Bài giảng Toán hình Lớp 12 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng - Trường THPT Quang Trung
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán hình Lớp 12 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán hình Lớp 12 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng - Trường THPT Quang Trung
PHƯƠNG TRèNH MẶT PHẲNG TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG n ( A;B ) ∆ Đã học Trong hệ tọa độ Oxy Đ ịnh lý:Trong hệ tọa độ Oxy,mọi đường thẳng đ ều có phương trình dạng: Ax +By + C = 0,A 2 + B 2 ≠ 0 Và ngược lại mọi phương trình Ax +By +C = 0, với A 2 +B 2 ≠ 0 đ ều là ph trinh một dường thẳng Đặt vấn đề Vấn đề véc tơ pháp tuyến trong hệ Oxyz ∆ Tại sao đư ờng thẳng trong không gian không thể chọn đư ợc một véc tơ pháp tuyến ? P n ( A;B;C ) Mặt phẳng trong không gian có thể chọn đư ợc một véc tơ pháp tuyến ? Đường thẳng Ax + By + C =0 cú vectơ phỏp tuyến là ( A;B ) n ∆ véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng phương trình tổng quát của mặt phẳng 1.Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng n ( A;B;C ) n ( A;B;C ) là véc tơ pháp tuyến của mp (P) n ≠ 0 n (P) P A 2 + B 2 + C 2 ≠ 0 n (P) k n Các véc tơ k n cũng là véc tơ pháp tuyến Nghe - ghi t úm t ắ t : Bài t oỏn : Trong khụng gian Oxyz cho mp (P) và 2 vectơ khụng cựng phương a = (a1, a2, a3), b = (b1, b2, b3) cú giỏ song song hoặc nằm trong mặt phẳng (P) Vectơ n = (a2b3 – a3b2; a3b1 – a1b3; a1b2 – a2b1) được gọi là vectơ phỏp tuyến của mp (P). Kớ hiệu : n = b a ^ hoặc = [ b ] a , là tớch cú hướng của 2 vectơ HĐ1: Trong khụng gian Oxyz cho A(2; -1; 3), B(4; 0; 1), C(-10; 5; 3). Hóy tớnh vectơ phỏp tuyến của mp(ABC). Bài giải Vtpt n = [AB;AC] AB = ( 2; 1 ; -2) AC = ( -12; 6 ; 0) Vtpt n = [AB;AC] = (12 ; 24 ; 24) Hay n = (1; 2; 2) Bài toỏn 1: Trong hệ tọa độ Oxyz • M(x 0 ;y 0 ;z 0 ) n ( A;B;C ) P (P) thỏa mãn Qua M 0 ( x 0 ;y 0 ;z 0 ) Vtpt n ( A;B ;C) A(x– x 0 ) +B(y– y 0 )+ C (z-z 0 ) = 0 Ax + By+ C z - Ax 0 -B y 0 - C z 0 = 0 • M (x ;y;z) M (x ;y;z) (P) n M 0 M Đ ặt bằng D Bài toỏn 2: Ax +B y + Cz + D = 0 (*) Chọn M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 ) thỏa (*) Có : Ax 0 +B y 0 + Cz 0 + D = 0 (**) A(x– x 0 ) +B(y– y 0 )+ C (z-z 0 ) = 0 => => ( A;B;C ) n M 0 M Vậy n Ax + By+ C z + D = 0 A 2 +B 2 +C 2 ≠ 0 M (x ;y;z) thỏa mãn pt II. Phương trỡnh tổng quỏt của mặt phẳng : CMR: M (x ;y;z) (P) Giải là vectơ phỏp tuyến của (P) Định nghĩa : Phương trỡnh cú dạng Ax + By + Cz + D = 0, A 2 + B 2 +C 2 ≠0, được gọi là phương trỡnh tổng quỏt của mặt phẳng . *) Nhận xột :a) Nếu mp (P) cú phương trỡnh tổng quỏt là Ax + By + Cz + D = 0 thỡ nú cú 1 vtpt là b) Phương trỡnh mp đi qua điểm M 0 (x 0 , y 0 , z 0 ) nhận vectơ khỏc vectơ khụng làm vectơ phỏp tuyến là A(x – x 0 ) + B(y – y 0 ) + C(z – z 0 ) = 0. n = ( A; B ; C) n = ( A; B ; C) HĐ2: Cho mp (P): 4x – 2y – 6z + 7 = 0 Tỡm 1 vtpt của (P)? Giải : n = ( 4; -2 ; -6) HĐ3: Lập phương trỡnh tổng quỏt của mp(MNP) với M(1; 1; 1), N(4; 3; 2), P(5; 2; 1) Giải : Vtpt n = [MN;MP] MN = ( 3; 2 ; 1) Vtpt n = [MN;MP] = (-1 ; 4 ; -5) Pt mp (MNP) qua M(1; 1; 1 ) nhận n = (-1 ; 4 ; -5) làm vtcp Pt.(ABC) là : -1(x – 1) + 4(y – 1) – 5(z – 1) = 0 hay - x + 4y - 5z + 2 = 0 MP = ( 4; 1 ; 0) ) 2. Cỏc trường hợp riờng : Trong khụng gian Oxyz cho mp(P): Ax + By + Cz +D= 0(1) a) Nếu D = 0 (P) đi qua gốc toạ độ O. b) Nếu hệ số A bắng 0 (P) // Ox hoặc (P) chứa trục Ox HĐ4 : Nờu trường hợp nếu B = 0 hoặc C = 0? ĐA: B = 0 (P) // Oy hoặc chứa trục Oy C = 0 (P) // Oz hoặc chứa trục Oz. c) Nếu A = B = 0, C ≠ 0 (P) // hoặc trựng mp(Oxy HĐ5: Nếu A = C = 0, B ≠ 0 (P) // hoặc trựng mp(Oxz ) Nếu B = C = 0, A ≠ 0 (P) // hoặc trựng mp(Oyz ) *) Nhận xột : Phương trỡnh mặt phẳng đi qua 3 điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) là : x + y z + a b c = 1 Vớ dụ : Viết phương trình mặt phẳng Bài giải Đi qua 3 đ iểm A(-1;0;0) , B(0;2;0),C (0;0;-5) Ph.trình mp (ABC) : 10 x -5y + 2z -10 = 0 x + y z + -1 2 -5 = 1 n (P) n (Q) n (P) III. Điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuụng gúc HĐ6 : cho hai mp (P): x – 2y + 3z + 1 = 0 (Q): 2x – 4y + 6z + 1= 0 Cú nhận xột gỡ về vectơ phỏp tuyến của chỳng ? Trả lời : = (1; -2; 3) = (2; -4; 6) = 2(1; -2; 3) = 2 Hai mp (P) và (Q) được gọi là hai mp song song. n (P) n (Q) n (P) = (A 1 ; B 1 ; C 1 ) n (Q) = (A 2 ; B 2 ; C 2 ) n (Q) n (P) = k D 1 ≠ kD 2 (A 1 ; B 1 ; C 1 ) = k(A 2 ; B 2 ; C 2 ) D 1 ≠ kD 2 1. Điều kiện để hai mp song song Cho 2 mp: (P): A 1 x + B 1 y + C 1 z + D 1 = 0 cú vtpt (Q): A 2 x + B 2 y + C 2 z + D 2 = 0 cú vtpt (P) // (Q) (P) trựng (Q) n (Q) n (P) = k D 1 = kD 2 (A 1 ; B 1 ; C 1 ) = k(A 2 ; B 2 ; C 2 ) D 1 = kD 2 (P) cắt (Q) n (P) ≠ k n (Q) (A 1 ; B 1 ; C 1 ) ≠ k(A 2 ; B 2 ; C 2 ) Trong hệ tọa độ Oxyz (P) thỏa mãn Qua M 0 ( x 0 ;y 0 ;z 0 ) 1Vtpt n ( A;B ;C) Ax + By+ Cz -Ax 0 - B y 0 – C z 0 = 0 A 2 +B 2 +C 2 ≠ 0 Phương trình Bài tập Viết phương trình mặt phẳng đi qua đ iểm M 0 (3;0 ;-1) và song song với mặt phẳng (Q) có phương trình : 4x -3y +7z +1 = 0 Bài giải Q n ( 4;-3; 7 ) P Mặt phẳng ( ) Qua M 0 ( 3;0;-1) 1vtpt ( 4;-3;7) => Phương trình ( ): 4x – 3y +7z -5 = 0 2. Diều kiện để hai mp vuụng gúc (P) vuụng gúc (Q) n (Q) = 0 n (P) . A 1 A 2 + B 1 B 2 + C 1 C 2 = 0 Viết pt mặt phẳng (P) thỏa mãn : Đi qua A(2;-3;1) và B ( 0 ; 1 ; -2) ( Q)_có pt: 3x + 5y - 4z + 7 = 0 Vì ( P) (Q) và (P) qua A, B => hai vectơ khụng cựng phương c ú giỏ Bài giải AB ( -2;4; -3) => Véc tơ n (P) = [ n (Q) ,AB] = (1; 17 ; 22) là véc tơ pháp tuyến của (P). => Phương trình (P) là 1(x – 2) + 17(y+3) + 22(z-1) = 0 (P) Qua A(2;-3;1) Vớ dụ : n (Q) (3;5;-4) song song hoặc nằm trờn (P) là Hay x + 17y + 22 z + 27 = 0 Trắc nghiệm Cho mặt phẳng (P) thỏa mãn : Đi qua A(2;-3;1) và B ( 0 ; 1 ; -2) ( Q)_có pt: 3x + 5y - 4z + 7 = 0 Kết luận nào sau đây đ úng ? a) Véc tơ u = ( 3 ; 5 ; -4) là véc tơ pháp tuyến của (P). b) Véc tơ v = ( -2 ; 4 ; -3) là véc tơ pháp tuyến của (P). c) Véc tơ n = [ u ,v] = (1; 17 ; 22) là véc tơ pháp tuyến của (P). Tóm lại: Trong hệ tọa độ Oxyz (P) thỏa mãn Qua M 0 ( x 0 ;y 0 ;z 0 ) 1Vtpt n ( A;B ;C) A 2 +B 2 +C 2 ≠ 0 Phương trình A(x – x 0 ) + B(y – y 0 )+ C(z – z 0 ) = 0 Ngược lại Từ pt: Ax + By+ C z + D = 0 Với : A 2 +B 2 +C 2 ≠ 0 Chọn đư ợc : M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 ) thỏa (*) Và một véc tơ pháp tuyến n ( A;B;C ) Bài tập Bài 1: Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB Trong hệ toạ độ Oxyz cho A( -1; 3; 0),B( 5; -7 ; 4) Bài giải (P) thỏa mãn Qua I ? 1Vtpt n =? Gọi (P) là mặt phẳng trung trực AB (P) thỏa mãn Qua I (2;-2;2) 1Vtpt AB (6;-10;4) Phương trình (P): 3x-5y +2z – 20 = 0 Trong hệ tọa độ Oxyz (P) thỏa mãn Qua M 0 ( x 0 ;y 0 ;z 0 ) 1Vtpt n ( A;B ;C) Ax + By+ Cz -Ax 0 - B y 0 – C z 0 = 0 A 2 +B 2 +C 2 ≠ 0 Phương trình Tóm lại: * Mặt phẳng (P) (Q) *) (P) // (Q) chung vtpt Bài tập : Cho hai mặt phẳng (P) và (Q)_ lần lượt có phương trình : 3x + 2y -5z +4 = 0, x-7y +6z -1 = 0 Một đ iểm M 0 ( 1;-4;0). Viết phương trình mặt phẳng( ) qua M 0 và đ ồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q). Bài giải : Vì ( ) (P) => ( ) có 1 vtcp u (3;2;-5) Vì ( ) (Q) => ( ) có 1 vtcp v (1;-7;6) [u,v] = (- 23; -7 ; -23) ≠ 0 Chọn vtpt của ( ) là n (23; 7;23) ( ) qua M 0 (1;-4 ; 0) => Ph.trình ( ) là 23x +7y +23z +5 = 0 n (Q) = 0 n (P) . Hình thức thứ nhất : Cho trực tiếp n ( A;B;C ) Hình thức thứ hai : cho gián tiếp • A(x 1 ;y 1 ;z 1 ) • B(x 2 ;y 2 ;z 2 ) n = AB (P) P TH1: Hình thức thứ hai : cho gián tiếp u v u v // hoặc nằm trên (P) // hoặc nằm trên (P) n = [ u ; v ] P TH2: u và v không cùng phương n = [ u ; v ] Hình thức thứ hai : cho gián tiếp P Q (P) // (Q) Ph.trình (Q) :Ax + By + Cz + D 1 = 0 => Ph.trình (P) : Ax +By + Cz +D 2 = 0 n Q = ( A,B,C) (Q) n P = ( A,B,C) (Q) TH3: Chú ý: n Q = ( A,B,C) (Q) Q P n Q = ( A,B,C) // (P) IV. Khoảng cỏch từ một điểm đến một mặt phẳng Định lớ : Trong khụng gian Oxyz cho mp (P) :Ax + By + Cz + D = 0 và điểm M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 ). Khoảng cỏch từ M 0 đến mp (P), kớ hiệu d(M 0 , (P)) Vớ dụ : Tớnh khoảng cỏch từ gốc toạ độ O đến mp(P): 2x + 2y –z + 3 = 0 Giải : Vớ dụ 2 :Tớnh khoảng cỏch giữa hai mp song song(P): x + 2y + 2z + 11 = 0(Q): x + 2y + 2z + 2 = 0 Giải : Lấy M(0; 0; -1) thuộc (Q) HĐ7 : Tớnh khoảng cỏch giữa 2 mp (P): x – 2 = 0 (Q): x – 8 = 0 Giải : Lấy M(2, 0, 0) thuộc (P) Bài tập về nhà: I.Lý thuyết : •Nắm vững bài toán cơ bản về viết phương trình mặt phẳng. (Phải biết một đ iểm của mặt phẳng và một Vtpt của mặt phẳng) •Nắm vững cách xác đ ịnh một véc tơ chỉ phương của mặt phẳng •Nắm vững cách xác đ ịnh một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng I•Bài tập : Từ 1 đ ến 10 trang 81 và 82 ( Sgk ) 10 CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
File đính kèm:
bai_giang_toan_hinh_lop_12_bai_2_phuong_trinh_mat_phang_truo.ppt

