Bài giảng Toán Lớp 10 - Chương II, bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác - Trường THPT Quang Trung
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 10 - Chương II, bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 10 - Chương II, bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác - Trường THPT Quang Trung
Câu hỏi kiểm tra bài cũ : Hãy nêu các hệ thức lượng trong tam giác vuông : b 2 = a.b’c 2 = a.c’ a 2 = b 2 + c 2 bc = a.h h 2 = b’ . c’ A C B h c b’ a b c’ H 1)Định lí cosin trong tam giác 2)Định lí sin trong tam giác 3)Các công thức về diện tích tam giác 4)Công thức độ dài đư ờng trung tuyến Đ 3 Các hệ thức lượng trong tam giác 1)Định lí cosin trong tam giác 2)Định lí sin trong tam giác 3)Các công thức về diện tích tam giác 4)Công thức độ dài đư ờng trung tuyến Đ 3 Các hệ thức lượng trong tam giác Đ 4. Các hệ thức lượng trong tam giác a 2 = b 2 + c 2 – 2bc cosA b 2 = a 2 + c 2 – 2ac cosB c 2 = a 2 + b 2 - 2ab cosC * Chứng minh: BC = AC - AB BC 2 = (AC – AB) 2 = AC 2 + AB 2 – 2AC.AB = AC 2 + AB 2 - AB 2AC. cosA Vậy : a 2 = b 2 + c 2 – 2bc cosA 1) Đ ịnh lý cosin trong tam giác . với mọi tam giác ABC, ta có : A a B C b c Đ 3. Các hệ thức lượng trong tam giác a 2 = b 2 + c 2 – 2bc cosA b 2 = a 2 + c 2 – 2ac cosB c 2 = a 2 + b 2 - 2ab cosC 1)Định lý cosin trong tam giác . *)Ví dụ1: Cho tam giác ABC biết a =2cm , b = 4cm , C = 60 0 .Tính cạnh c LG: Theo đ ịnh lí hàm số cosin : c 2 = a 2 + b 2 - 2ab cosC = 4 +16 -16.cos60 0 = 20 - 8 =12 A a =2 B C b=4 c=? 60 0 a 2 = b 2 + c 2 – 2bccosA b 2 + c 2 > a 2 b 2 + c 2 = a 2 b 2 + c 2 < a 2 cosA > 0 cosA < 0 cosA = 0 A < 90 0 A = 90 0 A > 90 0 *) Một ứng dụng của đ ịnh lí cosin Nxét :*) Từ đ. lí cosin ta có thể nhận biết một tam giác là vuông , nhọn hay tù *)Đ ịnh lí Pitago là một trường hợp riêng của đ ịnh lí Cosin B C O A B C O A 2) Đ ịnh lý sin trong tam giác . A' R do đó a = 2R sinA.vậy Các đẳng thức khác đư ợc chứng minh tương tự . Đ 3. Các hệ thức lượng trong tam giác Trong ABC, R bán kính đư ờng tròn ngoại tiếp,ta có : Cminh : (O;R)là đ. tròn ng.tiếp ABC. vẽ đư ờng kính BA', BCA'vuông ở C BC = BA'sinA ' a = 2R sinA '. (A=A' hoặc A+A' =180 0 ) R A' a = 2R sinA A a =2 B C b=4 c=? 60 0 2) Đ ịnh lý sin trong tam giác . Đ 4. Các hệ thức lượng trong tam giác Ví dụ2 : Cho tam giác ABC biết C= 45 0 , B = 60 0 , c =10 . Tính : b , R LG: Tính b: b = = = = Tính R: R= = = = V í dụ3 Chứng minh rằng trong mọi ABC ta có : LG: Đ. lí sin: .Đ. lí cosin Cot A = b 2 + c 2 – a 2 2bc : a 2R = b 2 + c 2 – a 2 abc .R Cot A = b 2 + c 2 – a 2 abc . R T.tự : Cot B = a 2 + c 2 – b 2 abc . R Cot C = a 2 + b 2 – c 2 abc . R = a 2 = b 2 + c 2 – 2bc cosA b 2 = a 2 + c 2 – 2ac cosB c 2 = a 2 + b 2 - 2ab cosC 1 2 3 4 5 Bài tập trắc nghiệm : Cho tam giác ABC . Xét tính đ úng sai của các mệnh đề sau : a 2 = b 2 + c 2 + 2bc cosA b 2 = a 2 + c 2 - 2ac cosC a 2 = c 2 - b 2 +2ab cosC Đ úng Sai a 2 = b 2 + c 2 – 2bc cosA b 2 = a 2 + c 2 – 2ac cosB c 2 = a 2 + b 2 - 2ab cosC Bài toán1: giải tam giác Bài toán2: chứng minh Bài toán khác ... Bài tập về nh à:*) Chứng minh công thứcH ê rông *)Bài 1,2,3,4
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_10_chuong_ii_bai_3_cac_he_thuc_luong_tron.ppt

