Bài giảng Toán Lớp 11 - Cấp số cộng - Trường THPT Quang Trung
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 11 - Cấp số cộng - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 11 - Cấp số cộng - Trường THPT Quang Trung
KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Cho dãy số (u n ) với u 1 = 3 và u n+1 = 2u n – 1. Khi đó 5 số hạng đầu của dãy là: 1 ; 3; 5; 7; 9. 3; 7; 11; 15; 20. 3; 5; 9; 17; 33. 3; 5; 7; 11; 15. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Cho dãy số (u n ) với u 1 = 3 và u n+1 = 2u n – 1. Khi đó 5 số hạng đầu của dãy là: 1 ; 3; 5; 7; 9. 3; 7; 11; 15; 20. 3; 5; 9; 17; 33. 3; 5; 7; 11; 15. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2: Cho dãy số (u n ) với u n = 5 n+1 . Khi đó : u n-1 = 5 n+1 u n-1 = 5.5 n+1 u n-1 = 5 n-1 u n-1 = 5 n KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2: Cho dãy số (u n ) với u n = 5 n+1 . Khi đó : u n-1 = 5 n+1 u n-1 = 5.5 n+1 u n-1 = 5 n-1 u n-1 = 5 n KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 3: Cho dãy số (u n ) với u n = (-1) n . Khi đó (u n ) là dãy số giảm t ă ng bị ch ặn trên và bị ch ặn d ưới không bị ch ặn trên và không bị ch ặn d ưới KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 3: Cho dãy số (u n ) với u n = (-1) n . Khi đó (u n ) là dãy số giảm t ă ng bị ch ặn trên và bị ch ặn d ưới không bị ch ặn trên và không bị ch ặn d ưới CẤP SỐ CỘNG I. Định nghĩa : C ấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai ,mỗi số hạng đều bằng số hạng số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đổi d. Số d gọi là công sai của cấp số cộng Ví dụ 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? a) 7 ; 3 ; 1 ; 5 ; 7. b) 1,5 ; 3 ; 4,5 ; 7 ; 8,5 ; 1. c) d) Ví dụ 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? a) 7 ; 3 ; 1 ; 5 ; 7. b) 1,5 ; 3 ; 4,5 ; 7 ; 8,5 ; 1. c) d) I. Định nghĩa : Định lí 1 . II . Số hạng tổng quát Nếu cấp số cộng (u n ) có số hạng đầu u 1 và công sai d thì số hạng tổng quát u n được xác dịnh bởi công thức CM: (Sgk – trang 94) (2) Ví dụ 4: Cho cấp số cộng (u n ), biết u 1 = 2, d= -3. Nhóm 1 : Tìm u 25 ? Nhóm 2 : Số -148 là số hạng thứ bao nhiêu? II. Số hạng tổng quát I. Định nghĩa : III.T ính ch ất c ác s ố h ạng c ủa c ấp s ố c ộng . Định lí 2. Trong một cấp số cộng, mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề nó. (3) Cho cấp số cộng (u n ). Đặt S n = u 1 + u 2 + u 3 + . . . + u n . Ta có: IV. T ổng n s ố h ạng đầu c ủa m ột c ấp s ố c ộng . Vì u n =u 1 +(n-1)d nên công thức (4) có thể viết I. Định nghĩa II. Số hạng tổng quát . III. Tính chất các số hạng của cấp số cộng . Định lí 3 . IV. T ổng n số hạng đầu: II. S ố hạng tổng quát: (2) III. T ính chất các số hạng : (3) I. Định ngh ĩa : (1) CỦNG CỐ BÀI HỌC Bài tập củng cố: x= 2; y= 5 c) x= 4; y= 6 x = 2; y= - 6 d) x = 4; y= -6 1) Cho cấp số cộng: 6; x; -2; y. Kết quả nào sau đây đúng 2) Cho cấp số cộng (u n ), biết u n .Hãy ghép mỗi ý ở cột A v ới một ý ở cột B để được mệnh đề đúng Cột A 1) u 1 = 1; d = 1 2) u 1 = -1; d = -2 3) u 1 = 2; d = 1/3 4) u 1 = 1/2; d = 2 Cột B a) u 10 = 10; S 10 = 55 b) u 10 = 5; S 10 = 35 c) u 10 = 37/2; S 10 = 95 d) u 10 = 100; S 10 = 55 e) u 10 = -19; S 10 = -100 Bài tập củng cố: x= 2; y= 5 c) x= 4; y= 6 x = 2; y= - 6 d) x = 4; y= -6 1) Cho cấp số cộng: 6; x; -2; y. Kết quả nào sau đây đúng 2) Cho cấp số cộng (u n ), biết u n .Hãy ghép mỗi ý ở cột A v ới một ý ở cột B để được mệnh đề đúng Cột A 1) u 1 = 1; d = 1 2) u 1 = -1; d = -2 3) u 1 = 2; d = 1/3 4) u 1 = 1/2; d = 2 Cột B a) u 10 = 10; S 10 = 55 b) u 10 = 5; S 10 = 35 c) u 10 = 37/2; S 10 = 95 d) u 10 = 100; S 10 = 55 e) u 10 = -19; S 10 = -100 Bài tập củng cố: x= 2; y= 5 c) x= 4; y= 6 x = 2; y= - 6 d) x = 4; y= -6 1) Cho cấp số cộng: 6; x; -2; y. Kết quả nào sau đây đúng 2) Cho cấp số cộng (u n ), biết u n .Hãy ghép mỗi ý ở cột A v ới một ý ở cột B để được mệnh đề đúng Cột A 1) u 1 = 1; d = 1 2) u 1 = -1; d = -2 3) u 1 = 2; d = 1/3 4) u 1 = 1/2; d = 2 Cột B a) u 10 = 10; S 10 = 55 b) u 10 = 5; S 10 = 35 c) u 10 = 37/2; S 10 = 95 d) u 10 = 100; S 10 = 55 e) u 10 = -19; S 10 = -100
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_11_cap_so_cong_truong_thpt_quang_trung.ppt

