Bài giảng Toán Lớp 12 - Phương trình tiếp tuyến và biện luận - Trường THPT Quang Trung
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 12 - Phương trình tiếp tuyến và biện luận - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 12 - Phương trình tiếp tuyến và biện luận - Trường THPT Quang Trung
PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN VÀ BIỆN LUẬN TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG BÀI TỐN BIỆN LUẬN VÀ VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN Bài toán 1 : Tìm giao điểm của 2 đường : Cho (C 1 ) : y = f(x ) ; (C 2 ) : y = g(x ) Giải tìm hoành độ giao điểm : f(x ) = g(x ) Biện luận số giao điểm của đồ thị theo m Vẽ đồ thị của y = (x 2 – 6x + 3)/(x + 2) và y = x – m trên cùng hệ trục toạ độ y x -1 O -8 8 3/2 -2+ 19 -10+2 19 -2- 19 -10-2 19 y = x Nhìn vào đồ thị thì m = 8 đường y = x – 8 là tiệm cận xiên ( nên không cắt đồ thị (C)) . b) m 8 đường y = x – 8 luôn cắt (C) tại 1 điểm Cách 2 : Giải bằng phương pháp tìm giao điểm hoành độ : Biện luận : * m = 8 hệ vô nghiệm (0.x = 2.8 + 3 = 19) : * m 8 hệ có nghiệm : Xét x = - 2 * Vậy với m 8 hai đồ thị luôn cắt nhau tại 1 điểm Ví dụ 2 : a) Vẽ đồ thị y = x 3 + 3x 2 – 2 b) Biện luận bằng đồ thị số nghiệm của phương trình : x 3 + 3x 2 – 2 = m Vẽ đồ thị : y = x 3 + 3x 2 – 2 y = m y x O 2 -2 -2 -1 -1+ 3 -1- 3 y = m m y = x 3 + 3x 2 – 2 Biện luận : y x O 2 -2 -2 y = 2 *) m = 2 pt có 1 nghiệm kép và 1 nghiệm đơn y = -2 *) m = - 2 pt có 1 nghiệm kép và 1 nghiệm đơn y = m > 2 Biện luận : y x O 2 -2 -2 *) m > 2 pt có 1 nghiệm đơn y = m < - 2 *) m < - 2 pt có 1 nghiệm đơn Biện luận : y x O 2 -2 -2 -2 < m < 2 *) - 2 < m < 2 pt có 3 nghiệm đơn Biện luận : y x O 2 -2 -2 y = 2 y = -2 *) m = - 2 ; 2 pt có 1 nghiệm kép và 1 nghiệm đơn y > 2 y < - 2 *) m 2 pt có 1 nghiệm đơn -2 < y < 2 *) - 2 < m < 2 pt có 3 nghiệm đơn * Củng cố cách vẽ đồ thị : y = x 3 + 3x 2 – 2 và y = m trên cùng 1 hệ trục toạ độ y x O 2 -2 -2 -1 -1+ 3 -1- 3 y = m m y = 2 y = - 2 -2 < m < 2 m < - 2 m > 2 Bài toán 2 : Viết phương trình tiếp tuyến : a) Viết pttt tại M 0 (x 0 ; y 0 ) (C) : y = f(x ) . y – y 0 = y’(x 0 ) (x – x 0 ) b) Viết pttt với (C) đi qua M 1 (x 1 ; y 1 ) (C) : . Lập pt đt đi qua M 1 có hệ số góc k : (d) : y – y 1 = k (x – x 1 ) . Để (d) là tt với (C) tại điểm có hoành độ x 0 thì : hệ có nghiệm * Chú ý : Nếu (C 1 ) (C 2 ) Ví dụ : Viết pttt với (C) : y = (2 – x 2 ) 2 đi qua điểm A(0 ; 4) . * Pt đt đi qua A có hệ số góc k : (d) : y – 4 = k ( x – 0 ) hệ có nghiệm : Vậy có : * Để (d) là tt của (C) tại điểm có hoành độ x 0 thì : 3 x 0 4 – 4 x 0 2 = 0 có nghiệm . c) Viết pttt với (C) có hệ số góc k : . Giải pt f’(x ) = k tìm các nghiệm là toạ độ tiếp điểm . . Viết pttt : (d) : y – y 1 = k (x – x 1 ) . (d) vuông góc với 4y = x + 1 hệ số góc (d) : k = - 4 Ví dụ : Viết pttt với (C) y = – x 3 + 3x 2 – 4x + 2 và vuông góc với đt : 4y = x + 12 . (d) tiếp xúc (C) - 4 = - 3 x 2 + 6x – 4 x = 0 ; x = 2 Vậy x = 0 y = 2 pttt : y – 2 = - 4 (x – 0) y = - 4 x + 2 x = 2 y = - 2 pttt : y + 2 = - 4 (x – 2 ) y = - 4 x + 6 . Củng cố và dặn dò : Làm các bài tập : 3,4,5 trang 104 s.g.k . BÀI TẬP LIÊN QUAN KHẢO SÁT 1) KIỂM LẠI : Lý thuyết : Biện luận ; viết pttt 2) Bài tập số 3 trang 104 a) Khảo sát hàm số : y = x 3 3x 1 (1) b) Dựa vào đồ thị (C) của hàm số (1) , biện luận số nghiệm của phương trình sau theo m : x 3 3x m = 0 c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó song song đường thẳng : y = 9x 1. . Tập xác định : D = R . y’ = - 3x 2 + 3 . y’ = 0 -3(x 2 - 1) = 0 x 1 = -1 ; x 2 = 1 . Bảng biến thiên : x - - 1 0 1 + y’ - 0 + + 0 - y + 3 -2 - Giải : a) Khảo sát hàm số : y = - x 3 + 3x + 1 * Đồ thị : . Tìm điểm cắt trục toạ độ : x 0 y 1 -1 0 1 x y - 2 3 1 Giải : b) Dựa vào đồ thị (C) biện luận số nghiệm pt : x 3 – 3 x + m = 0 . Biến đổi x 3 – 3x + m = 0 - x 3 + 3x + 1 = m + 1 . Vẽ 2 đồ thị : y = - x 3 + 3x + 1 (C) và y = m + 1 y x o - 1 1 - 2 3 (C) y = m + 1 m +1 . Cố định (C) và di động (d) : y = m + 1 Biện luận tìm số nghiệm y x o - 1 1 3 - 2 (C) (d) :y = 3 * m+1 = 3 m = 2 (d) (C) tại 2 điểm pt có nghiệm 1 kép ; 1 đơn m+1 (d) :y = - 2 m+1 * m+1 = - 2 m = - 3 (d) (C) tại 2 điểm pt có nghiệm 1 kép ; 1 đơn (d) : y > 2 * m+1 > 3 m > 2 (d) (C) tại 1 điểm pt có 1 nghiệm đơn (d) :y < - 2 m+1 * m+1 < - 2 m < - 3 (d) (C) tại 1 điểm pt có 1 nghiệm đơn (d) :-2 < y < 3 m+1 * -2 < m+1 < 3 -3 < m < 2 (d) (C) tại 3 điểm pt có 3 nghiệm đơn y x o - 1 1 3 - 2 (C) (d) :y = 3 * m+1 = 3 m = 2 (d) (C) tại 2 điểm pt có nghiệm 1 kép ; 1 đơn m+1 (d) :y = - 2 m+1 * m+1 = - 2 m = - 3 (d) (C) tại 2 điểm pt có nghiệm 1 kép ; 1 đơn (d) : y > 2 m+1 * m+1 > 3 m > 2 (d) (C) tại 1 điểm pt có 1 nghiệm đơn (d) :y < - 2 m+1 * m+1 < - 2 m < - 3 (d) (C) tại 1 điểm pt có 1 nghiệm đơn (d) :-2 < y < 3 m+1 * -2 < m+1 < 3 -3 < m < 2 (d) (C) tại 3 điểm pt có 3 nghiệm đơn c) Phương trình tiếp tuyến . ( ) // y = 9x 1 Pttt có dạng : có 2 tt là :
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_12_phuong_trinh_tiep_tuyen_va_bien_luan_t.ppt

