Bài tập ôn tập kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 10 năm học 2019- 2020

doc 8 trang Mạnh Hào 03/02/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 10 năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 10 năm học 2019- 2020

Bài tập ôn tập kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 10 năm học 2019- 2020
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019– 2020
KHỐI 10
I. KIẾN THỨC CẦN ÔN TẬP
Đại số: 
Chương IV: Bất đẳng thức – Bất phương trình.
Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Định lý dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai và các dạng toán liên quan.
Giải bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn thức.
Chương VI: Clung và góc lượng giác – Công thức lượng giác
Clung và góc lượng giác.
Giá trị lượng giác của một cung.
Công thức lượng giác: chỉ học công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc.
Hình học: 
Chương II: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng:
Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác.
Chương III: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng:
Phương trình đường thẳng.
Phương trình đường tròn.
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ĐẠI SỐ
Số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
 A. .	B. .	C. .	D. .
Số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình ?
 A. .	B. .
C. .	D. .
Tập nghiệm của bất phương trình là 
 A. .	B. .	C. .	D. .
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
 A. .	B. .	C. .	D. .
Tập xác định của hàm số là:
 A. .	B. .	C. .	D. .
Tập xác định của hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Tập xác định của hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Tập hợp nghiêm của bất phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Nhị thức nhận giá trị âm khi
 A. .	B. .	C. .	D. .
Nhị thức nhận giá trị dương khi
 A. .	B. .	C. .	D. .
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. .	B. R.	C. .	D. .
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. .	B. R.	C. .	D. .
Tập xác định của hàm số là
A. .	B. .	
C. .	D. .
Tập xác định của hàm số là:
A. .	B. .	
C. .	D. .
Tập nghiệm của bất phương trình là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
A. hoặc .	B. hoặc .
C. .	D. .
 Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
A. hoặc .	B. hoặc .
C. .	D. hoặc .
 bằng
A. 0	B. 1	C. –1	D. 
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. 	B. 
C. 	D. 
Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây.
A. 	B. 
C. 	D. 
Cho và . Khi đólà.
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho , với . Khi đó bằng.
A.	B. 	C. 	D. 
Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
A. 150 	B. 	C. 	D. 50
Nếu một cung tròn có số đo là thì số đo radian của nó là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Một cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo rađian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
A.	B. 	C. 	D. 
Giá trị của biểu thức: bằng: 
	A. 1 	B. 	C. –1; 	D. – 
Đơn giản biểu thức ta được: 
	A. 	B. 	C.cosx 	D. sin2x 
HÌNH HỌC 
Cho với . Cạnh bằng bao nhiêu ? 
A. 16,5	B. 12,4	C. 15,6	D. 22,1
Cho tam giác , biết . Tính góc B
A. 	B. 	C. 	D. 
Tam giác có . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?
A. 49	B. 	C. 7	D. 
Cho tam giác có . Khi đó diện tích của tam giác là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Một tam giác có ba cạnh là 26, 28, 30. Bán kính đường tròn nội tiếp là: 
A. 16	B. 8	C. 4	D. 
Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống 
Vectơ được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng nếu . . . .với véctơ chỉ phương của đường thẳng 
A. .	B. vuông góc.
C. và vuông góc.	D. song song. 
Cho đường thẳng có phương trình tổng quát: .Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. có vectơ pháp tuyến . B. có véctơ chỉ phương .
C. có hệ số góc . D.song sog với đường thẳng .
Cho đường thẳng có vectơ pháp tuyến . Vectơ nào sau là vectơ chỉ phương của đường thẳng đó
A.	B. C. D. 
Cho đường thẳng có phương trình tham số có tọa độ vectơ chỉ phương là.
A.	B.	C.	D. 
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và là:
A. .	B. . C..	D.
Phương trình tổng quát cuả đường thẳng đi qua hai điểm là 
	A..	B. .
	C..	D. .
Cho hai đường thẳng và . Khi đó là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho tam giác có tọa độ đỉnh và Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ?
A.	B.
C.	D. 
Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Tọa độ tâm và bán kính đường tròn có phương trình .
A. và .	B. và .	
C. và .	D. và .	
Tọa độ tâm và bán kính đường tròn có phương trình 
A. và .	B. và . 
C. và .	D. và .
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn
A. .	B. .
C. .	D. .
Phương trình đường trịn có tâm và đi qua là:
A. . 	B. .
C. . 	D. .
Phương trình đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng .
A. 	B. 	
C. 	D. 
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các bất phương trình:
	a)	 b) 	
c)	d) 	
Bài 2. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
4x2 – (m + 2)x + 2m – 3 > 0.	
 (m – 2)x2 + (m + 3)x + m + 1 ≤ 0.
5x2 + (m – 3)x – m – 3 > 0.
Bài 3. Cho tam giác ABC có A(1; 4); B(3; -1); C(6; 2)
a) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, BC, CA.
b) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH, đường trung tuyến AM của tam giác ABC.
Bài 4. Cho đường thẳng d: 2x – y – 4 = 0 và điểm M(-1; 2). Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng d.
IV. Ma trận và đề minh họa:
1) MA TRẬN
Chủ đề
Số tiết
Số câu trắc nghiệm
Số bài tự luận
(TH-VD)
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
ĐS. Chương IV. Bất đẳng thức – Bất phương trình
10
8
1
Bất phương trình và hệ bất phương trình 1ẩn
3
3
2TN
1TN
Dấu nhị thức bậc nhất
3
2
1TN
1TN
Tam thức bậc hai
3
3
1TN
1TN
1TN
1TL(1đ)
ĐS. Chương VI. Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác.
8
6
Cung và góc lượng giác.
2
2
1TN
1TN
Giá trị lượng giác của một cung.
2
3
2TN
1TN
Công thức lượng giác
3
1
1TN
HH. Chương II. Tích vô hướng của 2vectơ
6
2
Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác.
6
2
1TN
1TN
HH. Chương III. Phương pháp tọa độ trong không gian.
8
4
1
Phương trình đường thẳng
6
2
1TN
1TN
1TL(1đ)
Phương trình đường tròn
2
2
2TN
Tổng cộng
32
20
12
7
1
2
2) ĐỀ MINH HỌA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm - 20 câu). 
Câu 1. Số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
 A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2. Tập xác định của hàm số là: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3. Số nghiệm nguyên của hệ phương trình là. 
A. 	B. Vô số	C. 	D. 
Câu 4. Nhị thức nhận giá trị dương khi x thỏa mãn.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình là. 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x.
	A. 	B. 	 C. 	D. .
Câu 7. Bất phương trình: với mọi khi và chỉ khi.
A. hoặc 	B. hoặc 	
C. 	D. 
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đường tròn lượng giác?
	A. 	Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.
	B. 	Mỗi đường tròn có bán kính là một đường tròn lượng giác.
	C. 	Mỗi đường tròn có bán kính , tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.
	D. 	Mỗi đường tròn định hướng có bán kính , tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.
Câu 10. Đổi số đo của góc sang đơn vị rađian.
	A. 	 	B. 	 	C. 	 	D. 	
Câu 11. Tính giá trị của 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Cho thì có giá trị bằng.
 A. .	 B. .	C. .	 D. .
Câu 13. Tính giá trị biểu thức 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Công thức nào sau đây sai?
	A. 	B. 
C. 	 D. 
Câu 15. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 13, 14, 15. Diện tích của tam giác đó là.
	A. 84 	B. 48 	C. 50. 	D. 168.
Câu 17. Cho đường thẳng d có phương trình . Tọa độ một vectơ chỉ phương của d là.
	B. 	C. 	D. .
Câu 18. Góc giữa hai đường thẳng Δ1: x + 5 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + 9 y + 7 = 0 là.
	A. 450	 B. 300 	 C. 88057 '52 '' 	 	D. 1013 ' 8 '' 
Câu 19. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là:
	A. 	B. 	 
	C. 	D. 	
Câu 20. Đường tròn đường kính với có phương trình là:
	A. 	B. 	
	C. 	 	D. 	
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm – 2 câu)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình sau: 
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆: bằng 

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_20.doc