lượng.	
	D	phá vỡ mối liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN.
Câu 8: Loại nuclêôtit có ởARN và không có ởADN là:
A. Ađênin 	B. Timin 	C. Uaxin D. Guanin
Câu 9: Sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n của loài tạo thể
A. bốn nhiễm.	B. tứ bội.	C. bốn nhiễm kép.	D. dị bội lệch.
Câu 10: Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là
A. thể lệch bội.	B. đa bội thể lẻ.	C. thể tam bội. 	D. thể tứ bội.
Câu 11: Những loại đột biến thường gây chết là 
	A	mất đoạn và đảo đoạn. B mất đoạn và lặp đoạn. 
	C đảo đoạn và lặp đoạn. D mất đoạn và chuyển đoạn.
Câu 12: Tính trạng lặn không xuất hiện ở cơ thể dị hợp vì:
A. Gen trội át chế hoàn toàn gen lặn 
B. Cơ thể lai phát triển từ những loại GT mang gen khác nhau.
C. Gen trội không át chế được gen lặn. 
D. Cơ thể thể lai sinh ra các giao tử thuần khiết
Câu 13: Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được?
	A	Ở mã mở đầu. B Ở mã kết thúc. 
C Ở bộ ba giữa gen. D	Ở bộ ba giáp mã kết thức.
Câu 14: Công thức lai nào sau đây xuất hiện trong phép lai phân tích?
	A	AA X Aa.	B	Aa X Aa.	 C aa X aa.	D	Aa X aa.
Câu 15: Giao tử có bộ NST ( n + 1) kết hợp với giao tử có bộ NST ( n ), hình thành nên dạng đột biến 
	A	 thể tam bội.	B	thể một nhiễm.	C	thể tam nhiễm kép D	thể tam nhiễm.
Câu 16: Cặp NST giới tính qui định giới tính nào dưới đây không đúng?
	A	Gà: XX - mái, XY - trống.	B	Ruồi giấm: XX - cái, XY - đực.
	C Lợn: XX - cái, XY - đực.	D	Người: XX - nữ, XY - nam.
Câu 17: Ở người gen A qui định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a - mắt xanh. Bố và mẹ phải có kiểu hình và kiểu gen như thế nào để con sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh?
	A	Bố mắt đen ( Aa ) X Mẹ mắt đen ( Aa ). B Bố mắt xanh ( aa ) X Mẹ mắt đen ( AA ).
	C	Bố mắt đen ( AA ) X Mẹ mắt xanh( aa ). D Bố mắt đen ( Aa ) X Mẹ mắt đen ( AA ).
Câu 18: Việc sử dụng cá thể F1 làm giống sẽ dẫn đến kết quả:
A. Duy trì được sự ổn định của các tính trạng qua các thế hệ 
B. Cá thể F2 bị bất thụ
C. Tạo ra hiện tượng ưu thế lai 
D. Dẫn đến hiện tượng phân tính làm mất đi sự ổn định của giống
Câu 19: Lai phân tích là phép lai:
A. Thay đổi vai trò của bố mẹ trong qua trình lai dể phân tích vai trò của bố và mẹ trong quá trình di truyền các tính trạng
B. Giữa 1 cá thể mang kiểu gen dị hợp với 1 cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn
C. Giữa 1 cá thể mang kiểu gen đồng hợp trội với một cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn
D. Giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen
Câu 20: Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết:Để cho thế hệ sau có hiện tượng đồng tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên?
A. 2 phép lai 	B. 1 phép lai 	C. 3 phép lai 	D. 4 phép lai
Câu 21: Loại đột biến cấu trúc nào có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng?
	A	Lặp đoạn.	B	Đảo đoạn.	C	Mất đoạn. D	Chuyển đoạn.
Câu 22: Trong quá trình giảm phân một cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số hoán vị là 20 %. Cho rằng không xảy ra đột biến gen. Tỷ lệ giao tử Ab là:	
	A	10 %.	B 30 %.	C 20 %..	D	40 %.
Câu 23: Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Nếu có đột biến dị bội xảy ra thì số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể là:
	A	12 loại.	B	24 loại.	C	48 loại.	D	36 loại.
Câu 24: Cho 2 cơ thể đều có kiểu gen AabbDDEeFf lai với nhau, số dòng thuần chủng được tạo ra là:
	A	8 dòng.	B	4 dòng.	C	16 dòng.	D	32 dòng.
Câu 25: Cá thể có kiểu gen AaBBDdffEe di truyền phân ly độc lập thì cho số loại giao tử là
A. 4	B. 10	C. 8	D. 
Câu 26: Khi lai hai cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn, kết quả nào giống nhau?
	A	Số loại KH ở F2. B Tỉ lệ phân li KH ở F2. 
	C Tỉ lệ phân li KG ở F2. D Đồng tính ở F2.
Câu 27: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trên mạch gốc của gen dựa trên nguyên tắc
	A	nửa gián đoạn.	B	tự do C	bán bảo toàn. D	bổ sung.
Câu 28: Axít amin Mêtiônin được mã hoá bởi mã bộ ba:
	A AUG.	B	AUA.	C	AUX.	 D	AUU.
Câu 29: Theo Đacuyn, cơ chế tiến hoá là:
A. sự tích luỹ các biến dị có lợi, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
B. sự tích luỹ các biến đổi của cơ thể đướ tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C. sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D. sự đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
Câu 30: Màu lông đen ở thỏ Hymalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào?
	A	Độ ẩm. B Chế độ dinh dưỡng. C Chế độ ánh sáng.	 	D	Nhiệt độ.
Câu 31: Trong các phương pháp sau đây:
I. Chọc dò dịch ối.	II.Liệu pháp gen.	III.Sinh thiết tua nhau.	IV.Di truyền phả hệ.
Phương pháp nào được sử dụng để phát hiện thai nhi có bệnh hay không?
A. III, IV.	B. II, IV.	C. I, IV.	D. I, III.
Câu 32: Trong các biện pháp dưới đây:
I.Tư vấn di truyền và việc sàng lọc trước khi sinh. 
II.Tạo môi trường trong sạch nhằm hạn chế các tác nhân đột biến.
III.Lập bản đồ gen.	
IV.Nghiên cứu di truyền phân tử.
Các biện pháp tiến hành để bảo vệ vốn gen của loài người là:
A. II, III, V.	B. I, II, III.	C. I, II, IV.	D. II, III, IV.
Câu 33: Kiểu gen AAaa cho tỉ lệ giao tử là
A. 1AA :1 aa	B. 1AA;2Aa:1aa	C. 1AA ;4Aa: 1aa	D. 1Aa:1aa
Câu 34: Một quần thể có số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,4. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể sẽ là
A. 0,1	B. 0,2	C. 0,3	D. 0,4
Câu 35: Theo Lamac, nguyên nhân dẫn đến phát sinh các loài mới từ một loài tổ tiên ban đầu là:
A. sự thay đổi liên tục theo một hướng nhất định của môi trường sống.
B. sự thay đổi liên tục theo nhiều hướng khác nhau của môi trường sống.
C. sự thay đổi nhanh theo nhiều hướng khác nhau cuả môi trường sống.
 D. sự thay đổi chậm chạp và liên tục theo nhiều hướng khác nhau của môi trường sống
Câu 36: Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 37: Bộ NST lưỡng bội của loài 2n = 24. Số lượng NST ở dạng đột biến thể bốn nhiễm kép được dự đoán là:
	A	24 NST.	B	28 NST.	C	22 NST.	D	26 NST.
Câu 38: Ở cà chua gen A qui định thân cao, a - thân thấp; B - quả tròn, b - quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Cho P T/ C: Ab/Ab X aB/aB, thì F2 thu được kết quả kiểu hình là:
	A	1 : 2 : 1.	B	9 : 3 : 3 : 1.	C	3 : 1.	D	1 : 1.
Câu 39: Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết Có thể có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp tử trong số các kiểu gen nói trên?
A. 0 	B. 4 	C. 1 	D. 5
Câu 40: Ở cà chua A qui định quả đỏ, a qui định quả vàng. Phép lai P: Aa x AA cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 là
A. 100% quả đỏ B. 1 đỏ: 1 vàng	 C. 3 đỏ: 1 vàng	D. 9 đỏ: 7 vàng
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẲNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
Môn : Sinh Học 12
Tên: 
Thời gian thi : 45 phút
Lớp: .
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: 
Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST giới tính X . Một người phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp tử lấy chồng khỏe mạnh thì khả năng biểu hiên bệnh của những đứa con họ như thế nào?
A.
12,5% con trai bệnh
B.
50% con trai bệnh
C.
25% con trai bệnh
D.
100% con trai bệnh
Câu 2:
Biểu hiện nào dưới đây là đặc điểm của người mang bệnh phêninkêtô niệu?
A.
Tiểu đường
B.
Mù màu.
C.
Máu khó đông.
D.
Mất trí.
Câu 3: 
Để xác định 1 tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen ở tế bào chất quy định, người ta sử dụng phương pháp:
A.
Lai thuận nghịch.
B.
Lai phân tích.
C.
Lai xa
D.
Lai gần.
Câu 4: 
Trong trường hợp trội không hoàn toàn, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai P:Aa x Aa lần lượt là:
A.
1:2:1 và 3:1
B.
3:1 và 1:2:1
C.
1:2:1 và 1:2:1.
D.
3:1 và 3:1
Câu 5 : 
Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là:
A.
Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axitamin.
B.
Tất cả các loài đều dùng chung một mã di truyền.
C.
Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axitamin.
D.
Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.
Câu 6 : 
Tần số hoán vị gen như sau: AB= 49%, AC= 36% , BC =13%, bản đồ gen thế nào?
A.
CAB
B.
ACB
C.
ABC
D.
BAC
Câu 7 : 
Sự mềm dẻo kiểu hình( thường biến) là:
A.
Những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
B.
Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
C.
Những biến đổi ở môi trường của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của kiểu hình.
D.
Những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
Câu 8 : 
Cấu trúc của Operon bao gồm những thành phần nào?
A.
Vùng mã hoá, vùng điều hoà, vùng kết thúc.
B.
Vùng kết thúc, vùng điều hoà, vùng mã hoá .
C.
Vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
D.
Vùng điều hoà, vùng kết thúc, vùng mã hoá .
Câu 9 : 
Ở cà chua gen A qui định thân đỏ thẫm , gen a qui định thân xanh lục. kết quả một phép lai như sau: thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm "F1 :3/4 đỏ thẫm: 1/4 màu lục. Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào?
A.
AA x AA
B.
Aa x aa
C.
Aa x Aa
D.
AA x Aa
Câu 10 : 
Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:
A.
Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống
B.
Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 NST đồng dạng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau.
C.
Tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới.
D.
Đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị tổ hợp.
Câu 11 : 
Giống lúa thứ nhất có KG aabbdd cho 6 gam hạt trên mỗi bông. Giống lúa thứ 2 với KG AABBDD cho 12 gam hạt trên mỗi bông. Cho 2 giống lúa có KG AABBdd và aabbDD thụ phấn với nhau được F1. Khối lượng hạt trên mỗi bông của F1 là bao nhiêu ?
A.
9 gam
B.
7 gam
C.
10 gam
D.
8 gam
Câu 12 : 
Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG. Sau đột biến , trình tự các gen trên NST này là ABCFEDG. Đây là dạng đột biến:
A.
lặp đoạn NST
B.
đảo đoạn NST
C.
mất đoạn NST
D.
chuyển đoạn NST
Câu 13 : 
Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến dạng:
A.
thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
B.
mất một cặp A-T	
C.
thay thế cặp A-T bằng cặp G- X
D.
thêm một cặp G-X
Câu 14 : 
Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen?
A.
Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X
B.
Mất một cặp G - X
C.
Thay thế một cặp A-T bằng cặp T-A
D.
Thêm một cặp A - T
Câu 15 : 
Ở đậu Hà Lan , hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 , cho F1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở cây F2 như thế nào?
A.
7 hoa đỏ : 4 hoa trắng
B.
3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
C.
5 hoa đỏ: 3 hoa trắng
D.
1 hoa đỏ: 1 hoa trắng
Câu 16 : 
Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc
A.
một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
B.
mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
C.
trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
D.
bổ sung; bán bảo toàn.
Câu 17 : 
Thao tác nối ADN của tế bào cho vào ADN plasmit tạo ADN tái tổ hợp được thực hiện nhờ enzim: 
A.
ARN-pôlymeraza 
B.
Ligaza
C.
Restrictaza
D.
Amilaza
Câu 18 : 
Quần thể nào sau đây chưa cân bằng?
A.
0,01AA + 0,18Aa + 0,81aa 
B.
0,4AA + 0,2Aa + 0,4aa
C.
0,16AA + 0,48Aa + 0,36 aa
D.
0,04 AA + 0,32Aa +0,64aa 
Câu 19 : 
Trong trường hợp gen có lợi là trội hoàn toàn, theo giả thuyết siêu trội , phép lai nào sau đây cho F1 có ưu thế lai cao nhất?
A.
AabbDD x AABBDD
B.
aabbDD x AabbDD
C.
aaBBdd x aabbdd
D.
AAbbDD x aaBBdd
Câu 20 : 
Trong một quần thể giao phối ,có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,04 BB + 0,32Bb + 0,64bb = 1 , tần số các alen p (B) và q (b) là:
A.
p(B) =0,2 ; q( b) = 0,8
B.
p(B) =0,64 ; q( b) = 0,36
C.
p(B) =0,4 ; q( b) = 0,6
D.
p(B) =0,75 ; q( b) = 0,25
Câu 21 : 
Một quần thể có tần số tương đối = có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là
A.
0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36aa.
B.
0,36 AA + 0,42 Aa + 0,16 aa.
C.
0, 42AA + 0,36 Aa + 0,16 aa.
D.
0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42aa.
Câu 22 : 
Đặc điêm nào dưới đây là đặc điểm chung của hiện tượng hoán vị gen và phân ly độc lập :
A.
Làm xuất hiện biến dị tổ hợp 
B.
Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp 
C.
Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
D.
Các gen phân ly ngẫu nhiên và tổ hợp tự do
Câu 23 : 
Một cá thể có kiểu gen AaBb sau một thời gian giao phối gần, số dòng thuần xuất hiện là:
A.
4
B.
6
C.
8
D.
2
Câu 24 : 
Phân tử ADN tái tổ hợp là gì?
A.
là phân tử ADN lạ được chuyển vào tế bào của thể nhận 
B.
là phân tử ADN tìm thấy trong thể nhân của vi khuẩn
C.
là một dạng ADN cấu tạo nên các plasmit của vi khuẩn 
D.
là đoạn phân tử ADN của tế bào cho kết hợp với ADN của plasmit
Câu 25 : 
Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế:
A.
1 gen chi phối nhiều tính trạng
B.
1 gen bị đột biến thành nhiều alen
C.
nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng
D.
nhiều gen không alen qui định nhiều tính trạng 
Câu 26 : 
Ở cà chua , bộ NST 2n =24. Vậy số NST ở thể tam bội là:
A.
25
B.
48
C.
26
D.
36
Câu 27 : 
Tế bào sinh dưỡng của một loài sinh vật có bộ NST 2n=16. Trong tế bào sinh dưỡng của thể 3 nhiễm , bộ NST là:
A.
48 NST.
B.
17 NST
C.
18 NST
D.
19 NST
Câu 28 : 
Dùng hoá chất consixin tác đông vào loại cây trồng nào dưới đây tạo giống tam bội dem lại hiệu quả kinh tế cao 
A.
Dâu tằm
B.
Ngô
C.
Lúa
D.
Đâu tương
Câu 29 : 
Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A.
XMXM x X MY.
B.
XMXM x XmY.
C.
XMXm x XmY
D.
XMXm x X MY.
Câu 30 : 
Trong kỹ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen đánh dấu để
A.
nhận biết được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
B.
tạo ADN tái tổ hợp được dễ dàng.
C.
đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D.
tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
Câu 31 : 
Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng:
A.
Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử
B.
Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
C.
Giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
D.
Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
Câu 32 : 
Để tạo giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo ra được người ta dùng công nghệ tế bào nào?
A.
Tạo giống bằng chọn dòng xôma có biến dị
B.
Nuôi cấy hạt phấn
C.
Nuôi cấy tế bào
D.
Dung hợp tế bào trần 
Câu 33 : 
Người mắc hội chứng đao ,trong tế bào có:
A.
3 NST số 15
B.
3 NST số 18
C.
3 NST số 13
D.
3 NST số 21
Câu 34 : 
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thể đa bội?
A.
Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội.
B.
Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng có số lượng NST là 2n+2.
C.
Những giống cây ăn quả không hạt thường là đa bộ lẽ.
D.
Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, khỏe, chống chịu tốt.
Câu 35 : 
Trong một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát có tỉ lệ kiểu gen dị hợp (Aa) là 100%. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở quần thể sau 3 thế hệ tự thụ phấn là: 
A.
75%
B.
50%
C.
25%
D.
12.5 %
Câu 36 : 
Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
A.
Tính phổ biến
B.
Tính đặc hiệu
C.
Tính liên tục
D.
Tính thoái hóa
Câu 37 : 
Vùng mã hóa của gen là vùng:
A.
Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
B.
Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
C.
Mang thông tin mã hóa các axit amin.
D.
Mang bộ ba mã mở đầu, các bộ ba mã hóa và bộ ba mã kết thúc.
Câu 38 : 
Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A.
nhiễm sắc thể.
B.
đã biểu hiện ra kiểu hình.
C.
mang đột biến gen.
D.
gen hay đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 39 : 
Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con cừu sau đây?
A.
Cừu mang thai
B.
Cừu cho trứng
C.
Cừu cho nhân
D.
Cừu cho trứng và cừu mang thai
Câu 40 : 
Ở cà chua alen A qui định thân cao . alen a qui định thân thấp 
 alen B qui định quả tròn . alen b qui định quả bầu dục
Các gen nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết hoàn toàn với nhau . Cho lai giữa hai thứ cà chua thân cao quả tròn thuần chủng với cà chua thân thấp ,quả bầu dục thuần chủng thu đươc F1 ,Cho F1 tạp giao tỉ lê Kiểu hình ở F2 như thế nào ?
A.
3 : 1
B.
3 : 3 : 1: 1 
C.
1: 2 : 1
D.
9 : 3 : 3 : 1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẲNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
Môn : Sinh Học 12
Tên: 
Thời gian thi : 45 phút
Lớp: .
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được?
	a	Ở bộ ba giữa gen. b Ở bộ ba giáp mã kết thức. c Ở mã kết thúc.	d	Ở mã mở đầu.
Câu 2: Cặp NST giới tính qui định giới tính nào dưới đây không đúng?
	a	Gà: XX - mái, XY - trống.	b	Lợn: XX - cái, XY - đực.
	c	Người: XX - nữ, XY - nam.	d	Ruồi giấm: XX - cái, XY - đực.
Câu 3: Tác nhân hoá học 5 - Brôm uraxin ( 5 - BU ) có khả năng thay thế cặp nuclêôtít
	a	A - T bằng G - X.	b	G - X bằng X - G.	c	 G - X bằng A - T.	d	A - T bằng T - A.
Câu 4: Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng 
	a	chất lượng.	b	qui định giới tính.	c	số lượng.	d liên kết với giới tính.
Câu 5: Những loại đột biến thường gây chết là 
	a	mất đoạn và lặp đoạn. b mất đoạn và đảo đoạn. c mất đoạn và chuyển đoạn. d đảo đoạn và lặp đoạn.
Câu 6: Ở người gen A qui định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a - mắt xanh. Bố và mẹ phải có kiểu hình và kiểu gen như thế nào để con sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh?
	a	Bố mắt đen ( Aa ) X Mẹ mắt đen ( Aa ).	b	Bố mắt đen ( Aa ) X Mẹ mắt đen ( AA ).
	c	Bố mắt xanh ( aa ) X Mẹ mắt đen ( AA ).	d	Bố mắt đen ( AA ) X Mẹ mắt xanh( aa ).
Câu 7: Điều nào không đúng đối với việc xác định tần số hoán vị gen?
	a	Để xác định trình tự các gen trên cùng NST.	 b	Để xác định sự tương tác giữa các gen.
	c	Để lập bản đồ di truyền NST.	d	Để xác định khoảng cách giữa các gen trên cùng NST.
Câu 8: Trường hợp nào trong các trường hợp dưới đây, không phải là thể đột biến?
	a	Nữ giới có ba NST X.	b	Châu chấu đực có cặp NST giới tính XO.
	c	Hội chứng Đao ở người.	d	Ruồi giấm có mắt rất dẹt.
Câu 9: Khi lai hai cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn, kết quả nào giống nhau?
	a	Số loại KH ở F2. b Tỉ lệ phân li KG ở F2. c Đồng tính ở F2.	d Tỉ lệ phân li KH ở F2.
Câu 10: Công thức lai nào sau đây xuất hiện trong phép lai phân tích?
	a	AA X Aa.	b	aa X aa.	c	Aa X aa.	d	Aa X Aa.
Câu 11: Vai trò của enzim ADN - pôlimeraza trong quá trình nhân đôi của ADN là
	a	cung cấp năng lượng. 	d	phá vỡ mối liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN.
 b lắp ghép các nuclêôtít tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp. c	tháo xoắn ADN.
Câu 12: Qúa trình tổng hợp chuỗi pôli péptít diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực?
	a	Màng tế bào.	b	Nhân.	c	Bộ máy Gôngi.	d	Tế bào chất.
Câu 13: Tác động đa hiệu của gen là hiện tượng một gen
	a	tác động át chế với gen khác để qui định nhiều tính trạng.
	b	tác động cộng gộp với gen khác để qui định nhiều tính trạng.
	c	qui định nhiều tính trạng.	d	tác động bổ trợ với gen khác để qui định nhiều tính trạng.
Câu 14: Màu lông đen ở thỏ Hymalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào?
	a	Nhiệt độ. b Chế độ dinh dưỡng.	c	Độ ẩm. 	 d Chế độ ánh sáng.
Câu 15: Hoán vị gen có ý nghĩa trong thực tiễn là:
	a	Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp.	b	Tạo nhiều biến dị tổ hợp.
	c	Tổ hợp các gen có lợi về một NST.	d	Làm giảm kiểu hình trong quần thể.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
	a	Tính đặc hiệu.	b	Tính thoái hoá.	c	Tính liên tục.	d	Tính phổ biến.
Câu 17: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trên mạch gốc của gen dựa trên nguyên tắc
	a	tự do.	b	bán bảo toàn.	c	nửa gián đoạn.	d	bổ sung.
Câu 18: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, theo mô hình Opêron - Lac, gen điều hoà ( Rêgulator: R ) có vai trò:
	a	Kiểm soát và vận hành hoạt động của Opêron.	b	Tiếp xúc với enzim ARN pôli meraza.
	c	Mang thông tin qui định cấu trúc ARN-pôli meraza. d Mang thông tin qui định cấu trúc prôtêin ức chế.
Mã đề 304
Câu 19: Các Côdon không làm nhiệm vụ mã hoá cho các axít amin là
	a	AAU, GAU, UXA.	b	AUA, UAA, UXG.	c	UAA, UAG, UGA.	d	XUG, AXG, GUA.
Câu 20: Axít amin Mêtiônin được mã hoá bởi mã bộ ba:
	a	AUU.	b	AUX.	c	AUG.	d	AUA.
Câu 21: Ở sinh vật nhân sơ, sự điều hoà hoạt động của gen chủ yếu diễn ra ở giai đoạn
	a	trước phiên mã.	b	phiên mã.	c	dịch mã.	d	sau dịch mã.
Câu 22: Loại đột biến cấu trúc nào có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng?
	a	Lặp đoạn.	b	Chuyển đoạn.	c	Mất đoạn.	d	Đảo đoạn.
Câu 23: Giao tử có bộ NST ( n + 1 ) kết hợp với giao tử có bộ NST ( n ), hình thành nên dạng đột biến 
	a	 thể tam bội.	b	thể tam nhiễm kép.	c	thể tam nhiễm.	d	thể một nhiễm.
Câu 24: Cấu trúc nào không thể bị mất đi trong đoạn NST do đột biến mất đoạn?
	a	Thể kèm.	b	Eo thứ cấp.	c	Tâm động.	d	Đầu mút NST.
Câu 25: Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là:
	a	Không có lợi và không có hại. b Có lợi cho cá thể. c Có hại cho cá thể. d Có ưu thế so với bố, mẹ.
Câu 26: Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó mỗi kiểu gen có một loại gen trội hoặc toàn gen lặn đều xác định cùng một loại kiểu hình, cho F2 có tỉ lệ kiểu hình là:
	a	9 : 7.	b	9 : 3 : 3 : 1.	c	13 : 3.	d	9 : 6 : 1.
Câu 27: Bộ NST lưỡng bội của loài 2n = 24. Số lượng NST ở dạng đột biến thể bốn nhiễm kép được dự đoán là:
	a	22 NST.	b	24 NST.	c	28 NST.	d	26 NST.
Câu 28: Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Nếu có đột biến dị bội xảy ra thì số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể là:
	a	24 loại.	b	36 loại.	c	12 loại.	d	48 loại.
Câu 29: Cho 2 cơ thể đều có kiểu gen AabbDDEeFf lai với nhau, số dòng thuần chủng được tạo ra là:
	a	4 dòng.	b	8 dòng.	c	16 dòng.	d	32 dòng.
Câu 30: Một loài thực vật nếu cả hai gen A và B cùng trong kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác cho màu hoa trắng. Lai phân tích cơ thể có KG dị hợp 2 cặp gen kết quả phép lai thu được là:
	a	1 hoa đỏ : 3 hoa trắng. b 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. c 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.	d	100 % hoa đỏ.
Câu 31: Một gen có chiều dài 5100 A0 và có 900 Ađênin. Khi gen nhân đôi liên tiếp 4 lần môi trường nội bào cung cấp số lượng nuclêôtít loại Guanin là:
	a	3600 nuclêôtít.	b	13500 nuclêôtít.	c	3000 nuclêôtít.	d	9000 nuclêôtít.
Câu 32: Ở cà chua gen A qui định thân cao, a - thân thấp; B - quả tròn, b - quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Cho P T/ C: Ab/Ab X aB/aB thì F2 thu được kết quả kiểu hình là:
	a	1 : 1.	b	3 : 1.	c	9 : 3 : 3 : 1.	d	1 : 2 : 1.
Câu 33: Trong quá trình giảm phân một cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số hoán vị là 20 %. Cho rằng không xảy ra đột biến gen. Tỷ lệ giao tử Ab là:	
	a	10 %.	b 30 %.	c 20 %..	d	40 %.
Câu 34: Cơ thể F1 dị hợp về 2 cặp gen cùng qui định một tính trạng, lai phân tích thu được tỉ lệ phân li KH là 1 : 2 : 1, Kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung nào?
	a	12 : 3 : 1.	b	9 : 7.	c	9 : 3 : 3 : 1.	d	9 : 6 : 1.
Câu 35: Khi tự thụ phấn các cá thể mang n cặp gen dị hợp tử phân li độc lập, số dòng thuần chủng xuất hiện theo biểu thức tổng quát nào sau đây:
	a	n /2.	b	2 n.	c	2 n - 1. 	d	4 n.
Câu 36: Cơ thể F1 dị hợp về 2 cặp gen cùng qui định một tính trạng, lai phân tích thu được tỉ lệ phân li KH là 1 : 2 : 1, Kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung nào?
	a	9 : 7.	b	12 : 3 : 1	c	9 : 3 : 3 : 1.	d	9 : 6 : 1.
Câu 37: Xét 2 gen, mỗi gen có 3 alen. Số kiểu gen xuất hiện trong quần thể giao phối là:
	a	16.	b 36.	c	81.	d	9.
Câu 38: Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ P là 0,5AA + 0,4Aa + 0,1aa = 1. Theo lý thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ F1 là:
	a	0,42AA + 0,49Aa + 0,09aa.	b	 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa.
	c	0,6AA + 0,2Aa + 0,2aa.	d	0,5AA + 0,4Aa + 0,1aa.
Câu 39: Biết 1 gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo lý thuyết, phép lai AaBbDd × AaBBDD cho tỉ lệ kiểu hình trội về 3 cặp tính trạng là:
	a	27/64.	b	9/64.	c 27/36.	d	1/16.
Câu 40: Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen A và a, người ta thấy số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 16%. Tỷ lệ % số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này là:
	a	4,8 %.	b	36 %.	c	 24 %.	d	48 %.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẲNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
Môn : Sinh Học 12
Tên: 
Thời gian thi : 45 phút
Lớp: .
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 5
1. Ở sinh vật nhân sơ
 A.các gen có vùng mã hoá liên tục. B.phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
 C. các gen không có vùng mã hoá liên tục. D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
2. Một gen cấu trúc gồm các trình tự 
A. vùng điều hòa, vùng khởi động, vùng mã hóa, vùng kết thúc, vùng vận hành.
B. vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc, vùng vận hành. 
C. vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
D. vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng khởi động, vùng kết thúc.
3. Tính chất thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là 
A. một axít amin có thể được mã hóa bằng nhiều bộ ba.
B. một bộ ba có thể mã hóa cho nhiều axít amin và có một số bộ ba không mã hóa cho axít amin nào.
C. tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền trừ vài trường hợp ngoại lệ.
D. một bộ ba chỉ mã hóa cho một axít amin.
4.Bộ ba mở đầu là: A. AUG B. UAA C. UAG D. UGA
5.Quá trình nhân đôi xảy ra ở 
 A. kỳ trung gian, tế bào chất B. kỳ giữa, trong nhân tế bào 
 C. kỳ trung gian, trong nhân tế bào D. kỳ giữa, tế bào chất. 
6. Một opêrôn theo mô hình của Jacop và Mono gồm có 
A. gen điều hòa, vùng khởi động, gen vận hành , các gen cấu trúc.
B. gen khởi động, gen vận hành, các gen cấu trúc.
C. vùng điều hòa, vùng khởi động và vùng cấu trúc.	
D. vùng khởi động, vùng vận hành và các gen cấu trúc.
7. Hiện tượng trong tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể là bội số của n (>2n) của 1 loài là:
A. Tam bội B. Lệch bội C. Dị đa bội D. Tự đa bội 
8. Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con cừu sau đây?
A. Cừu mang thai B. Cừu cho trứng
C. Cừu cho nhân D. Cừu cho trứng và cừu mang thai
9. Nội dung chủ yếu của định luật phân ly độc lập là
A. “Khi bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 có sự phân tính theo tỉ lệ 9:3:3:1.”
B.“Các cặp nhân tố di truyền(cặp alen) phân ly độc lập với nhau trong phát sinh giao tử ”.
C.“Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tinh trạng hợp thành nó”. 
D.“Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân ly theo kiểu hình 3:1”.
10. Mối liên hệ giữa gen và tính trạng được biểu diễn qua sơ đồ
A.Gen (ADN)à mARN à Polipeptit à Prôtêin à Tính trạng.
B.Gen (ADN) à mARN à Prôtêin à Polipeptit à Tính trạng. 
C. Gen (ADN) à rARN à Polipeptit à Prôtêin à Tính trạng.
D. Gen (ADN) à tARN à Polipeptit à Prôtêin à Tính trạng.
11.Tác nhân hoá học như 5- BU gây đột biến:
A. Thêm cặp X-G B. Mất cặp A- T. C. G-X"A-T D. A-T"G-X.
12. Đột biến gen là
 A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen. 
 B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.
 C. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.
 D. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit.
13. Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh
sự tiến hoá phân li. B. sự tiến hoá đồng quy.
C.sự tiến hoá song hành. D. nguồn gốc chung.
14. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XMXM x X MY B.XMXM x XmY C.XMXm x X MY D.XMXm x XmY
15.Theo giả thuyết về tác dụng cộng gộp các gen trội có lợi thì ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở kiểu gen nào ?
A. AABBdd	B. AAbbDD	C. aabbdd 	D. AaBbDd 
16. Ở một quần thể thực vật, tại thế hệ ban đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỷ lệ % Aa ở thế hệ tiếp theo là:
A. 100%. B. 75%. C. 50%. D. 25%.
17. Enzim được sử dụng để cắt và nối ADN trong kỹ thuật cấy gen lần lượt là:
A. Restrictaza - Reparaza.	 B. Reparaza - Ligaza.	
C. Restrictaza - Ligaza.	 D. Pôlimeraza -Ligaza.
18. Đột biến nhiễm sắc thể là bao gồm:
 A. Đột biến lệch bội và đột biến đa bội B. Đột biến một nhiễm và đột biến đa nhiễm 
 C.Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng D.Đột biến mất đoạn và đột biến lặp đoặn 
19.Cho nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCDCDE*FGH thuộc dạng đột biến
A. lặp đoạn . B. mất đoạn. C. chuyển đoạn. D. đảo đoạn.
20. Một phụ nữ có 3 chiếc NST giới tính. Người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ
21. Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 54. Số nhóm liên kết gen là:
 A.53 	B.27 	C.28 	D. 54
22. Thường biến là những biến đổi về
 A. kiểu hình của cùng một kiểu gen. B. cấu trúc di truyền. 
 C. một số tính trạng.	 D. bộ nhiễm sắc thể.
23.Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự
A. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I giảm phân.
B. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “ không chị em” trong cặp nst tương đồng ở kì đầu I giảm phân.
C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu I giảm phân.
D. B. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “ không chị em” trong cặp nst tương đồng ở kì giữa I giảm phân.
24. ADN ngoài nhân có ở những bào quan
A. lạp thể, ti thể B.nhân con, trung thể. 
C. ribôxom, lưới nội chất. D.lưới ngoại chất
25. Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng
A. chất lượng. B.số lượng. C.trội lặn không hoàn toàn. D. trội lặn hoàn toàn
26. Cơ thể có kiểu gen: AABbCcDDeeFf tạo ra số loại giao tử là:
4 . B. 8 . C.16 D.64
27.Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng
giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
28. Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng?
A. 0,01AA + 0,33Aa + 0,66aa B. 0,4AA + 0,2Aa + 0,4aa
C. 0,22AA + 0,42Aa + 0,36 aa D. 0,04 AA + 0,32Aa +0,64aa 
 29. Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là 
A. ADN và prôtêin dạng histôn. B. ADN và prôtêin không phải dạng histôn. 
C. ADN, ARN và prôtêin dạng phi histôn. D. ADN dạng vòng.
30. Hậu quả không phải của đột biến thể lệch bội là:
hội chứng Đao	 C. bệnh ung thư máu
hội chứng Tơcnơ	D. hội chứng Claiphentơ
31. Phép lai cho tỉ lệ hiểu hình 1 : 2 : 1 là:
 A. B. C. 	 D. 
32. Theo La Mác nguyên nhân tiến hoá là do
A. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện sống không ngừng thay đổi.
B. ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân là cho các loài biến đổi.
C. ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối.
D. ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên
33. Theo thuyết tiến hoá hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở ở các loài giao phối là
A. cá thể. B. quần thể. C. nòi. D. loài.
34.Theo Đác Uyn cơ chế tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các
A. các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
35.Theo quan niệm của Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình
A. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo.	
B. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên.
C. tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật.
D. phát sinh các biến dị cá thể.
36. Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đac uyn là chưa
A. làm rõ tổ chức của loài sinh học.
B. giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
C. đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.
D. hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
37. Tiến hoá lớn là quá trình 
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. hình thành loài mới.
C.biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
38.Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng về tiến hoá nhỏ là
quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp.
quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.
tiến hoá nhỏ là hệ quả của tiến hoá lớn.
tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
39. Cơ quan tương đồng là những cơ quan
có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
40.Theo quan niệm hiện đại, nhân tố qui định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá là
A. quá trình chọn lọc tự nhiên. B. quá trình đột biến.
C. quá trình giao phối không ngẫu nhiên. D. các cơ chế cách li.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẲNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
Môn : Sinh Học 12
Tên: 
Thời gian thi : 45 phút
Lớp: .
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 6
1. Ở sinh vật nhân chuẩn
 A.các gen có vùng mã hoá liên tục. B.phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
 C. các gen không có vùng mã hoá liên tục. D.phần lớn các gen có vùng mã hoá liên tục.
2.Tác nhân hoá học như 5- BU gây đột biến:
A. A-T"G-X. B. Mất cặp A- T. C. G-X"A-T D.Thêm cặp X-G 
3. Mối liên hệ giữa gen và tính trạng được biểu diễn qua sơ đồ
A. Gen (ADN) à tARN à Polipeptit à Prôtêin à Tính trạng.	
B.Gen (ADN) à mARN à Prôtêin à Polipeptit à Tính trạng. 
C. Gen (ADN) à rARN à Polipeptit à Prôtêin à Tính trạng.
D. Gen (ADN)à mARN à Polipeptit à Prôtêin à Tính trạng. 
4.Bộ ba kết thúc là: 
 A. AUG B. UAA, UAG, UGA 
 C.UAG, UGA, AUG D. UAA
5.Quá trình dịch mã xảy ra ở 
 A. kỳ trung gian, tế bào chất B. kỳ giữa, trong nhân tế bào 
 C. kỳ trung gian, trong nhân tế bào D. kỳ giữa, tế bào chất. 
6. Đột biến gen là
 A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen. 
 B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.
 C. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.
 D. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit.
7. Hiện tượng trong tế bào sinh dưỡng có sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể ở một hay một số cặp nst là thể
A. Tam bội B. Lệch bội C. Dị đa bội D. Tự đa bội 
8. Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
9. Một opêrôn theo mô hình của Jacop và Mono gồm có 
A. vùng khởi động, vùng vận hành và các gen cấu trúc.
B. gen khởi động, gen vận hành, các gen cấu trúc.
C. vùng điều hòa, vùng khởi động và vùng cấu trúc.	
D. gen điều hòa, vùng khởi động, gen vận hành , các gen cấu trúc 
10. Tính chất đặc hiệu của mã di truyền có nghĩa là 
A. một axít amin có thể được mã hóa bằng nhiều bộ ba.
B. một bộ ba có thể mã hóa cho nhiều axít amin và có một số bộ ba không mã hóa cho axít amin nào.
C. tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền trừ vài trường hợp ngoại lệ.
D. một bộ ba chỉ mã hóa cho một axít amin.
11.Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh
sự tiến hoá phân li. B. sự tiến hoá đồng quy.
sự tiến hoá song hành. D. phản ánh nguồn gốc chung
12. ADN ngoài nhân có ở những bào quan
A. lưới ngoại chất B.nhân con, trung thể. 
C. ribôxom, lưới nội chất. D. lạp thể, ti thể 
13. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố qui định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá là
A. các cơ chế cách li. B. quá trình đột biến.
C. quá trình giao phối không ngẫu nhiên. D. quá trình chọn lọc tự nhiên. 
14.Theo giả thuyết về tác dụng cộng gộp các gen trội có lợi thì ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở kiểu gen nào ?
A. AABBddee	B. AaBbDdEe	C. AABBCCDD 	D. AaBbDdEE
15. Ở một quần thể thực vật, tại thế hệ ban đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua 2 thế hệ tự thụ phấn thì tỷ lệ % Aa là:
A. 100%. B. 75%. C. 50%. D. 25%.
16.Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng về tiến hoá nhỏ là
quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp.
quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.
tiến hoá nhỏ là hệ quả của tiến hoá lớn.
tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
17. Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đac uyn là chưa
A. đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.
B. giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
C. hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị. 
D. làm rõ tổ chức của loài sinh học.
18. Một phụ nữ có 1 chiếc NST giới tính. Người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ
19. Đột biến nhiễm sắc thể là bao gồm:
 A. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng 
 B. Đột biến một nhiễm và đột biến đa nhiễm 
 C. Đột biến lệch bội và đột biến đa bội 
 D.Đột biến mất đoạn và đột biến lặp đoặn 
20. Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 54. Số nhóm liên kết gen là:
 A.27 	B.28 	C.29 	D. 54
21. Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng?
A. 0,04 AA + 0,32Aa +0,64aa B. 0,4AA + 0,2Aa + 0,4aa
C. 0,22AA + 0,42Aa + 0,36 aa D. 0,01AA + 0,33Aa + 0,66aa 
22. Trong tiến hoá, không chỉ có các alen có lợi được giữ lại mà nhiều khi các alen trung tính, hoặc có hại ở một mức độ nào đó vẫn được duy trì trong quần thể bởi
 A. quá trình giao phối. B. các yếu tố ngẫu nhiên
C. chọn lọc tự nhiên. D. di nhập gen. 
23.Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự
A. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I giảm phân.
B. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “ không chị em” trong cặp nst tương đồng ở kì giữa I giảm phân.
C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu I giảm phân.
D. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “ không chị em” trong cặp nst tương đồng ở kì đầu I giảm phân.
24. Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con cừu sau đây?
A. Cừu mang thai B. Cừu cho nhân 
C. Cừu c

File đính kèm:

  • docbo_6_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_12_truong_thpt_qu.doc