Bài giảng Toán Lớp 11 - Tiết 9: Phép vị tự
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 11 - Tiết 9: Phép vị tự", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 11 - Tiết 9: Phép vị tự
PHÉP VỊ TỰ Bài giảng Tiết 09: PHÉP VỊ TỰ 1. Định nghĩa . 2. Các tính chất của phép vị tự . 3.Ảnh của đường tròn qua phép vị tự . 1. Định nghĩa : Cho một điểm O cố định và một số k không đổi (k 0). Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho được gọi là phép vị tự tâm O tỉ số k. Kí hiệu : V hoặc V (O;k ) O M 1 ’ M 1 M 2 M 2 ’ M 1 M 2 ’ M 2 M 1 ’ Minh họa Phép vị tự tâm O tỉ số k: (O cố định , k không đổi , k 0) V (O;k ) : M M’ : Vẽ ảnh của tam giác ABC qua V (O; 2 ) . O A B C A’ C’ B’ 1. Định nghĩa Tiết 09: PHÉP VỊ TỰ 2. Các tính chất của phép vị tự Định lí 1 : Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm M’, N’ thì Đinh lí 2 : Phép vị tự biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó . Hệ quả : Phép vị tự tỉ số k biến đường thẳng thành đường thẳng song song ( hoặc trùng ) với đường thẳng đó , biến tia thành tia , biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài được nhân lên với |k| , biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng là |k| , biến góc thành góc bằng nó . Minh họa Tiết 09: PHÉP VỊ TỰ 1. Định nghĩa 2. Các tính chất của phép vị tự ? : Những điểm nào biến thành chính nó qua phép vị tự với tỉ số k 1? Những đường thẳng nào biến thành chính nó qua phép vị tự với tỉ số k 1? Tâm vị tự Đường thẳng đi qua tâm vị tự Tiết 09: PHÉP VỊ TỰ 3.Ảnh của đường tròn qua phép vị tự Đinh lí 3 : Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính | k|R . Chứng minh : Gọi V là phép vị tự tâm O tỉ số k và (I;R) là đường tròn đã cho . V: I I’ M M ’ M O M ’ I I’ I’M’=|k| IM ( IM = R I’M’ = | k|R ) M’ (I’; R’) với R’ = | k|R Vậy đường tròn (I;R) biến thành đường tròn (I’; R’) với R’ = | k|R Minh họa ? : Những đường tròn nào biến thành chính nó qua phép vị tự với tỉ số k 1? Tiết 09: PHÉP VỊ TỰ 3.Ảnh của đường tròn qua phép vị tự k= 1: mọi đường tròn có tâm trùng với tâm vị tự đều biến thành chính nó . k 1 và k 1 : không có đường tròn nào . M O M ’ I I’ A B C D d 1 : Trên hình vẽ 20, vẽ đường thẳng d qua tâm vị tự O, cắt (I;R) tại A và B, cắt (I’;R’) tại C và D. A và B lần lượt biến thành hai điểm nào qua phép vị tự V (O;k ) ? Vì sao ? Nếu d tiếp xúc với (I;R) thì d có tiếp túc với (I’;R’) hay không ? Nhận xét về các tiếp điểm ? Hướng dẫn : 1) Nếu V: A A’; B B’ thì (OA<OA’ OB< OB ’). 2) Phép vị tự biến góc thành góc bằng nó d N N’ ? : Các phép biến hình sau đây có phải phép vị tự hay không : phép đối xứng tâm , phép đối xứng trục , phép đồng nhất , phép tịnh tiến theo vectơ khác vectơ-không ? Trả lời : Phép đối xứng tâm O: phép vị tự tâm O tỉ số k= 1. Phép đối xứng trục : không phải phép vị tự . Phép đồng nhất : phép vị tự với tâm bất kì và tỉ số k = 1 Phép tịnh tiến theo vectơ khác vectơ-không : không phải phép vị tự
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_11_tiet_9_phep_vi_tu.ppt

