Bài giảng Toán Lớp 12 - Ôn tập Chương II - Trường THPT Quang Trung
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 12 - Ôn tập Chương II - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 12 - Ôn tập Chương II - Trường THPT Quang Trung
ƠN TẬP CHƯƠNG I
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ƠN TẬP CHƯƠNG I
Ôn tập lý thuyết khảo sát hàm số :
Các bước khảo sát hàm đa thức và hàm phân thức .
Giải toán dùng đồ thị để biện luận số nghiệm ptr .
Giải toán tìm phương trình tiếp tuyến .
. Chú ý khảo sát và vẽ đồ thị
. Biện luận tìm nghiệm bằng đồ thị vừa vẽ
. Viết pttt với đồ thị .
Vận dụng giải bài tập :
a) Khảo sát hàm số : y = x 2 x 2 (C) .
b) Chứng minh rằng từ điểm A(7/2 ; 0) có thể vẽ được 2 tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số đã cho và chúng vuông góc .
c) Gọi d là đường thẳng đi qua điểm B (1 ; 1) và có hệ số góc k . Biện luận theo k vị trí tương đối của d và (C) .
Bài 1 trang 105 :
a) Khảo sát :
D = R
y’ = x 1 = 0 x = 2 ; y’’ = ½ > 0 đồ thị y lõm /D
1
BBT: x 2
y’ 0
y
Điểm cắt trục toạ độ : x 0
y 2
Đồ thị :
y
x
O
2
1
2
b) Chứng minh :
. Pttt ( ) : y y 0 = y’ x0 (x x 0 )
trong đó (x 0 ; y 0 ) là toạ độ tiếp điểm .
. A ( ) 0 y 0 =
( 1 ) ( 2 ) vì y’(x 1 ).y’(x 2 ) = ( 1/2).2 = 1
c) Biện luận :
Đt (d) qua B(1 ; 1) có hệ số góc k là : y 1 = k (x 1)
Xét tương giao của (d) và (C) :
x2 4 (k 1) x 12 4k = 0 (*)
’ = (k 1) 2 4k 12 = 4k 2 4k 8 = 4 (k 2 k 2) = 0
x = {1; 2}
* k 1 (*) có 2 nghiệm (d) (C) tại 2 điểm
* k = 2 ; k = 1 (*) có nghiệm kép (d) tiếp xúc (C)
* 2 < k < 1 (*) vô nghiệm (d) không cắt (C) .
Bài 3 trang 105 :
a) Khảo sát hàm số y = x 3 3x 2 1 (1)
b) Từ gốc toạ độ có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (1) . Viết phương trình tiếp tuyến đó .
c) Dựa vào đồ thị (1) , biện luận số nghiệm của phương trình sau đây theo m : x 3 3x 2 m = 0
a) Khảo sát :
D = R ; y’ = 3x 2 6x = 0 x = 0 ; x = 2
y’’ = 6x 6 = 0 x = 1 ;
y’ 0 0
y 5
1
BBT :
x 2 1 0
Đồ thị :
y
x
1
5
-2
-1
b) Viết pttt đi qua gốc toạ độ :
. Đường thẳng qua O(0 ; 0) có ( ) : y = kx ;
tiếp xúc với (1) tại (x 0 ; y 0 ) là :
(x 0 1) (2x 0 2 x 0 1) = (x 0 1) 2 (2x 0 1) = 0
x 0 = 1 ; ½ k = 3 ; 15/4 có 2 pttt là :
( 1 ) : y = 3x ; ( 2 ) : y = 15x/4
c) Biện luận y = 3 :
x 3 3x 2 m = 0
x 3 3x 2 1 = 1 m
Số nghiệm là tương giao của y = x 3 3x 2 1
và y = 1 m
* 1 m > 5 m < 4 ptr có 1 nghiệm đơn
* 1 m = 5 m = 4 ptr có 1 đơn ; 1 kép .
* 1 < 1 m < 5 4 < m < 0 ptr có 3 nghiệm đơn .
* 1 m = 1 m = 0 ptr có 1 đơn ; 1 kép .
* 1 m 0 ptr có 1 nghiệm đơn .
y
x
-1
-2
1
5
y = 1 – m
1 – m
y > 5
y = 5
1 < y < 5
y = 1
y < 1
Bài 5 trang 105 :
Cho hàm số y = x 4 mx 2 m 1 (Cm) .
Tìm m để hàm số có đúng 1 cực trị .
Chứng minh rằng (Cm) luôn đi qua 2 điểm A(1 ; 0) ; B( 1;0)
Định m để tiếp tuyến của (Cm) tại A song song
y = 10x 7.
d) Khảo sát (C) ứng với m vừa tìm trong câu c) .
a) Tìm m ? :
Hàm số có đúng 1 cực trị
y’ = 4x 3 2mx = 2x (2x 2 m) có 1 nghiệm
2x 2 m = 0 vô nghiệm V có 1 nghiệm 0 m 0
b) Chứng minh :
x 4 mx 2 m 1 y = 0 x 4 y 1 m (x 2 1) = 0
để m R
luôn có A(1;0) ; B( 1;0)
c) Định m ? :
Tiếp tuyến tại A(1 ; 0) luôn song song y = 10x 7
y’(1) = 10 4 2m = 10 m = 3
d) Khảo sát :
. m = 3 y = x 4 3x 2 4
D = R ; y’ = 4x 3 6x = 0 x = 0
BBT: x 0
y’ 0
y
4 ( Ct )
Điểm cắt trục toạ độ :
x 0 1
y 4 0
y
x
-4
-1
1
Bài 8 trang 105 :
a) Khảo sát hàm số : y =
b) Tìm các điểm trên (C) của hàm số có toạ độ là
số nguyên .
c) Chứng minh không có tiếp tuyến nào của (C) đi
qua giao điểm 2 đường tiệm cận .
d) Dựa vào đồ thị (C) vẽ các đường sau :
a) Khảo sát :
D = R\{ 2} ; y’ =
y tăng trên D.
BBT : x - -2 +
y’ + +
y
3
+
-
3
x= 0 y = 1 ; y = 0 x= 2/3
y
x
3
-2
1
-1/2
b) Tìm các điểm thuộc (C) có toạ độ nguyên :
Z
x 2 = 1 điểm toạ độ nguyên là :
x 2 = 2 x 6 4 3 1 0 2
x 2 = 4 y 4 5 7 1 1 2
c) Chứng minh :
Đường thẳng (D) đi qua I( 2 ; 3) có hệ số góc k thoã :
d) Dựa vào đồ thị (C) vẽ :
y
x
3
-2
1
-2/3
Dựa vào đồ thị (C) vẽ :
y
x
3
-2
1
-2/3
Kính chào tạm biệt !
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_12_on_tap_chuong_ii_truong_thpt_quang_tru.ppt

