Bài giảng Toán Lớp 12 - Tiết 21, Bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số - Trường THPT Quang Trung
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 12 - Tiết 21, Bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 12 - Tiết 21, Bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số - Trường THPT Quang Trung
Tiết 21 Đ 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đ ồ thị hàm số TR ƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG III – Sự tương giao của các đ ồ thị x 2 - 2x + 2 = 5 (*) x 2 - 2x - 3 = 0 x = - 1 y = 5 x = 3 y = 5 Vậy đư ờng thẳng d cắt (P) tại hai đ iểm A(-1; 5) và B(3; 5) Tìm toạ độ giao đ iểm của (P): y = x 2 - 2x + 2 và đư ờng thẳng (d): y = 5. Bài giải : Phương trình hoành độ giao đ iểm Ví dụ 1: B 3 1 1 O y x Minh hoạ bằng đ ồ thị Để biết toạ độ giao đ iểm của hai đ ồ thị ta thường lập phương trình hoành độ giao đ iểm của chúng . 2 y = x 2 – 2x + 2 y = 5 A - 1 5 Từ VD1 ta có nhận xét : Em hãy cho biết mối liên hệ giữa số nghiệm của PT hoành độ giao đ iểm với số giao đ iểm của hai đ ồ thị ? Bài toán Tìm toạ độ giao đ iểm của hai đ ồ thị Gi ả sử hàm số y = f(x ) có đ ồ thị (C 1 ) và hàm số y = g(x ) có đ ồ thị (C 2 ). Để tìm hoành độ giao đ iểm của hai đ ồ thị (C 1 ) và (C 2 ) ta đi giải phương trình f(x ) = g(x ) (1) Gi ả sử x 0 , x 1 ,..là các nghiệm của (1). Khi đ ó các giao đ iểm của (C 1 ) và (C 2 ) là M 0 (x 0 ; f(x 0 )), M 1 (x 1 ; f(x 1 )), ... N/x: Số nghiệm của PT(1) bằng số giao đ iểm của (C 1 ) và (C 2 ) và ngược lại. Ví dụ 2: Tìm m để đư ờng thẳng y = 2x + m luôn cắt đ ồ thị (C) của hàm số sau tại hai đ iểm phân biệt Để đư ờng thẳng cắt đ ồ thị (C) tại hai đ iểm phân biệt th ì PT (2) phải có hai nghiệm phân biệt khác 1. Phương trình hoành độ giao đ iểm Bài làm (2) (2) Đ ặt g(x ) = 2x 2 + (m - 4)x - m - 1, ta có = (m - 4) 2 + 8(m + 1) = m 2 + 24 > 0, m R và g(1) = - 3 0. PT (2) luôn có hai nghiệm phân biệt ≠ 1. Vậy (d) luôn cắt (C) tại hai đ iểm phân biệt với m . (2) Ví dụ 3: a) Vẽ đ ồ thị hàm số y = - x 3 + 3x - 2. b) Sử dụng đ ồ thị hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình x 3 - 3x + 2 + m = 0 (3) a) Ta có y’ = -3x 2 + 3 = 0 x = -1 y = - 4 x = 1 y = 0 Đ ồ thị hàm số có hai đ iểm CĐ(1; 0), CT(-1; -4) Bài làm : Đ ồ thị : -1 - 2 1 2 O - 2 y - 4 x b) PT (3): x 3 - 3x + 2 + m = 0 - x 3 + 3x - 2 = m Đ ặt y = - x 3 + 3x - 2 có đ ồ thị (C) ( hình vẽ ) và y = m là đư ờng thẳng song song hoặc trùng với trục Ox Ta thấy số nghiệm của PT(3) bằng số giao đ iểm của đt y = m với đ ồ thị (C). Nhìn vào đ ồ thị ta có : y = m -1 - 2 1 2 O - 2 - 4 x y y = m m = - 4 : PT (3) có 2 nghiệm . m < - 4 : PT (3) có 1 nghiệm . - 4 < m < 0 : PT (3) có 3 nghiệm . m = 0 : PT (3) có 2 nghiệm . m > 0 : PT (3) có 1 nghiệm . Kết luận của VD 3 +) m = - 4 hoặc m = 0: PT (3) có 2 nghiệm . +) m 0: PT(3) có 1 nghiệm +) - 4 < m < 0 : PT (3) có 3 nghiệm . Kết luận chung : Dạng 1: Biện luận số giao đ iểm của hai đ ồ thị ( không vẽ đ ồ thị ): - Lập phương trình hoành độ giao đ iểm , - Đưa về dạng phương trình bậc hai ; bậc ba ; ... - Biện luận số nghiệm của phương trình suy ra số giao đ iểm . Dạng 2: Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đ ồ thị : - Chuyển về dạng đ ồ thị đã đư ợc vẽ , - Sử dụng đ ồ thị và biện luận , - Kết luận . Bài tập củng cố : 1) Khảo sát và vẽ đ ồ thị hàm số y = x 4 - 2x 2 +2. 2) Tìm m để phương trình x 4 - 2x 2 + m = 0 có bốn nghiệm phân biệt .
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_12_tiet_21_bai_5_khao_sat_su_bien_thien_v.ppt

