Bảng đặc tả đề kiểm tra Giữa Học kì II môn Vật Lí Lớp 10 năm học 2020- 2021

docx 4 trang Mạnh Hào 11/12/2024 170
Bạn đang xem tài liệu "Bảng đặc tả đề kiểm tra Giữa Học kì II môn Vật Lí Lớp 10 năm học 2020- 2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bảng đặc tả đề kiểm tra Giữa Học kì II môn Vật Lí Lớp 10 năm học 2020- 2021

Bảng đặc tả đề kiểm tra Giữa Học kì II môn Vật Lí Lớp 10 năm học 2020- 2021
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT 
TRÂC NGHIỆM (7 điểm)
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức, kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao
1
Các định luật bảo toàn
1.1. Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng.
Nhận biết:
Câu 1. Viết được công thức tính động lượng.
Câu 2. Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực.
Thông hiểu:
Câu 3. Độ biến thiên động lượng của một vật.
Câu 4. Hiểu được định luật bảo toàn động lượng đối với hệ hai vật
Vận dụng cao:
Câu 5. Vận dụng định luật bảo toàn động lượng để giải các bài toán nâng cao đối với hai vật va chạm mềm.
2 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.1
2 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.1
1*
1*
1.2. Công và công suất
Nhận biết:
Câu 6. Viết được công thức tính công.
Câu 7. Biết được đơn vị đo công suất.
Thông hiểu:
Câu 8. Xác định được công 
Câu 9. Xác định được công suất.
Vận dụng:
- Câu 10. Vận dụng được các công thức: 
2 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.2
2 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.2
1*
1*
2
Các định luật bảo toàn
1.3. Động năng; Thế năng; Cơ năng
Nhận biết:
- Câu 11. Phát biểu được định nghĩa động năng. 
- Câu 12. Phát biểu được định nghĩa thế năng trọng trường của một vật.
- Câu 13. Viết được công thức tính thế năng đàn hồi.
- Câu 14. Phát biểu được định nghĩa cơ năng .
- Câu 15. Viết được hệ thức của định luật bảo toàn cơ năng.
Thông hiểu:
- Câu 16. Xác định được động năng và độ biến thiên động năng của một vật.
- Câu 17. Xác định được thế năng trọng trưởng của một vật.
- Câu 18. Xác định được thế năng đàn hồi của vật.
- Câu 19. Xác định được cơ năng của một vật.
Vận dụng:
- Câu 20. Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải được bài toán chuyển động của một vật.
một vật.
5 Sáu câu hỏi được ra ở sáu nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.3
4 Bốn câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.3
1*
1*
3
Chất khí
2.1. Cấu tạo chất và thuyết động học phân tử chất khí; Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt; Quá trình đẳng tích. Định luật 
Sác-lơ; Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
Nhận biết:
- Câu 21. Phát biểu được nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí.
-Câu 22. Nêu được quá trình đẳng nhiệt
- Câu 23. Phát biểu được định luật Sác-lơ.
- Câu 24. Viết được phương trình trạng thái của khí lí tưởng const.
- Câu 25. Nêu được quá trình đẳng áp và mối liên hệ giữa nhiệt độ và thể tích.
Thông hiểu:
- Câu 26. Hiểu được định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt.
- Hiểu được định luật Sác-lơ.
- Câu 27. Xác định được trạng thái của một lượng khí thông qua xác định các thông số trạng thái của một lượng khí.
- Câu 28. Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng để xác định được thông số trạng thái của một lượng khí.
5 Sáu câu hỏi được ra ở sáu nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 2.1
4 Bốn câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận thông hiểu của đơn vị kiến thức 2.1
* Nếu câu hỏi mức độ vận dụng ra ở một trong 3 đơn vị kiến thức:1; 2; 3 thì hai câu hỏi mức độ vận dụng cao ra ở 2 đơn vị kiến thức khác không trùng với đơn vị kiến thức với câu hỏi mức độ vận dụng.
1
0
TỰ LUẬN: (3ĐIỂM)
Câu 1. Vận dụng định luật bảo toàn động lượng để giải được các bài tập đối với hai vật va chạm mềm.
Câu 2. Vận dụng được phương trình trạng thái của khí lí tưởng vào giải một số bài tập.Vẽ được đường đẳng áp trong hệ toạ độ (V, T).
Câu 3. Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải các bài toán nâng cao về
Câu 4. Giải được các bài toán nâng cao tính công và công suất.
...........................HẾT.........................

File đính kèm:

  • docxbang_dac_ta_de_kiem_trra_giua_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_10.docx