Bài tập ôn tập Hóa học Lớp 10 - Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Hóa học Lớp 10 - Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Hóa học Lớp 10 - Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

ƠN TẬP CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUYÊN TỐ HĨA HỌC TRẮC NGHIỆM Câu Các nguyên tố hĩa học trong cùng một nhĩm A cĩ tính chất hĩa học giống nhau vì A. Cĩ cùng số lớp electron. B. số electron lớp ngồi cùng như nhau. C. số phân lớp ngồi cùng giống nhau D. cĩ bán kính như nhau. Câu Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì: A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần B. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần C. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần D. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần Câu Trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. Độ âm điện giảm dần B. Tính kim loại tăng dần C. Bán kính nguyên tử tăng dần D. Số lớp electron khơng thay đổi Câu Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến dổi theo chiều nào sau đây A. tăng rồi giảm B. giảm rồi tăng C. Tăng D. Giảm Câu Bán kính nguyên tử Cl, F, Br, I được sắp xếp theo chiều giảm dần là A. Br > I > Cl > F B. F > Cl > Br > I C. Cl > F > Br > I D. I > Br > Cl > F Câu Các nguyên tố nhĩm A trong bảng tuần hồn gồm các nhĩm nguyên tố nào? A. Nguyên tố d B. Nguyên tố s C. Nguyên tố s và p D. Các nguyên tố p Câu Nguyên tố cĩ tính chất hĩa học tương tự canxi là A. Na B. Mg C. K D. Al Câu Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhĩm VIIA. Vậy X cĩ cấu hình electron A. 1s²2s²2p63s²3p4. B. 1s²2s²2p63s²3p5. C. 1s²2s²2p63s²3p3. D. 1s²2s²2p63s²3p6. Câu Các nguyên tố trong bảng tuần hồn được sắp xếp theo nguyên tắc A. Tăng dần độ âm điện B. Tăng dần bán kính nguyên tử C. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Tăng dần khối lượng Câu Ngtử của ngtố X, cĩ điện tích hạt nhân là 15+. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là A. chu kì 3 và nhĩm VIIA B. chu kì 3 và nhĩm VA C. chu kì 4 và nhĩm IVA D. chu kì 4 và nhĩm IIIA Câu Sắp xếp các nguyên tố Na, Mg, Al, K theo thứ tự tính kim loại giảm dần là A. K, Na, Mg, Al. B. Na, K, Mg, Al. C. Na, Mg, Al, K. D. Al, Mg, Na, K. Câu Cấu hình electron ngtử của ngtố Fe là 1s²2s²2p63s²3p63d64s². Vị trí của Fe là : A. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhĩm IIB B. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhĩm IA C. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhĩm VIIIB D. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhĩm VIIIA Câu Nguyên tố cĩ số thứ tự nào là kim loại mạnh nhất so với ba nguyên tố cịn lại? A. Z = 12 B. Z = 11 C. Z = 13 D. Z = 4 Câu Tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn? A. Hĩa trị cao nhất với oxi B. Tính kim loại và tính phi kim C. số electron ở lớp ngồi cùng D. Số lớp electron Câu Các nguyên tố nhĩm A trong bảng tuần hồn là A. các nguyên tố s. B. các nguyên tố d và các nguyên tố f C. các nguyên tố s và các nguyên tố p D. các nguyên tố p. Câu Nguyên tố Y thuộc chu kỳ 3, nhĩm IVA. Y là nguyên tố A. P B. Al C. Si D. S Câu Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố trong nhĩm IIA là A. tăng dần B. khơng thay đổi C. giảm rồi tăng D. giảm dần Câu Trong chu kì 2, nguyên tử cĩ độ âm điện lớn nhất là: A. Cacbon. B. Liti. C. Nitơ D. Flo. Câu Nguyên tử của nguyên tố nào trong các nguyên tố X (Z = 7), Y (Z = 15), R (Z = 14), T (Z = 17) cĩ bán kính nguyên tử lớn nhất? A. X B. Y C. R D. T Câu Dãy nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần? A. I, Br, Cl và P B. C, N, O và F C. Na, Mg, Al và Si D. O, S, Se và Te. Câu : Nguyên tử của các nguyên tố kim loại cĩ tính đặc trưng là : A. Nhường electron tạo thành ion âm. B. Nhường electron tạo thành ion dương. C. Nhận electron tạo thành ion âm. D. Nhận electron tạo thành ion dương. Câu Nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây sẽ nhận 1 electron khi tham gia phản ứng hĩa học? A. 2He B. 11Na C. 9F D. 8O Câu Ion M2+ cĩ cấu tạo lớp vỏ electron ngồi cùng là 2s²2p6. Cấu hình electron của M và vị trí của nĩ trong BTH là A. 1s²2s²2p4, ơ 8 chu kỳ 2, nhĩm VIA. B. 1s²2s²2p63s², ơ 12 chu kỳ 3, nhĩm IIA. C. 1s²2s²2p6, ơ 10 chu kỳ 2, nhĩm VIIIA. D. 1s²2s²2p63s²3p², ơ 14 chu kỳ 3, nhĩm IVA. Câu Cho X, Y là hai kim loại cĩ electron ở phân lớp cĩ mức năng lượng cao nhất là 3p1 và 3d6. Hai kim loại X, Y A. cĩ cùng chu kỳ B. cĩ cùng hĩa trị cao nhất B. đều thuộc phân nhĩm chính D. cĩ cùng số electron lớp ngồi cùng Câu Cấu hình electron nguyên tử của Ni là 1s² 2s²2p6 3s²3p63d8 4s². Nguyên tố Ni ở A. ơ thứ 28, chu kỳ 4, nhĩm XA B. ơ thứ 28, chu kỳ 4, nhĩm VIIIB C. ơ thứ 28, chu kỳ 4, nhĩm IIA D. ơ thứ 28, chu kỳ 4, nhĩm IIB Câu 26: Đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử ? A. Tỷ khối B. Số lớp electron C. Số e lớp ngồi cùng D. Điện tích hạt nhân Câu 27: Các nguyên tố: F, Cl, O, N, Br, S. Được sắp xếp theo thứ tự mạnh dần về tính phi kim. Đĩ là: A. S, O, Cl, N, Br, F B. F, Cl, S, N, Br, O C. S, Br, N, Cl, O, F D. F, Cl, O, N, Br, S Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây cĩ độ âm điện nhỏ nhất? A. Cl B. I C. Br D. F Câu 29: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây cĩ cơng thức oxit cao nhất ứng với cơng thức R2O3 ? A. 15P B. 12Mg C. 14Si D. 13Al Câu 30: Quy luật biến đổi tính axit của dãy hiđroxit H2SiO3, H2SO4, HClO4 là: A. Khơng xác định B. Khơng thay đổi C. Tăng dần D. Giảm dần Câu 31: Điều khẳng định nào sau đây khơng đúng ? Trong một nhĩm A của bảng tuần hồn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, thì: A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần B. Tính phi kim của các nguyên tố tố giảm dần. C. Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần D. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần Câu 32: Trong bảng tuần hồn, các nguyên tố thuộc nhĩm nào sau đây cĩ hố trị cao nhất với oxi bằng I ? A. Nhĩm VIA B. Nhĩm IIA C. Nhĩm IA D. Nhĩm VIIA Câu 33: Nguyên tố R cĩ cơng thức oxit cao nhất là RO2. Cơng thức của hợp chất khí với hiđro là: A. RH3 B. RH4 C. H2R D. HR Câu 34: Trong bảng tuần hồn nguyên tố X cĩ số thứ tự 12. Vậy X thuộc: A. Chu kì 2, nhĩm III B. Chu kì 3, nhĩm II C. Chu kì 3, nhĩm IIA D. Chu kì 2, nhĩm IIA Câu 35: Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là: A. Khơng thay đổi B. Tăng dần C. Khơng xác định D. Giảm dần Câu 36: Nguyên tố X cĩ cấu hình electron hố trị là 3d104s1. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là: A. Chu kỳ 3, nhĩm IB B. Chu kỳ 4, nhĩm IB C. Chu kỳ 4, nhĩm IA D. Chu kỳ 3, nhĩm IA Câu 37: Các nguyên tố nhĩm A trong bảng tuần hồn cĩ đặc điểm nào chung ? A. Số e lớp ngồi cùng B. Số nơtron C. Số lớp electron D. Số electron Câu 38: Các nguyên tố trong bảng tuần hồn cĩ số thứ tự chu kì bằng: A. Số lớp electron B. Số hiệu nguyên tử C. Số e lớp ngồi cùng D. Số e hố trị Câu 39: Nguyên tố hố học X thuộc chu kỳ 3 nhĩm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p63s23p3 Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố R cĩ cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p4 . R cĩ cơng thức oxit cao nhất: A. RO3 B. R2O3 C. RO2 D. R2O Câu 41: Đại lượng nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ? A. Bán kính nguyên tử B. Nguyên tử khối C. Tính kim loại, tính phi kim D. Hố trị cao nhất với oxi Câu 42: Cho cấu hình electron của nguyên tố sau: X1: 1s22s22p6 X2: 1s22s22p5 X3: 1s22s22p63s23p5 X4: 1s22s22p1 Những nguyên tố nào thuộc cùng 1 chu kỳ? A. X1, X4 B. X2, X3 C. X1, X2 D.X1, X2, X4 Câu 43: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhĩm VA cĩ bán kính nguyên tử lớn nhất ? A. 7N B. 15P C. 83Bi D. 33As Câu 44: Các nguyên tố hố học trong cùng một nhĩm A cĩ đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử ? A. Số electron ở lớp bão hồ B. Số phân lớp electron C. Số lớp electron D. Số electron hố trị Câu 45: Nguyên tố cĩ cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s1 cĩ vị trí trong bảng tuần hồn là: A. Nhĩm IIIA, chu kì 1 B. Nhĩm IIA, chu kì 6 C. Nhĩm IA, chu kì 4 D. Nhĩm IA, chu kì 3 Cu 46. Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau đây về quy luật biến thiên tuần hồn trong 1 chu ḱì khi đi từ trái sang phải. A.Hĩa trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ IVII B. Hĩa trị đối với hidro của phi kim giảm dần từ VIII C. Tính KL giảm dần, tính phi kim tăng dần D. Oxit và hidroxit cĩ tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần. Câu 47: Các nguyên tố nhĩm A trong bảng tuần hồn là: A. Các nguyên tố p B. Các nguyên tố s C. Các nguyên tố d và f D. Các nguyên tố s và p Câu 48: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luơn luơn nhường 1 electron trong các phản ứng hố học? A. 12Mg B. 13Al C. 11Na D. 14Si Câu 49: Nguyên tố canxi (Ca) cĩ số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhĩm IIA. Điều khẳng định sai về nguyên tố canxi là ? A. Hạt nhân nguyên tử canxi cĩ 20 proton B. Số electron ở vỏ nguyên tử canxi là 20 C. Canxi là một phi kim D. Nguyên tử canxi cĩ 4 lớp e và có 2 e lớp ngồi cùng Câu 50: Đặc trưng nào sau đây của nguyên tử biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ? A. Nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi B. Tỉ khối C. Số lớp electron D. Số electron lớp ngồi cùng Câu 51(Chọn mệnh đề sai).Trong cùng 1 chu ḱỳ của bảng tuần hồn, đi từ trái sang phải: A.Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. B.Độ âm điện tăng dần. C.Hĩa trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7. D.Hĩa trị đối với hidro tăng dần từ 1 đến 4. Câu 52: Sự biến đổi độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I là: A. Khơng xác định B. Tăng dần C. Giảm dần D. Khơng biến đổi Câu 53: Sự biến đổi tính bazơ của dãy NaOH , Mg(OH)2, Al(OH)3 là: A. Giảm dần B. Khơng biến đổi C. Khơng xác định D. Tăng dần Câu 54: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì: A. Kim loại mạnh nhất là natri B. Phi kim mạnh nhất là clo C. Phi kim mạnh nhất là oxi D. Phi kim mạnh nhất là flo Câu 55: Một nguyên tố hố học R cĩ cấu hình ở hai phân lớp ngồi là 3d34s2 ,xác định vị trí của R trong HTTH ? A. Chu kỳ 4, nhĩm IIB B. Chu kỳ 4, nhĩm IIIA C. Chu kỳ 3, nhĩm VB D. Chu kỳ 4, nhĩm VB Câu 56: Sự biến thiên tính bazơ của các hiđroxit của các nguyên tố nhĩm IA theo chiều tăng của số thứ tự là: A. Khơng thay đổi B. Tăng dần C. Giảm dần D. Khơng xác định Câu 57. Ion X2+ cĩ cấu hình electron: 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hồn là : A. Chu kỳ 2, nhĩm IIA B. Chu ḱỳ 2, nhĩm VIIIA C. Chu kỳ 3, nhĩm IA D. chu kỳ 3 nhĩm IIA Câu 58: Một nguyên tố R cĩ cấu hình electron: 1s22s22p3, cơng thức hợp chất với hidro và cơng thức oxit cao nhất là: A. RH2, RO B. RH3, R2O3 C. RH4, RO2 D. RH3, R2O5 B. BÀI TẬP TỰ LUẬN I. DỰA VÀO CẤU TẠO XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT HĨA HỌC CƠ BẢN, NGƯỢC LẠI Câu 59 Cho 4 nguyên tố sau: N (Z = 7) ; Mg (Z = 12) ; Fe (Z =26) ; Ar (Z = 18). a.Viết cấu hình electron của chúng, xác định số electron hĩa trị của chúng. b. Xác định vị trí mỗi nguyên tố trong hệ thống tuần hồn. c. Nêu tính chất hĩa học cơ bản của chúng? Câu 60. . Cho các nguyên tố sau: Al (Z = 13) ; Cl (Z =17) . a. Xác định vị trí (số thứ tự, chu kỳ, nhĩm, phân nhĩm) của các nguyên tố trong bảng tuần hồn, b. Viết cơng thức oxit cao nhất, cơng thức hiđroxit c. Viết cơng thức hợp chất khí với H (nếu cĩ) II. HAI NGUYÊN TỐ THUỘC HAI NHĨM KẾ TIẾP TRONG 1 CHU KÌ Câu 61. A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hồn. Tổng số proton của chúng là 25. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của A, B. Câu 62. A và B là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một chu kì. Tổng số p trong hai hạt nhân là 49. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hồn? Câu 63. Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì trong bảng tuần hồn, cĩ tổng điện tích hạt nhân là 25. a. Xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hồn, viết cấu hình electron của A, B. b. So sánh tính chất hĩa học của A và B; tính bazơ của oxit tạo thành từ A và B. III. HAI NGUYÊN TỐ CÙNG NHĨM A Câu 64. A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhĩm A và ở hai chu kỳ liên tiếp trong hệ thống tuần hồn. Tổng số điện tích hạt nhân của chúng là 24. Tìm số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của A, B. Câu 65. Hai nguyên tố A và B cĩ tổng số điện tích hạt nhân là 58. Biết A và B thuộc cùng một nhĩm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hồn. a. xác định A và B b.Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B IV. TÌM NGUYÊN TỐ HĨA HỌC THEO HỢP CHẤT KHÍ VỚI HYĐRO VÀ CƠNG THỨC OXIT CAO NHẤT Câu 66. Oxit cao nhất của R cĩ cơng thức RO2. Trong hợp chất với hidro cĩ 25% về k/ lượng là hidro. Xác định R Câu 67. Oxit cao nhất của ng/ tố R cĩ cơng thức R2O5.Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 82,35 % về khối lượng.Tìm R. Câu 68. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong oxit cao nhất của R cĩ 53,3 % oxi về khối lượng. Tìm R. Câu 69. Một nguyên tố cĩ hợp chất với hidro là RH3. Trong hợp chất oxit cao nhất R chiếm 25,93% về k/ lượng. Xác định R. V. TÌM NGUYÊN TỐ DỰA VÀO CÁC PHẢN ỨNG HĨA HỌC Câu 70 Khi cho 3,33 gam một kim loại kiềm R tác dụng với nước thì cĩ 0,48 gam hidro thốt ra. Hãy cho biết tên kim loại kiền đĩ? Câu 71 . Khi cho 3,425g một kim loại R hoá trị II tác dụng với nước dư thì thu được 0,56 lít khí (đktc). Xác định tên kim loại? Câu 72.Khi cho 10 gam một kim loại R nhĩm IIA tác dụng hết 200 gam nước thu được 5,6 lit khí (đktc) và dd A . Xác định tên kl và nồng độ % dd A thu được? Câu 73.M là kim loại thuộc nhĩm IIA.Hịa tan hết 10,8 gam hỗn hợp gồm kim loại M và muối cacbonat của nĩ trong dung dịch HCl, thu được 4,48 lit hỗn hợp khí A (đktc). Tỉ khối của A so với khí hiđro là 11,5. 1. Tìm kim loại M 2. Tính % thể tích các khí trong A. Câu 74. Hịa tan hết a gam oxit kim loại M (thuộc nhĩm IIA) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 17,5% thu được dung dịch muối cĩ nồng độ 20%. Xác định cơng thức oxit kim loại M. Câu 75. A, B là 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhĩm IIA. Cho 4,4 gam một hỗn hợp gồm A và B tác dụng với dung dịch HCl 1M (dư) thu được 3,36 lit khí (đktc). 1. Viết các phương trình phản ứng và xác định tên 2 kim loại. 2. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng, biết rằng HCl dùng dư 25% so với lượng cần thiết.
File đính kèm:
bai_tap_on_tap_hoa_hoc_lop_10_chuong_2_bang_tuan_hoan_cac_ng.docx