Bài giảng Toán Lớp 11 - Ôn tập trắc nghiệm Đạo hàm - Trường THPT Quang Trung

ppt 28 trang Mạnh Hào 23/12/2025 50
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 11 - Ôn tập trắc nghiệm Đạo hàm - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 11 - Ôn tập trắc nghiệm Đạo hàm - Trường THPT Quang Trung

Bài giảng Toán Lớp 11 - Ôn tập trắc nghiệm Đạo hàm - Trường THPT Quang Trung
 Đạo hàm 
 11 
Câu1: 
 Số gia của hàm số: y = x 2 + 2 tại điểm x 0 = 2 ứng với số gia là: 
a 
b 
c 
d 
13 
5 
9 
2 
c 
Câu 2: 
 Số gia của hàm số : y = x 2 – 1 tại điểm x 0 =1 ứng với số gia ∆x = 0,1 là: 
a 
b 
c 
d 
-0,01 
0,99 
0,21 
11,1 
b 
Câu 3: 
Câu 4: 
 Đạo hàm của hàm số y = 2x 3 – (4x 2 – 3) bằng biểu thức nào sau: 
 Cho hàm số f(x) = x 3 – x 2 - 3x. Giá trị f’(-1) bằng: 
a 
b 
c 
d 
d 
6x 2 – 8x - 3 
6x 2 – 8x + 3 
2(3x 2 – 8x) 
2(3x 2 – 4x) 
a 
b 
d 
-2 
0 
-1 
2 
d 
c 
Câu5: 
 Số gia của hàm số: f(x) = x 2 + 1 tại điểm x 0 = -1 ứng với số gia là: 
a 
b 
c 
d 
-2 
1 
-1 
3 
b 
Câu 6: 
 Số gia của hàm số: f(x) = 2x 2 + 2 tại điểm x 0 = 0 ứng với số gia ∆x = 1 là: 
a 
b 
c 
d 
2 
-2 
0 
-8 
a 
Câu 7: 
Câu 8: 
Hàm số nào sau có đạo hàm y’ = 1 trên R 
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị h/số f(x) = x 3 tại điểm x 0 = -1 là: 
a 
b 
c 
d 
a 
y = x 
y = 1 
y = 2x 
y = x 2 
a 
b 
d 
y = 3x - 4 
y =3x + 2 
y = 3x 
y = 3x + 4 
d 
c 
Câu9: 
Cho hàm số: f(x) = 9x – x 2 có f’(x) > 0 
a 
b 
c 
d 
x < 3 
x > 3 
x < 6 
x < -3 
a 
Câu 10: 
 Hàm số f(x) = x 3 -3x 2 + 3 có f’(x) > 0 
a 
b 
c 
d 
x 1 
b 
Câu 11: 
Câu 12: 
Cho hàm số f(x) = x 5 – 6. Số nghiệm của 
 phương trình f’(x) = 4 là bao nhiêu? 
Cho hàm số: f(x) = x 3 – 1. Số nghiệm của 
 phương trình f’(x) = -2 là bao nhiêu ? 
a 
b 
c 
d 
c 
0 
1 
 2 
y nhiều hơn 2 
a 
b 
d 
0 
2 
1 
3 
a 
c 
0 < x < 2 
x < 1 
x 2 
Câu13: 
Cho hàm số: f(x) = x 4 – 2x. Phương trình ́ f’(x) = 2 có bao nhiêu nghiệm ? 
a 
b 
c 
d 
0 
2 
1 
3 
b 
Câu 14: 
 Cho 2 hàm số f(x) = x 2 + 5x & g(x) = 9x - x 2 . Giá trị x để: f’(x) = g’(x) là: 
a 
b 
c 
d 
-4 
c 
Câu 15: 
Câu 16: 
Hàm số nào sau đây có đạo hàm là: 2(3x + 1) ? 
a 
b 
c 
d 
b 
2x 3 +2x 
3x 2 + 2x + 5 
3x 2 + x + 5 
(3x + 1) 2 
a 
b 
d 
3x(x + 1) 
 3x 2 + x 
2x 3 + 3x 
c 
4 
Hàm số nào sau đây có đạo hàm là: 3(2x + 1) ? 
c 
Câu17: 
Cho hàm số f(x) = 2x 3 + 3x 2 - 36x – 1. 
Tập hợp những giá trị x để f’(x) = 0 là: 
a 
b 
c 
d 
Câu18: 
Cho hàm số f(x) = x 3 + 2x 2 - 7x + 5. 
Tập hợp những giá trị x để f’(x) = 0 là: 
a 
b 
c 
d 
Câu19: 
Cho hàm số f(x) = x 3 + 2x 2 - 7x + 3. 
Tập hợp những giá trị x để f’(x) ≤ 0 là: 
a 
b 
c 
d 
a 
d 
a 
Câu20: 
a 
b 
c 
d 
a 
Tập hợp những giá trị của x để f’(x) = 0 là: 
Câu 21: 
a 
b 
d 
a 
Câu 22: 
a 
b 
d 
21 
b 
14 
Câu 23: 
 Cho 2 hàm số f(x) = 5x 2 & g(x) = 2(8x - x 2 ). Bất phương trình: f’(x) > g’(x) có nghiệm là: 
a 
b 
d 
a 
 Đạo hàm của hàm số y = 2x 5 - + 3 bằng: 
c 
 Đạo hàm của hàm số y = 2x 5 - + 5 tại x = -1 có giá trị là: 
10 
-6 
c 
c 
Câu 24: 
 Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: f(x) = x 3 – 2x 2 + x – 1 tại điểm có hoành độ x 0 = -1 là: 
Câu 25: 
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số: f(x) = x 3 – x 2 + 1 tại điểm có hoành độ x 0 = 1 có phương trình là: 
a 
b 
y = x 
y =2x - 1 
y = 2x 
y = x - 2 
a 
c 
Câu 26: 
Tiếp tuyến với đồ thị h/số f(x) = x 3 – 2x 2 tại điểm có hoành độ x 0 = -2 có phương trình là: 
a 
b 
y = 4x - 8 
y = 20x + 14 
y = 20x - 56 
y = 20x + 24 
c 
a 
b 
y = 8x + 11 
y =8x + 8 
y = 8x + 7 
y = 8x + 3 
c 
d 
d 
d 
d 
d 
Câu 27: 
 Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số: f(x) = 2x 3 – 3x 2 + 2 tại điểm có hoành độ x 0 = 2 là: 
Câu 28: 
 Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số: f(x) = x 4 + x 3 – 2x 2 + 1 tại điểm có hoành độ x 0 = -1 là: 
a 
b 
3 
4 
- 3 
11 
a 
c 
Câu 29: 
 Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số: f(x) = 2x 3 – 3x 2 + 5 tại điểm có hoành độ x 0 = -2 là: 
a 
b 
38 
- 12 
12 
36 
c 
a 
b 
18 
6 
14 
12 
c 
d 
d 
d 
d 
d 
Câu30: 
 Cho hàm số: f(x) = x 4 + 2x 2 – 3. Với giá trị nào của x thì f’(x) d ương 
a 
b 
c 
d 
x > 0 
x < -1 
x < 0 
-1 < x < 0 
a 
Câu 31: 
 Hàm số f(x) = x 3 - x 2 – x + 5 có f’(x) âm 
a 
b 
c 
d 
-1 < x < 
c 
Câu 32: 
 Cho hàm số: f(x) = mx - x 3 . 
Số x = -1 là nghiệm của bất phương trình f’(x) < 2 
a 
b 
d 
m > 3 
m = 3 
m < 3 
m < 1 
b 
c 
- < x < 1 
- < x < 2 
 < x < 1 
Câu33: 
 Cho hàm số: f(x) = 2x - x 2 . Tập hợp các giá 
 trị x để đạo hàm của hàm số f(x) nhận giá trị dương là: 
a 
b 
c 
d 
b 
Câu 34: 
 Hàm số f(x) = x 3 – 3 x 2 + 18x – 2. 
Tập hợp các giá trị x để f’(x) 0 
a 
b 
c 
Câu 35: 
 Cho hàm số: f(x) = 2mx - mx 3 . 
Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình f’(x) 1 
a 
b 
d 
b 
c 
d 
d 
Câu36: 
 Cho hàm số: f(x) = . Tập hợp các giá 
 trị x để đạo hàm của hàm số f(x) nhận giá trị âm là: 
a 
b 
c 
d 
a 
Câu 37: 
 Hàm số f(x) = x 3 + x 2 - 12x – 1. 
Tập hợp các giá trị x để f’(x) 0 
a 
b 
c 
Câu 38: 
Cho hàm số: f(x) = . 
Tập hợp các giá trị của x để f’(x) < 0 là: 
a 
b 
d 
d 
c 
d 
d 
Câu39: 
 Đạo hàm của hàm số y = b ằng: 
a 
b 
c 
d 
c 
Câu 40: 
Câu 41: 
Đạo hàm của hàm số: y = .bằng: 
a 
b 
d 
d 
c 
 Đạo hàm của hàm số y = b ằng: 
a 
b 
d 
c 
d 
Câu42: 
 Đạo hàm của hàm số y = b ằng: 
a 
b 
c 
d 
c 
Câu 43: 
Câu 44: 
Đạo hàm của hàm số: y = .bằng: 
a 
b 
d 
d 
c 
 Đạo hàm của hàm số y = b ằng: 
a 
b 
d 
c 
d 
Câu45: 
 Đạo hàm của hàm số y = b ằng: 
a 
b 
c 
d 
a 
Câu 46: 
Câu 47: 
Đạo hàm của hàm số: y = .bằng: 
a 
b 
d 
b 
c 
 Đạo hàm của hàm số y = b ằng: 
a 
b 
d 
c 
c 
Câu48: 
 Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của h/số đó. 
a 
b 
c 
d 
b 
Câu 49: 
Câu 50: 
Đạo hàm của hàm số: y = .bằng: 
a 
b 
d 
a 
c 
 Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc TXĐ của hàm số đó: 
a 
b 
d 
c 
d 
Câu51: 
 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = 
tại điểm có hoành độ x 0 = 1 có hệ số góc là: 
a 
b 
c 
d 
d 
Câu 52: 
Câu 53: 
Đạo hàm của hàm số:y = Tại x = 1 là: 
a 
b 
d 
a 
c 
 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = 
tại điểm có hoành độ x 0 = 3 có hệ số góc là: 
a 
b 
d 
c 
c 
13 
-1 
-5 
-13 
3 
-3 
-7 
-10 
-3 
4 
Câu54: 
 Đạo hàm của hàm số y = tại x = 1 là: 
a 
b 
c 
d 
d 
Câu 55: 
Câu 56: 
Đạo hàm của hàm số:y = Tại x = 1 là: 
a 
b 
d 
b 
c 
 Đạo hàm của hàm số f(x)= tại x = 1 là: 
a 
b 
d 
c 
b 
Câu57: 
Câu 58: 
a 
b 
d 
d 
a 
b 
d 
Câu 59: 
 Đạo hàm của hàm số y = (x 3 – x 2 ) 3 bằng: 
a 
b 
d 
b 
 Đạo hàm của hàm số y = (x 5 - 2x 2 ) 2 bằng: 
c 
c 
c 
Đạo hàm của hàm số: y = (x 3 – x 2 ) 2 bằng: 
6x 5 + 4x 3 
6x 5 – 10x 4 + 4x 
6x 5 – 10x 4 - 4x 3 
6x 5 – 10x 4 + 4x 3 
10x 9 + 16x 3 
10x 9 – 14x 6 + 16x 3 
10x 9 – 28x 6 + 16x 3 
10x 9 - 28x 6 + 8x 3 
3(x 3 – x 2 ) 2 
3(x 3 – x 2 ) 2 .(3x 2 – 2x) 
3(x 3 – x 2 ) 2 .(3x 2 – x) 
3(x 3 – x 2 )(3x 2 – 2x) 
c 
Câu60: 
Câu 61: 
a 
b 
d 
d 
a 
b 
d 
Câu 62: 
 Đạo hàm của hàm số y = bằng: 
a 
b 
d 
b 
 Đạo hàm của hàm số y = (2x 2 – x + 1) 2 bằng: 
c 
c 
c 
Đạo hàm của hàm số: y = (x 3 – x 2 + x) 2 bằng: 
2(x 3 – x 2 + x) 2 .(3x 2 – 2x + 1) 
(4x – 1) 2 
2(2x 2 – x + 1)(4x 2 – x) 
d 
2(x 3 – x 2 + x).(3x 2 – 2x 2 + x) 
2(x 3 – x 2 + x).(3x 2 – 2x ) 
2(x 3 – x 2 + x).(3x 2 – 2x + 1) 
2(2x 2 – x + 1) 2 .(4x – 1) 
2(2x 2 – x + 1)(4x – 1) 
Câu60: 
Câu 61: 
a 
b 
d 
a 
a 
b 
d 
Câu 62: 
 Đạo hàm của hàm số y = bằng: 
a 
b 
d 
 Đạo hàm của hàm số y = (3 - x 2 ) 10 bằng: 
c 
c 
c 
Đạo hàm của hàm số: y = bằng: 
10x(3 – x 2 ) 9 
10(3 - x 2 ) 9 
d 
20x(3 - x 2 ) 9 
-20x(3 - x 2 ) 9 
c 
Câu63: 
Câu 64: 
a 
b 
d 
b 
a 
b 
d 
Câu 65: 
 Đạo hàm của hàm số y = bằng: 
a 
b 
d 
 Đạo hàm của hàm số y = 2sin2x + cos2x bằng: 
c 
c 
c 
Đạo hàm của hàm số: y = bằng: 
4cos2x – 2sin2x 
a 
c 
4cos2x + 2sin2x 
2cos2x – 2sin2x 
-4cos2x – 2sin2x 
Câu66: 
Câu 67: 
a 
b 
d 
b 
a 
b 
d 
Câu 68: 
 Đạo hàm của hàm số y = bằng: 
a 
b 
d 
 Đạo hàm của hàm số y = sin3x + 4cos2x bằng: 
c 
c 
c 
Đạo hàm của hàm số: y = bằng: 
cos3x + 4sin2x 
c 
a 
3cos3x - 4sin2x 
3cos3x – 8sin2x 
3cos3x + 8sin2x 
Câu69: 
Câu 70: 
a 
b 
d 
b 
a 
b 
d 
Câu 71: 
 Đạo hàm của hàm số y = bằng: 
a 
b 
d 
 Đạo hàm của hàm số y = tan 2 5x bằng: 
c 
c 
c 
Đạo hàm của hàm số: y = bằng: 
2tan5x 
b 
d 
Câu72: 
Câu 73: 
a 
b 
d 
d 
a 
b 
d 
Câu 74: 
 Đạo hàm của hàm số y = bằng: 
a 
b 
d 
 Đạo hàm của hàm số y = cos 3 4x bằng: 
c 
c 
c 
Đạo hàm của hàm số: y = bằng: 
3sin 2 4x 
c 
c 
Câu75: 
Câu 76: 
a 
b 
d 
d 
a 
b 
d 
Câu 78: 
 Cho: f(x) = sin 6 x + cos 6 x & g(x) = 3sin 2 xcos 2 x. Tổng f’(x) + g’(x) bằng: 
a 
b 
d 
 Cho f(x) = cos 2 x – sin 2 x. Giá trị bằng: 
c 
c 
c 
Đạo hàm của hàm số: y = tan2x tại x = 0 bằng: 
-2 
a 
d 
-2 
0 
1 
2 
0 
1 
2 
Câu 77: 
b 
d 
 Cho f(x) = . Giá trị bằng: 
c 
1 
b 
0 
-1 
K 0 xác định 
a 
6(sin 5 x + cos 5 x + sinx.cosx) 
6(sin 5 x - cos 5 x - sinx.cosx) 
6 
0 
Câu79: 
 Vi phân của hàm số: y = bằng: 
a 
b 
c 
d 
b 
Câu 80: 
Câu 81: 
Vi phân của hàm số: y = bằng: 
a 
b 
d 
b 
c 
 Vi phân của hàm số: f(x)= bằng: 
a 
b 
d 
c 
d 
Câu82: 
 Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = là: 
a 
b 
c 
d 
c 
Câu 84: 
Câu 85: 
Cho hàm số f(x)= Tập hợp các 
giá trị x để đạo hàm cấp 2 của x không âm là: 
a 
b 
d 
d 
c 
 Đạo hàm của hàm số f(x)= cos2x bằng: 
a 
b 
d 
c 
b 
16x 3 - 12 
a 
b 
c 
a 
d 
16x 3 – 12x 
4x 3 - 12 
16x 2 - 12 
Câu 83: 
 Đạo hàm cấp 2 của hàm số f(x)= là: 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_11_on_tap_trac_nghiem_dao_ham_truong_thpt.ppt