Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 28, Bài 28: Loài
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 28, Bài 28: Loài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 28, Bài 28: Loài
Tiết 28: BÀI 28 LOÀI I. Khỏi niệm về loài sinh học Voi Chõu phi và voi Ấn độ cú thuộc cựng một loài khụng ? Tại sao ? ☺ Khụng cựng loài vỡ giữa chỳng khụng cú khả năng giao phối với nhau . 1. Khỏi niệm 1. Khỏi niệm Con lai (con la) giữa ngựa cỏi và lừa đực cú được coi là loài mới khụng ? ☺ Khụng . Vỡ chỳng khụng tồn tại như một nhúm quần thể , khụng cú khả năng giao phối với nhau và sinh ra đời con cú sức sống 1. Khỏi niệm Từ những phõn tớch trờn hóy cho biết thế nào là loài sinh học ? Loài là một hoặc một nhúm quần thể gồm cỏc cỏ thể cú khả năng giao phối với nhau trong tự nhiờn và sinh ra đời con cú sức sống , cú khả năng sinh sản và cỏch li sinh sản với cỏc nhúm quần thể khỏc . 2. Cỏc tiờu chuẩn để phõn biệt 2 loài thõn thuộc Tiờu chuẩn hỡnh thỏi Tiờu chuẩn địa lớ-sinh thỏi Tiờu chuẩn sinh lớ-hoỏ sinh Tiờu chuẩn cỏch li sinh sản Tiờu chuẩn di truyền Tại sao hai loài khỏc nhau lại cú cỏc đặc điểm giống nhau ? 2. Cỏc tiờu chuẩn để phõn biệt 2 loài thõn thuộc Tiờu chuẩn hỡnh thỏi 2. Cỏc tiờu chuẩn để phõn biệt 2 loài thõn thuộc Tiờu chuẩn địa lớ-sinh thỏi Cách li đ ịa lí không phải lúc nào cũng tạo nên sự khác biệt về mặt hình thái 2. Cỏc tiờu chuẩn để phõn biệt 2 loài thõn thuộc Tiờu chuẩn sinh lớ-hoỏ sinh 2. Cỏc tiờu chuẩn để phõn biệt 2 loài thõn thuộc Tiờu chuẩn di truyền Hai loài chuột nh à sống ở hai khu vực đ ịa lí khác nhau có bộ nhiễm sắc thể khác nhau . Trờn thực tế , để xỏc định một cỏch nhanh nhất một sv nào đú thuộc loài này hay loài khỏc thỡ người ta thường vận dụng tiờu chuẩn nào ? Nhiều trường hợp 2 loài thõn thuộc cú đặc điểm hỡnh thỏi rất giống nhau , khi đú phải vận dụng tiờu chuẩn nào để phõn biệt 2 loài đú ? ☺ Voi chõu Phi và voi Ấn độ cú 2 khu phõn bố riờng biệt → ti ờu chuẩn cỏch li địa lớ Cú phải lỳc nào cũng vận dụng tiờu chuẩn cỏch li sinh sản khụng ? Trường hợp nào khụng vận dụng được tiờu chuẩn này ? → Đối với cỏc loài sinh sản vụ tớnh Cùng loài hay khác loài ? Cùng loài hay khác loài ? II. Cỏc cơ chế cỏch li sinh sản giữa cỏc loài Khỏi niệm : là cỏc trở ngại trờn cơ thể sv ( trở ngại sinh học ) ngăn cản cỏc cả thể giao phối với nhau hoặc ngăn cản việc tạo ra con lai hữu thụ ngay cả khi cỏc sv này sống cựng một chỗ . Thế nào là cỏch li sinh sản giữa cỏc loài ? Các cơ chế cách li sinh sản Cỏc cỏ thể của 2 loài khỏc nhau Cỏch li trước hợp tử Cỏch li nơi ở Cỏch li tập tớnh Cỏch li thời gian ( mựa vụ ) Giao phối Cỏch li cơ học Cỏch li giao tử Thụ tinh Cỏch li sau hợp tử Hợp tử bị chết Con lai giảm khả năng sống Con lai khụng cú khả năng sinh sản Thế hệ con lai cú khả năng sống sút và sinh sản II. Cỏc cơ chế cỏch li sinh sản giữa cỏc loài Cách li trước hợp tử - Cỏch li nơi ở - Cỏch li tập tớnh - Cỏch li thời gian ( mựa vụ ) - Cỏch li cơ học - Cỏch li giao tử Cỏch li sau hợp tử Hợp tử bị chết - Con lai giảm khả năng sống - Con lai khụng cú khả năng sinh sản 1. Cách li trước hợp tử Cỏch li nơi ở ( sinh cảnh ): sống cựng khu vực địa lớ , sinh cảnh khỏc nhau nờn khụng thể giao phối . Vớ dụ : một số loài cỏ sụng quen sống trong bựn hạn chế giao phối với loài khỏc . Cỏch li nơi ở 1. Cách li trước hợp tử Cỏch li tập tớnh : mỗi loài cú tập tớnh giao phối riờng nờn khụng giao phối với nhau . Vớ dụ : đọc mục em cú biết sgk Cỏch li tập tớnh 1. Cách li trước hợp tử Cách li cơ học : c ấu tạo cơ quan sinh sản khỏc nhau nờn chỳng khụng thể giao phối với nhau Vớ dụ : sgk Cỏch li cơ học 1. Cách li trước hợp tử Cách li giao tử : tinh tr ựng của loài này khụng cú khả năng sống trong đường sinh dục của con cỏi khỏc loài Vớ dụ : tinh trựng ngỗng khụng sống được trong õm đạo vịt cỏi Cỏch li giao tử 2. Cỏch li sau hợp tử Con la khụng cú khả năng sinh sản 2. Cỏch li sau hợp tử Hợp tử bị chết : quỏ trỡnh giao phối tạo hợp tử nhưng hợp tử khụng sống được . Vớ dụ : lai cừu với dờ . Con lai giảm khả năng sống : con lai chết ngay sau khi lọt lũng hoặc chết trước tuổi trưởng thành . Con lai sống được nhưng khụng cú khả năng sinh sản . Vớ dụ : lai lừa và ngựa Là những trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai hoặc ngăn cản việc tạo ra con lai hữu thụ Túm lại Cỏc cơ chế CL đúng vai trũ rất quan trọng trong quỏ trỡnh tiến hoỏ vỡ chỳng ngăn cản cỏc loài trao đổi vốn gen cho nhau , do vậy mỗi loài duy trỡ được những đặc trưng riờng . Nếu khụng cú cơ chế CL thỡ sẽ cú hiện tượng gỡ xảy ra ? Cỏc cơ chế CL đúng vai trũ như thế nào đối với quỏ trỡnh tiến hoỏ ?
File đính kèm:
bai_giang_sinh_hoc_lop_12_tiet_28_bai_28_loai.ppt

