Bài giảng Toán hình Lớp 10 - Tích vô hướng của hai vectơ - Trường THPT Quang Trung
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán hình Lớp 10 - Tích vô hướng của hai vectơ - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán hình Lớp 10 - Tích vô hướng của hai vectơ - Trường THPT Quang Trung
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Bài giảng điện tử Hình học 10 Đà Nẵng , 15/09/2008 Wellcome ! Tích vô hướng của hai véctơ Tổ : Toán - Tin Kiểm tra bài cũ Khi nào góc giữa hai véctơ bằng 0 0 ? Bằng 180 0 ? Bằng 90 0 ? A B C Kiểm tra bài cũ Bài toán : Cho tam giác đều ABC, tính các góc : ( AB , AC ) ; ( BA , CA ) ; ( AB , BC ) Bài toán Cho tam giác đều ABC, tính các góc : ( AB , AC ) ; ( BA , CA ) ; ( AB , BC ) A B C Kiẻm tra bài cũ A B C Kiểm tra bài cũ Bài toán Cho tam giác đều ABC, tính các góc ( AB , AC ) ; ( BA , CA ) ; ( AB , BC ) TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ Nội dung bài học : Định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ Các tính chất của tích vô hướng Biểu thức toạ độ của tích vô hướng Ứng dụng 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ a) Định nghĩa : ( SGK_41 ) Cho hai véctơ a và b khác véctơ 0. Tích vô hướng của hai véctơ a và b là một số , kí hiệu là a . b , được xác định bởi công thức sau : a . b = a . b cos ( a , b ) Trong trường hợp ít nhất một trong hai véctơ a và b bằng véctơ 0 ta quy ước a . b =0 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ Cho a và b khác 0 . Khi nào a. b = 0 ? a. b = a . b ? a. b = - a . b ? a. b = 0 a b a. b = a . b a , b cùng hướng a. b = - a . b a , b ngược hướng 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ Tích a . a ? Tích a . a = a 2 , kí hiệu a 2 , được gọi là bình phương vô hướng của véctơ a 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ b) Ví dụ : Cho tam giác đều ABC có cạnh a và trọng tâm G. Tính các tích vô hướng sau : AB . AC ; AC . BC ; AC . AC CB . BG ; GB . GC ; GA . BC 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ b) Ví dụ A . B C G AB . AC =(1/2)a 2 = a.a.cos60 0 = AB . AC cos(AB , AC) 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ B AC . BC = = a.a.cos60 0 = AC . BC cos(AC,BC ) G A C . 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ G A B C . AC . AC = a 2 = AC 2 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ Ta có BG = AG=(2/3)AM= a CB. BG = = CB . BG cos(CB , BG) = a. a.cos150 0 Suy ra G A B C . M 1)Tích vô hướng của hai véctơ GB . GC Ta có (GB , GC) = 120 0 Suy ra G A B C . M 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ GA . BC G A B C . M 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ Cho tam giác đều ABC có cạnh a và trọng tâm G. Tính các tích vô hướng sau AB . AC ; AC . BC ; AC . AC CB . BG ; GB . GC ; GA . BC Tính : AB . AC + AC . BC CM . BG (M là trung điểm của cạnh BC) 2) Các tính chất của tích vô hướng Với ba véctơ a, b, c bất kì và mọi số k ta có : a . b = b. a ( Tính chất giao hoán ) a ( b ± c ) = a . b ± a . c ( Tính chất phân phối ) (ka ). b = k ( a . b ) a 2 ≥0 , a 2 = 0 a = 0 2) Các tính chất của tích vô hướng ( a + b) 2 = a 2 + b 2 + 2 a . b ( a – b ) 2 = a 2 + b 2 – 2 a . b ( a + b )( a – b ) = a 2 – b 2 Nhận xét : 2) Các tính chất của tích vô hướng Ứng dụng F 1 F 2 F B A Công của lực F làm vật di chuyển từ A đến B là : A = F . AB Hình 2.10 2) Các tính chất của tích vô hướng Nhận xét : Cho hai véctơ OA và OB. Gọi B’ là hìnhchiếu của B trên đường thẳng OA. Ta có : OA.OB = OA.OB ’ Ứng dụng F 1 F 2 F B A Củng cố +) Tính góc giữa hai véctơ +) Tính tích vô hướng của hai véctơ +) Các tính chất của tích vô hướng +) BTVN: Bài 1, 2, 3 SGK_45 +) Bài tập : Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để tam giác ABC vuông tại A là BA . BC = AB 2 3. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng Trên mặt phẳng toạ độ cho hai véctơ n ên Nh ận xét Khi đó V ì K ết luận : 3. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng Ví dụ 1: Trên mp toạ độ Oxy cho ba điểm A(2,4), B(1,2), C(6,2). Chứng minh : Giải AB = (-1,-2); AC = (4,-2) (-1).4 AB.AC = + (-2).(-2) = - 4 + 4 = 0 Vậy AB AC 4. Ứng dụng a, Độ dài véctơ Khi đó Cho véctơ 4. Ứng dụng Ví dụ 2:Hãy chọn câu đúng a) b) d) Sai Sai Sai c) 0 30 15 25 20 35 40 45 50 55 5 10 4. Ứng dụng b) Góc giữa hai véctơ : Trong mp toạ độ Oxy cho Khi đó VD:Trong mp toạ độ Oxy cho Tính Giải Ta có 4. Ứng dụng c, Khoảng cách giữa hai điểm Cho hai điểm A( x A ; y A ), B( x B ; y B ). Khi đó khoảng cách giữa hai điểm A,B l à : Ch ứng minh v ậy 4. Ứng dụng Ví dụ 3: Trong mp toạ độ Oxy, cho A(1,3), B(-1,2), C(2,4). Chứng minh rằng ABC cân . Giải Ta có : AB =AC ABC là tam giác cân tại A. Tổng kết Trong mp to ạ độ Oxy cho 1. 2. 3. Cho hai điểm A( x A ; y A ), B( x B ; y B ). B ài tập Bài tập về nhà : 4, 5, 6, 7 SGK(45,46) Trong mp toạ độ cho M(2,0), N(0,b). Tìm b để 11
File đính kèm:
bai_giang_toan_hinh_lop_10_tich_vo_huong_cua_hai_vecto_truon.ppt

