Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân với số có hai chữ số - Đào Thị Phương

ppt 18 trang Mạnh Hào 26/02/2024 1220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân với số có hai chữ số - Đào Thị Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân với số có hai chữ số - Đào Thị Phương

Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân với số có hai chữ số - Đào Thị Phương
Lớp 4 
Môn: toán 
Nhiệt liệt chào mừng 
 các thầy cô giáo về dự hội giảng 
Giáo viên thực hiện : Đào Thị Phương 
Kiểm tra bài cũ 
Thứ hai , ngày 6 tháng 11 năm 2009  Toán 
* Đặt tớnh và tớnh : 
	36 x 3 36 x 20 
 36 
 3 
108 
 36 
 20 
 720 
36 x 3 = 108 36 x 20 = 720 
Ta có thể tính nh ư sau : 
	 36 x 23 = 36 x (20 + 3) 
	 = 36 x 20 + 36 x 3 
	 = 720 + 108 
	 = 828 
Thứ hai , ngày 9 tháng 11 năm 2009  Toán 
36 X = ? 
23 
Nhân với số có hai ch ữ số 
3 
6 
2 
3 
= 
? 
NHÂN VỚI SỐ Cể HAI CHỮ SỐ 
3 
6 
2 
3 
= 
3 
6 
( 
2 
0 
+ 
3 
) 
= 
3 
6 
2 
0 
+ 
3 
6 
3 
= 
720 
+ 
108 
= 
828 
a ) Ta có thể tính nh ư sau : 
b) Đ ặt tính và tính : 
3 
6 
2 
3 
8 
Nhớ 
1 
* 3 nhõn 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 
10 
* 3 nhõn 3 bằng 9, thờm 1 bằng 10, viết 10 
2 
1 
* 2 nhõn 6 bằng 12, viết 2 ( d ưới 0) nhớ 1 
* 2 nhõn 3 bằng 6, thờm 1 bằng 7, viết 7 
7 
* H ạ 8 
8 
0 cộng 2 bằng 2, viết 2 
2 
1 cộng 7 bằng 8, viết 8 
8 
3 
6 
2 
3 
= 
828 
Thứ hai , ngày 9 tháng 11 năm 2009  Toán 
NHÂN VỚI SỐ Cể HAI CHỮ SỐ 
b) Thụng thường người ta đặt tớnh và tớnh như sau : 
3 
6 
2 
3 
108 
* 3 nhõn 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 
* 3 nhõn 3 bằng 9, thờm 1 bằng 10, viết 10 
* 2 nhõn 6 bằng 12, viết 2 ( d ưới 0) nhớ 1 
* 2 nhõn 3 bằng 6, thờm 1 bằng 7, viết 7 
* H ạ 8 
0 cộng 2 bằng 2, viết 2 
1 cộng 7 bằng 8, viết 8 
3 
6 
2 
3 
= 
828 
72 
828 
c) Trong cỏch tớnh trờn : 
* 108 gọi là 
tớch riờng thứ nhất . 
* 72 gọi là 
tớch riờng thứ hai . 
Tớch riờng thứ hai được viết 
lựi sang bờn trỏi một cột 
vỡ nú là 72 chục , nếu viết đầy đủ thỡ phải là 720. 
Toán 
36 x 23 
3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 ; 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10. 
 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 ( dưới 0) nhớ 1 ; 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. 
 Hạ 8 ; 
	0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ; 
	1 cộng 7 bằng 8, viết 8. 
3 6 
2 3 
x 
8 
10 
2 
7 
8 
2 
8 
Tích riêng thứ nhất 
Tích riêng thứ hai 
36 x 23 = 828 
Thứ hai , ngày 9 tháng 11 năm 2009  Toán 
Nhân với số có hai ch ữ số 
Luyện tập 
Bài 1: 
Đ ặt tính rồi tính : 
a) 86 x 53 
b) 33 x 44 
c) 157 x 24 
d) 1122 x 19 
8 6 
5 3 
x 
8 
2 5 
4 3 0 
8 
5 
5 
4 
3 3 
4 4 
x 
2 
13 
2 
13 
2 
5 
4 
1 
1 5 7 
 2 4 
x 
8 
2 
6 
4 
1 
3 
8 
6 
7 
3 
1122 
 19 
x 
8 
9 
0 
10 
2 
2 
1 
1 
8 
1 
3 
1 
2 
86 x53= 4558 33 x 44= 1452 157 x 24 =3768 1122 x19 =21318 
	 Mỗi quyển vở có 48 trang . Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang ? 
Bài giải 
25 quyển vở cùng loại có số trang là : 
	48 x 25 = 1200 ( trang ) 
	Đáp số : 1200 trang . 
Luyện tập 
Bài 3: 
Thứ hai , ngày 9 tháng 11 năm 2009  Toán 
Nhân với số có hai ch ữ số 
RUNG 
CHUÔNG VàNG 
1 
2 
3 
4 
Lựa chọn các câu hỏi 
CÂU HỎI PHỤ 
Câu 1: ĐÚNG hay SAI 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Hết giờ 
86 
13 
258 
86 
1118 
? 
ĐÚNG 
Câu 2: ĐÚNG hay SAI 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Hết giờ 
56 
31 
56 
168 
224 
? 
SAI 
Câu 3: ĐÚNG hay SAI 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Hết giờ 
57 
43 
171 
228 
2351 
? 
SAI 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Hết giờ 
? 
ĐÚNG 
Câu 4: ĐÚNG hay SAI 
25 
24 
100 
50 
600 
Câu hỏi phụ : SAI Vè SAO? 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Hết giờ 
56 
31 
56 
168 
224 
SAI Vè SAO? 
Tớch riờng thứ hai 
chưa lựi sang trỏi 
một cột 
Chúc mừng người chiến thắng 
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo 
Về dự hội thi giỏo viờn giỏi năm học 2009 - 2010 
Môn Toán lớp 4 
Nhiệt liệt chào mừng cỏc Thầy giỏo, Cụ giỏo 
Về dự hội thi giỏo viờn giỏi năm học 2009 - 2010 
Môn Toán lớp 4 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bai_nhan_voi_so_co_hai_chu_so_dao_thi_p.ppt