Bài tập trắc nghiệm ôn tập Học kì I môn GDCD Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm ôn tập Học kì I môn GDCD Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm ôn tập Học kì I môn GDCD Lớp 12

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD 12 HK I Câu 1: Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước quy định trong: A. Hiến pháp B. Hiến pháp và luật C. Luật hiến pháp D. Luật và chính sách Câu 2: Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một hoàn cảnh như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lí: A. Như nhau B. Ngang nhau C. bằng nhau D. có thể khác nhau. Câu 3: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi: A. dân tộc, giới tình, tôn giáo B. thu nhập tuổi tác địa vị C. dân tộc, địa vị, giới tình, tôn giáo D. dân tộc, độ tuổi, giới tình Câu 4: Học tập là một trong những: A. Nghĩa vụ của công dân B. quyền của công dân C. trách nhiệm của công dân D. quyền và nghĩa vụ của công dân Câu 5: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là: Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý. Câu 6: Công dân bình đẳng trước pháp luật là: Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật. Câu 7: Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật thể hiện qua việc: Quy định quyền và nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật. Tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật. Không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật. Tất cả các phương án trên. Câu 8: Việc đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước PL là trách nhiệm của: A. Nhà nước B. Nhà nước và XH C. Nhà nước và PL D. Nhà nước và công dân Câu 9: Những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của công dân sẽ bị nhà nước: A. Ngăn chặn, xử lí B. xử lí nghiêm minh C. xử lí thật nặng D. xử lí nghiêm khắc. Câu 10: Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp. B. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị. C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp. D. Cả a, b, c. Câu 11: Đặc điểm của pháp luật là: A. PL thể hiện ý chí của giai cấp thống trị. B. PL là hệ thống những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung. C. PL do Nhà nước đặt ra và bảo vệ. D. Tất cả những câu trên. Câu 12: Pháp luật XHCN mang bản chất của giai cấp: A. Nhân dân lao động B. Giai cấp cầm quyền C. Giai cấp tiến bộ D. Giai cấp công nhân. Câu 13: Pháp luật do nhà nước ta ban hành thể hiện ý chí, nhu cầu lợi ích của A. Giai cấp công nhân B. Đa số nhân dân lao động C. Giai cấp vô sản D. Đảng công sản Việt Nam Câu 14: Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lý: A. Quản lý XH B. Quản lý công dân C. Bảo vệ giai cấp D. Bảo vệ các công dân. Câu 15: Phương pháp quản lí XH một cách dân chủ và hiệu quả nhất là quản lí bằng: A. Giáo dục B. Đạo đức C. Pháp luật D. Kế hoạch Câu 16: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ: A. Lợi ích kinh tế của mình B. Các quyền của mình C. Quyền và nghĩa vụ của mình D. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình. Câu 17: Không có pháp luật XH sẽ không: A. Dân chủ và hạnh phúc B. Trật tự và ổn định C. Hòa bình và dân chủ D. Sức mạnh và quyền lực Câu 18.Văn bản luật bao gồm: A. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết của QH B. Luật, Bộ luật C. Hiến pháp, Luật, Bộ luật D. Hiến pháp, Luật Câu 19: Pháp luật là: A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện. B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống. C. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước. D. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương. Câu 20: Pháp luật có đặc điểm là: A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. B. Vì sự phát triển của xã hội. C. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến; mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội. Câu 21: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở: A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội. B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội. C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động. D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội. Câu 22: Nhà nước là: A. Một tổ chức xã hội có giai cấp. B. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia. C. Một tổ chức xã hội có luật lệ D. Cả a, b, c. Câu 23: Trong các văn bản quy phạm pháp luật sau, văn bản nào có hiệu lực pháp lí cao nhất? Hiến pháp Nghị quyết Pháp lệnh Luật Câu 24: Pháp lệnh do cơ quan nào ban hành? A. UBTV Quốc hội B. Chính phủ C. Quốc hội D. Thủ tướng chính phủ Câu 25: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là: A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Pháp luật có tính quyền lực. C. Pháp luật có tính bắt buộc chung. D. Pháp luật có tính quy phạm. Câu 26. Tổ chức duy nhất có quyền ban hành pháp luật và tổ chức thực hiện pháp luật là: A. Chính phủ. B. Quốc hội. C. Các cơ quan nhà nước. D. Nhà nước. Câu 27: Cá nhân tổ chức sử dụng PL tức là làm những gì mà PL: A. Cho phép làm B. Không cho phép làm C. Quy định D. Quy định phải làm Câu 28: Cá nhân, tổ chức thi hành PL tức là thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà PL: A. Quy định B. Cho phép làm C. Quy định làm D. Quy định phải làm. Câu 29: Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm: A. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật B. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật C. Tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật D. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật Câu 30: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 31: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là: A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 32: Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm là A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 33: Chị C không đội mũ bảo hiểm khi đi xe trên đường, trong trường hợp này chị C đã: A. Không sử dụng pháp luật. B. Không thi hành pháp luật. C. Không tuân thủ pháp luật. D. Không áp dụng pháp luật. Câu 34: Ông A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy, trong trường hợp này công dân A đã: A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 35: Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu: A. Là hành vi trái pháp luật. B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. C. Lỗi của chủ thể. D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. Câu 36: Vi phạm hình sự là: A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội. B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội. C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội. D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội. Câu 37: Vi phạm hành chính là những hành vi xâm phạm đến: A. quy tắc quàn lí của nhà nước B. quy tắc kỉ luật lao động C. quy tắc quản lí XH D. nguyên tắc quản lí hành chính
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_on_tap_hoc_ki_i_mon_gdcd_lop_12.docx