Bài tập ôn tập Học kì I môn Hóa học Lớp 10 năm học 2017- 2018

doc 11 trang Mạnh Hào 12/02/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Học kì I môn Hóa học Lớp 10 năm học 2017- 2018", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Học kì I môn Hóa học Lớp 10 năm học 2017- 2018

Bài tập ôn tập Học kì I môn Hóa học Lớp 10 năm học 2017- 2018
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 10 – HỌC KỲ 1
A. TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
	A. electron và proton.	B. proton và nơtron.
	C. nơtron và electron.	D. electron, proton và nơtron.
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
	A. proton và electron.	B. nơtron và proton.
	C. nơtron và electron.	D. nơtron, proton và electron.
Câu 3. Ký hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết
	A. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân.
	B. số hiệu nguyên tử Z
	C. nguyên tử khối của nguyên tử 
	D. số khối A 
Câu 4. Các đồng vị có
	A. cùng số khối A
	B. cùng số hiệu nguyên tử Z
	C. cùng chiếm các ô khác nhau trong bảng HTTH
	D.cùng số nơtron 
Câu 5. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
	A. số khối	B. số nơtron
	C. điện tích hạt nhân	D. phân tử khối
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai:
	 A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử
	 B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron
	 C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ ngtử.
	 D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron.
Câu 7. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng?
 Trong nguyên tử, số khối:
 A. bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron
 B. bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron
 C. bằng nguyên tử khối
 D. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron
Câu 8. Nhận định 2 kí hiệu và . Câu trả lời nào đúng trong các Câu trả lời sau:
 A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học
 B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị
 C. X và Y cùng có 25 electron
	 D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron)
 Câu 9. Số nơtron trong nguyên tử là:
	 A.11 B. 23 C. 34	 D. 12
 Câu 10. Số phân lớp electron của lớp thứ N là:
A. 8	B. 4	 C. 3	 D. 2
 Câu 11. Một nguyên tử M có 17 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là:
	A. B. C. 	 D. 
 Câu 12. Nhận định 3 nguyên tử: , , . Điều nào sau đây đúng?
	A. X, Y, Z thuộc cùng một nguyên tố hóa học
	B. X và Z là hai đồng vị
	C. X, Y, Z đều có 12 nơtron trong hạt nhân
	D. Trong X, Y, Z có hai nguyên tử có cùng số khối
 Câu 13. Đồng vị là
	A. những nguyên tố có cùng số proton
	B. những chất có cùng số điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtron
	C. những nguyên tử có cùng số khối
	D. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số khối
 Câu 14. Với hai đồng vị và ba đồng vị , , có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử CO2 khác nhau:
	A. 6 loại B. 10 loại C. 12 loại	 D. 18 loại
 Câu 15. Với 3 đồng vị , , và 3 đồng vị , , có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử H2O khác nhau ?
	A. 9 loại B. 12 loại C. 16 loại	 D. 18 loại
 Câu 16. Ký hiệu nguyên tử cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X?
A. Chỉ biết số hiệu nguyên tử B. Chỉ biết số khối của nguyên tử
C. Biết khối lượng nguyên tử trung bình D. Biết số proton, số nơtron, số electron
 Câu 17. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hoá học là đúng
 	 Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử
	A. có cùng điện tích hạt nhân B. có cùng nguyên tử khối
	C. có cùng số nơtron trong hạt nhân D. có cùng số khối
Câu 18. Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một nguyên tử X là 34 hạt. Trong đó hạt mang điện dương ít hơn hạt không mang điện là 1.Tìm số khối của X?
	A. 11 B. 23 C. 35	 D. 46
Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố X được cấu tạo bởi 82 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X có số khối:
	A. 58 B. 56 C. 80	 D. 72
Câu 20. Tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tử X là:
	A. B. C. 	 D. 
Câu 21. Nguyên tử X có tổng số các loại hạt proton, nơtron, electron là 40.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. X là:
	A. Al B. Ca C. Mg	 D. P
Câu 22. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 82, số khối là 56, điện tích hạt nhân của X là
	A. 87 B. 11 C. 26	 D. 29
Câu 23. Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của ngtố cacbon là:
	A. 12,500 B. 12,01 C. 12,022	 D. 12,055
Câu 24. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là và . Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị là:
	A. 50 % B. 45 % C .75 % 	 D. 25 %
Câu 25. Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng vị 1 có 44 hạt nơtron, đồng vị 2 có số khối nhiều hơn đồng vị 1 là 2.Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu?
	A. 79,2 B. 79,8 C. 79,92	 D. 80,5
Câu 26. Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
	a. 1s2 2s2 2p6 3s2	b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
	c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 	d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây?
	A. a, b, c. B. a, b, d. C. b, c, d.	 D. a, c, d.
Câu 27: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
	A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 	 
	C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3
 Câu 28. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại. 
	A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f.
 Câu 29. 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 17; 18; 19; X; Y, Z có thể là
	A. phi kim, kim loại, phi kim. 
	B. phi kim, phi kim, kim loại.
	C. kim loại, khí hiếm, phi kim. 
	D. phi kim, khí hiếm, kim loại
 Câu 30 Nguyên tử X có Z=25 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là :
	A. 4s2 4p5 B. 4s2 3d5 . C. 3d5 4s2 . D. 3p6 4s2 
 Câu 31. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 2s2 2p5, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là: 
	A. 2. B. 5. C.7. 	D. 9.
 Câu 32. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là con số nào sau đây?
	A. 7. B. 9. C. 15.	 D. 17.
 Câu 33. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
	A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M	 D. Lớp N
 Câu 34. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử canxi là 20. Trong nguyên tử canxi, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là:
	A. 2 B. 4 C. 8	 D. 20
 Câu 35. Số đơn vị điện tích hạt nhân của lưu huỳnh (S) là 16. Biết rằng các electron của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M), lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:
	A. 6 B. 8 C. 10	 D. 12
CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 
	Câu 36. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào? Chọn đáp án đúng nhất 
	A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
	B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
	C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.
	D. Cả A, B và C.
Câu 37. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 
 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p3 . Trong bảng tuần hoàn , nguyên tố X thuộc
	A. chu kỳ 3, nhóm V A.	B. chu kỳ 4, nhóm VB.
	C. chu kỳ 4, nhóm VA.	D. chu kỳ 4 nhóm IIIA.
Câu 38. Một nguyên tố hóa học X ở chu kỳ 3, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
	A. 1s22s22p63s23p2.	B. 1s22s22p63s23p4.
	C. 1s22s22p63s23p3.	D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 39. Nguyên tố X có cấu hình electron như sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1.
	Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
	A. ô 25, chu kỳ 3, nhóm IA.
	B. ô 24, chu kỳ 4, nhóm VIB.
	C. ô 23, chu kỳ 4, nhóm VIA
	D. ô 24, chu kỳ 4, nhóm VB.
Câu 40. X là nguyên tố thuộc nhóm IA; Y là nguyên tố thuộc nhómVIIA. Hợp chất X và Y có công thức phân tử:
	A. X7Y	B. XY7 
	C. XY2	D. XY
Câu 42. Một nguyên tố R có cấu hình e: 1s22s22p3, công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là:
	A. RH2; RO	B. RH3; R2O5
	C. RH4; RO2	D. RH5; R2O5
Câu 43. Trong nhóm VII A, nguyên tử có bán kính nhỏ nhất là
	A. clo	B. brôm
	C. flo	D. iot
Câu 44. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử?
	A. C, N, Si, F	B. Na, Ca, Mg, Al
	C. F, Cl, Br, I	D. O, S, Te, Se
Câu 45. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử.
	A. Na, Cl, Mg, C 	B. N, C, F, S
	C. Li, H, C, O, F	D. S, Cl, F, P
Câu 46.Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố (trừ Franxi) thì:
a. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là:
	A. Liti (Li)	B. Xesi (Cs)
	C. Sắt (Fe)	D. Hiđrô (H)
b. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là
	A. Flo (F)	B. Ôxi (O)
	C. Clo (Cl) 	D. Lưu huỳnh (S)
 Câu 47. A và B là hai nguyên tố cùng phân nhóm chính trong bảng tuần hoàn và thuộc hai chu kì liên tiếp có ZA + ZB = 32. Số Proton trong A và B lần lượt là:
	A. 7; 25 B. 12; 20 C. 15; 17	 D. 10; 20
 Câu 48. Cho hai nguyên tố X và Y ở hai ô liên tiếp trong một chu kì của bảng tuần hoàn và có tổng số proton bằng 27. Số proton của X và Y lần lượt là:
	A. 12; 15 B. 13; 14 C. 14; 15	 D. 11; 16
 Câu 49 Các nguyên tố trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì :
	A. tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần.
	B. tính kim loại giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần.
	C. tính kim loại và tính phi kim đồng thời tăng dần.
	D. tính kim loại và tính phi kim đồng thời giảm dần.
 Câu 50. Trong bảng hệ thống tuần hoàn khi đi từ trái sang phải trong một chu kì thì:
	A. độ âm điện tăng dần B. độ âm điện giảm dần
	C. độ âm điện không thay đổi D. độ âm điện tăng rồi giảm
 Câu 51. Trong một chu kì khi điện tích hạt nhân tăng dần thì
	A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần
	B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần
	C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại tăng dần
	D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần
 Câu 52. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
	A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
	B. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
	C. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần
	D. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần
 Câu 53. Mệnh đề nào sau đây đúng:
	A. Nguyên tử của các nguyên tố trong nhóm có cấu hình electron ngoài cùng giống nhau.
	B. Tính chất hoá học của các nguyên tố trong cùng nhóm khác nhau.
	C. Các nguyên tố nhóm IA gồm các kim loại mạnh nhất.
	D. Nguyên tử của các nguyên tố trong chu kì có số electron ngoài cùng giống nhau.
 Câu 54. Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA: Mg-Ca-Sr-Ba. Từ Mg-Ba theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều:
	A. tăng dần B. giảm dần C. tăng rồi giảm	 D. giảm rồi tăng
 Câu 55. Cho dãy các nguyên tố hoá học nhóm VA: N- P- As- Sb- Bi. Từ N đến Bi theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều:
	A. tăng dần. B. giảm dần C. tăng rồi giảm. 	D. giảm rồi tăng.
Câu 56. Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 9, 17. Nếu sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tính phi kim tăng dần thì dãy sắp xếp nào sau đây đúng:
	A. Z<X<Y B. X<Y< Z C. X<Z<Y D. Y<Z<X
Câu 57. Biến thiên tính chất bazơ của các hiđroxit nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
	A. tăng B. giảm sau đó tăng C. không thay đổi	D. giảm 
Câu 58. Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F
 Thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào sau đây đúng:
	A. Cl<F<P<Al<Na 	B. F<Cl<P<Al<Na
	C. Na<Al<P<Cl<F 	D. Cl<F<Al<Na<F
Câu 59. So sánh tính bazơ: NaOH(1); Mg(OH)2 (2); Al(OH)3 (3). Tính bazơ giảm dần theo thứ tự:
	A. (3)>(2)>(1)	B. (2)>(1)>(3)
	C. (1)>(2)>(3)	D. (3)>(1)>(2)
Câu 60. Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt:
(X) 1s22s22p63s1. (Y) 1s22s22p63s2 (Z) 1s22s22p63s23p1
 Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là:
	A. XOH<Y(OH)2<Z(OH)3 
	B. Y(OH)2<Z(OH)3<XOH
	C. Z(OH)3<Y(OH)2<XOH
	D. Z(OH)3<XOH<Y(OH)2
Câu 61. Hợp chất khí với Hiđro của một nguyên tố có dạng RH 4. Oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng R là:
	A. C B. Si C. Pb	 D. S
Câu 62. Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố này chứa 8,82% hiđro về khối lượng. Công thức phân tử hợp chất khí với hiđro đã nói trên là:
	A. NH3 B. H2S C. PH3	 D. CH4
Câu 63..Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđro có công thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là:
 A.N	 B.P	 C. S	 D. C
Câu 64.. Cho 7,8 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Xác định R.
A. Li	B. Na	C. K	D. Rb
Câu 65: Hòa tan 2,74g kim loại thuộc nhóm IIA vào HCl thu được 0,448 (l) khí(đktc). Kim loại đó là :
A. Ba(= 137) B. Ca(= 40) C. Na (= 23)	 D. K(= 39)
 Câu 66. Cho 0,2 mol oxit của nguyên tố R thuộc nhóm III A tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được 53,5g muối khan. R là
	 A. Al B. B C. Fe	 D. Ca
CHƯƠNG III : LIÊN KẾT HÓA HỌC 
 Câu 66. Liên kết ion là liên kết được tạo thành:
	A. bởi cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử phi kim 
	B. bởi cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử kim loại 
	C. do lực hút giữa các ion mang địện tích trái dấu 
	D. bởi cặp electron dùng chung giữa một kim loại điển hình và một phi kim điển hình 
 Câu 67. Cho S có Z= 16. Cấu hình electron của ion S2- là 
	A. 1s22s22p63s23p5	B. 1s22s22p63s23p4
	C. 1s22s22p63s23p64s2	D. 1s22s22p63s23p6
 Câu 68. Cho Ca có Z=20. Cấu hình của ion Ca2+ là 
	A. 1s22s22p63s23p5	B. 1s22s22p63s23p6
	C. 1s22s22p63s23p64s2	D. 1s22s22p63s23p4
 Câu 69. Trong ion Cl- có:
	A. số electron nhiều hơn số proton
	B. số electron nhiều hơn số nơtron 
	C. số proton nhiều hơn số electron
	D. số electron bằng số proton 
 Câu 70. Ion nào có 18 electron 
	A. NH4+ B. CO32- C. K+	 D.S2- 
 Câu 71. Các chất trong phân tử có liên kết ion là 
	A. KCl, HCl, SO3, H2O	B. KCl, NaCl, Na2S
	C. H2S, K2S, NaHS	D. KHS, K2S, H2SO4, Cl2
 Câu 72. Số electron có trong ion Rb+ là 
	A. 15e B. 24e C. 35e	 D. 36
 Câu 73. Liên kết cộng hóa trị phân cực có cặp electron chung:
	A. lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn 
	B. lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn 
	C. nằm chính giữa hai nguyên tử 
	D. thuộc về nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn 
 Câu 74. Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa hai nguyên tử:
	A. bằng một hay nhiều cặp electron chung 
	B. bằng lực đẩy của các cặp electron 
	C. bằng lực hút của các cặp electron 
	D. bằng lực tương tác giửa các electron 
 Câu 75. Các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị là 
	A. HCl, H2O, SO3, N2	B. HCl, H2S, KF, HNO3 
	C. HF, HI, H2O, NaHS	D. H2S, KBr, H2O, CO2 
Câu 76. Liên kết giũa các nguyên tử sau đây liên kết nào phân cực rõ nhất 
	A. Al –S	B. Na-S
	C. Mg-S	D. Si- S
Câu 77. Cho các phân tử: N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết cộng hóa trị không phân cực?
	A. N2 ; SO2 	B. H2 ; HBr
	C. SO2 ; HBr	D. H2 ; N2
Câu 78. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ?
	A. H2 B. CH4 C. H2	 D. HCl.
Câu 79. Số oxi hóa của N trong NH3, HNO2, NO3- lần lượt là: 
	A. +5, -3, +3 	B. -3, +3, +5
	C. +3, -3, +5	D. +3, +5, -3
Câu 80. Số oxi hóa của N, Cr, Mn trong các nhóm ion nào sau đây lần lượt là: +5, +6, +7?
	A. NH4+ , CrO42-, MnO42-	B. NO2-, CrO2-, MnO42-
	C. NO3-, Cr2O72-, MnO4-	D. NO3-, CrO42-, MnO42-
B. TỰ LUẬN :
Bài 1. Nguyên tử Mg có ba đồng vị ứng với thành phần phần trăm như sau : Đồng vị 
 % 78,6 10,1 11,3
a) Tính nguyên tử khối trung bình của Mg.
b) Giả sử trong hỗn hợp nói trên có 50 nguyên tử , thì số nguyên tử tương ứng của hai đồng vị còn lại là bao nhiêu ? 
Bài 2. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7 electron. 
a)Viết cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử nguyên tố X
 b)Tính phần trăm khối lượng của X trong hợp chất oxit cao nhất
Bài 3. Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s2
a)Viết cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử nguyên tố R b)Tính phần trăm khối lượng của X trong hợp chất oxit cao nhất
 Bài 4. Hòa tan hoàn toàn 19,5 gam một kim loại M có hóa trị 2 duy nhất vào dung dịch HCl thì thu được 6,72 lít khí (ở đktc). 
 a)Viết PTHH và xác định kim loại M.
 b)Tính khối lượng muối tạo thành.
 Bài 5. Cho 18,8g một oxit kim loại M nhóm IA tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl thu được 29,8g muối
 a) Xác định tên kim loại M .
 b) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl. 
 Bài 6. Viết công thức electron , công thức cấu tạo và xác định cộng hóa trị của các nguyên tố các phân tử sau : 
 	C2H4, H2O, NH3, CO2, C2H2 , H2S, HBr, HCl, SO2 , H2CO3, HClO, HNO2, HNO3, H3PO4, H2S04

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2017_2018.doc