Bài tập trắc nghiệm ôn tập Học kì II môn Vật lí Lớp 12 năm học 2019- 2020
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm ôn tập Học kì II môn Vật lí Lớp 12 năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm ôn tập Học kì II môn Vật lí Lớp 12 năm học 2019- 2020

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÍ LỚP 12 NĂM HỌC 2019-2020 CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc . Câu 2: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình. Tần số dao động của mạch là A. f = 10 (Hz) B. f = 10 (kHz) C. f = 2π (Hz) D. f = 2π (kHz) Câu 3: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là A. 3 m B. 60m C. 6 m D. 30 m Câu 4: Mạch dao động lý tưởng gồm tụ C = 10 µF và cuộn cảm L = 0,1 H. Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02 A. Cường độ cực đại trong khung bằng : A.4,5.10-2 A B.4,47.10-2 A C.2.10-4 A D.20.10-4 A Câu 5: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm H và một tụ điện có điện dung mF. Chu kì dao động của mạch là: A. 2 s. B. 0,2 s. C. 0,02 s. D. 0,002 s. Câu 6: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 7. Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại: A. sóng dài B. sóng ngắn C. sóng trung D. sóng cực ngắn Câu 8. Một mạch dao động LC lý tưởng có L=40mH, C=25F, lấy =10, điện tích cực đại của tụ q0=6.10-10C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10C thì dòng điện trong mạch có độ lớn A. 3.10-7A B. 6. 10-7A C. 3. 10-7A D. 2. 10-7A Câu 9. Một mạch dao động LC lí tưởng có L=2mH, C=8F, lấy =10, năng lượng từ trường trong mạch biến thiên với tần số : A. 1250Hz B. 5000Hz C. 2516Hz D. 625Hz Câu 10. Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình : A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện B. biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường D. chuyển hoá giữa điện trường và từ trường. Câu 11. Điện tích cực đại trong mạch LC có tần số riêng f0=105Hz là q0=6.10-9C. Khi điện tích của tụ là q=3.10-9C thì dòng điện trong mạch có độ lớn : A. A B. A C. A D. A. Câu 12. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cảm ứng từ B và vectơ điện trường E luôn luôn: A. Dao động vuông pha B. Cùng phương và vuông góc với phương truyền C. Dao động cùng pha D. Dao động cùng phương với phương truyền sóng Câu 13. Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là A. 4π.10-6 s. B. 2π s. C. 4π s. D. 2π.10-6 s. Câu 14. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. Câu 15. Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . Câu 16. Điện trường xoáy là điện trường A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ B. có các đường sức không khép kín C. của các điện tích đứng yên D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi Câu 17. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là A. 2.105 rad/s. B. 105 rad/s. C. 3.105 rad/s. D. 4.105 rad/s. Câu 18. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng A. 4.10-6 s. B. 3.10-6 s. C. 5.10-6 s. D. 2.10-6 s. Câu 19. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. . B. q0w. C. I0 = . D. q0w2. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là (t tính bằng s). Ở thời điểm , giá trị của q bằng A.. B. 6. C.. D. -6. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức A. ω = B. ω = C. Ω = D. ω = (TN2010) Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là A. C = . B. C = . C. C = . D. C = Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tủ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1pA. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng A. B. . C. . D. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng A. 4.10-6 s. B. 3.10-6 s. C. 5.10-6 s. D. 2.10-6 s. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-4H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động của mạch là 100kHz. Lấy . Giá trị C là A. 25nF B. 0,025F C. 250nF D. 0,25F Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 ms. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là A. 9 ms. B. 27 ms. C. ms. D. ms. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi điện áp ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng A. 10-5 J. B. 5.10-5 J. C. 9.10-5 J. D. 4.10-5 J Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0.5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là: A. B. C. D. Mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,0025 H và một tụ điện có điện dung C = 1 pF. Lấy π = 3,14, tốc độ truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s2. Sóng điện từ mà máy thu được có bước sóng là A. 942 m. B. 314 m. C. 94,2 m. D. 31,4 m. Khi mắc tụ C1 với L thì mạch dao động có chu kì T1 = 6.10-7 s; Khi mắc tụ C2 với L thì mạch dao động với chu kì T2 = 8.10-7 s. Khi mắc song song tụ C1 và C2 rồi mắc nối tiếp với L thì mạch dao động với chu kì bằng A. 10-6 s. B. 14.10-7 s. C. 4,8.10-7 s. D. 10-7 s. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi 2 lần thì chu kì dao động trong mạch A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng lần. D. giảm lần. Trong mạch dao động LC, khi hoạt động thì điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại ở cuộn dây là Tần số dao động của mạch là A. 1,6MH. B. 16MH. C. 1,6kH. D. 16kHz. CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG Câu 1: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là Giao thoa ánh sáng. C. Tán sắc ánh sáng. Khúc xạ ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng. Câu 2: Chọn câu sai. Ánh sáng đơn sắc là Ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường. Ánh sáng không bị tán sắc.Type equation here. Ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường. Ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường. Câu 3: Một ánh sáng đơn sắc tần số f truyền trong một môi trường với vận tốc v thì nó có bước sóng bằng λ = vf. B. λ = vf . C. λ = 2 vf. D. λ = fv . Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng? Ánh sáng mặt trời là tập hợp các bức xạ có bước sóng từ ánh sáng đỏ đến ánh sáng tím. Góc lệch của ánh sáng đơn sắc truyền qua lăng kính không phụ thuộc chiết suất của lăng kính. Chiết suất của thuỷ tinh có giá trị như nhau đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau. Các ánh sáng đơn sắc trong chùm ánh sáng trắng khi khúc xạ qua lăng kính bị lệch các góc khác nhau. Câu 5: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 50, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,64 và 1,68. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp vào mặt bên lăng kính với góc tới nhỏ, góc lệch giữa tia đỏ và tia tím khi ló khỏi mặt bên lăng kính là A. 0,20. B. 2,00. C. 3,20. D. 3,40. Câu 6: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,5 mm, khoảng cách hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 7mm là A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 3. D. vân tối thứ 4. Câu 7: Trong các loại tia: Rơn-ghen (X), hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số lớn nhất là A. tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia tử ngoại. Câu 8: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được A. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. B. ánh sáng trắng C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 9: Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 10: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 11: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng loại tia nào sau đây? A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia anpha. Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D và đo được khoảng vân là i. Công thức xác định khoảng vân là A. B. . C. . D. . Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và đo được khoảng vân là 0,8 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 500nm. B. 400nm. C. 600nm. D. 700nm. Câu 14: Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là A. 4i. B. 5i. C. 14i. D. 13i. Câu 15: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là A. 0,65μm. B. 0,71 μm. C. 0,75 μm. D. 0,69 μm. Câu 16: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 ở bên phải đến vân sáng thứ 4 ở bên trái vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Khoảng vân là: A.i = 0,3 mm B. i = 0,6 mm C. i = 0,9 mm D. i = 0,4 mm Câu 17: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh. Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia X? A. Có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. B. Có tác dụng làm phát quang một số chất. C. Có thể dùng để sưởi ấm. D. Có khả năng huỷ hoại tế bào, diệt vi khuẩn. Câu 18: Một sóng điện từ đơn sắc có tần số 60 GHz thì có bước sóng trong chân không là A. 5mm. B. 5cm. C. 500. D. 50. Câu 19: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, có a = 1mm, D = 2m. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là A. 0,5625m. B. 0,6000m. C. 0,7778m. D. 0,8125m. Câu 20: Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng = 0,5. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là A. 15. B. 16. C. 17. D. 18. Câu 21: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1m. Trên màn, người ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vận sáng thứ 10 là 4mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là A. 0,85m. B. 0,83m. C. 0,78m. D. 0,80m. Câu 22: Cơ thể người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. bức xạ nhìn thấy. Câu 23: Chọn công thức đúng dùng để xác định vị trí vân sáng ở trên màn A. x = (k+1). B. x = k. C. x = 2 k. D. x = (2k+1). Câu 24: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. đơn sắc. B. kết hợp. C. cùng màu sắc. D. cùng cường độ. Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng A. /4. B. /2. C. . D. 2. Câu 26: Gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ 2 là A. i. B. 1,5i. C. 2i. D. 2,5i. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là A. D/a. B. a/D. C. ax/D. D. /aD. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – VẬT LÍ 12 CHỦ ĐỀ NỘI DUNG MỨC ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ (12câu) Mạch dao động Câu 1,2 Câu 3 Câu 4,5 Câu 6 Điện từ trường Câu 7 Sóng điện từ Câu8,9 Câu 10 Nguyên tắc TTLL bằng sóng VT Câu 11 Câu 12 TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG (18 câu) Tán sắc ánh sáng Câu 13, 14 Câu 15 Câu 16 Giao thoa ánh sáng Câu 17, 18 Câu 19 Câu 20,21 Câu 23 Các loại quang phổ Câu 24 Câu 25 Tia Hồng ngoại - Tia Tử ngoại Câu 26,27 Câu 28 Tia X Câu 29 Câu 30 Tổng số 14 8 5 3 Tỉ lệ 46,67% 26,67% 16,66% 10% ĐỀ 1 Câu 1: Sóng điện từ có tần số 50 MHz truyền trong chân không với bước sóng là A. 3 m B. 60m C. 6 m D. 30 m Câu 2: Mạch dao động lý tưởng gồm tụ C = 10 µF và cuộn cảm L = 0,1 H. Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02 A. Cường độ cực đại trong khung bằng : A.4,5.10-2 A B.4,47.10-2 A C.2.10-4 A D.20.10-4 A Câu 3: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm H và một tụ điện có điện dung mF. Chu kì dao động của mạch là: A. 2 s. B. 0,2 s. C. 0,02 s. D. 0,002 s. Câu 4: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 5: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây? A. f = . B. f = . C. f = . D. f = . Câu 6: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng tự cảm. C. Hiện tượng cộng hưởng điện. D. Hiện tượng từ hoá. Câu 7:Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ? A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng dọc. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số. Câu 8: Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 10F. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 0,025H. B. 0,05H. C. 0,1H. D. 0,25H.. Câu 9:Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn A. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. B. dao động cùng pha. C. dao động ngược pha. D. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian. Câu 10:Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng A. phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăngten. B. cảm ứng điện từ. C. điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy. D. cộng hưởng điện. Câu 11: Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên điều hoà với tần số góc A. . B. . C. . D. . Câu 12: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/mH và một tụ điện C = 0,8/(F). Tần số riêng của dao động trong mạch là A. 50kHz. B. 25 kHz. C. 12,5 kHz. D. 2,5 kHz. Câu 13: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. Có tần số khác nhau trong các môi trường truyền khác nhau. B. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. D. Có tốc độ không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Câu 14: Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 5.1013Hz, khi truyền trong một môi trường có bước sóng là 600nm. Tốc độ ánh sáng trong môi trường đó bằng A. 3.108m/s. B. 3.107m/s. C. 3.106m/s. D. 3.105m/s. Câu 15: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí. Khi ló ra khỏi lăng kính, chùm sáng nào bị lệch về phía đáy ít nhất? A. chùm sáng tím. B. Chùm sáng đỏ. C. Chùm sáng vàng. D. Chùm sáng lam. Câu 16: Gọi Dđ, fđ, Dt, ft lần lượt là độ tụ và tiêu cự của cùng một thấu kính thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím, do nđ < nt nên A. fđ ft. D. Dđ > Dt. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,1mm. D. 1,3mm. Câu 18:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai) B. λ= (ai)/D C. λ= (aD)/i D. λ= (iD)/a Câu 19: Chọn công thức đúng dùng để xác định vị trí vân sáng ở trên màn A. x = (k+1). B. x = k. C. x = 2 k. D. x = (2k+1). Câu 20: Gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ 2 là A. i . B. 1,5i. C. 2i. D. 2,5i. Câu 21: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì A. f3 > f1 > f2. B. f2 > f1 > f3. C. f3 > f2 > f1. D. f1 > f3 > f2. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm.Câu 23. Trong Câu 23: thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 2,8 mm. B. 4 mm. C. 3,6 mm. D. 2 mm. Câu 24: Tia hồng ngoại A. không phải là sóng điện từ. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để sưởi ấm. Câu 25: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia X? A. Có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. B. Có tác dụng làm phát quang một số chất. C. Có thể dùng để sưởi ấm. D. Có khả năng huỷ hoại tế bào, diệt vi khuẩn. Câu 26: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 27. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. Câu 28: Chọn câu sai: Đặc điểm của tia Rơnghen A. Có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Có thể đi qua lớp chì dày vài cm D. Có khả năng làm ion hoá không khí và làm phát quang một số chất Câu 29: Điều nào sau đây đúng khi nói về quang phổ liên tục? A. Dùng để xác định bước sóng ánh sáng. B. Dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng. C. Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 30: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. ĐỀ 2 Câu 1: Mạch dao động điện từ gồm tụ C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động là: A. w = 200Hz. B. w = 200rad/s. C. w = 5.10-5Hz. D. w = 5.104rad/s. Câu 2: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ: A. l =2000m. B. l =2000km. C. l =1000m. D. l =1000km. Câu 3: Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là A. W = B. W = C. W = D. W = Câu 4: Mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện có điện dung C1 và C2. Khi mắc cuộn dây với từng tụ C1, C2 thì chu kì dao động tương ứng của mạch là T1 = 0,3 ms và T2 = 0,4 ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với C1 song song với C2 là: A. 0,5 ms B. 0,7 ms C. 1 ms D. 0,24 ms Câu 5: Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = . Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là: A. B. C. D. Câu 6 : Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ? A. Hiện tượng cộng hưởng điện. B. Hiện tượng từ hoá. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng tự cảm. Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. Câu 8: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là A. 60m B. 6 m C. 30 m D. 3 m Câu 9: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c=3.108 m/s. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 10: Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là A. sóng ngắn B. sóng dài C. sóng trung D. sóng cực ngắn Câu 11: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại âm tần B. Mạch biến điệu C. Loa D. Mạch tách sóng Câu 12: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 300 m. B. 400 m. C. 200 m. D. 100 m. Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục. D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính. Câu 14: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi. C. tần số không đổi, vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi, vận tốc không đổi. Câu 15: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 16: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. B. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm. Câu 17: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. Câu 18: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là l. Khoảng vân được tính bằng công thức A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng trắng thay ánh sáng đơn sắc thì A. vân chính giữa là vân sáng có màu tím. B. vân chính giữa là vân sáng có màu trắng. C. vân chính giữa là vân sáng có màu đỏ. D. vân chính giữa là vân tối. Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1 cm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là A. 0,5 mm. B. 0.5 nm. C. 0,5 mm. D. 0,5 pm. Câu 21: Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là A. 4i. B. 5i. C. 12i. D. 13i. Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3 mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11 mm. A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 23: Trong giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 mm đến 0,76 mm. Tìm bước sóng của các bức xạ khác cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu đỏ có ld = 0,75 mm. A. 0,60 mm, 0,50 mm và 0,43 mm. B. 0,62 mm, 0,50 mm và 0,45 mm. C. 0,60 mm, 0,55 mm và 0,45 mm. D. 0,65 mm, 0,55 mm và 0,42 mm. Câu 24: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau. Câu 25: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được A. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau. B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. D. một dải ánh sáng trắng. Câu 26: Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau : A.Tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại , tia Rơnghen . B. Tia tử ngoại ,tia hồng ngoại , tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy. C.Tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen ,tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy , tia hồng ngoại. Câu 27: Bức xạ có bước sóng trong khoảng tử 10-9 m đến 4.10-7 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? A. Tia X. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng? Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là: A. tác dụng lên kính ảnh. B. khả năng ion hoá chất khí. C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất. D. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy... Câu 29: Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm. Câu 30: Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. bản chất là sóng điện từ. B. khả năng ion hoá mạnh không khí. C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_on_tap_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_12_nam_h.docx