Bài giảng Toán Lớp 10 - Chương II, Bài 4: Các hệ thức lượng trong tam giác - Trường THPT Quang Trung
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 10 - Chương II, Bài 4: Các hệ thức lượng trong tam giác - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 10 - Chương II, Bài 4: Các hệ thức lượng trong tam giác - Trường THPT Quang Trung
§ 4 : CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1 – ĐỊNH LÝ CÔSIN Trong ABC . Ta luôn có : a 2 = b 2 + c 2 - 2 b.c. cos A A B C a b c c 2 = a 2 + b 2 - 2 a.b. cos C b 2 = a 2 + c 2 - 2 a.c. cos B Chứng minh : a 2 = b 2 + c 2 - 2 b.c. cos A a 2 = b 2 + c 2 - 2 b.c. cos A (đpcm) Đặc biệt : A = 90 0 a 2 = b 2 + c 2 (định lý Pitago) Dùng công thức để tính góc tam giác . Ví du : Cho ABC có : BC = 8 ; AB = 3 ; AC = 7 Lấy D BC sao cho BD = 5 . Tính độ dài AD ? Giải : A B C | 3 7 8 5 D ? . Tính AD = ? Xét ABD Theo đl Côsin : AD 2 = AB 2 + BD 2 - 2 AB.BD.cosB . Mà ABC có : cos B = . AD 2 = AB 2 + BD 2 - 2 AB.BD.cosB AD 2 = 3 2 + 5 2 – 2. 3.5. (đvđd) 2 – ĐỊNH LÝ SIN Trong ABC nội tiếp đường tròn bán kính R . Ta luôn có : A B C a b c Chứng minh : Nối BO kéo dài cắt đtròn tại A’ sin A = sin A’ . Mà BCA’ vuông tại C nên : . O R A’ Vậy có đpcm . Các công thức khác chứng minh tương tự Ví du : Cho ABC có : b + c = 2a Chứng minh : 2.sin A = sin B + sin C Giải : . Có b + c = 2 a 2R.sin B +2R. sin C = 2.2R. sin A sin B +sin C = 2 sin A 3 – CÁC CÔNG THỨC VỀ DIỆN TÍCH a) Định lý : Cho ABC cạnh a ; b ; c ; R bán kính đtròn ngoại tiếp ; r bán kính đtròn nội tiếp ; p là nửa chu vi tam giác có : b) Ví du : Cho ABC có : a = 13 ; b = 14 ; c = 15 Tính : S ; R ; r ? Giải : . Tính mà c 2 = a 2 + b 2 - 2.ab. cos C sin 2 C + cos 2 C = 1 . Có . Vậy . Tính Có . Tính Có = 4ù 4 – CÔNG THỨC ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN a) Định lý : Trong ABC có : A B C . M a b c m a b 2 + c 2 = 2.m a 2 + m a 2 = m b 2 = m c 2 = Chứng minh : b 2 + c 2 = (qt3đ) (véctơ đối) b 2 + c 2 = 2.m a 2 + m a 2 = b) Ví du 1: Cho 2 điểm A và B cố định . Tìm quỹ tích những điểm M thoã điều kiện MA 2 + MB 2 = k 2 ( k là số cho trước) Giải : . A . B . Gọi O là trung điểm AB . O . M . M thoã đk MA 2 + MB 2 = k 2 nên MO là trung tuyến MAB MA 2 + MB 2 = 2.MO 2 + .MO 2 = . .MO = Quỹ tích của M là đường tròn tâm O bán kính MO . .MO = 0 M O Quỹ tích của M là điểm O . Quỹ tích của M là không xác định . . c) Ví du 2: Cho 2 điểm A và B cố định . Tìm quỹ tích những điểm M thoã điều kiện MA 2 - MB 2 = k ( k là số cho trước) Giải : A B O M . . . . . Gọi O là trung điểm AB . M điểm tuỳ ý ; H là hình chiếu của M trên AB H . Tính MA 2 - MB 2 = = . Aùp dụng định lý hình chiếu . Vậy MA 2 - MB 2 . Vậy điểm H được xác định Quỹ tích điểm M là đường thẳng vuông góc với AB tại H với
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_10_chuong_ii_bai_4_cac_he_thuc_luong_tron.ppt

