Bộ 6 đề kiểm tra Học kì I môn Sinh học Lớp 10 - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)

doc 56 trang Mạnh Hào 29/09/2025 150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 6 đề kiểm tra Học kì I môn Sinh học Lớp 10 - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 6 đề kiểm tra Học kì I môn Sinh học Lớp 10 - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)

Bộ 6 đề kiểm tra Học kì I môn Sinh học Lớp 10 - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
2009 - 2010
Môn : Sinh Học 10
Tên: 
Thời gian thi : 45 phút
Lớp: .
Ngày thi : .
Đề: 1
Hãy tô đen vào một ô chữ cái mà em chọn ở mỗi câu hỏi
Câu
A B C D
Câu
A B C D
Câu
A B C D
01
O O O O
16
O O O O
31
O O O O
02
O O O O
17
O O O O
32
O O O O
03
O O O O
18
O O O O
33
O O O O
04
O O O O
19
O O O O
34
O O O O
05
O O O O
20
O O O O
35
O O O O
06
O O O O
21
O O O O
36
O O O O
07
O O O O
22
O O O O
37
O O O O
08
O O O O
23
O O O O
38
O O O O
09
O O O O
24
O O O O
39
O O O O
10
O O O O
25
O O O O
40
O O O O
11
O O O O
26
O O O O
41
O O O O
12
O O O O
27
O O O O
42
O O O O
13
O O O O
28
O O O O
43
O O O O
14
O O O O
29
O O O O
44
O O O O
15
O O O O
30
O O O O
45
O O O O
1. Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi: 
A. Màng sinh chất
C. Vùng nhân 
B. Chất tế bào 
D. Ribôxôm
2. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là:
A. Có chứa sắc tố quang hợp 
B. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp 
C. Được bao bọc bởi lớp màng kép 
D. Có chứa nhiều phân tử ATP
3. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp?
A. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật 
B. Có thể không có trong tế bào của cây xanh 
C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất 
D. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây 
4. Chất nền của diệp lục có màu sắc nào sau đây?
A. Màu xanh 
B. Màu đỏ 
C. Màng trong của lục lạp 
D. Enzim quang hợp của lục lạp 
5. Tên gọi strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây?
A. Chất nền của lục lạp
B. Màng ngoài của lục lạp 
C. Màng trong của lục lạp 
D. Enzim quang hợp của lục lạp 
6. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây?
A. Vỏ nhày 
C. Màng sinh chất 
B. Thành tế bào 
D. Tế bào chất 
7. Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn 
A. Xenlulôzơ 
C. Peptiđôglican
B. Kitin
D. Silic
8. Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn, vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu tố sau đây?
A. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân 
B. Cấu trúc của plasmit
C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân 
D. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào 
9. Cụm từ " tế bào nhân sơ " dùng để chỉ 
A. Tế bào không có nhân 
B. Tế bào có nhân phân hoá 
C. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất 
D. Tế bào nhiều nhân 
10. Sinh vật dưới có cấu tạo tế bào nhân sơ là:
A. Vi khuẩn lam 
C. Nấm 
B. Tảo 
D. Động vật nguyên sinh 
11. Hoạt động dưới đây không phải chức năng của Lizôxôm. 
A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già 
B. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi 
C. Phân huỷ thức ăn do có nhiều en zim thuỷ phân 
D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào 
12. Hoạt động nào sau đây của Lizôxôm. cần phải kết hợp với không bào tiêu hoá?
A. Phân huỷ thức ăn 
B. Phân huỷ tế bào già 
C. Phân huỷ các bào quan đã hết thời gian sử dụng 
D. tất cả các hoạt động trên 
13. Loại tế bào sau đây có c hứa nhiều Lizôxôm. nhất là:
A. Tế bào cơ 
B. Tế bào hồng cầu 
C. Tế bào bạch cầu 
D. Tế bào thần kinh 
14. Bộ Khung tế bào thựuc hiện chức năng nào sau đây?
A. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất 
B. vận chuyển các chất cho tế bào 
C. Tham gia quá trình tổng hợp Prôtêin
D. Tiêu huỷ các tế bào già 
15. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế:
A. Thẩm thấu 
C. Chủ động 
B. Khuyếch tán 
D. Thụ động 
16. Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây?
A. Chất nền 
B. Các túi tilacoit
C. Màng ngoài lục lạp 
D. Màng trong lục lạp 
17. Trong lục lạp, ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa 
A. ADN và ribôxôm
B. ARN và nhiễm sắc thể 
C. Không bào 
D. Photpholipit
18. Chức năng của bộ máy Gôn gi trong tế bào là:
A. Thu nhận Prôtêin, lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối v cùng 
B. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào. 
C. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào 
D. Cả a, b, và c đều đúng 
19. Trong tế bào thực vật, bộ máy Gôn gi còn thựuc hiện chức năng nào sau đây?
A. Tạo ra các hợp chất ATP
B. Tham gia quá trình tổng hợp thành xenlulôzơ
C. Tổng hợp Prôtêin từ a xít amin 
D. Tổng hợp các enzim cho tế bào 
20. Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màu đơn là: 
A. Ti thể 
C. Lục lạp 
B. Bộ máy Gôn gi 
D. Lizôxôm
21. Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là:
A. Hoá năng 
C. Nhiệt năng
B. Điện năng 
D. Động năng 
22. Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây?
A. ADP
C. ATP
B. AMP
D. Cả 3 trường hợp trên 
23. Đường cấu tạo của phân tử ATP là:
A. Đêôxiribôzơ
C. Ribôzơ
B. Xenlulôzơ
D. Saccarôzơ
24. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến hoạt tính của Enzim?
A. Nhiệt độ 
B. Độ PH của môi trường 
C. Nồng độ cơ chất và nồng độ Enzim
D. Cả 3 yếu tố trên 
25. Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của Enzim là:
A. Hoạt tính Enzim tăng lên 
B. Hoạt tính Enzim giảm dần và có thể mất hoàn toàn 
C. Enzim không thay đổi hoạt tính 
D. Phản ứng luôn dừng lại 
26. Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là:
A. Khuyếch tán 
C. Thụ động 
B. Thực bào 
D. Tích cực 
27. Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống?
A. ATP
B. ADP
C. AMP
D. Cả 3 chất trên 
28. Câu có nội dung đúng sau đây là:
A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao. 
B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng 
C. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động 
D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu 
29. Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là:
A. Động năng và thế năng 
B. Hoá năng và điện năng 
C. Điện năng và thế năng 
D. Động năng và hoá năng 
30. Thế năng là:
A. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ 
B. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn 
C. Năng lượng mặt trời 
D. Năng lượng cơ học 
31. Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây?
A. Enzim hô hấp 
C. Kháng thể 
B. Hoocmon
D. Sắc tố 
32. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
A. Lưới nội chất 
B. Chất nhiễm sắc
C. Khung tế bào 
D. Màng sinh chất 
33. Chức năng của lưới nội chất trơn là:
A. Phân huỷ các chất độc hại đỗi với cơ thể 
B. Tham gia chuyển hoá đường 
C. Tổng hợp lipit
D. Cả 3 chức năng trên 
34. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất?
A. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin
B. Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
C. Một lớp photphorit và không có prôtêin
D. Hai lớp photphorit và không có prôtêin
35. Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất:
A. Xenlulôzơ 
C. Côlesteron
B. Phôtpholipit
D. Axit nuclêic
36. Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của Enzim, thì điều nào sau đây đúng?
A. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ 
B. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính Enzim
C. Hoạt tính Enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên 
D. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính Enzim
37. Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của Enzim, thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó:
A. Enzim bắt đầu hoạt động 
B. Enzim ngừng hoạt động 
C. Enzim có hoạt tính cao nhất 
D. Enzim có hoạt tính thấp nhất 
38. Cơ chất là:
A. Chất tham gia cấu tạo Enzim 
B. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do Enzim
xúc tác 
C. Chất tham gia phản ứng do Enzim
xúc tác 
D. Chất tạo ra do nhiều Enzim liên kết lại 
39. Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của Enzim
lên các phản ứng là 
A. Tạo các sản phẩm trung gian 
B. Tạo ra Enzim - cơ chất 
C. Tạo sản phẩm cuối cùng 
D. Giải phóng Enzim khỏi cơ chất 
40. Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
A. Chứa đựng thông tin di truyền 
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào 
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào 
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường 
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
2009 - 2010
Môn : Sinh Học 10
Tên: 
Thời gian thi : 45 phút
Lớp: .
Ngày thi : .
Đề: 2
Hãy tô đen vào một ô chữ cái mà em chọn ở mỗi câu hỏi
Câu
A B C D
Câu
A B C D
Câu
A B C D
01
O O O O
16
O O O O
31
O O O O
02
O O O O
17
O O O O
32
O O O O
03
O O O O
18
O O O O
33
O O O O
04
O O O O
19
O O O O
34
O O O O
05
O O O O
20
O O O O
35
O O O O
06
O O O O
21
O O O O
36
O O O O
07
O O O O
22
O O O O
37
O O O O
08
O O O O
23
O O O O
38
O O O O
09
O O O O
24
O O O O
39
O O O O
10
O O O O
25
O O O O
40
O O O O
11
O O O O
26
O O O O
41
O O O O
12
O O O O
27
O O O O
42
O O O O
13
O O O O
28
O O O O
43
O O O O
14
O O O O
29
O O O O
44
O O O O
15
O O O O
30
O O O O
45
O O O O
1. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây?
A. Vỏ nhày 
C. Màng sinh chất 
B. Thành tế bào 
D. Tế bào chất 
2. Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn 
A. Xenlulôzơ 
C. Peptiđôglican
B. Kitin
D. Silic
3. Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn, vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu tố sau đây?
A. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân 
B. Cấu trúc của plasmit
C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân 
D. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào 
4. Cụm từ " tế bào nhân sơ " dùng để chỉ 
A. Tế bào không có nhân 
B. Tế bào có nhân phân hoá 
C. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất 
D. Tế bào nhiều nhân 
5. Sinh vật dưới có cấu tạo tế bào nhân sơ là:
A. Vi khuẩn lam 
C. Nấm 
B. Tảo 
D. Động vật nguyên sinh 
6. Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi: 
A. Màng sinh chất
C. Vùng nhân 
B. Chất tế bào 
D. Ribôxôm
7. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là:
A. Có chứa sắc tố quang hợp 
B. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp 
C. Được bao bọc bởi lớp màng kép 
D. Có chứa nhiều phân tử ATP
8. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp?
A. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật 
B. Có thể không có trong tế bào của cây xanh 
C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất 
D. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây 
9. Chất nền của diệp lục có màu sắc nào sau đây?
A. Màu xanh 
B. Màu đỏ 
C. Màng trong của lục lạp 
D. Enzim quang hợp của lục lạp 
10. Tên gọi strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây?
A. Chất nền của lục lạp
B. Màng ngoài của lục lạp 
C. M àng trong của lục lạp 
D. Enzim quang hợp của lục lạp 
11. Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây?
A. Chất nền 
B. Các túi tilacoit
C. Màng ngoài lục lạp 
D. Màng trong lục lạp 
12. Trong lục lạp, ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa 
A. ADN và ribôxôm
B. ARN và nhiễm sắc thể 
C. Không bào 
D. Photpholipit
13. Chức năng của bộ máy Gôn gi trong tế bào là:
A. Thu nhận Prôtêin, lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối v cùng 
B. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào. 
C. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào 
D. Cả a, b, và c đều đúng 
14. Trong tế bào thực vật, bộ máy Gôn gi còn thựuc hiện chức năng nào sau đây?
A. Tạo ra các hợp chất ATP
B. Tham gia quá trình tổng hợp thành xenlulôzơ
C. Tổng hợp Prôtêin từ a xít amin 
D. Tổng hợp các enzim cho tế bào 
15. Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màu đơn là: 
A. Ti thể 
C. Lục lạp 
B. Bộ máy Gôn gi 
D. Lizôxôm
16. Hoạt động dưới đây không phải chức năng của Lizôxôm. 
A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già 
B. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi 
C. Phân huỷ thức ăn do có nhiều en zim thuỷ phân 
D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào 
17. Hoạt động nào sau đây của Lizôxôm. cần phải kết hợp với không bào tiêu hoá?
A. Phân huỷ thức ăn 
B. Phân huỷ tế bào già 
C. Phân huỷ các bào quan đã hết thời gian sử dụng 
D. tất cả các hoạt động trên 
18. Loại tế bào sau đây có c hứa nhiều Lizôxôm. nhất là:
A. Tế bào cơ 
B. Tế bào hồng cầu 
C. Tế bào bạch cầu 
D. Tế bào thần kinh 
19. Bộ Khung tế bào thựuc hiện chức năng nào sau đây?
A. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất 
B. vận chuyển các chất cho tế bào 
C. Tham gia quá trình tổng hợp Prôtêin
D. Tiêu huỷ các tế bào già 
20. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế:
A. Thẩm thấu 
C. Chủ động 
B. Khuyếch tán 
D. Thụ động 
21. Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là:
A. Khuyếch tán 
C. Thụ động 
B. Thực bào 
D. Tích cực 
22. Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống?
A. ATP
B. ADP
C. AMP
D. Cả 3 chất trên 
23. Câu có nội dung đúng sau đây là:
A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao. 
B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng 
C. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động 
D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu 
24. Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là:
A. Động năng và thế năng 
B. Hoá năng và điện năng 
C. Điện năng và thế năng 
D. Động năng và hoá năng 
25. Thế năng là:
A. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ 
B. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn 
C. Năng lượng mặt trời 
D. Năng lượng cơ học 
26. Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là:
A. Hoá năng 
C. Nhiệt năng
B. Điện năng 
D. Động năng 
27. Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây?
A. ADP
C. ATP
B. AMP
D. Cả 3 trường hợp trên 
28. Đường cấu tạo của phân tử ATP là:
A. Đêôxiribôzơ
C. Ribôzơ
B. Xenlulôzơ
D. Saccarôzơ
29. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến hoạt tính của Enzim?
A. Nhiệt độ 
B. Độ PH của môi trường 
C. Nồng độ cơ chất và nồng độ Enzim
D. Cả 3 yếu tố trên 
30. Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của Enzim là:
A. Hoạt tính Enzim tăng lên 
B. Hoạt tính Enzim giảm dần và có thể mất hoàn toàn 
C. Enzim không thay đổi hoạt tính 
D. Phản ứng luôn dừng lại 
31. Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của Enzim, thì điều nào sau đây đúng?
A. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ 
B. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính Enzim
C. Hoạt tính Enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên 
D. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính Enzim
32. Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của Enzim, thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó:
A. Enzim bắt đầu hoạt động 
B. Enzim ngừng hoạt động 
C. Enzim có hoạt tính cao nhất 
D. Enzim có hoạt tính thấp nhất 
33. Cơ chất là:
A. Chất tham gia cấu tạo Enzim 
B. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do Enzim
xúc tác 
C. Chất tham gia phản ứng do Enzim xúc tác 
D. Chất tạo ra do nhiều Enzim liên kết lại 
34. Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của Enzim
lên các phản ứng là 
A. Tạo các sản phẩm trung gian 
B. Tạo ra Enzim - cơ chất 
C. Tạo sản phẩm cuối cùng 
D. Giải phóng Enzim khỏi cơ chất 
35. Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
A. Chứa đựng thông tin di truyền 
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào 
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào 
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường 
36. Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây?
A. Enzim hô hấp 
C. Kháng thể 
B. Hoocmon
D. Sắc tố 
37. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
A. Lưới nội chất 
B. Chất nhiễm sắc
C. Khung tế bào 
D. Màng sinh chất 
38. Chức năng của lưới nội chất trơn là:
A. Phân huỷ các chất độc hại đỗi với cơ thể 
B. Tham gia chuyển hoá đường 
C. Tổng hợp lipit
D. Cả 3 chức năng trên 
39. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất?
A. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin
B. Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
C. Một lớp photphorit và không có prôtêin
D. Hai lớp photphorit và không có prôtêin
40. Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất:
A. Xenlulôzơ 
C. Côlesteron
B. Phôtpholipit
D. Axit nuclêic
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
2009 - 2010
Môn : Sinh Học 10
Tên: 
Thời gian thi : 45 phút
Lớp: .
Ngày thi : .
Đề: 3
Hãy tô đen vào một ô chữ cái mà em chọn ở mỗi câu hỏi
Câu
A B C D
Câu
A B C D
Câu
A B C D
01
O O O O
16
O O O O
31
O O O O
02
O O O O
17
O O O O
32
O O O O
03
O O O O
18
O O O O
33
O O O O
04
O O O O
19
O O O O
34
O O O O
05
O O O O
20
O O O O
35
O O O O
06
O O O O
21
O O O O
36
O O O O
07
O O O O
22
O O O O
37
O O O O
08
O O O O
23
O O O O
38
O O O O
09
O O O O
24
O O O O
39
O O O O
10
O O O O
25
O O O O
40
O O O O
11
O O O O
26
O O O O
41
O O O O
12
O O O O
27
O O O O
42
O O O O
13
O O O O
28
O O O O
43
O O O O
14
O O O O
29
O O O O
44
O O O O
15
O O O O
30
O O O O
45
O O O O
1. Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây?
A. Chất nền 
B. Các túi tilacoit
C. Màng ngoài lục lạp 
D. Màng trong lục lạp 
2. Trong lục lạp, ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa 
A. ADN và ribôxôm
B. ARN và nhiễm sắc thể 
C. Không bào 
D. Photpholipit
3. Chức năng của bộ máy Gôn gi trong tế bào là:
A. Thu nhận Prôtêin, lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối v cùng 
B. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào. 
C. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào 
D. Cả a, b, và c đều đúng 
4. Trong tế bào thực vật, bộ máy Gôn gi còn thựuc hiện chức năng nào sau đây?
A. Tạo ra các hợp chất ATP
B. Tham gia quá trình tổng hợp thành xenlulôzơ
C. Tổng hợp Prôtêin từ a xít amin 
D. Tổng hợp các enzim cho tế bào 
5. Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màu đơn là: 
A. Ti thể 
C. Lục lạp 
B. Bộ máy Gôn gi 
D. Lizôxôm
6. Hoạt động dưới đây không phải chức năng của Lizôxôm. 
A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già 
B. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi 
C. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân 
D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào 
7. Hoạt động nào sau đây của Lizôxôm. cần phải kết hợp với không bào tiêu hoá?
A. Phân huỷ thức ăn 
B. Phân huỷ tế bào già 
C. Phân huỷ các bào quan đã hết thời gian sử dụng 
D. Tất cả các hoạt động trên 
8. Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lizôxôm. nhất là:
A. Tế bào cơ 
B. Tế bào hồng cầu 
C. Tế bào bạch cầu 
D. Tế bào thần kinh 
9. Bộ Khung tế bào thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất 
B. vận chuyển các chất cho tế bào 
C. Tham gia quá trình tổng hợp Prôtêin
D. Tiêu huỷ các tế bào già 
10. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế:
A. Thẩm thấu 
C. Chủ động 
B. Khuyếch tán 
D. Thụ động 
11. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây?
A. Vỏ nhày 
C. Màng sinh chất 
B. Thành tế bào 
D. Tế bào chất 
12. Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn 
A. Xenlulôzơ 
C. Peptiđôglican
B. Kitin
D. Silic
13. Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn, vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu tố sau đây?
A. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân 
B. Cấu trúc của plasmit
C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân 
D. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào 
14. Cụm từ " tế bào nhân sơ " dùng để chỉ 
A. Tế bào không có nhân 
B. Tế bào có nhân phân hoá 
C. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất 
D. Tế bào nhiều nhân 
15. Sinh vật dưới có cấu tạo tế bào nhân sơ là:
A. Vi khuẩn lam 
C. Nấm 
B. Tảo 
D. Động vật nguyên sinh 
16. Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi: 
A. Màng sinh chất
C. Vùng nhân 
B. Chất tế bào 
D. Ribôxôm
17. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là:
A. Có chứa sắc tố quang hợp 
B. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp 
C. Được bao bọc bởi lớp màng kép 
D. Có chứa nhiều phân tử ATP
18. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp?
A. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật 
B. Có thể không có trong tế bào của cây xanh 
C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất 
D. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây 
19. Chất nền của diệp lục có màu sắc nào sau đây?
A. Màu xanh 
B. Màu đỏ 
C. Màng trong của lục lạp 
D. Enzim quang hợp của lục lạp 
20. Tên gọi strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây?
A. Chất nền của lục lạp
B. Màng ngoài của lục lạp 
C. M àng trong của lục lạp 
D. Enzim quang hợp của lục lạp 
21. Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của Enzim, thì điều nào sau đây đúng?
A. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ 
B. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính Enzim
C. Hoạt tính Enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên 
D. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính Enzim
22. Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của Enzim, thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó:
A. Enzim bắt đầu hoạt động 
B. Enzim ngừng hoạt động 
C. Enzim có hoạt tính cao nhất 
D. Enzim có hoạt tính thấp nhất 
23. Cơ chất là:
A. Chất tham gia cấu tạo Enzim 
B. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do Enzim
xúc tác 
C. Chất tham gia phản ứng do Enzim xúc tác 
D. Chất tạo ra do nhiều Enzim liên kết lại 
24. Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của Enzim
lên các phản ứng là 
A. Tạo các sản phẩm trung gian 
B. Tạo ra Enzim - cơ chất 
C. Tạo sản phẩm cuối cùng 
D. Giải phóng Enzim khỏi cơ chất 
25. Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
A. Chứa đựng thông tin di truyền 
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào 
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào 
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường 
26. Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây?
A. Enzim hô hấp 
C. Kháng thể 
B. Hoocmon
D. Sắc tố 
27. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
A. Lưới nội chất 
B. Chất nhiễm sắc
C. Khung tế bào 
D. Màng sinh chất 
28. Chức năng của lưới nội chất trơn là:
A. Phân huỷ các chất độc hại đỗi với cơ thể 
B. Tham gia chuyển hoá đường 
C. Tổng hợp lipit
D. Cả 3 chức năng trên 
29. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất?
A. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin
B. Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
C. Một lớp photphorit và không có prôtêin
D. Hai lớp photphorit và không có prôtêin
30. Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất:
A. Xenlulôzơ 
C. Côlesteron
B. Phôtpholipit
D. Axit nuclêic
31. Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là:
A. Khuyếch tán 
C. Thụ động 
B. Thực bào 
D. Tích cực 
32. Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống?
A. ATP
B. ADP
C. AMP
D. Cả 3 chất trên 
33. Câu có nội dung đúng sau đây là:
A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao. 
B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng 
C. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động 
D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu 
34. Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là:
A. Động năng và thế năng 
B. Hoá năng và điện năng 
C. Điện năng và thế năng 
D. Động năng và hoá năng 
35. Thế năng là:
A. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ 
B. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn 
C. Năng lượng mặt trời 
D. Năng lượng cơ học 
36. Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là:
A. Hoá năng 
C. Nhiệt năng
B. Điện năng 
D. Động năng 
37. Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây?
A. ADP
C. ATP
B. AMP
D. Cả 3 trường hợp trên 
38. Đường cấu tạo của phân tử ATP là:
A. Đêôxiribôzơ
C. Ribôzơ
B. Xenlulôzơ
D. Saccarôzơ
39. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến hoạt tính của Enzim?
A. Nhiệt độ 
B. Độ PH của môi trường 
C. Nồng độ cơ chất và nồng độ Enzim
D. Cả 3 yếu tố trên 
40. Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của Enzim là:
A. Hoạt tính Enzim tăng lên 
B. Hoạt tính Enzim giảm dần và có thể mất hoàn toàn 
C. Enzim không thay đổi hoạt tính 
D. Phản ứng luôn dừng lại 
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
2009 - 2010
Môn : Sinh Học 10
Tên: 
Thời gian thi : 45 phút
Lớp: .
Ngày thi : .
Đề: 4
Hãy tô đen vào một ô chữ cái mà em chọn ở mỗi câu hỏi
Câu
A B C D
Câu
A B C D
Câu
A B C D
01
O O O O
16
O O O O
31
O O O O
02
O O O O
17
O O O O
32
O O O O
03
O O O O
18
O O O O
33
O O O O
04
O O O O
19
O O O O
34
O O O O
05
O O O O
20
O O O O
35
O O O O
06
O O O O
21
O O O O
36
O O O O
07
O O O O
22
O O O O
37
O O O O
08
O O O O
23
O O O O
38
O O O O
09
O O O O
24
O O O O
39
O O O O
10
O O O O
25
O O O O
40
O O O O
11
O O O O
26
O O O O
41
O O O O
12
O O O O
27
O O O O
42
O O O O
13
O O O O
28
O O O O
43
O O O O
14
O O O O
29
O O O O
44
O O O O
15
O O O O
30
O O O O
45
O O O O
Câu 1. Bào quan nào sau đây có màng kép bao bọc:
A. Ribôxôm.	B. Ty thể.	C. Lizôxôm.	D. Không bào. Câu 2. Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi :
A. Màng sinh chất.	B. Ribôxôm.	C. Chất tế bào.	D. Vùng nhân.
Câu 3. Sinh vật nào sau đây không phải sinh vật nhân thực ?
A. thực vật. B. nấm. C. vi khuẩn.	 D. động vật.
Câu 4. Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ?
A. Mạng lưới nội chất.	 B. Lông, roi.	C. Màng sinh chất.	D. Vỏ nhầy
Câu 5. Thành phần nào trong tế bào đảm nhận chức năng là nơi neo giữ các bào quan và giữ cho tế bào động vật có hình dạng ổn định?
A. Trung thể	B. Thành tế bào	 	C. Khung xương tế bào D. Màng sinh chất
Câu 6. Câu nào không đúng khi nói về chuyển hóa vật chất trong tế bào?
A. Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào. 	
B. Chuyển hóa vật chất chỉ diễn ra khi tế bào đang sinh trưởng.
C. Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng. 	
D. Chuyển hóa vật chất bao gồm 2 mặt: đồng hóa và dị hóa.
Câu 7. Bào quan không có màng bao bọc:
A. Bộ máy Gôngi.	B. Lizôxôm.	C. Lưới nội chất.	D. Ribôxôm
Câu 8. Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là:
 A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan B. Nhân có màng bọc 
 C. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 9. Thế nào là sự thực bào?
A. Là sự khuếch tán của phân tử nước qua màng sinh chất.
B. Là sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp mà không tiêu tốn năng lượng.
C. Là hiện tượng các chất rắn có kích thước lớn không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa trong lizoxom.
D. Là hiện tượng các chất lỏng có kích thước lớn không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa trong lizoxom.
Câu 10. Hoạt động dưới đây không phải chức năng của lizôxôm là :
A. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi.
B. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già.
C. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào.
D. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân.
Câu 11. Sắc tố diêp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây ?
A. Màng ngoài lục lạp.	B. Chất nền.
C. Màng trong lục lạp.	 D. Các túi tilacôit.
Câu 12. Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác cho các hoạt động sống được gọi là: 
A. Chuyển hóa vật chất.	B. Chuyển hóa nhiệt năng
C. Chuyển hóa năng lượng	D. Chuyển hóa động năng 
Câu 13. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lizôxôm và không bào là :
A. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật. B. Đều có kích thước rất lớn.
C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn. D. Bào quan có lớp màng kép bao bọc.
Câu 14. Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là:
A. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán 
B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
 C. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật ---
-- D. cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển------ ------IIIII
Câu 15. Các bào quan có hai lớp màng.
A.Không bào và ti thể. B.Không bào và lục lạp.
C.Li zô xôm và không bào. D.Tất cả đều sai.
Câu 16. Sự khác nhau cơ bản giữa vận chuyển chủ động và thụ động là.
A.Chiều vận chuyển theo nồng độ. B.Chất được vận chuyển.
C.Tốc độ vận chuyển. D. Tất cả đều đúng.
Câu 17. Enzim có vai trò gì?
A.Là chất xúc tác sinh học.
B.Mỗi en zim chỉ xúc tác cho một hoặc vài phản ứng chuyên biệt.
C.Giảm năng lượng hoạt hóa của chất tham gia phản ứng, tăng tốc độ phản ứng.
D.A, B, C đều đúng.
 Câu 18. Hai mặt biểu hiện của quá trình trao đổi chất là:
A. Đồng hóa và dị hóa. B. Cảm ứng và sinh sản.
C. Vận động và dinh dưỡng. D. Sinh sản và phát triển.
Câu 19. Các chất khi liên kết với enzim có tác dụng làm tăng hoạt tính của enzim được gọi là:
A. Cơ chất	B. Chất ức chế.	C. Chất hoạt hóa.	D.Chất xúc tác.
Câu 20. Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên khả năng sinh công của chúng là
	A. Động năng và thế năng	B.Hóa năng và điện năng
	C. Điện năng và thế năng	D. Động năng và hóa năng
Câu 21. Thế năng là
A.Năng lượng giải phóng khi phân giải chất hữu cơ	
B. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn
C.Năng lượng mặt trời D.Năng lượng cơ học
Câu 22. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
A. Nhiệt độ B. Nồng độ cơ chất và enzim C. Độ pH của môi trường D. Ánh sáng
Câu 23. ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác bằng cách:
A. Chuyển nhóm phôtphat cuối cùng để trở thành ADP, rồi lại gắn ngay nhóm phôtphat để trở thành ATP.
B. Chuyển nhóm phôtphat cuối cùng để trở thành ADP và tích lũy năng lượng để trở thành ATP. 	
C. Chuyển nhóm phôtphat cuối cùng đồng thời tự phân hủy để cung cấp tối đa NL cho các hợp chất khác.
D. ATP tự phân hủy để giải phóng năng lượng cung cấp cho các hợp chất khác.
Câu 24. Trong phân tử enzim, vùng cấu trúc đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là:
A.Trung tâm hoạt động B.Trung tâm xúc tác C. Trung tâm liên kết	 D. Trung tâm phản ứng
Câu 25. Cơ chất là:
A. Sản phẩm tạo ra từ phản ứng do emzim xúc tác	
B. Chất tham gia phản ứng do emzim xúc tác
C. Chất tham gia cấu tạo enzim
D. Chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lại
Câu 26. . Chất nào sau đây được ví là đồng tiền năng lượng của tế bào:
A. ATM	B. ADP	C. ATP	D. APT
Câu 27. Đặc điểm nào sau đây là mô tả cấu trúc lục lạp:
A. Bao bọc bên ngoài là lớp màng kép.Bên trong là chất nền và hệ thống grana Grana là hệ thống túi màng dẹp tilacoit, trên bề mặt màng tilacoit có chứa diệp lục và hệ enzim quang hợp.
B. Bao bọc bên ngoài là lớp màng kép, màng ngoài trơn nhẵn còn màng trong lõm sâu vào trong chất nền tạo thành các mào. Trên mào có chứa hệ enzim hô hấp.
C. Bao bọc bên ngoài là lớp màng kép, trên màng có rất nhiều lỗ có gắn các phân tử protein.Bên trong có chứa chất nhiễm sắc và nhân con.
D. Là một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau theo hình vòng cung nhưng tách biệt nhau.
Câu 28 . Bào quan nào là nơi thực hiện quá trình tổng hợp các chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời:
A. Ty thể.	B. Trung thể.	C. Lục lạp	D. Lizoxom
Câu 29. : Đặc điểm của vận chuyển các chất qua màng theo kiểu chủ động là:
A. Tiêu hao năng lượng.	B. Nồng độ cao tới thấp.
C. Thẩm thấu.	D. Không tốn năng lượng
Câu 30. Cấu trúc nào sau đây có tác dụng tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật ?
A. Bộ khung tế bào.	B. Mạng lưới nội chất.	C. Bộ khung Gôngi.	D. Ti thể.
Câu 31. Thứ tự tên các kiểu vận chuyển các chất qua màng sinh chất trong các trường hợp (1)(2) như sau : 
A.Khuếch tán trực tiếp, khuếch tán qua kênh. 
B. Khuếch tán qua kênh, khuếch tán trực tiếp.
C. Khuếch tán qua kênh, vận chuyển chủ động.
D. Khuếch tán qua kênh, vận chuyển thụ động.
.
Câu 32. Thành tế bào nấm được cấu tạo từ:
A. Kitin	B. Xenlulozơ	C. Peptiđôglican	D. Lipit
Câu 33. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là :
A. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào.	B. Tế bào có nhân chuẩn.
C. Cơ thể đa bào.	D. Có tốc độ sinh sản rất nhanh.
Câu 34. ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là:
A. Bazơ nitơ Timin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
B. Bazơ nitơ, đường pentozơ, nhóm photphat.
C. Bazơ nitơ Ađênin, đường ribôzơ, 2 nhóm photphat.
D. Bazơ nitơ Ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
Câu 35. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
A. Kitin	B. Xenlulozơ	C. Peptiđôglican	D. Lipit
Câu 36.. Bào quan nào được xem là trạm năng lượng của tế bào:
A. Ty thể.	B. Trung thể.	C. Lục lạp	D. Lizoxom
Câu 37. Thế nào là sự ẩm bào?
a. Là sự khuếch tán của phân tử nước qua màng sinh chất.
b. Là sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp mà không tiêu tốn năng lượng.
c. Là hiện tượng các chất rắn có kích thước lớn không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa trong lizoxom.
d. Là hiện tượng các dịch lỏng được chuyển qua màng vào tế bào nhờ sự biến dạng của màng sinh chất
Câu 38. Khi  nồng độ enzim thì  phản ứng tăng.
Các từ trong chỗ trống lần lượt là:
A. giảm, tốc độ B. tăng, tốc độ C. giữ nguyên, tốc độ D.tăng, nhiệt độ
Câu 39. Sự vận chuyển nước qua màng gọi là:
A. Khuếch tán B. Thẩm thấu C. Xuất bào D. Nhập bào
Câu 40. Cơ cơ chất và trung tâm hoạt động của enzim có . . . tương thích với nhau
Từ trong chỗ trống là: 
 A. tính chất B. hình dạng C. cấu trúc không gian D. đặc điểm
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
2009 - 2010
Môn : Sinh Học 10
Tên: 
Thời gian thi : 45 phút
Lớp: .
Ngày thi : .
Đề: 5
Hãy tô đen vào một ô chữ cái mà em chọn ở mỗi câu hỏi
Câu
A B C D
Câu
A B C D
Câu
A B C D
01
O O O O
16
O O O O
31
O O O O
02
O O O O
17
O O O O
32
O O O O
03
O O O O
18
O O O O
33
O O O O
04
O O O O
19
O O O O
34
O O O O
05
O O O O
20
O O O O
35
O O O O
06
O O O O
21
O O O O
36
O O O O
07
O O O O
22
O O O O
37
O O O O
08
O O O O
23
O O O O
38
O O O O
09
O O O O
24
O O O O
39
O O O O
10
O O O O
25
O O O O
40
O O O O
11
O O O O
26
O O O O
41
O O O O
12
O O O O
27
O O O O
42
O O O O
13
O O O O
28
O O O O
43
O O O O
14
O O O O
29
O O O O
44
O O O O
15
O O O O
30
O O O O
45
O O O O
Câu 1: ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác bằng cách:
A. ATP tự phân hủy để giải phóng năng lượng cung cấp cho các hợp chất khác.
B. Chuyển nhóm phôtphat cuối cùng để trở thành ADP và tích lũy năng lượng để trở thành ATP.
C. Chuyển nhóm phôtphat cuối cùng để trở thành ADP, rồi lại gắn ngay nhóm phôtphat để trở thành ATP.
D. Chuyển nhóm phôtphat cuối cùng đồng thời tự phân hủy để cung cấp tối đa NL cho các hợp chất khác.
Câu 2: Bào quan nào được xem là trạm năng lượng của tế bào:
A. Ty thể.	B. Trung thể.	C. Lizoxom	D. Lục lạp
Câu 3: Thứ tự tên các kiểu vận chuyển các chất qua màng sinh chất trong các trường hợp (1)(2) như sau : 
A. Khuếch tán qua kênh, vận chuyển chủ động.	B. Khuếch tán qua kênh, khuếch tán trực tiếp.
C. Khuếch tán trực tiếp, khuếch tán qua kênh.	D. Khuếch tán qua kênh, vận chuyển thụ động.
Câu 4: Đặc điểm của vận chuyển các chất qua màng theo kiểu chủ động là:
A. Tiêu hao năng lượng.	B. Nồng độ cao tới thấp.
C. Thẩm thấu.	D. Không tốn năng lượng
Câu 5: Bào quan nào là nơi thực hiện quá trình tổng hợp các chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời:
A. Ty thể.	B. Lục lạp	C. Lizoxom	D. Trung thể.
Câu 6: Bào quan nào sau đây có màng kép bao bọc:
A. Không bào.	B. Lizôxôm.	C. Ty thể.	D. Ribôxôm.
Câu 7: Trong phân tử enzim, vùng cấu trúc đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là:
A. Trung tâm xúc tác B. Trung tâm liên kết 
C. Trung tâm hoạt động D. Trung tâm phản ứng
Câu 8: Thế nào là sự thực bào?
A. Là hiện tượng các chất rắn có kích thước lớn không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa trong lizoxom.
B. Là sự khuếch tán của phân tử nước qua màng sinh chất.
C. Là hiện tượng các chất lỏng có kích thước lớn không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa trong lizoxom.
D. Là sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp mà không tiêu tốn năng lượng.
Câu 9: Sắc tố diêp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây ?
A. Màng trong lục lạp.	B. Chất nền. C. Màng ngoài lục lạp. D. Các túi tilacôit.
Câu 10: Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác cho các hoạt động sống được gọi là:
A. Chuyển hóa nhiệt năng	B. Chuyển hóa năng lượng
C. Chuyển hóa động năng	D. Chuyển hóa vật chất.
Câu 11: Câu nào không đúng khi nói về chuyển hóa vật chất trong tế bào?
A. Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng.
B. Chuyển hóa vật chất bao gồm 2 mặt: đồng hóa và dị hóa.
C. Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.
D. Chuyển hóa vật chất chỉ diễn ra khi tế bào đang sinh trưởng.
Câu 12: Thành phần nào trong tế bào đảm nhận chức năng là nơi neo giữ các bào quan và giữ cho tế bào động vật có hình dạng ổn định?
A. Màng sinh chất	B. Trung thể
C. Khung xương tế bào	D. Thành tế bào
Câu 13: Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là:
A. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ B. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan
C. Nhân có màng bọc D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là:
A. Bazơ nitơ Ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
B. Bazơ nitơ Timin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
C. Bazơ nitơ, đường pentozơ, nhóm photphat.
D. Bazơ nitơ Ađênin, đường ribôzơ, 2 nhóm photphat.
Câu 15: Chất nào sau đây được ví là đồng tiền năng lượng của tế bào:
A. ATM	B. ADP	C. ATP	D. APT
Câu 16: Sinh vật nào sau đây không phải sinh vật nhân thực ?
A. thực vật.	B. nấm.	C. động vật.	D. vi khuẩn.
Câu 17: Khi  nồng độ enzim thì  phản ứng tăng.
Các từ trong chỗ trống lần lượt là:
A. giảm, tốc độ	B. tăng, tốc độ	C. giữ nguyên, tốc độ	D. tăng, nhiệt độ
Câu 18: Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi :
A. Vùng nhân.	B. Chất tế bào.	C. Màng sinh chất.	D. Ribôxôm.
Câu 19: Enzim có vai trò gì?
A. Giảm năng lượng hoạt hóa của chất tham gia phản ứng, tăng tốc độ phản ứng.
B. Là chất xúc tác sinh học 
C. Mỗi en zim chỉ xúc tác cho một hoặc vài phản ứng chuyên biệt.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 20: Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên khả năng sinh công của chúng là
A. Hóa năng và điện năng	B. Động năng và thế năng
C. Điện năng và thế năng	D. Động năng và hóa năng
Câu 21: Thế năng là
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng giải phóng khi phân giải chất hữu cơ
C. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn
D. Năng lượng cơ học
Câu 22: Thành tế bào nấm được cấu tạo từ:
A. Lipit	B. Xenlulozơ	C. Peptiđôglican	D. Kitin
Câu 23: Sự khác nhau cơ bản giữa vận chuyển chủ động và thụ động là.
A. Chất được vận chuyển.	B. Tốc độ vận chuyển.
C. Chiều vận chuyển theo nồng độ.	D. Tất cả đều đúng 
Câu 24: Hoạt động dưới đây không phải chức năng của lizôxôm là :
A. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào.
B. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân.
C. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già.
D. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi.
Câu 25: Cấu trúc nào sau đây có tác dụng tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật ?
A. Ti thể. B. Mạng lưới nội chất. C. Bộ khung tế bào. D. Bộ khung Gôngi.
Câu 26: Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
A. Kitin	B. Xenlulozơ	C. Peptiđôglican	D. Lipit
Câu 27: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
A. Độ pH của môi trường	B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ	D. Nồng độ cơ chất và enzim
Câu 28: Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là:
A. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật ----
B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
C. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển------ ------IIIII
D. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán
Câu 29: Hai mặt biểu hiện của quá trình trao đổi chất là:
A. Vận động và dinh dưỡng.	B. Đồng hóa và dị hóa.
C. Cảm ứng và sinh sản.	D. Sinh sản và phát triển.
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây là mô tả cấu trúc lục lạp:
A. Bao bọc bên ngoài là lớp màng kép, màng ngoài trơn nhẵn còn màng trong lõm sâu vào trong chất nền tạo thành các mào. Trên mào có chứa hệ enzim hô hấp.
B. Bao bọc bên ngoài là lớp màng kép.Bên trong là chất nền và hệ thống grana Grana là hệ thống túi màng dẹp tilacoit, trên bề mặt màng tilacoit có chứa diệp lục và hệ enzim quang hợp.
C. Bao bọc bên ngoài là lớp màng kép, trên màng có rất nhiều lỗ có gắn các phân tử protein.Bên trong có chứa chất nhiễm sắc và nhân con.
D. Là một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau theo hình vòng cung nhưng tách biệt nhau.
Câu 31: Cơ chất là:
A. Chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lại	
B. Chất tham gia cấu tạo enzim
C. Chất tham gia phản ứng do emzim xúc tác 
D. Sản phẩm tạo ra từ phản ứng do emzim xúc tác
Câu 32: Các chất khi liên kết với enzim có tác dụng làm tăng hoạt tính của enzim được gọi là:
A. Chất ức chế.	B. Chất hoạt hóa.	C. Cơ chất D. Chất xúc tác.
Câu 33: Sự vận chuyển nước qua màng gọi là:
A. Thẩm thấu	B. Xuất bào C. Nhập bào D. Khuếch tán
Câu 34: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lizôxôm và không bào là :
A. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật.	B. Đều có kích thước rất lớn.
C. Bào quan có lớp màng kép bao bọc. D. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn.
Câu 35: Thế nào là sự ẩm bào?
A. Là sự khuếch tán của phân tử nước qua màng sinh chất.
B. Là sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp mà không tiêu tốn năng lượng.
C. Là hiện tượng các chất rắn có kích thước lớn không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa trong lizoxom.
D. Là hiện tượng các dịch lỏng được chuyển qua màng vào tế bào nhờ sự biến dạng của màng sinh chất
Câu 36: Bào quan không có màng bao bọc:
A. Bộ máy Gôngi.	B. Lizôxôm. C. Ribôxôm D. Lưới nội chất.
Câu 37: Các bào quan có hai lớp màng.
A. Không bào và ti thể.	B. Li zô xôm và không bào.
C. Không bào và lục lạp.	D. Tất cả đều sai.
Câu 38: Cơ cơ chất và trung tâm hoạt động của enzim có . . . tương thích với nhau
Từ trong chỗ trống là:
A. tính chất	B. đặc điểm
C. cấu trúc không gian	D. hình dạng
Câu 39: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ?
A. Vỏ nhầy	B. Màng sinh chất.	C. Mạng lưới nội chất.	D. Lông, roi.
Câu 40: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là :
A. Tế bào có nhân chuẩn.	B. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào.
C. Cơ thể đa bào.	D. Có tốc độ sinh sản rất nhanh.
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
2009 - 2010
Môn : Sinh Học 10
Tên: 
Thời gian thi : 45 phút
Lớp: .
Ngày thi : .
Đề: 6
Hãy tô đen vào một ô chữ cái mà em chọn ở mỗi câu hỏi
Câu
A B C D
Câu
A B C D
Câu
A B C D
01
O O O O
16
O O O O
31
O O O O
02
O O O O
17
O O O O
32
O O O O
03
O O O O
18
O O O O
33
O O O O
04
O O O O
19
O O O O
34
O O O O
05
O O O O
20
O O O O
35
O O O O
06
O O O O
21
O O O O
36
O O O O
07
O O O O
22
O O O O
37
O O O O
08
O O O O
23
O O O O
38
O O O O
09
O O O O
24
O O O O
39
O O O O
10
O O O O
25
O O O O
40
O O O O
11
O O O O
26
O O O O
41
O O O O
12
O O O O
27
O O O O
42
O O O O
13
O O O O
28
O O O O
43
O O O O
14
O O O O
29
O O O O
44
O O O O
15
O O O O
30
O O O O
45
O O O O
Câu 1: Cơ cơ chất và trung tâm hoạt động của enzim có . . . tương thích với nhau
Từ trong chỗ trống là:
A. đặc điểm	B. hình dạng
C. cấu trúc không gian	D. tính chất
Câu 2: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ?
A. Vỏ nhầy	B. Lông, roi.	C. Màng sinh chất.	D. Mạng lưới nội chất.
Câu 3: Sự vận chuyển nước qua màng gọi là:
A. Thẩm thấu	B. Nhập bào	C. Khuếch tán	D. Xuất bào
Câu 4: Các chất khi lien kết với enzim có tác dụng làm tăng hoạt tính của enzim được gọi là:
A. Chất xúc tác.	B. Cơ chất	C. Chất hoạt hóa.	D. Chất ức chế.
Câu 5: Cơ chất là:
A. Chất tham gia cấu tạo enzim	B. Chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lại
C. Sản phẩm tạo ra từ phản ứng do emzim xúc tác	D. Chất tham gia phản ứng do emzim xúc tác
Câu 6: Đặc điểm vận chuyển các chất qua màng theo phương thức chủ động là:
A. Sự thẩm thấu.	B. Từ nồng độ cao tới thấp.
C. Không tiêu tốn năng lượng	D. Tiêu hao năng lượng.
Câu 7: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là :
A. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào.	B. Tế bào có nhân chuẩn.
C. Cơ thể đa bào.	D. Có tốc độ sinh sản rất nhanh.
Câu 8: Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa khả năng sinh công của chúng là
A. Điện năng và thế năng	B. Động năng và thế năng
C. Động năng và hóa năng	D. Hóa năng và điện năng
Câu 9: Thứ tự tên các kiểu vận chuyển các chất qua màng sinh chất trong các trường hợp (1)(2) như sau : 
A. Khuếch tán qua kênh, vận chuyển chủ động.	B. Khuếch tán trực tiếp, khuếch tán qua kênh.
C. Khuếch tán qua kênh, vận chuyển thụ động. D. Khuếch tán qua kênh, khuếch tán trực tiếp.
Câu 10: Sắc tố diêp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây ?
A. Chất nền.	B. Màng trong lục lạp.	C. Các túi tilacôit.	D. Màng ngoài lục lạp.
Câu 11: Câu nào không đúng khi nói về chuyển hóa vật chất trong tế bào?
A. Chuyển hóa vật chất chỉ diễn ra khi tế bào đang sinh trưởng.
B. Chuyển hóa vật chất bao gồm 2 mặt: đồng hóa và dị hóa.
C. Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng.
D. Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.
Câu 12: Trong phân tử enzim, vùng cấu trúc đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là:
A. Trung tâm phản ứng	B. Trung tâm liên kết	C. Trung tâm hoạt động	D. Trung tâm xúc tác
Câu 13: Thế nào là sự thực bào?
A. Là sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp mà không tiêu tốn năng lượng.
B. Là hiện tượng các chất rắn có kích thước lớn không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa trong lizoxom.
C. Là hiện tượng các chất lỏng có kích thước lớn không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa trong lizoxom.
D. Là sự khuếch tán của phân tử nước qua màng sinh chất.
Câu 14: Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác cho các hoạt động sống được gọi là:
A. Chuyển hóa vật chất.	B. Chuyển hóa nhiệt năng
C. Chuyển hóa động năng	D. Chuyển hóa năng lượng
Câu 15: Khi  nồng độ enzim thì  phản ứng tăng.
Các từ trong chỗ trống lần lượt là:
A. giữ nguyên, tốc độ	B. giảm, tốc độ	C. tăng, tốc độ	D. tăng, nhiệt độ
Câu 16: Bào quan nào sau đây có màng kép bao bọc:
A. Lizôxôm.	B. Ty thể.	C. Ribôxôm.	D. Không bào.
Câu 17: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là:
A. Bazơ nitơ Ađênin, đường ribôzơ, 2 nhóm photphat.
B. Bazơ nitơ, đường pentozơ, nhóm photphat.
C. Bazơ nitơ Timin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
D. Bazơ nitơ Ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
Câu 18: Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
A. Kitin	B. Lipit	C. Peptiđôglican	D. Xenlulozơ
Câu 19: Bào quan nào là nơi thực hiện quá trình tổng hợp các chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời:
A. Lục lạp	B. Ty thể.	C. Lizoxom	D. Trung thể.
Câu 20: Hoạt động dưới đây không phải chức năng của lizôxôm là :
A. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi.
B. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già.
C. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào.
D. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân.
Câu 21: Sự khác nhau cơ bản giữa vận chuyển chủ động và thụ động là.
A. Tốc độ vận chuyển.	B. Chiều vận chuyển theo nồng độ.
C. Chất được vận chuyển.	D. Tất cả đều đúng.
Câu 22: Thế nào là sự ẩm bào?
A. Là sự khuếch tán của phân tử nước qua màng sinh chất.
B. Là sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp mà không tiêu tốn năng lượng.
C. Là hiện tượng các chất rắn có kích thước lớn không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa trong lizoxom.
D. Là hiện tượng các dịch lỏng được chuyển qua màng vào tế bào nhờ sự biến dạng của màng sinh chất
Câu 23: Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là:
A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan	B. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
C. Nhân có màng bọc	D. Cả a, b, c đều đúng 
Câu 24: Hai mặt biểu hiện của quá trình trao đổi chất là:
A. Đồng hóa và dị hóa.	B. Vận động và dinh dưỡng.
C. Sinh sản và phát triển.	D. Cảm ứng và sinh sản.
Câu 25: Sinh vật nào sau đây không phải sinh vật nhân thực ?
A. động vật.	B. thực vật.	C. nấm.	D. vi khuẩn.
Câu 26: Chất nào sau đây được ví là đồng tiền năng lượng của tế bào:
A. APT	B. ATP	C. ADP	D. ATM
Câu 27: Thế năng là
A. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn
B. Năng lượng mặt trời
C. Năng lượng giải phóng khi phân giải chất hữu cơ
D. Năng lượng cơ học
Câu 28: Enzim có vai trò gì?
A. Giảm năng lượng hoạt hóa của chất tham gia phản ứng, tăng tốc độ phản ứng.
B. Là chất xúc tác sinh học.
 C. Mỗi en zim chỉ xúc tác cho một hoặc vài phản ứng chuyên biệt.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 29: Các bào quan có hai lớp màng.
A. Không bào và ti thể.	B. Li zôxôm và không bào.
C. Không bào và lục lạp.	D. Tất cả đều sai.
Câu 30: Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi :
A. Ribôxôm.	B. Màng sinh chất.	C. Chất tế bào.	D. Vùng nhân.
Câu 31: Bào quan không có màng bao bọc:
A. Ribôxôm	B. Lưới nội chất.	C. Bộ máy Gôngi.	D. Lizôxôm.
Câu 32: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
A. Ánh sáng	B. Nồng độ cơ chất và enzim
C. Độ pH của môi trường	D. Nhiệt độ
Câu 33: Bào quan nào được xem là trạm năng lượng của tế bào:
A. Lục lạp	B. Lizoxom	C. Trung thể.	D. Ty thể.
Câu 34: ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác bằng cách:
A. Chuyển nhóm phôtphat cuối cùng đồng thời tự phân hủy để cung cấp tối đa NL cho các hợp chất khác.
B. Chuyển nhóm phôtphat cuối cùng để trở thành ADP, rồi lại gắn ngay nhóm phôtphat để trở thành ATP.
C. Chu

File đính kèm:

  • docbo_6_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_10_truong_thpt_qu.doc