Bài giảng Toán hình Lớp 10 - Ôn tập Học kì II - Trường THPT Quang Trung
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán hình Lớp 10 - Ôn tập Học kì II - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán hình Lớp 10 - Ôn tập Học kì II - Trường THPT Quang Trung
ÔN TẬP HÌNH HỌC 10 HỌC KÌ II CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC TÓM TẮT L Í THUY ẾT Định lý Cosin Độ dài đường trung tuyến Định lí sin Diện tích tam giác II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1/ Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, AC = 18 cm v à có diện tích bằng 64 cm 2 . Giá trị sinA là a. b. c. d. 2/ Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 7 cm, CA = 9 cm. Giá trị cosA là : a. b. c. d. 3/ Tam giác ABC có AB = 9 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm.Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài là : a. 8 cm b. 10 cm c. 9 cm d. 7,5 cm 4/ Tam giác ABC có . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là : a. R = b. R = c. R = d. R = 3 5/ Chọn công thức đúng a. b. c. d. 6/ Chọn công thức đúng a. b. c. d. 7/ Chọn công thức đúng p = S.r S = p.R a. b. c. d. a. R= 420 cm b. R = 105 cm c. R = 210 cm d. R =52,5 8/ Cho tam giác ABC có và cạnh b = 210 cm. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác là : 9/ Cho tam giác ABC có các cạnh AC = 10 cm, BC = 16 cm và góc C = 120 0 . Độ dài cạnh AB là : 516 cm b. cm c. 196 cm d. 14 cm 10/ Tam giác ABC có các cạnh a = 13 m, b = 14 m, c = 15 m. Diện tích và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là : S = 42 m 2 , r = 2 m b. S = 84 m 2 , r = 4 m c. S = 84 m 2 , r = 8,125 m d. S = 42 m 2 , r = 4 m ĐƯỜNG THẲNG I. Tóm tắc lí thuyết Đường thẳng d qua M0 (x0 ; y0 ) và có VTCP có PTTS : Phương trình tổng quát của đường thẳng : ax + by + c = 0, VTPT , VTCP Đường thẳng d qua M0(x0 ; y0), có VTPT có PTTQ : a(x-x0) + b(y-y0) = 0 Vị trí tương đối của hai đường thẳng d cắt d’ hệ pt d và d’ có nghiệm duy nhất d song song với d’ hệ d và d’ vô nghiệm d trùng d’ hệ d và d’ có vô số nghiệm Góc giữa hai đường thẳng Cos = Nếu d1 , d2 có phương trình y = k 1 x + m 1 và y = k 2 x + m 2 thì d1 d2 k1 . k2 = - 1 Khoảng cách từ một điểm M 0 (x 0 ; y 0 ) đến một đường thẳng d: ax + by + c = 0 II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 / Xác định phương trình của đường thẳng d có vectơ chỉ phương và đi qua điểm A(1;2) ? 2 / Nếu đường thẳng có vectơ pháp tuyến và thì có vectơ chỉ phương là : 6x+2y=15 b c d -3x+y=0 a b c d 3 / Phương trình nào sau đây là của đường thẳng d: 3x-2y+5=0? a b c d 4 / Nếu d có vectơ pháp tuyến với thì hệ số góc của d là : a b c d 2 1 a k a = 5 / Trong các dạng sau dạng nào là phương trình tổng quát của đường thẳng ? Đáp án khác b c . ax+by +c=0 ( ) d 6 / Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;3) và B(1;-4) là : a b c . y=3 d . Đáp án khác 7 / Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng x – 3y + 4=0 và qua điểm A(2;3) là : a b c . x-3y+7=0 d . 2x-6y+4=0 8 / Cho 2 đường thẳng a: 2x+y-6=0 và b: Vị trí tương đối của chúng là : a . song song b . cắt nhau c . trùng nhau d . song song hoặc trùng nhau . 9 / Cho hai đường thẳng a: 2x + my - m=0 và đường thẳng b: mx – 2y + m=0. Xác định m để a cắt b. m=-2 b . m R c . m d. m ≠ ± 2 10 / Cho điểm A(1;0) và đường thẳng x+y+2=0. Khoảng cách từ A đến đường thẳng là : a b c d . 3 11 / Phương trình tập hợp tất cả các điểm cách đều hai đường thẳng x-3y+5=0 và -2x+6y+18=0 là : 2x-6y+10=0 b. x-3y+7=0 c. x-3y-2=0 d. x-3y+5=0 12 / Cho A(1;0) và đường thẳng d: x+y+2=0. Tìm điểm M thuộc d sao cho AM ngắn nhất ? a b . Đáp án khác c . M(-3;1) d. M(0;2) 13 / Góc giữa hai đường thẳng và x-3y+1=0 là : 30 0 b. 60 0 c. 45 0 d. 90 0 14/ Cho đường thẳng d: . Phương trình tổng quát của d là : 2x + y – 1 = 0 b. 2x + 3y + 1 = 0 c. x + 2y +2 = 0 d. x +2y - 2 = 0 15/ Đường thẳng đi qua điểm M(1; 0) và song song với đường thẳng d: 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là : 4x + 2y + 3 = 0 b. 2x + y + 4 = 0 c. 2x + y – 2 = 0 d. x -2y + 3 = 0 16/ Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát : 5x + 3y + 2008 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : d có VTPT là b. d có VTCP là c. d có hệ số góc là d. d song song với đường thẳng 5x + 3y = 0 17/ Cho tam giác ABC với các đỉnh A(-1;1), B(4;7), C(3;2), M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Phương trình tham số của trung tuyến CM là a. b. c. d. 18/ Cho d1: 2x – y + 6 = 0 và d2: x + 2y + 4 = 0. Góc giữa d1 và d2 là : 30 0 b. 60 0 c. 45 0 d. 90 0 19/ Khoảng cách từ M ( - 1; 3) đến đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0 là : a. b. c. d. 20/ Cho hai đường thẳng d1: x – 2y + 5 = 0 và d2: 3x – 6y + 5 = 0. Tìm mệnh đề đúng d1 và d2 song song b. d1 trùng d2 c. d1 vuông góc với d2 d. d1 cắt d2 21/ Cho d: 2x +3y + 7 = 0 và d’: 3x - 2y + 3 = 0. Hai đường thẳng trên có tính chất gì song song b. trùng nhau c. vuông góc d. chéo nhau 22/ Cho hai đthẳng d: y = 2x + 1 và d’: y = - 2x – 1. d và d’ có tính chất gì ? song song b. vuông góc c. trùng nhau d. chéo nhau 23/ Cosin góc giữa hai đường thẳng d: x – 3y = 3 và d’: 2x + y = 1 là : a. b. c. d. 24/ Khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng d: 8x + 6y – 15 = 0 là a. b. c. d. 25/ Cho hai đường thẳng d1: y = 10x – 5 và d2: y = 10x + 4. Hai đường thẳng này có tính chất nào ? vuông góc b. song song c. cắt nhau d. trùng nhau ĐƯỜNG TRÒN TÓM TẮC LÍ THUYẾT Phương trình đường tròn tâm I(a;b ), bán kính R : (x – a) 2 + (y - b) 2 = R 2 hoặc x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 với Phương trình x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 là phương trình đường tròn khi a 2 + b 2 > c Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M0 (x0 ; y0) là (x 0 – a )(x – x 0 ) + (y 0 – b )(y – y 0 ) = 0 II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 / Cho phương trình x 2 + y 2 + 2mx - 6my + 6m + 4=0. Tìm m để phương trình đã cho là phương trình đường tròn . hoặc m>1 b c hoặc d 2 / Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(-2;4), B(5;5), C(6;2) là . x 2 + y 2 - 4x + 2y – 36 = 0 b . Đáp án khác c x 2 + y 2 - 4x - 2y – 20 = 0 d . x 2 + y 2 + 4x - 2y – 4 = 0 3 / Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 - 4x + 8y – 5 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua A(-1;0): -x+y-1=0 b . 3x+5y+3=0 c 2x-4y+2=0 d. -3x+4y-3=0 4 / Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 - 4x + 8y – 5 = 0. Phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng 3x-4y+5=0 là a . 4x+3y+29=0 và 4x+3y+21=0 b . 4x+3y+29=0 c . 4x+3y-18=0 và 4x+3y-21=0 d và 4x+3y-21=0 5 / Cho đường thẳng dm:(m-1)x+(3m-2)y-5=0. dm luôn đi qua điểm cố định A nào ? A(-15;5) b . A(15;-5) c. A(5:-15) d . A(5;15) 6 / Tìm m để đường thẳng d: mx – y – 2m + 3 = 0 và đường tròn x 2 +y 2 - 2x + 4/5 = 0 có điểm chung a b c d . m=2 7 / Xét vị trí tương đối của 2 đường tròn (C) : x 2 + y 2 + 2x – 6y + 6 = 0, (C’) : (x-2) 2 +(y+1) 2 = 9 ta được : a . (C’) cắt (C) b . (C’) không có điểm chung với (C) c . (C) tiếp xúc trong (C) d . (C’) tiếp xúc ngoài (C) 8/ Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn x 2 + 2y 2 – 4x – 8y + 1 = 0 b. x 2 + y 2 – 4x + 6y -12 = 0 c. 4x 2 + y 2 – 10x – 6y - 2 = 0 d. x 2 + y 2 – 2x – 8y + 20 = 0 9/ Đường tròn x 2 + y 2 + 2x + 4y - 20 = 0 c ó tâm là a. I(1;2) b. I(2;4) c. I(-1;-2) d. I(-2;-4) 10/ Bán kính của đường tròn x 2 + y 2 + 2x + 4y - 20 = 0 l à a. R= 24 b. R = 40 c. 25 d. 5 10/ Bán kính của đường tròn x 2 + y 2 + 2x + 4y - 20 = 0 l à a. R= 24 b. R = 40 c. 25 d. 5 11/ Đường tròn x 2 + y 2 - x + y - 1 = 0 c ó tâm I và bán kính R là a. I(-1;1), R = 1 b. c. d. I(1;-1), R = 12/ Phương trình tiếp tuyến của đường tròn x 2 + y 2 - 2x - 4 y - 3 = 0 t ại đi ểm M(3;4) l à x + y – 7 = 0 b. x – y – 7 = 0 c. x + y + 7 = 0 d. x + y – 3 = 0 13/ Cho đường tròn (C): x 2 + y 2 – 4x - 2y = 0 và đường thẳng d: x + 2y + 1 = 0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : d tiếp xúc với (C) b. d không có điểm chung với (C) c. d đi qua tâm của (C) d. d cắt (C) tại hai điểm 14/ Đường thẳng d: 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x2 + y2 = 1 khi : a. m = 0 b. m = 3 c. m = 5 d. m = 1 15/ Cho A(1;1), B(-1;2). Phương trình đường tròn đường kính AB là (x – 2) 2 + (y - 3) 2 = 5 b. x 2 + (y – 3/2) 2 = 5/4 c. x 2 + (y – 3/2) 2 = 5/2 d. x 2 + (y – 3/2) 2 = 16/ Đường tròn đi qua ba điểm A(0;2), B(-2;0), C(2;0) có phương trình là : a. x 2 + y 2 = 8 b. x 2 + y 2 + 2x + 4 = 0 c. x 2 + y 2 - 2x - 8 = 0 d. x 2 + y 2 - 4 = 0 17/ Cho điểm A(-1;3) và đường tròn (C): x 2 + y 2 - 2x - 4y – 3 = 0. Tìm phát biểu đúng a. A nằm trên (C) b. A nằm ngoài (C) c. A nằm trong (C) d. A có tâm trùng (C) 18/ Cho đường tròn (C): x 2 + y 2 - 4x - 2y – 4 = 0 và đường thẳng d: x – y = 0. Chọn mệnh đề đúng d cắt (C) tại hai điểm b. d không cắt (C) c. d tiếp xúc với (C) d. d đi qua tâm của (C) ĐƯỜNG ELIP TÓM TẮC L Í THUY ẾT Phương trình chính tắc của elip (E): v ới b 2 = a 2 – c 2 Đỉnh A1( - a; 0 ), A2( a ; 0 ) B1(0 ; - b ), B2( 0 ; b ) Tiêu điểm F1( - b ; 0 ), F2( b ; 0 ) Trục lớn : A 1 A 2 = 2a Trục nhỏ : B 1 B2 = 2b Tiêu cự : F 1 F 2 = 2c Hình chữ nhật cơ sở được giới hạn bởi các đường : x = ± a; y = ± b II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1/ Cho Elip (E): . Đỉnh của (E) là : A1(-9;0), A2(9;0), B1(0;-4), B2(0;4) b. A1(-3;0), A2(3;0), B1(0;-2), B2(0;2) c. A1(0;9), A2(0;-9), B1(-4;0), B2(4;0) d. A1(0;-3), A2(0;3), B1(-2;0), B2(2;0) 2/ Cho Elip (E): . Độ dài trục lớn của (E) là : 9 b. 4 c. 6 d. 3 3/ Cho Elip (E): . Độ dài trục nhỏ của (E) là : a. 4 b. 2 c. 6 d. 3 4/ Cho Elip (E): . Tiêu điểm của (E) là : a. F1(-1;0), F2(1;0) b. F1(5;0), F2(-5;0) c. d. 5/ Cho Elip (E): . Độ dài tiêu cự của (E) là : a. 10 b. 2 c. d. 5 6/ Cho elip (E): . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : (E) có trục lớn bằng 1 b. (E) có trục nhỏ bằng 1/2 c. (E) có tiêu cự bằng 3 d. (E) có tiêu điểm F1(3;0) 7/ Một elip có độ dài trục lớn bằng 10, độ dài trục nhỏ bằng 8 thì tiêu cự bằng bao nhiêu ? a. 9 b. 3 c. 6 d. 2 8/ Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là ( - 3; 0), (3; 0) và hai tiêu điểm là (- 1; 0), (1 ; 0) là a. b. c. d. 9/ Dây cung của elip (E) vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài a. b. c. d. 10/ Cho elip (E) :4x 2 + 9y 2 = 36. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : (E) có trục lớn bằng 6 b. (E) có trục nhỏ bằng 4 c. (E) có tiêu cự bằng d. (E) có tỉ số
File đính kèm:
bai_giang_toan_hinh_lop_10_on_tap_hoc_ki_ii_truong_thpt_quan.ppt

