Bài tập ôn tập Học kì II môn Hóa học Lớp 10 năm học 2017- 2018
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Học kì II môn Hóa học Lớp 10 năm học 2017- 2018", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Học kì II môn Hóa học Lớp 10 năm học 2017- 2018

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – MÔN HÓA 10 NĂM HỌC 2017 – 2018 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: I. CHƯƠNG V (NHÓM HALOGEN). Có các đặc điểm nhận xét về các đơn chất halogen: 1. Ở điều kiện thường là chất khí. 2. Có tính oxi hóa mạnh. 3. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. 4. Tác dụng mạnh với nước. 5. Nhận thêm 1e trong phản ứng hóa học. 6. Có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2np5 . số đặc điểm chung là A. 2 B. 3 D. 4 C.5 Khi nói về sự biến đổi tính chất vật lí của các đơn chất halogen (từ flo đến iot), tính chất nào không đúng? A. Trạng thái tập hợp: từ thể khí sang thể lỏng và rắn. B. Màu sắc đậm dần: lục nhạt-vàng lục-nâu đỏ-đen tím. C. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần. D. Nhiệt độ sôi giảm dần . Điều nào không đúng khi nói về nguyên tố clo ? A. có độ âm điện lớn nhất . B.tác dụng hầu hết các kim loại tạo muối MCln. C.tồn tại trong vỏ trái đất (dạng hợp chất) với trữ lượng lớn. D.chất khí, màu vàng, độc, nhưng dùng làm chất diệt trùng nước sịnh hoạt. Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách khử hợp chất nào sau đây? A. MnO2 B. HCl C. KClO3 D. KMnO4 Khi hòa tan clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt . Khi đó một phần clo tác dụng với nước. Vậy nước clo có chứa những chất gì ? A. HCl, HClO B. Cl2, HCl, HClO. C. H2O, Cl2, HCl, HClO. D. Cl2, HCl, H2O. Clo tác dụng được với tất cả các chất ở dãy nào sau đây: A. H2, H2O, NaBr, Na. B. H2, Na, O2, Cu. C. H2, Cu, H2O, O2. D. H2O, Fe, N2, Al. Trong dãy axit HF- HCl- HBr- HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau? A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. Fe2O3, KMnO4, Cu ; B. Fe, CuO, Ba(OH)2 ; C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2; D. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4. Phản ứng nào sau đây chúng tỏ HCl có tính khử ? A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O. C. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O. D. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Chất nào sau đây không thể dùng làm khô chất khí Hidro clorua? A. P2O5 B. NaOH rắn. C. dd H2SO4 đặc D. CaCl2 khan Kim loại nào sau đây, khi tác dụng với clo và axit HCl đều tạo ra cùng một loại muối? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Muối clorua có rất nhiều ứng dụng, muối NaCl có thể sát trùng, bảo quản thực phẩm. Hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong dd NaCl từ 10-15 phút trước khi ăn. Khả năng diệt khuẩn của dd NaCl là do: A. Dung dịch NaCl có thể tạo ra Cl- có tính khử. B. Vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu. C. Dung dịch NaCl độc. D. Một lí do khác. Nước gia-ven là hỗn hợp của các chất nào sau đây? A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O Nước gia-ven có tính oxi hóa cao, nên có nhiều ứng dụng, ứng dụng nào sau không phải của nước gia-ven? A. Tẩy trắng quần áo, vải, sợi, giấy. B. Là chất khử trùng, khử mùi. C.Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi, nhà vệ sinh. D. Ngâm rau sống, hoa quả tươi khử trùng trước khi ăn. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm MgCO3 và Fe3O4 trong dd HCl, dung dịch thu được cho tác dụng với dd NaOH dư có mặt không khí thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được rắn Z. Z gồm những chất nào? A. Mg(OH)2, Fe(OH)3. B. MgO, Fe2O3. C. MgO, FeO,Fe2O3. D. Mg(OH)2, Fe(OH)2 Fe(OH)3. Có bao nhiêu kết luận đúng trong các kết luận sau: 1) CaCO3 tan trong dd HCl. 2) hỗn hợp gồm CuO, Al, Fe tan hết trong dd HCl dư. 3) Trong phản ứng Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O, clo vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. 4) F2, Cl2, Br2 oxi hóa được H2O. 5) dd HF không thể chứa trong bình thủy tinh. 6) khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột thì dung dịch có màu xanh đặc trưng A. 3 B.4 C.5 D.6 Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4. B. MnO2 C. CaOCl2. D. K2Cr2O7. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom. B. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa. C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo. D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7. B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. C. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo. D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2. Bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại Nhôm tạo thành 26,7g muối nhôm clorua? A. 23,1g B. 21,3g C. 12,3g D. 13,2g Khi clo hóa 30g hỗn hợp bột đồng và sắt cần 14 lít khí Cl2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu? A. 46,6% B. 53,3% C. 55,6% D. 44,5% Thu được bao nhiêu mol Cl2 khi cho 0,2 mol KClO3 tác dụng với dd HCl đặc dư? A. 0,3mol B. 0,4 mol C. 0,5mol D. 0,6mol Cho 20g hỗn hợp bột Mg, Zn và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 1g khí bay ra. Hỏi có bao nhiêu gam muối Clorua tạo ra trong dung dịch? A. 40,5g B. 45,5g C. 55,5g D. 60,5g Dùng 150ml dd HCl để kết tủa hoàn toàn 200g dd AgNO3 8,5%. Nồng độ của dd HCl là: A. 0,67M B. 0,1 M C. 1M D. kết quả khác Cho 22g hỗn hợp Fe và Al tác dụng với dd HCl dư thu được 17,92 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là A. 50,9% và 49,1% B. 25,45% và 74,54% C. 76,36% và 23,64% D. kết quả khác Cho 0,54g kim loại R (hóa trị không đổi) tác dụng với dd HCl dư thu được 672cm3 khí H2 (đktc). Xác định R. A. Zn B. Ca C. Al D. Mg Cho 1,2 g kim loại M tác dụng với dd HCl dư tạo thành 4,75g muối clorua. Xác định tên kim loại. A. Zn B. Ca C. Al D. Mg Cho 1,44g hỗn hợp (Mg, Fe, Cu) tác dụng vừa đủ với clo thu được 3,925g hỗn hợp muối X, hòa tan X vào nước rồi cho dd NaOH đến dư vào, lọc thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 2,63g B. 2,36g C. 3,26g D. 3,39g Hòa tan hoàn toàn 30,6g hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 trong dd HCl vừa đủ thu được 6,72 lít khí (đktc) và dd muối X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 40,5g B. 45,5g C. 39,3g D. 33,9g CHƯƠNG VI: OXI- LƯU HUỲNH Có các kết luận sau: 1. Cấu hình electron của nguyên tử oxi là 1s22s22p4. 2. Khí oxi không phản ứng được với Cl2. 3. Ozon có thể được dùng để tẩy trắng tinh bột, chữa sâu răng, sát trùng nước sinh hoạt. 4. Sắt khi tác dụng với HCl và H2SO4 loãng đều thu được muối sắt (II). 5. Sắt khi tác dụng với Cl2 và H2SO4 đặc nóng đều thu được muối sắt (III). 6. Có thể phân biệt khí SO2 và CO2 bằng dung dịch nước brom. Số kết luận đúng: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Trong các câu sau, câu nào sai: A. oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí C. oxi chiếm 1/5 thể tích không khí D. Oxi là chất khi không màu, không mùi, không vị Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 B. 2KClO3 2KCl + 3O2 C. KNO3 KNO2 + O2 D. A, B, C đều được Có các kết luận sau: 1. S là chất rắn vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. 2. S có thể phản ứng được với Al, O2, F2, H2, H2SO4 đặc. 3. Lưu huỳnh là chất rắn có màu vàng, tác dụng với thủy ngân ngay nhiệt độ thường. 4. Một lượng lớn S dùng để sản xuất axit sunfuric. 5. Trong tự nhiên S chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. 6. S tà phương (Sα) và S đơn tà (Sp) là hai dạng thù hình. Số phát biểu đúng: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Trong phản ứng: 3S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O. Lưu huỳnh đóng vai trò là B. không là chất oxi hóa cũng không là chất khử A. chất khử C. là chất oxi hóa nhưng đồng thời cũng là chất khử D. chất oxi hóa Tính chất hóa học đặc trưng của H2S là: A. Vừa oxi hóa vừa khử B. Tính axit yếu, tính khử mạnh C. tính oxi hóa D. tính khử Có các kết luận sau: 1. Sục khí H2S vào dd CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. 2. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí có màu vàng. 3. H2S là chất khí, không màu mùi trứng thối rất độc. 4. Trong tự nhiên H2S có trong khí núi lửa và xác động vật thối rửa. 5. Trong phòng thí nghiêm H2S được điều chế bằng cách cho FeS tác dụng với dd H+(HCl). 6. Khi dẫn H2S vào dd NaOH (tỉ lệ mol 1:1) thu được muối NaHS. Số kết luận đúng: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Phản ứng nào sau không thể xảy ra ? A. Na2S + 2HCl H2S + 2NaCl B. CuS + 2HCl CuCl2 + H2S C. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S D. CuSO4 + H2S CuS + H2SO4 Có các kết luận sau: 1. Khí SO2 không màu, mùi hắc, độc, tan trong nước tạo dd axit sunfurơ. 2. Sục khí SO2 vào dung dịch brom thì dd mất màu. 3. SO2 vừa có tính chất khử vừa có tính ôxi hoá. 4. SO2 làm chất tảy màu, chống nấm môc. 5. Trong phòng thí nghiệm SO2 được điều chế bằng cách cho muối sunfit (SO32-) tác dụng với dd axit HCl. 6. Khi dẫn SO2 vào dd NaOH (tỉ lệ mol 1:2) thu được muối Na2SO3. Số kết luận đúng: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Cho các phản ứng sau: (1) SO2 + H2O H2SO3 ;(2) SO2 + NaOH → NaHSO3 ; (3) SO2 + CaO →CaSO3; (4) SO2 + 2H2S→ 3S +2H2O. Có bao nhiêu phản ứng mà SO2 là một oxit axit? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đồng tiếp xúc với không khí có lẫn H2S lại biến đổi thành sunfua: 2Cu + 2H2S + O2 2CuS + 2H2O. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. Cu là chất oxi hóa, H2S là chất khử B. H2S là chất oxi hóa, Cu là chất khử C. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa D. Cu là chất khử, O2 là chất oxi hóa Có các kết luận sau: 1. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc người ta đổ từ từ axit vào nước. 2. H2SO4 đặc có cả tính axít mạnh và tính ôxi hoá mạnh. 3. H2SO4 đặc rất háo nước. 4. kim loại Al, Fe,Cr không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội. 5. Hấp thụ SO3 vào H2SO4 đặc 98% được oleum. 6. H2SO4 dùng để sản xuất thuốc trừ sâu, phân bón, chất giặt rửa. Số kết luận đúng: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Cho phương trình: Al + H2SO4đặc Al2(SO4)3 + H2S + H2O; Tổng hệ số cân bằng của phương trình là: A. 42 B. 40 C. 46 D. 50 Cho các chất : Cu, NaOH, Al, C, ZnO, NaCl, HF, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2. FeCl2. Axit Sunfuric đặc, nóng phản ứng với bao nhiêu chất sinh ra khí SO2? A. 7 B. 8 C. 6 D. 5 Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội? A. Tan trong nước, tỏa nhiệt B. Làm hóa than vải, giấy, đường C. Hòa tan được kim loại Al và Fe D. Háo nước Cho các chất khí sau đây: Cl2, SO2, CO2, SO3, H2S. Chất làm mất màu dung dịch brom là: A. CO2, SO2, B. SO3, SO2, C. SO2 , H2S D. Cl2, H2S Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. Br2, O2, Ca B. S, Cl2, Br2 C. Na, F2, S D. Cl2, O3, S Tính khử của các chất giảm dần theo thứ tự sau: A. SO2 > S > H2S B. SO2 > H2S > S C. H2S > SO2 > S D. H2S > S > SO2 Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được dung dịch B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C, nung C trong không khí tới khối lượng không đổi được chấy rắn D. D chứa chất nào sau đây: A. Fe, FeO B. FeO, Fe2O3 C. FeO D.Fe2O3 Trong phản ứng nào chất tham gia là axit Sunfuric đặc? A. H2SO4 + Na2SO3 " Na2SO4 + SO2+ H2O B. H2SO4 + Fe3O4 " FeSO4 + Fe2(SO4)3+ H2O C. H2SO4 + Fe(OH)2 " Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O D. Cả Avà C Cho sơ đồ phản ứng:H2SO4đặc,nóng + Fe ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là: A. 6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3 Hấp thụ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X: A. Na2SO3 và NaOH dư B. Na2SO3 C. NaHSO3 và Na2SO3 D. NaHSO3 Oxi hóa hoàn toàn 3,06 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng oxi thu được 5,46g hỗn hợp oxit. Thể tích oxi cần dùng ở đktc là A. 1,68 B. 2,68 C. 1,792 D. 1,344 Cho 20g hỗn hợp X gồm Fe, Cu phản ứng hoàn toàn với H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 12g chất rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của Fe trong X: A.60% B. 72% C. 40% D. 64% Hòa tan hết 6,9g kim loại R trong dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại R: A. Na B. Mg C. K D. Zn Cho 11,2 g kim loại tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Tên kim loại là: A. Cu B. Fe C. Zn D. Al. Hòa tan 1,2g Mg trong axit sunfuric đặc nóng, thu được 0,28 lít (đktc) một sản phẩm khử X của lưu huỳnh. Công thức của X là A. SO2 B. H2S C. S D. H2SO3 Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO40,1M(vừa đủ).Sau phản ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: A. 6.81g B. 4,81g C.3,81g D.5,81g Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 loãng thấy thoát 1,344 lít H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 10,27g B.8.98 C.7,25g D. 9,52g Hoà tan hoàn toàn 2,9 g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 đặc nóng thấy thoát 1,568 lít SO2 ở đktc và 0,392 lít H2S (ở đktc) dung dịch đem cô cạn thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 16,27g B.18.98 C. 16,34g D. 19,52g Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 8,96 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Mg trong hỗn hợp là A. 30,77% B. 69,23% C. 61,53% D. 38,47% Cho 11gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với một lượng dư axit H2SO4 (đặc, nóng) , sau phản ứng thu được 10,08 lít khí SO2 (đktc,sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm về khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 33,7% B. 49,1% C. 50,9% D. 38,4% Hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để trung hoà dd X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây: A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D.H2SO4nSO3 Cho 1,15g hỗn hợp (Mg, Al, Cu) tác dụng vừa đủ với oxi thu được 1,71g hỗn hợp oxit, Hòa tan hoàn toàn oxit này vào dd H2SO4 loãng thu được m gam hỗn hợp muối sunfat. Giá trị của a là A. 4,51gam B. 4,15 gam C. 6,41gam D. 6,14 gam Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào lượng dự dd axit H2SO4 đặc nóng ta thu được 8,96lít khí SO2 duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan. Giá trị của a là: A. 41,6gam B. 46,1 gam C. 64,1gam D. 61,4 gam CHƯƠNG VII: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG- CÂN BẰNG HÓA HỌC Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ? A. Nhiệt độ, áp suất. B. tăng diện tích. C. Nồng độ. D. xúc tác. Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ? A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. B. Thay dung dịch H2SO4 4m bằng dung dịch H2SO4 2M. C. Thực hiện phản ứng ở 50oC. D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu . Cho phản ứng hóa học : CO (k) + O2 (k) → CO2 (k). Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu : A.Tăng áp suất. B. Tăng thể tích của bình phản ứng. C. Giảm áp suất. D. Giảm nồng độ của CO Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (H<0). Nồng độ của SO3 sẽ tăng , nếu : A. Giảm nồng độ của SO2. B. Tăng nồng độ của SO2. C. Tăng nhiệt độ. D. Giảm nồng độ của O2. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl(k) (H<0). Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên trái, khi tăng: A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ khí H2. D. Nồng độ khí Cl2 Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất : A. 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k). B. 2SO3(k) 2SO2(k) + O2(k) C. 2NO(k) N2(k) + O2(k) D. 2CO2(k) 2CO(k) + O2(k) Trong phản ứng tổng hợp amoniac:N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ; H = – 92kj Sẽ thu được nhiều khí NH3 nếu :A. Giảm nhiệt độ và áp suất.B. Tăng nhiệt độ và áp suất.C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là : A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s. C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín ? A. Dùng nồi áp suất B. Chặt nhỏ thịt cá. C. Cho thêm muối vào. D.Cả 3 đều đúng. Trong CN người ta điều chế NH3 theo phương trình hoá học:. khi tăng nồng độ H2 lên hai lần (giữ nguyên nồng độ của N2 và nhiệt độ phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần? A. 2 lần B. 4 lần C.8 lần D. 16lần clorua vôi kali clorua nước javen B. TỰ LUẬN: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: a/ Mangan đi oxit khí clo hydro clorua natri clorua clo b) FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2→ S → FeS → H2S→ SO2 → H2SO4 →CuSO4 → BaSO4 Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất: NaCl, MnO2, H2SO4 đặc, NaOH, Ca(OH)2, Fe, S. và Viết các phương trình hóa học điều chế nước Javen , Clorua vôi, hidrosunfua, sắt (II) clorua, sắt (III) clorua. Cho 17,4g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl lấy dư. Toàn bộ khí clo sinh ra được hấp thụ hết vào 145,8g dung dịch NaOH 20% ( ở nhiệt độ thường ) tạo ra dung dịch A. Hỏi dung dịch A có chứa những chất tan nào ? Tính nồng độ phần trăm của từng chất tan đó . Cho m gam hỗn hợp gồm (Mg, Fe) tác dụng vừa đủ với 0,896 lit clo. Cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl dư thu được 0,672 lít khí (các khí đo ở đktc). a) viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) tính m? Đốt cháy hòa toàn m gam hỗn hợp gồm (FeCO3, FeS) trong oxi không khí thu được 0,448 lít hỗn hợp gồm 2 khí X và Y có tỉ khối so với oxi là 1,6875. a) viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) tính m? Nung 1,12g Fe với 0,32g S trong bình kín không có không khí được hỗn hợp rắn X, hòa tan X trong 200 ml dd HCl aM thu được hỗn hợp khí Y và dd Z. a) Tính tỉ khối của hỗn hợp Y so với hidro? b) Để trung hòa dd HCl còn dư trong Z cần 300ml dd NaOH 0,1M. Tính a? Nung m gam hỗn hợp gồm (Zn và S) trong bình kín không có không khí được hỗn hợp rắn X, hòa tan X trong 200 ml dd HCl aM thu được 0,448 lít hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hidro là 9. a)Tính m. b) Tính a, biết dd HCl dùng dư 20% so với lượng phản ứng? Hòa tan 12 gam hỗn hợp Fe và Cu trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Chất rắn còn lại được đem hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được khí SO2. a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b) Dẫn toàn bộ lượng SO2 ở trên vào 550 ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng các chất tạo ra trong dd thu được? Một hỗn hợp gồm bột Fe và Cu. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư) thu được 4,48 lít khí (ở đktc) Phần 2: Cho tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng (dư) thu được 8,96 lít khí SO2 (đktc). Tính khối lượng và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
File đính kèm:
bai_tap_on_tap_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2017_201.doc