Bài giảng Toán Lớp 11 - Các quy tắc tính xác xuất - Trường THPT Quang Trung
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 11 - Các quy tắc tính xác xuất - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 11 - Các quy tắc tính xác xuất - Trường THPT Quang Trung
B ài toán : Một hộp đ ựng 3 viên bi xanh , 2 viên bi đ ỏ.Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Gọi A là biến cố “ hai bi đ ó đ ều màu xanh ”.B là biến cố “ hai bi đ ó đ ều màu đ ỏ ”.C là biến cố “ hai bi đ ó cùng màu ”.D là biến cố “ hai bi đ ó khác màu ”. Hãy xác đ ịnh số phần tử của không gian mẫu và tính : a. P(A), P(B) b. P(C) c. P(D) Giải : a. b. Hai bi đ ó cùng màu tức là cùng màu xanh hoặc cùng màu đ ỏ nên c.Hai bi đ ó khác màu tức là gồm 1 bi xanh , 1 bi đ ỏ nên Giải : 1. Quy tắc cộng xác suất a.Biến cố hợp . Ví dụ : Một hộp đ ựng 3 viên bi xanh , 2 viên bi đ ỏ.Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Gọi A là biến cố “ hai bi đ ó đ ều màu xanh ”. B là biến cố “ hai bi đ ó đ ều màu đ ỏ ”. C là biến cố “ hai bi đ ó cùng màu ”. D là biến cố “ hai bi đ ó khác màu ”. Khi đ ó C là hợp của 2 biến cố A và B. b.Biến cố xung khắc . Ta có trong ví dụ trên : A và B, C và D xung khắc Cỏc quy tắc tớnh xỏc xuất Giải : a. b. Hai bi đ ó cùng màu tức là cùng màu xanh hoặc cùng màu đ ỏ nên Suy ra : Nếu A và B xung khắc , Th ì VD2 : Trong kì thi học sinh giỏi Toán có 10 em đạt giải : 2 em đạt đ iểm 9, 3 em đạt đ iểm 8 và 5 em đạt đ iểm 7. Chọn ngẫu nhiên 2 em . Tính xác suất để trong 2 em đ ó có ít nhất 1 em đạt đ iểm 7. c.Quy tắc cộng xác suất . Nếu hai biến cố A và B xung khắc th ì A xung khắc với B, B xung khắc với C, C xung khắc với A. Ta có Giải : Gọi A là biến cố “Cả 2 em đ ó đ ều đạt đ iểm 7 ”.B là biến cố “ Một em đạt đ iểm 7,một em đạt đ iểm 8”.C là biến cố “ Một em đạt đ iểm 7,một em đạt đ iểm 9” Th ì biến cố “ Có ít nhất 1 em đạt đ iểm 7” là d.Biến cố đ ối Ví dụ : Một hộp đ ựng 3 viên bi xanh , 2 viên bi đ ỏ . Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Gọi C là biến cố “ hai bi đ ó cùng màu ”. D là biến cố “ hai bi đ ó khác màu ”. Khi đ ó D là biến cố đ ối của C Giải b. Hai bi đ ó cùng màu tức là cùng màu xanh hoặc cùng màu đ ỏ nên c.Hai bi đ ó khác màu tức là gồm 1 bi xanh , 1 bi đ ỏ nên Đ ịnh lý : Cho biến cố A. Xác suất của biến cố đ ối là VD3 : Trong VD2 hãy tính xác suất của biến cố “ trong 2 em đ ó không có em nào đạt đ iểm 7”. “VD2 : Trong kì thi học sinh giỏi Toán có 10 em đạt giải : 2 em đạt đ iểm 9, 3 em đạt đ iểm 8 và 5 em đạt đ iểm 7. Chọn ngẫu nhiên 2 em . Tính xác suất để trong 2 em đ ó có ít nhất 1 em đạt đ iểm 7.” Tìm sai lầm trong lời giải của bài toán sau ? Đề bài : Một lớp có 60 sinh viên trong đ ó có 40 sinh viên học tiếng Anh , 30 sinh viên học tiếng Pháp , 20 sinh viên học cả tiếng Anh và tiếng Pháp . Chọn ngẫu nhiên 1 sinh viên.Tính xác suất của các biến cố sau : a, A: ” Sinh viên đư ợc chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Pháp ”. b. B: ” Sinh viên đư ợc chọn không học đ ồng thời cả tiếng Anh và tiếng Pháp ”. Giải : a,Gọi C là biến cố “ Sinh viên đư ợc chọn học tiếng Anh ”. D là biến cố “ Sinh viên đư ợc chọn học tiếng Pháp ” Sai lầm là: C và D không xung khắc nên không áp dụng đư ợc quy tắc cộng xác suất Tìm sai lầm trong lời giải của bài toán sau ? Đề bài : Một lớp có 60 sinh viên trong đ ó có 40 sinh viên học tiếng Anh , 30 sinh viên học tiếng Pháp , 20 sinh viên học cả tiếng Anh và tiếng Pháp .Chọn ngẫu nhiên 1 sinh viên.Tính xác suất của các biến cố sau : a, A: ” Sinh viên đư ợc chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Pháp ”. b. B: ” Sinh viên đư ợc chọn không học đ ồng thời cả tiếng Anh và tiếng Pháp ”. Giải : b.Ta có : B là biến cố đ ối của A Sai lầm là: B không phải là biến cố đ ối của A nên không áp dụng đư ợc đ ịnh lý . Tính sai P(A) . Nhiệm vụ về nh à 1.Đưa ra lời giải đ úng cho bài toán trên . 2.Trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập . 3.Làm bài tập số 1 trong phiếu học tập . 4.Nhận xét phép thử ngẫu nhiên ở bài 2 trong phiếu học tập có gì đ ặc biệt . Tìm phương pháp giải cho bài 2.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_11_cac_quy_tac_tinh_xac_xuat_truong_thpt.ppt

