Bài tập Vật lý Lớp 11 - Ôn tập Từ trường

docx 4 trang Mạnh Hào 30/04/2024 1120
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Vật lý Lớp 11 - Ôn tập Từ trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Vật lý Lớp 11 - Ôn tập Từ trường

Bài tập Vật lý Lớp 11 - Ôn tập Từ trường
BÀI TẬP TỪ TRƯỜNG
Câu 1: Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng lên khi
	A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây.
	B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây là lại gần dây.
	C. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây.
	D. M dịch chuyển theo một đường sức từ.
Câu 2: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ sẽ giảm khi
	A. cường độ dòng điện tăng lên.
	B. cường độ dòng điện giảm đi.
	C. số vòng dây cuốn sít nhau, đồng tâm tăng lên.
	D. đường kính vòng dây giảm đi.
Câu 3: Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi
	A. chiều dài hình trụ tăng lên.
	B. đường kính hình trụ giảm đi.
	C. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên.
	D. cường độ dòng điện giảm đi.
Câu 4: Hai dòng điện cường độ I1 = 6 A, I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân khồng cách nhau một khoảng a = 10 cm. Qũy tích những điểm mà tại đó véc -tơ cảm ứng từ bằng 0 là
	A. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách I1 20 cm, cách I2 30 cm.
	B. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách I1 20 cm, cách I2 30 cm.
	C. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách I1 30 cm, cách I2 20 cm.
	D. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách I1 30 cm, cách I2 30 cm.
Câu 5: Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện vào trong từ trường có vectơ cảm ứng từ, lực từ tác dụng lên dây dẫn sẽ
	A. nằm dọc theo trục của dây dẫn.
	B. vuông góc với dây dẫn.
	C. vừa vuông góc với dây dẫn, vừa vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
	D. vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
Câu 6: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ.
	A.	B.	C.	D. B và C.
Câu 7: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng?
	A. rM = 4rN	B. rM = rN/4	C. rM = 2rN	D. rM = rN/2
Câu 8: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
	A. từ trái sang phải.	B. từ trong ra ngoài.	C. từ trên xuống dưới.	D. từ ngoài vào trong.
II. Vận dụng
Câu 9: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, cách nhau a = 10 cm trong không khí, trong đó lần lượt có hai dòng điện I1 = I2 = 5 A chạy ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn bằng a = 10 cm là
	A. 10-4 T.	B. 10-5 T.	C. 2.10-5 T.	D. 2.10-4 T.
Câu 10: Hai dòng điện cường độ I1 = 6 A, I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm M cách I1 6 cm và cách I2 4 cm có độ lớn bằng
	A. 5.10-5 T.	B. 6.10-5 T.	C. 6,5.10-5 T.	D. 8.10-5 T.
Câu 11: Hai dòng điện cường độ I1 =6 A, I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều dài ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm N cách I1, I2 tương ứng là 6 cm và 8 cm có độ lớn bằng
	A. 0,25.10-5 T.	B. 4,25.10-5 T.	C. 4.10-5 T.	D. 3.10-5 T.
Câu 12: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 1,5 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 3 A. Cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn là
	A. 16,6.10-5 T.	B. 6,5.10-5 T.
	C. 7.10-5 T	D. 18.10-5 T.
Câu 13: Một khung dây tròn bán kính R = 4 cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung là
	A. 3,34.10-5 T.	B. 4,7.10-5 T.	C. 6,5.10-5 T.	D. 3,5.10-5 T.
Câu 14: Từ cảm B của dòng điện thẳng tại điểm M cách dòng điện 3 cm bằng 2,4.10-5 (T). Tính cường độ dòng điện của dây dẫn.
	A. 0,36	B. 0,72	C. 3,6	D. 7,2
Câu 15: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần
	A. không đổi	B. giảm 2 lần	C. giảm 4 lần	D. tăng 2 lần
Câu 16: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10-5T bên trong một ống dây, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây dài 50cm.
	A. 7490 vòng	B. 4790 vòng	C. 479 vòng	D. 497 vòng
Câu 17: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khoảng cách từ điểm M đến ba dòng điện trên mô tả như hình vẽ. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại M trong trường hợp ba dòng điện hướng như trên hình vẽ. Biết I1 = I2 = I3 = 10A.
	A. T.	B. T.
	C. T.	D. T.
Câu 18: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 T với vận tốc ban đầu vo = 3,2.106 m/s vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ, khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg. Bán kính quỹ đạo của electron là
	A. 16 cm.	B. 18,2 cm.	C. 15 cm.	D. 17,5 cm.
Câu 19: Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 30o. Biết điện tích của hạt proton là 1,6.10-19 C. Lực Lorenxo tác dụng lên proton là
	A. 2,4.10-15 N.	B. 3.10-15 N.	C. 3,2.10-15 N.	D. 2.6.10-15 N.
Câu 20: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị F1 = 2.10-6 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị là
	A. 2.10-5 N.	B. 3.10-5 N.	C. 4.10-5 N.	D. 5.10-5 N.
Câu 21: Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m1 = 1,66.10-27 kg, điện tích q1 = -1,6.10-19 C. Hạt thứ hai có khối lượng m2 = 6,65.10-27 kg, điện tích q2 = 3,2.10-19 C. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R1 = 7,5 cm thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là
	A. 15 cm.	B. 12 cm.	C. 9 cm.	D. 14 cm.
Câu 22: Một hạt electron với vận tốc ban đầu bằng 0, được gia tốc qua một hiệu điện thế 400 V. Tiếp đó, nó được dẫn vào một miền từ trường với véc - tơ cảm ứng từ vuông góc với véc - tơ vận tốc của electron. Qũy đạo của elctron là một đường tròn bán kính R = 7 cm. Độ lớn cảm ứng từ là
	A. 0,93.10-3 T.	B. 0,96.10-3 T.	C. 1,02.10-3 T.	D. 1,12.10-3 T.
Câu 23: Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong một từ trường đều B = 10-2 T. Cho khối lượng của proton là 1,72.10-27 kg. Vận tốc của proton là
	A. 3,45.104 m/s.	B. 3,245.104 m/s.	C. 4,65.104 m/s.	D. 4,985.104 m/s.
Câu 24: Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong từ trường đều B = 10-2 T. Biết khối lượng của proton bằng 1,72.10-27 kg. Chu kì chuyển động của proton là
	A. 5,65.10-6 s.	B. 5,66.10-6 s.	C. 6,65.10-6 s.	D. 6,75.10-6 s.
Câu 25: Một electron bay vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn 5.10-2 T thì chịu một lực Lorenxo có độ lớn 1,6.10-14 N. Vận tốc của eletron khi bay vào là
	A. 106 m/s.	B. 2.106 m/s.	C. 2,5.106 m/s.	D. 3.106 m/s.
Câu 26: Một chùm hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 106 V. Sau khi tăng tốc, chùm hạt bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,8 T. Phương bay của chùm hạt vuông góc với đường cảm ứng từ. Cho biết m = 6,67.10-27 kg, q = 3,2.10-19 C. Vận tốc của hạt α khi nó bắt đầu bay vào từ trường là
	A. 0,98.107 m/s.	B. 0,89.107 m/s.	C. 0,78.107 m/s.	D. 0,87.107 m/s.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_vat_ly_lop_11_on_tap_tu_truong.docx