Bộ 12 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Toán (Có đáp án)

pdf 85 trang Mạnh Hào 12/04/2024 1020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 12 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 12 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Toán (Có đáp án)

Bộ 12 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Toán (Có đáp án)
BỘ ĐỀ ÔN THI THPTQG
ĐỀ 1
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Môn Toán;
Thời gian làm bài: 90 phút.
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng
A 8a3. B 2a3. C a3. D 6a3.
Câu 2.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Giá
trị cực đại của hàm số bằng
A 1. . B 2.
C 0. D 5.
x
y′
y
−∞ 0 2 +∞
− 0 + 0 −
+∞
1
5
−∞
Câu 3. Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A(1; 1;−1) và B(2; 3; 2). Véctơ # »AB có tọa độ
A (1; 2; 3). B (−1;−2; 3). C (3; 5; 1). D (3; 4; 1).
Câu 4.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào sau đây
A (0; 1). . B (−∞;−1).
C (−1; 1). D (−1; 0).
x
y
O
−1 1
−2
−1
Câu 5. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log (ab2) bằng
A 2 log a+ log b. B log a+ 2 log b. C 2 (log a+ log b). D log a+ 12 log b.
Câu 6. Cho
1∫
0
f(x) dx = 2 và
1∫
0
g(x) dx = 5, khi đó
1∫
0
[f(x)− 2g(x)] dx bằng
A −3. B 12. C −8. D 1.
Câu 7. Thể tích khối cầu bán kính a bằng
A
4pia3
3
. B 4pia3. C
pia3
3
. D 2pia3.
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình log2
(
x2 − x+ 2) = 1
A {0}. B {0; 1}. C {−1; 0}. D {1}.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A z = 0. B x+ y + z = 0. C y = 0. D x = 0.
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = ex + x là
A ex + x2 + C. B ex +
1
2
x2 + C.
C
1
x+ 1
ex +
1
2
x2 + C. D ex + 1 + C.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : x− 1
2
=
y − 2
−1 =
z − 3
2
đi qua điểm nào dưới đây
?
A Q(2;−1; 2). B M(−1;−2;−3). C P (1; 2; 3). D N(−2; 1;−2).
Câu 12. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A Ckn =
n!
k!(n− k)! . B C
k
n =
n!
k!
. C Ckn =
n!
(n− k)! . D C
k
n =
k!(n− k)!
n!
.
Câu 13. Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 5 Giá trị của u4 bằng
A 22. B 17. C 12. D 250.
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 1 Ô 0978.736.617
Câu 14.
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i
A N . . B P .
C M . D Q.
x
y
−2 −1 2
−1
1
2
P
Q
M
N
Câu 15.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A y =
2x− 1
x− 1 . . B y =
x+ 1
x− 1 .
C y = x4 + x2 + 1. D y = x3 − 3x− 1.
x
y
O
11
Câu 16.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [−1; 3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M
và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−1; 3]. Giá trị của
M −m bằng
A 0. . B 1.
C 4. D 5.
x
y
O
−1 2 3
−2
2
3
Câu 17. Cho hàm số f(x) có đạo hàm f ′(x) = x(x− 1)(x+ 2)3, ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A 3. B 2. C 5. D 1.
Câu 18. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a+ (b+ i)i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo.
A a = 0, b = 2. B a = 12 , b = 1. C a = 0, b = 1. D a = 1, b = 2.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1; 1; 1) và A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu có
tâm I và đi qua A là
A (x+ 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 29. B (x− 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 5.
C (x− 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 25. D (x+ 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 5.
Câu 20. Đặt log3 2 = a khi đó log16 27 bằng
A
3a
4
. B
3
4a
. C
4
3a
. D
4a
3
.
Câu 21. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 3z + 5 = 0. Giá trị của |z1| + |z2|
bằng
A 2
√
5. B
√
5. C 3. D 10.
Câu 22. Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z − 10 = 0 và
(Q) : x+ 2y + 2z − 3 = 0 bằng
A 83 . B
7
3 . C 3. D
4
3 .
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 3x2−2x < 27 là
A (−∞;−1). B (3; +∞).
C (−1; 3). D (−∞;−1) ∪ (3; +∞).
Câu 24.
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 2 Ô 0978.736.617
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo
công thức nào dưới đây ?
A
2∫
−1
(
2x2 − 2x− 4) dx. B 2∫
−1
(−2x+ 2) dx.
C
2∫
−1
(2x− 2) dx. D
2∫
−1
(−2x2 + 2x+ 4) dx. x−1
2
y
O
y = −x2 + 3
y = x2 − 2x− 1
Câu 25. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón
đã cho bằng
A
√
3pia3
3
. B
√
3pia3
2
. C
2pia3
3
. D
pia3
3
.
Câu 26.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Tổng
số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
đã cho là
A 4. . B 1.
C 3. D 2.
x
f(x)
−∞ 1 +∞
2
+∞
3
5
Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A
4
√
2a3
3
. B
8a3
3
. C
8
√
2a3
3
. D
2
√
2a3
3
.
Câu 28. Hàm số f(x) = log2
(
x2 − 2x) có đạo hàm
A f ′(x) =
ln 2
x2 − 2x . B f
′(x) =
1
(x2 − 2x) ln 2 .
C f ′(x) =
(2x− 2) ln 2
x2 − 2x . D f
′(x) =
2x− 2
(x2 − 2x) ln 2 .
Câu 29.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến
thiên như hình bên. Số nghiệm thực
của phương trình 2f(x)+3 = 0 là
A 4. B 3. C 2. D 1.
x
f ′(x)
f(x)
−∞ −2 0 2 +∞
− 0 + 0 − 0 +
+∞
−2
1
−2
+∞
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C ′D′. Góc giữa hai mặt phẳng (A′B′CD) và (ABC ′D′)
bằng
A 30◦. B 60◦. C 45◦. D 90◦.
Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3 (7− 3x) = 2− x
A 2. B 1. C 7. D 3.
Câu 32.
Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ (H1), (H2) xếp chồng lên nhau, lần lượt
có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1, h1, r2, h2 thỏa mãn r2 =
1
2
r1,
h2 = 2h1 (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng
30cm3, thể tích khối trụ (H1) bằng
A 24cm3. . B 15cm3.
C 20cm3. D 10cm3.
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 4x (1 + lnx) là
A 2x2 lnx+ 3x2. B 2x2 lnx+ x2. C 2x2 lnx+ 3x2 + C. D 2x2 lnx+ x2 + C.
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 3 Ô 0978.736.617
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, B̂AD = 60◦, SA = a và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng
A
√
21a
7
. B
√
15a
7
. C
√
21a
3
. D
√
15a
3
.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng d : x
1
=
y + 1
2
=
z − 2
−1 . Hình chiếu vuông góc của d trên (P ) có phương trình là
A
x+ 1
−1 =
y + 1
−4 =
z + 1
5
. B
x− 1
3
=
y − 1
−2 =
z − 1
−1 .
C
x− 1
1
=
y − 1
4
=
z − 1
−5 . D
x− 1
1
=
y − 4
1
=
z + 5
1
.
Câu 36. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x3 − 6x2 + (4m − 9)x + 4
nghịch biến trên khoảng (−∞;−1) là
A
(
−∞; 0
]
. B
[
−3
4
; +∞
)
. C
(
−∞;−3
4
]
. D
[
0; +∞
)
.
Câu 37. Xét các số phức z thỏa mãn (z+ 2i)(z+ 2) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A (1;−1). B (1; 1). C (−1; 1). D (−1;−1).
Câu 38. Cho
1∫
0
x dx
(x+ 2)2
= a+b ln 2+c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a+b+c bằng
A −2. B −1. C 2. D 1.
Câu 39.
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f ′(x) có bảng
biến thiên như hình bên. Bất phương trình f(x) <
ex+m đúng với mọi x ∈ (−1; 1) khi và chỉ khi
A m ≥ f(1)− e. B m > f(−1)− 1
e
.
C m ≥ f(−1)− 1
e
. D m > f(1)− e.
x
f ′(x)
−∞ −3 1 +∞
+∞
−3
0
−∞
Câu 40. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam
và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học
sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
A
2
5
. B
1
20
. C
3
5
. D
1
10
.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;−2; 4), B(−3; 3;−1) và mặt phẳng (P ) : 2x−y+
2z − 8 = 0. Xét M là điểm thay đổi thuộc (P ), giá trị nhỏ nhất của 2MA2 + 3MB2 bằng
A 135. B 105. C 108. D 145.
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|2 = 2|z + z|+ 4 và |z − 1− i| = |z − 3 + 3i| ?
A 4. B 3. C 1. D 2.
Câu 43.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất
cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(sinx) = m có nghiệm thuộc
khoảng (0;pi) là
A [−1; 3). . B (−1; 1).
C (−1; 3). D [−1; 1). x
y
O−1 1 2
−1
3
Câu 44. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1 %/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 4 Ô 0978.736.617
năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó.
Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?
A 2,22 triệu đồng. B 3,03 triệu đồng. C 2,25 triệu đồng. D 2,20 triệu đồng.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2; 1; 3), mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và mặt
cầu (S) : (x− 3)2 + (y − 2)2 + (z − 5)2 = 36. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P ) và cắt
(S) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là
A

x = 2 + 9t
y = 1 + 9t
z = 3 + 8t
. B

x = 2− 5t
y = 1 + 3t
z = 3
. C

x = 2 + t
y = 1− t
z = 3
. D

x = 2 + 4t
y = 1 + 3t
z = 3− 3t
.
Câu 46.
Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1, A2, B1, B2
như hình vẽ bên. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/m2
và phần còn lại là 100.000 đồng/m2. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên
gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1A2 = 8m, B1B2 = 6m và tứ
giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ = 3m ?
A 7.322.000 đồng. B 7.213.000 đồng.
C 5.526.000 đồng. D 5.782.000 đồng.
M N
PQ
A1 A2
B1
B2
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C ′ có thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
đoạn thẳng AA′ và BB′. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C ′A′ tại P , đường thẳng CN cắt đường
thẳng C ′B′ tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A′MPB′NQ bằng
A 1. B
1
3
. C
1
2
. D
2
3
.
Câu 48. Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x
f ′(x)
−∞ 1 2 3 4 +∞
− 0 + 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = 3f(x+ 2)− x3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A (1; +∞). B (−∞;−1). C (−1; 0). D (0; 2).
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2 (x4 − 1) +
m
(
x2 − 1)− (x− 1) ≥ 0 đúng với mọi x ∈ R. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng
A −3
2
. B 1. C −1
2
. D
1
2
.
Câu 50.
Cho hàm số f(x) = mx4 +nx3 +px2 +qx+r (m,n, p, q, r ∈ R). Hàm số y = f ′(x)
có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f(x) = r có số phần tử
là
A 4. . B 3.
C 1. D 2.
x
y
O−1 354
—HẾT—
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 5 Ô 0978.736.617
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1. A 2. D 3. A 4. D 5. B 6. C 7. A 8. B 9. C 10. B
11. C 12. A 13. B 14. D 15. B 16. D 17. A 18. D 19. B 20. B
21. A 22. B 23. C 24. D 25. A 26. C 27. A 28. D 29. A 30. D
31. A 32. C 33. D 34. A 35. C 36. C 37. D 38. B 39. C 40. A
41. A 42. B 43. D 44. A 45. C 46. A 47. D 48. C 49. C 50. B
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 6 Ô 0978.736.617
BỘ ĐỀ ÔN THI THPTQG
ĐỀ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Môn Toán;
Thời gian làm bài: 90 phút.
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x+ 2y+ 3z− 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của (P )?
A #»n 3 = (1; 2;−1). B #»n 4 = (1; 2; 3). C #»n 1 = (1; 3;−1). D #»n 2 = (2; 3;−1).
Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log5 a2 bằng
A 2 log5 a. B 2 + log5 a. C
1
2
+ log5 a. D
1
2
log5 a.
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
x
y′
y
−∞ −2 0 2 +∞
− 0 + 0 − 0 +
+∞
1
3
1
+∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−2; 0). B (2; +∞). C (0; 2). D (0; +∞).
Câu 4. Nghiệm của phương trình 32x−1 = 27 là
A x = 5. B x = 1. C x = 2. D x = 4.
Câu 5. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 3 và u2 = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A −6. B 3. C 12. D 6.
Câu 6.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
vẽ bên?
A y = x3 − 3x2 + 3. B y = −x3 + 3x2 + 3.
C y = x4 − 2x2 + 3. D y = −x4 + 2x2 + 3.
x
y
O
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x− 2−1 =
y − 1
2
=
z + 3
1
. Véc-tơ nào dưới đây là
một véc-tơ chỉ phương của d?
A #»u 2 = (2; 1; 1). B #»u 4 = (1; 2;−3). C #»u 3 = (−1; 2; 1). D #»u 1 = (2; 1;−3).
Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
A
1
3
pir2h. B pir2h. C
4
3
pir2h. D 2pir2h.
Câu 9. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A 27. B A27. C C
2
7. D 7
2.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 1;−1) trên trục Oz có tọa độ
là
A (2; 1; 0). B (0; 0;−1). C (2; 0; 0). D (0; 1; 0).
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 7 Ô 0978.736.617
Câu 11. Biết
1∫
0
f(x) dx = −2 và
1∫
0
g(x) dx = 3, khi đó
1∫
0
[f(x)− g(x)] dx bằng
A −5. B 5. C −1. D 1.
Câu 12. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là
A 3Bh. B Bh. C
4
3
Bh. D
1
3
Bh.
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức 3− 4i là
A −3− 4i. B −3 + 4i. C 3 + 4i. D −4 + 3i.
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x
f ′(x)
f(x)
−∞ −1 2 +∞
− 0 + 0 −
+∞
−3
1
−∞
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A x = 2. B x = 1. C x = −1. D x = −3.
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x+ 5 là
A x2 + 5x+ C. B 2x2 + 5x+ C. C 2x2 + C. D x2 + C.
Câu 16. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
f ′(x) + 0 − 0 + 0 −
3 3
f(x)
−∞
−1
−∞
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)− 3 = 0 là
A 2. B 1. C 4. D 3.
Câu 17.
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA =
2a, tam giác ABC vuông tại B, AB = a
√
3 và BC = a (minh họa như
hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A 90◦. B 45◦. C 30◦. D 60◦.
S
B
A C
Câu 18. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−6z+10 = 0. Giá trị của z21 +z22 bằng
A 16. B 56. C 20. D 26.
Câu 19. Hàm số y = 2x2−3x có đạo hàm là
A (2x− 3) · 2x2−3x · ln 2. B 2x2−3x · ln 2.
C (2x− 3) · 2x2−3x. D (x2 − 3x) · 2x2−3x+1.
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 8 Ô 0978.736.617
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x3 − 3x+ 2 trên đoạn [−3; 3] là
A −16. B 20. C 0. D 4.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x− 2z− 7 = 0. Bán kính của mặt
cầu đã cho bằng
A
√
7. B 9. C 3. D
√
15.
Câu 22.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA′ =
√
3a (minh họa hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A
3a3
4
. B
3a3
2
.
C
a3
4
. D
a3
2
.
B′
B
A′
A
C ′
C
Câu 23. Cho hàm số f(x) có đạo hàm f ′(x) = x(x+ 2)2, ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là
A 0. B 3. C 2. D 1.
Câu 24. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a4b = 16. Giá trị của 4 log2 a+ log2 b bằng
A 4. B 2. C 16. D 8.
Câu 25. Cho hai số phức z1 = 1 − i và z2 = 1 + 2i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số
phức 3z1 + z2 có tọa độ là
A (4;−1). B (−1; 4). C (4; 1). D (1; 4).
Câu 26. Nghiệm của phương trình log3(x+ 1) + 1 = log3(4x+ 1) là
A x = 3. B x = −3. C x = 4. D x = 2.
Câu 27. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1 m và 1,2 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với
kết quả nào dưới đây?
A 1,8 m. B 1,4 m. C 2,2 m. D 1,6 m.
Câu 28. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 1 +∞
y′ − − 0 +
y
2
−4
+∞
−2
+∞
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A 4. B 1. C 3. D 2.
Câu 29. Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f(x), y = 0, x = −1 và x = 4 (như hình vẽ bên dưới). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 9 Ô 0978.736.617
O x
y
−1
1
4
y = f(x)
A S = −
1∫
−1
f(x) dx+
4∫
1
f(x) dx. B S =
1∫
−1
f(x) dx−
4∫
1
f(x) dx.
C S =
1∫
−1
f(x) dx+
4∫
1
f(x) dx. D S = −
1∫
−1
f(x) dx−
4∫
1
f(x) dx.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 0) và B(5; 1;−1). Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A 2x− y − z + 5 = 0. B 2x− y − z − 5 = 0.
C x+ y + 2z − 3 = 0. D 3x+ 2y − z − 14 = 0.
Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x− 1
(x+ 1)2
trên khoảng(−1; +∞) là
A 2 ln(x+ 1) +
2
x+ 1
+ C. B 2 ln(x+ 1) +
3
x+ 1
+ C.
C 2 ln(x+ 1)− 2
x+ 1
+ C. D 2 ln(x+ 1)− 3
x+ 1
+ C.
Câu 32. Cho hàm số f(x). Biết f(0) = 4 và f ′(x) = 2 cos2 x+1, ∀x ∈ R, khi đó
pi
4∫
0
f(x) dx bằng
A
pi2 + 4
16
. B
pi2 + 14pi
16
. C
pi2 + 16pi + 4
16
. D
pi2 + 16pi + 16
16
.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 0), B(2; 0; 2), C(2;−1; 3), D(1; 1; 3). Đường
thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng (ABD) có phương trình là
A

x = −2− 4t
y = −2− 3t
z = 2− t
. B

x = 2 + 4t
y = −1 + 3t
z = 3− t
. C

x = −2 + 4t
y = −4 + 3t
z = 2 + t
. D

x = 4 + 2t
y = 3− t
z = 1 + 3t
.
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn 3 (z + i)− (2− i)z = 3 + 10i. Mô-đun của z bằng
A 3. B 5. C
√
5. D
√
3.
Câu 35. Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f ′(x) như sau
x
f ′
−∞ −3 −1 1 +∞
− 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = f(3− 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (4; +∞). B (−2; 1). C (2; 4). D (1; 2).
Câu 36.
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 10 Ô 0978.736.617
Cho hàm số y = f(x), hàm số y = f ′(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình
vẽ bên. Bất phương trình f(x) < x+m (m là tham số thực) nghiệm đúng với
mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi
A m ≥ f(2)− 2. B m ≥ f(0).
C m > f(2)− 2. D m > f(0). O x
y
1
2
y = f ′(x)
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tổng là một số chẵn là
A
1
2
. B
13
25
. C
12
25
. D
313
625
.
Câu 38. Cho hình trụ có chiều cao bằng 5√3. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục
và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A 10
√
3pi. B 5
√
39pi. C 20
√
3pi. D 10
√
39pi.
Câu 39. Cho phương trình log9 x2 − log3(3x − 1) = − log3m (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm?
A 2. B 4. C 3. D Vô số.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng
A
√
21a
14
. B
√
21a
7
. C
√
2a
2
. D
√
21a
28
.
Câu 41. Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f(4) = 1 và
1∫
0
xf(4x) dx = 1, khi đó
4∫
0
x2f ′(x) dx bằng
A
31
2
. B −16. C 8. D 14.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 4;−3). Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm
nào dưới đây?
A P (−3; 0;−3). B M(0;−3;−5). C N(0; 3;−5). D Q(0; 5;−3).
Câu 43.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực của phương trình |f(x3 − 3x)| = 4
3
là
A 3. B 8. C 7. D 4.
x
y
O
−2
2
2
−1
Câu 44. Xét số phức z thỏa mãn |z| = √2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các
số phức w =
4 + iz
1 + z
là một đường tròn có bán kính bằng
A
√
34. B 26. C 34. D
√
26.
Câu 45.
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 11 Ô 0978.736.617
Cho đường thẳng y = x và parabol y =
1
2
x2 + a (a là tham số thực dương).
Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong
hình vẽ dưới đây. Khi S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
A
(
3
7
;
1
2
)
. B
(
0;
1
3
)
. C
(
1
3
;
2
5
)
. D
(
2
5
;
3
7
)
.
x
y
y =
x2
2
+ a
y = x
O
S1
S2
Câu 46. Cho hàm số y = f(x), bảng biến thiên của hàm số f ′(x) như sau:
x
f ′(x)
−∞ −1 0 1 +∞
+∞
−3
2
−1
+∞
Số điểm cực trị của hàm số y = f(x2 − 2x) là
A 9. B 3. C 7. D 5.
Câu 47. Cho lăng trụ ABC.A′B′C ′ có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6. Gọi M ,
N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB′A′, ACC ′A′ và BCC ′B′. Thể tích của khối đa diện lồi
có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng
A 27
√
3. B 21
√
3. C 30
√
3. D 36
√
3.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + (z +√2)2 = 3. Có tất cả bao nhiêu
điểm A(a; b; c) (a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
(S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A 12. B 8. C 16. D 4.
Câu 49. Cho hai hàm số y = x− 3
x− 2 +
x− 2
x− 1 +
x− 1
x
+
x
x+ 1
và y = |x+ 2| − x+m (m là tham số
thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) và (C2) cắt nhau
tại đúng bốn điểm phân biệt là
A (−∞; 2]. B [2; +∞). C (−∞; 2). D (2; +∞).
Câu 50. Cho phương trình (4 log22 x+ log2 x− 5)√7x −m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A 49. B 47. C Vô số. D 48.
—HẾT—
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 12 Ô 0978.736.617
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1. B 2. A 3. C 4. C 5. D 6. A 7. C 8. A 9. C 10. B
11. A 12. B 13. C 14. C 15. A 16. C 17. B 18. A 19. A 20. B
21. C 22. A 23. D 24. A 25. A 26. D 27. D 28. D 29. B 30. B
31. B 32. C 33. C 34. C 35. B 36. B 37. C 38. C 39. A 40. B
41. B 42. C 43. B 44. A 45. C 46. C 47. C 48. A 49. B 50. B
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 13 Ô 0978.736.617
BỘ ĐỀ ÔN THI THPTQG
ĐỀ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Môn Toán;
Thời gian làm bài: 90 phút.
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x+ 6 là
A x2 + 6x+ C. B 2x2 + C. C 2x2 + 6x+ C. D x2 + C.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x− y+ 3z+ 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của (P ) ?
A # »n1 = (2;−1;−3). B # »n4 = (2; 1; 3). C # »n2 = (2;−1; 3). D # »n3 = (2; 3; 1).
Câu 3. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
A pir2h. B 2pir2h. C
1
3
pir2h. D
4
3
pir2h.
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức 5− 3i là
A −5 + 3i. B −3 + 5i. C −5− 3i. D 5 + 3i.
Câu 5. Với a là số thực dương tùy ý, log5 a3 bằng
A
1
3
log5 a. B
1
3
+ log5 a. C 3 + log5 a. D 3 log5 a.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3;−1; 1) trên trục Oz có tọa độ
là
A (3; 0; 0). B (3;−1; 0). C (0; 0; 1). D (0;−1; 0).
Câu 7. Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
A 52. B 25. C C25. D A
2
5.
Câu 8. Biết tích phân
1∫
0
f(x) dx = 3 và
1∫
0
g(x) dx = −4. Khi đó
1∫
0
[f(x) + g(x)] dx bằng
A −7. B 7. C −1. D 1.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x− 1
2
=
y − 3
−5 =
z + 2
3
. Véc-tơ nào dưới đây là
véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d
A #»u = (2; 5; 3). B #»u = (2;−5; 3). C #»u = (1; 3; 2). D #»u = (1; 3;−2).
Câu 10.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong
hình vẽ bên
A y = −x4 + 2x2 + 1. B y = −x3 + 3x+ 1.
C y = x3 − 3x+ 1. D y = x4 − 2x2 + 1.
x
y
O
Câu 11. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 2 và u2 = 8. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A 4. B −6. C 10. D 6.
Câu 12. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A V = 3Bh. B V = Bh. C V =
4
3
Bh. D V =
1
3
Bh.
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 14 Ô 0978.736.617
Câu 13. Nghiệm của phương trình 32x+1 = 27 là
A 2. B 1. C 5. D 4.
Câu 14. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
x
y′
y
−∞ −2 0 2 +∞
− 0 + 0 − 0 +
+∞
1
3
1
+∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A (0; +∞). B (0; 2). C (−2; 0). D (−∞;−2).
Câu 15. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
x
y′
y
−∞ 1 3 +∞
− 0 + 0 −
+∞
−2
2
−∞
Hàm số đạt cực đại tại
A x = 2. B x = −2. C x = 3. D x = 1.
Câu 16. Nghiệm của phương trình log2(x+ 1) = 1 + log2(x− 1) là
A x = 1. B x = −2. C x = 3. D x = 2.
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x3 − 3x+ 2 trên đoạn [−3; 3] bằng
A 20. B 4. C 0. D −16.
Câu 18. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1m và 1,4m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích
bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết
quả nào dưới đây
A 1,7m. B 1,5m. C 1,9m. D 2,4m.
Câu 19. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f ′(x) = x(x− 2)2, ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A 2. B 1. C 0. D 3.
Câu 20. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 6z + 14 = 0. Giá trị của z21 + z22
bằng
A 36. B 8. C 28. D 18.
Câu 21.
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 15 Ô 0978.736.617
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA′ = 2a (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A
√
3a3
3
. B
√
3a3
6
.
C
√
3a3. D
√
3a3
2
.
B′
B
A′
A
C′
C
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2− 2x+ 2y− 7 = 0. Bán kính của mặt
cầu đã cho bằng
A 3. B 9. C
√
15. D
√
7.
Câu 23. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau
x
f ′(x)
f(x)
−∞ −2 0 2 +∞
− 0 + 0 − 0 +
+∞
−1
2
−1
+∞
Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)− 5 = 0 là
A 2. B 3. C 4. D 0.
Câu 24. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau
x
f ′(x)
f(x)
−∞ 0 1 +∞
− − 0 +
0
−∞
2
−2
+∞
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A 3. B 1. C 2. D 4.
Câu 25. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2 = 32. Giá trị của 3 log2 a+ 2 log2 b bằng
A 5. B 2. C 32. D 4.
Câu 26. Hàm số y = 3x2−3x có đạo hàm là
A (2x− 3) · 3x2−3x. B 3x2−3x · ln 3.
C (x2 − 3x) · 3x2−3x−1. D (2x− 3) · 3x2−3x · ln 3.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 2; 0) và B(3; 0; 2). Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A 2x+ y + z − 4 = 0. B 2x− y + z − 2 = 0. C x+ y + z − 3 = 0. D 2x− y + z + 2 = 0.
Câu 28. Cho hai số phức z1 = −2 + i và z2 = 1 + i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số
phức 2z1 + z2 có tọa độ là
A (3;−3). B (2;−3). C (−3; 3). D (−3; 2).
Câu 29. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f(x), y = 0, x = −1 và x = 5 (như hình vẽ sau). Mệnh đề nào sau đây đúng?
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 16 Ô 0978.736.617
A S =
1∫
−1
f(x) dx+
5∫
1
f(x) dx.
B S =
1∫
−1
f(x) dx−
5∫
1
f(x) dx.
C S = −
1∫
−1
f(x) dx+
5∫
1
f(x) dx.
D S = −
1∫
−1
f(x) dx−
5∫
1
f(x) dx.
x
y
O
−1 1 5
Câu 30.
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a,
tam giác ABC vuông tại B, AB = a và BC =
√
3a (minh họa như hình
vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A 90◦. B 30◦.
C 60◦. D 45◦.
S
B
A C
Câu 31. Cho số phức z thoả mãn 3 (z − i)− (2 + 3i)z = 7− 16i. Mô-đun của z bằng
A
√
5. B 5. C
√
3. D 3.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 2), B(1; 2; 1), C(3; 2; 0) và D(1; 1; 3). Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là
A

x = 1− t
y = 4t
z = 2 + 2t
. B

x = 1 + t
y = 4
z = 2 + 2t
. C

x = 2 + t
y = 4 + 4t
z = 4 + 2t
. D

x = 1− t
y = 2− 4t
z = 2− 2t
.
Câu 33. Cho hàm số f(x). Biết f(0) = 4 và f ′(x) = 2 cos2 x+3, ∀x ∈ R, khi đó
pi
4∫
0
f(x) dx bằng?
A
pi2 + 2
8
. B
pi2 + 8pi + 8
8
. C
pi2 + 8pi + 2
8
. D
pi2 + 6pi + 8
8
.
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x− 1
(x− 1)2 trên khoảng (1; +∞) là
A 3 ln(x− 1)− 2
x− 1 + C. B 3 ln(x− 1) +
1
x− 1 + C.
C 3 ln(x− 1)− 1
x− 1 + C. D 3 ln(x− 1) +
2
x− 1 + C.
Câu 35. Cho hàm số f(x) có bảng dấu f ′(x) như sau
x
f ′(x)
−∞ −3 −1 1 +∞
− 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = f(5− 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (2; 3). B (0; 2). C (3; 5). D (5; +∞).
Câu 36. Cho hình trụ có chiều cao bằng 4√2. Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song
với trục và cách trục một khoảng bằng
√
2, thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 17 Ô 0978.736.617
A 24
√
2pi. B 8
√
2pi. C 12
√
2pi. D 16
√
2pi.
Câu 37. Cho phương trình log9 x2− log3(6x−1) = − log3m (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A 6. B 5. C Vô số. D 7.
Câu 38.
Cho hàm số f(x), hàm số y = f ′(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình
vẽ. Bất phương trình f(x) > x + m (m là tham số thực) nghiệm đúng với
mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi
A m ≤ f(2)− 2. B m < f(2)− 2.
C m ≤ f(0). D m < f(0). x
y
O 2
1
Câu 39.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
(SBD) bằng
A
√
21a
28
. B
√
21a
14
.
C
√
2a
2
. D
√
21a
7
.
S
B C
A
D
Câu 40. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tổng là một số chẵn bằng
A
13
27
. B
14
27
. C
1
2
. D
365
729
.
Câu 41.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm
thực của phương trình
∣∣f (x3 − 3x)∣∣ = 1
2
là
A 6. B 10. C 12. D 3.
x
y
O
2
−2
−1
2
Câu 42. Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f(5) = 1 và
1∫
0
xf(5x) dx = 1, khi đó
1∫
0
x2f ′(x) dx bằng
A 15. B 23. C
123
5
. D −25.
Câu 43.
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 18 Ô 0978.736.617
Cho đường thẳng y =
3
4
x và parabol y =
1
2
x2 +
a, (a là tham số thực dương). Gọi S1, S2 lần
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch
chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S2 thì a thuộc
khoảng nào dưới đây?
A
(
1
4
;
9
32
)
. B
(
3
16
;
7
32
)
.
C
(
0;
3
16
)
. D
(
7
32
;
1
4
)
.
x
y
y =
1
2
x2 + a
y =
3
4
x
S1
S2
O
Câu 44. Xét số phức z thỏa mãn |z| = √2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các
số phức w =
3 + iz
1 + z
là một đường tròn có bán kính bằng
A 2
√
3. B 20. C 12. D 2
√
5.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 4;−3). Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm
nào dưới đây ?
A P (−3; 0;−3). B Q(0; 11;−3). C N(0; 3;−5). D M(0;−3;−5).
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + (z −√2)2 = 3. Có tất cả bao nhiêu
điểm A(a; b; c) (a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
(S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau ?
A 12. B 4. C 8. D 16.
Câu 47. Cho phương trình (2 log22 x− 3 log2 x− 2)√3x −m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A 79. B 80. C vô số. D 81.
Câu 48. Cho hàm số f(x), bảng biến thiên của hàm số f ′(x) như hình vẽ bên dưới
x
f ′(x)
−∞ −1 0 1 +∞
+∞
−3
2
−1
+∞
Số điểm cực trị của hàm số y = f(x2 + 2x) là
A 3. B 9. C 5. D 7.
Câu 49. Cho lăng trụ ABC.A′B′C ′ có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M ,
N và P lần lượt là tâm các mặt bên ABB′A′, ACC ′A′ và BCC ′B′. Thể tích V của khối đa diện lồi
có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng
A V = 12
√
3. B V = 16
√
3. C V =
28
√
3
3
. D V =
40
√
3
3
.
Câu 50. Cho hai hàm số y = x
x+ 1
+
x+ 1
x+ 2
+
x+ 2
x+ 3
+
x+ 3
x+ 4
và y = |x+ 1| − x+m (m là tham số
thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) và (C2) cắt nhau
tại đúng 4 điểm phân biệt là
A (3; +∞). B (−∞; 3]. C (−∞; 3). D [3; +∞).
—HẾT—
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 19 Ô 0978.736.617
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1. A 2. C 3. C 4. D 5. D 6. C 7. C 8. C 9. B 10. B
11. D 12. B 13. B 14. C 15. C 16. C 17. D 18. A 19. B 20. B
21. D 22. A 23. C 24. C 25. A 26. D 27. B 28. C 29. B 30. D
31. A 32. C 33. C 34. A 35. B 36. D 37. B 38. A 39. D 40. A
41. B 42. D 43. B 44. D 45. D 46. B 47. A 48. D 49. A 50. D
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 20 Ô 0978.736.617
BỘ ĐỀ ÔN THI THPTQG
ĐỀ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Môn Toán;
Thời gian làm bài: 90 phút.
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x− 3y+ z − 2 = 0. Véc-tơ nào sau đây là một
véctơ pháp tuyến của (P ).
A #»n 3 = (−3; 1;−2). B #»n 2 = (2;−3;−2). C #»n 1 = (2;−3; 1). D #»n 4 = (2; 1;−2).
Câu 2.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ
bên?
A y = x3 − 3x2 − 2. B y = x4 − 2x2 − 2.
C y = −x3 + 3x2 − 2. D y = −x4 + 2x2 − 2. x
y
O
Câu 3. Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là
A A26. B C
2
6. C 2
6. D 62.
Câu 4. Biết
2∫
1
f(x) dx = 2 và
2∫
1
g(x) dx = 6 , khi đó
2∫
1
[f(x)− g(x)] dx bằng
A 4. B −8. C 8. D −4.
Câu 5. Nghiệm của phương trình 22x−1 = 8 là
A x =
3
2
. B x = 2. C x =
5
2
. D x = 1.
Câu 6. Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là
A pir2h. B
4
3
pir2h. C 2pir2h. D
1
3
pir2h.
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức 1− 2i là
A −1− 2i. B 1 + 2i. C −2 + i. D −1 + 2i.
Câu 8. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A
4
3
Bh. B 3Bh. C
1
3
Bh. D Bh.
Câu 9. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau
x
f ′(x)
f(x)
−∞ 1 2 +∞
+ 0 − 0 +
−∞
3
−2
+∞
Hàm số đạt cực đại tại
A x = 2. B x = −2. C x = 3. D x = 1.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 1;−1) trên trục Oy có tọa độ
là
A (0; 0;−1). B (2; 0;−1). C (0; 1; 0). D (2; 0; 0).
Câu 11. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 2 và u2 = 6. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A 3. B −4. C 8. D 4.
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 21 Ô 0978.736.617
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x+ 3 là
A 2x2 + C. B x2 + 3x+ C. C 2x2 + 3x+ C. D x2 + C.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x+ 2
1
=
y − 1
−3 =
z − 3
2
. Vec-tơ nào dưới đây
là một vec-tơ chỉ phương của d?
A # »u2 = (1;−3; 2). B # »u3 = (−2; 1; 3). C # »u1 = (−2; 1; 2). D # »u4 = (1; 3; 2).
Câu 14. Với a là số thực dương tùy ý, log2 a3 bằng
A 3 log2 a. B
1
3
log2a. C
1
3
+ log2 a. D 3 + log2 a.
Câu 15. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
x
f ′(x)
f(x)
−∞ −1 0 1 +∞
− 0 + 0 − 0 +
+∞
0
3
0
+∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A (−1; 0). B (−1; +∞). C (−∞;−1). D (0; 1).
Câu 16. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f ′(x)
f(x)
−∞ −1 2 +∞
− 0 + 0 −
+∞
−1
2
−∞
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)− 3 = 0 là
A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 17. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 + i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số
phức z1 + 2z2 có tọa độ là
A (2; 5). B (3; 5). C (5; 2). D (5; 3).
Câu 18. Hàm số y = 2x2−x có đạo hàm là
A (x2 − x) · 2x2−x−1. B (2x− 1) · 2x2−x.
C 2x
2−x · ln 2. D (2x− 1) · 2x2−x · ln 2.
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x3 − 3x trên đoạn [−3; 3] bằng
A 18. B 2. C −18. D −2.
Câu 20. Cho hàm số f(x) có đạo hàm f ′(x) = x(x− 1)2, ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là
A 2. B 0. C 1. D 3.
Câu 21. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a2b3 = 16. Giá trị của 2 log2 a+ 3 log2 b bằng
A 8. B 16. C 4. D 2.
Câu 22.
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 22 Ô 0978.736.617
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). SA =√
2a. Tam giác ABC vuông cân tại B và AB = a ( minh họa như hình
vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A 45◦. B 60◦. C 30◦. D 90◦.
A
B
C
S
Câu 23. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1m và 1, 8m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với
kết quả nào dưới đây ?
A 2, 8m. B 2, 6m. C 2, 1m. D 2, 3m.
Câu 24. Nghiệm của phương trình log2(x+ 1) + 1 = log2(3x− 1) là
A x = 3. B x = 2. C x = −1. D x = 1.
Câu 25.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh 2a và
AA′ = 3a (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A 2
√
3a3. B
√
3a3. C 6
√
3a3. D 3
√
3a3. B′
B
A′
A
C ′
C
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2y− 2z− 7 = 0. Bán kính của mặt
cầu đã cho bằng
A 9. B
√
15. C
√
7. D 3.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 2) và B(6; 5;−4). Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A 2x+ 2y − 3z − 17 = 0. B 4x+ 3y − z − 26 = 0.
C 2x+ 2y − 3z + 17 = 0. D 2x+ 2y + 3z − 11 = 0.
Câu 28. Cho hàm số y = f(x) có báng biến thiên như sau:
x
y′
y
−∞ 0 3 +∞
− + 0 −
1
−∞
2
−3
3
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 29.
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 23 Ô 0978.736.617
Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = −1, x = 2 (như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
y = f(x)
−1 1 2
A S = −
1∫
−1
f(x) dx−
2∫
1
f(x) dx. B S = −
1∫
−1
f(x) dx+
2∫
1
f(x) dx.
C S =
1∫
−1
f(x) dx−
2∫
1
f(x) dx. D S =
1∫
−1
f(x) dx+
2∫
1
f(x) dx.
Câu 30. Gọi z1, z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z2− 4z+ 5 = 0. Giá trị của z21 + z22 bằng
A 6. B 8. C 16. D 26.
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho A(0; 0; 2), B(2; 1; 0), C(1; 2;−1) và D(2; 0;−2). Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với (BCD) có phương trình là
A

x = 3 + 3t
y = −2 + 2t
z = 1− t
. B

x = 3
y = 2
z = −1 + 2t
. C

x = 3 + 3t
y = 2 + 2t
z = 1− t
. D

x = 3t
y = 2t
z = 2 + t
.
Câu 32. Cho số z thỏa mãn (2 + i)z − 4 (z − i) = −8 + 19i. Mô-đun của z bằng
A 13. B 5. C
√
13. D
√
5.
Câu 33. Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
x
f ′(x)
−∞ −3 −1 1 +∞
− 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = f(3− 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (3; 4). B (2; 3). C (−∞;−3). D (0; 2).
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x+ 1
(x+ 2)2
trên khoảng (−2; +∞) là
A 2 ln(x+ 2) +
1
x+ 2
+ C. B 2 ln(x+ 2)− 1
x+ 2
+ C.
C 2 ln(x+ 2)− 3
x+ 2
+ C. D 2 ln(x+ 2) +
3
x+ 2
+ C.
Câu 35. Cho hàm số f(x). Biết f(0) = 4 và f ′(x) = 2 sin2 x+ 1, ∀x ∈ R, khi đó
pi
4∫
0
f(x) dx bằng
A
pi2 + 15pi
16
. B
pi2 + 16pi − 16
16
. C
pi2 + 16pi − 4
16
. D
pi2 − 4
16
.
Câu 36. Cho phương trình log9 x2 − log3(5x − 1) = − log3m (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A Vô số. B 5. C 4. D 6.
Câu 37. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3√2. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục
và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 12
√
2. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A 6
√
10pi. B 6
√
34pi. C 3
√
10pi. D 3
√
34pi.
Câu 38.
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 24 Ô 0978.736.617
Cho hàm số y = f(x), hàm số y = f ′(x) liên tục trên R và có đồ thị
như hình vẽ bên. Bất phương trình f(x) < 2x + m (m là tham số
thực) nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi
x
y
O
y = f(x)
−1 1 2
2
A m > f(0). B m > f(2)− 4. C m ≥ f(0). D m ≥ f(2)− 4.
Câu 39.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
(minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC)
bằng
A
a
√
21
14
. B
a
√
21
28
. C
a
√
2
2
. D
a
√
21
7
.
S
A
B C
D
Câu 40. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tổng là một số chẵn bằng
A
11
21
. B
221
441
. C
10
21
. D
1
2
.
Câu 41.
Cho đường thẳng y = 3x và parabol y = 2x2 + a (a là tham
số thực dương). Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích của hai hình
phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S2 thì a
thuộc khoảng nào dưới đây?
A
(
4
5
;
9
10
)
. B
(
0;
4
5
)
. C
(
1;
9
8
)
. D
(
9
10
; 1
)
.
x
y
O
y = 3x
y = 2x2 + a
S1
S2
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 3;−2). Xét đường thẳng d thay đổi song song với
Oz và cách Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất thì d đi qua điểm nào dưới
đây?
A P (−2; 0;−2). B N(0;−2;−5). C Q(0; 2;−5). D M(0; 4;−2).
Câu 43. Xét các số phức z thỏa mãn |z| = √2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu
diễn số phức w =
2 + iz
1 + z
là một đường tròn có bán kính bằng
A 10. B
√
2. C 2. D
√
10.
Câu 44. Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f(6) = 1 và
1∫
0
xf(6x) dx = 1, khi đó
6∫
0
x2f ′(x) dx bằng
A
107
3
. B 34. C 24. D −36.
Câu 45.
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 25 Ô 0978.736.617
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số nghiệm thực của phương trình |f(x3 − 3x)| = 3
2
là
A 8. B 4. C 7. D 3.
x
y
O
2
2
−2
−1
Câu 46. Cho phương trình (2 log23 x− log3 x− 1)√5x −m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A 123. B 125. C Vô số. D 124.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu: (S) : x2 + y2 + (z+ 1)2 = 5. Có tất cả bao nhiêu điểm
A(a; b; c)(a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của (S) đi
qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau?
A 20. B 8. C 12. D 16.
Câu 48. Cho hàm số f(x), bảng biến thiên của hàm số f ′(x) như sau:
x
f ′(x)
−∞ −1 0 1 +∞
+∞
−3
2
−1
+∞
Số cực trị của hàm số y = f(4x2 − 4x) là
A 9. B 5. C 7. D 3.
Câu 49. Cho lăng trụ ABC.A′B′C ′ có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi
M,N,P lần lượt là tâm các mặt bên ABB′A′, ACC ′A′, BCC ′B′. Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
là các điểm A,B,C,M,N, P bằng
A 9
√
3. B 10
√
3. C 7
√
3. D 12
√
3.
Câu 50. Cho hai hàm số y = x− 1
x
+
x
x+ 1
+
x+ 1
x+ 2
+
x+ 2
x+ 3
và y = |x+ 2| − x−m (m là tham số
thực) có đồ thị lần lượt là (C1), (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) và (C2) cắt nhau tại
đúng bốn điểm phân biệt là
A [−2; +∞). B (−∞;−2). C (−2; +∞). D (−∞;−2].
—HẾT—
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 26 Ô 0978.736.617
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1. C 2. B 3. B 4. D 5. B 6. D 7. B 8. D 9. D 10. C
11. D 12. B 13. A 14. A 15. A 16. C 17. D 18. D 19. A 20. C
21. C 22. A 23. C 24. A 25. D 26. D 27. A 28. C 29. C 30. A
31. C 32. C 33. A 34. D 35. C 36. C 37. A 38. C 39. D 40. C
41. A 42. C 43. D 44. D 45. A 46. A 47. A 48. C 49. A 50. D
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 27 Ô 0978.736.617
BỘ ĐỀ ÔN THI THPTQG
ĐỀ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Môn Toán;
Thời gian làm bài: 90 phút.
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là
A C28. B 8
2. C A28. D 2
8.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 4x+ 3y+ z− 1 = 0. Véc-tơ nào sau đây là một
véc-tơ pháp tuyến của (P )?
A #»n 4 = (3; 1;−1). B #»n 3 = (4; 3; 1). C #»n 2 = (4;−1; 1). D #»n 1 = (4; 3;−1).
Câu 3. Nghiệm của phương trình 22x−1 = 32 là
A x = 3. B x =
17
2
. C x =
5
2
. D x = 2.
Câu 4. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A
4
3
Bh. B
1
3
Bh. C 3Bh. D Bh.
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức 3− 2i là
A −3 + 2i. B 3 + 2i. C −3− 2i. D −2 + 3i.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3; 1;−1) trên trục Oy có tọa độ
là
A (0; 1; 0). B (3; 0; 0). C (0; 0;−1). D (3; 0;−1).
Câu 7. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 1 và u2 = 4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A 5. B 4. C −3. D 3.
Câu 8. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x+ 4 là
A 2x2 + 4x+ C. B x2 + 4x+ C. C x2 + C. D 2x2 + C.
Câu 9.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ
bên?
A y = 2x3 − 3x+ 1. B y = −2x4 + 4x2 + 1.
C y = 2x4 − 4x2 + 1. D y = −2x3 + 3x+ 1.
x
y
O
Câu 10. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
x
f ′(x)
f(x)
−∞ −1 0 1 +∞
− 0 + 0 − 0 +
+∞
0
3
0
+∞
Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (0; 1). B (1; +∞). C (−1; 0). D (0; +∞).
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 28 Ô 0978.736.617
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x− 3
1
=
y + 1
−2 =
z − 5
3
. Véc-tơ nào sau đây là
một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?
A # »u1 = (3;−1; 5). B # »u3 = (2; 6;−4). C # »u4 = (−2;−4; 6). D # »u2 = (1;−2; 3).
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, log2 a2 bằng
A 2 log2 a. B
1
2
+ log2 a. C
1
2
log2 a. D 2 + log2 a.
Câu 13. Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
A 2pir2h. B pir2h. C
1
3
pir2h. D
4
3
pir2h.
Câu 14. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
x
f ′(x)
f(x)
−∞ 1 3 +∞
+ 0 − 0 +
−∞
2
−2
+∞
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A x = −2. B x = 1. C x = 3. D x = 2.
Câu 15. Biết
1∫
0
f(x) dx = 2 và
1∫
0
g(x) dx = −4, khi đó
1∫
0
[f(x) + g(x)] dx bằng
A 6. B −6. C −2. D 2.
Câu 16. Cho hai số phức z1 = 2− i, z2 = 1 + i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức
2z1 + z2 có tọa độ là
A (5;−1). B (−1; 5). C (5; 0). D (0; 5).
Câu 17.
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),
SA = 2a , tam giác ABC vuông cân tại B và AB = a
√
2. (minh họa như
hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A 60◦. B 45◦. C 30◦. D 90◦.
S
B
A C
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2− 2y+ 2z− 7 = 0. Bán kính của mặt
cầu đã cho bằng
A 9. B 3. C 15. D
√
7.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; 0; 1) và B(−2; 2; 3). Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A 6x− 2y − 2z − 1 = 0. B 3x+ y + z − 6 = 0.
C x+ y + 2z − 6 = 0. D 3x− y − z = 0.
Câu 20. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−4z+7 = 0 . Giá trị của z21 +z22 bằng
A 10. B 8. C 16. D 2.
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x3 − 3x trên đoạn [−3; 3] bằng
A 18. B −18. C −2. D 2.
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 29 Ô 0978.736.617
Câu 22. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1 m và 1, 5 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và thể tích
bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết
quả nào dưới đây?
A 1, 6 m. B 2, 5 m. C 1, 8 m. D 2, 1 m.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x
f ′(x)
f(x)
−∞ 0 3 +∞
− − 0 +
0
−4
+∞
−3
3
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A 2. B 1. C 3. D 4.
Câu 24.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = −2 và x = 3 (như hình vẽ
bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A S =
1∫
−2
f(x) dx−
3∫
1
f(x) dx.
B S = −
1∫
−2
f(x) dx+
3∫
1
f(x) dx.
C S =
1∫
−2
f(x) dx+
3∫
1
f(x) dx.
D S = −
1∫
−2
f(x) dx−
3∫
1
f (x) dx.
x
y
−2
3
1
O
y = f(x)
Câu 25. Hàm số y = 3x2−x có đạo hàm là
A 3x
2−x · ln 3. B (2x− 1) · 3x2−x.
C (x2 − x) · 3x2−x−1. D (2x− 1) · 3x2−x · ln 3.
Câu 26.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA′ =
√
2a (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A
√
6a3
4
. B
√
6a3
6
. C
√
6a3
12
. D
√
6a3
2
.
B′
B
A′
A
C ′
C
Câu 27. Nghiệm của phương trình log3(2x+ 1) = 1 + log3(x− 1) là
A x = 4. B x = −2. C x = 1. D x = 2.
Câu 28. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab3 = 8. Giá trị của log2 a+ 3 log2 b bằng
A 8. B 6. C 2. D 3.
Câu 29. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 30 Ô 0978.736.617
xf ′(x)
f(x)
−∞ −1 2 +∞
+ 0 − 0 +
−∞
2
−2
+∞
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) + 3 = 0 là
A 3. B 1. C 2. D 0.
Câu 30. Cho hàm số f(x) có đạo hàm f ′(x) = x(x+ 1)2, ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn (2− i)z + 3 + 16i = 2 (z + i). Mô-đun của z bằng
A
√
5. B 13. C
√
13. D 5.
Câu 32. Cho hàm số f(x). Biết f(0) = 4 và f ′(x) = 2 sin2 x+ 3, ∀x ∈ R, khi đó
pi
4∫
0
f(x) dx bằng
A
pi2 − 2
8
. B
pi2 + 8pi − 8
8
. C
pi2 + 8pi − 2
8
. D
3pi2 + 2pi − 3
8
.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2;−1; 0), B(1; 2; 1), C(3;−2; 0) và D(1; 1;−3).
Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A

x = t
y = t
z = −1− 2t
. B

x = t
y = t
z = 1− 2t
. C

x = 1 + t
y = 1 + t
z = −2− 3t
. D

x = 1 + t
y = 1 + t
z = −3 + 2t
.
Câu 34. Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
x
f ′ (x)
−∞ −3 −1 1 +∞
− 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = f(5− 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞;−3). B (4; 5). C (3; 4). D (1; 3).
Câu 35. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x− 2
(x− 2)2 trên khoảng (2; +∞) là
A 3 ln(x− 2) + 4
x− 2 + C. B 3 ln(x− 2) +
2
x− 2 + C.
C 3 ln(x− 2)− 2
x− 2 + C. D 3 ln(x− 2)−
4
x− 2 + C.
Câu 36. Cho phương trình log9 x2 − log3(4x − 1) = − log3m (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A 5. B 3. C Vô số. D 4.
Câu 37.
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 31 Ô 0978.736.617
Cho hàm số f(x), hàm số y = f ′(x) liên tục trên R và có đồ
thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f(x) > 2x+m (m là
tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi
x
y
O
y = f ′ (x)
2
2
A m ≤ f(2)− 4. B m ≤ f(0). C m < f(0). D m < f(2)− 4.
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tổng là một số chẵn bằng
A
11
23
. B
1
2
. C
265
529
. D
12
23
.
Câu 39. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3√3. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục
và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A 6
√
3pi. B 6
√
39pi. C 3
√
39pi. D 12
√
3pi.
Câu 40.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
(minh hoạ như hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng
S
A
B C
D
A
√
2a
2
. B
√
21a
28
. C
√
21a
7
. D
√
21a
14
.
Câu 41.
Cho đường thẳng y =
3
2
x và parabol y = x2 +a ( a là tham số thực dương).
Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình
vẽ bên. Khi S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
A
(
1
2
;
9
16
)
. B
(
2
5
;
9
20
)
. C
(
9
20
;
1
2
)
. D
(
0;
2
5
)
.
x
y
y = 3
2
x
y = x2 + a
S1
S2
Câu 42.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình |f(x3 − 3x)| = 2
3
là
A 6. B 10. C 3. D 9.
O
x
y
2
2−2
−1
Câu 43. Xét các số phức z thỏa mãn |z| = √2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy tập hợp các điểm biểu
diễn các số phức w =
5 + iz
1 + z
là một đường tròn có bán kính bằng
 Sưu tầm: Ths. Hoàng Phi Hùng 32 Ô 0978.736.617
A 52. B 2
√
13. C 2
√
11. D 44.
Câu 44. Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f(3) = 1 và
1∫
0
xf(3x) dx = 1, khi đó
3∫
0
x2f ′(x) dx bằng
A 3. B 7. C −9. D 25
3
.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 3;−2). Xét đường thẳng d thay đổ

File đính kèm:

  • pdfbo_12_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2020_mon_toan_co_dap_an.pdf