Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Chủ đề: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã (tiết 1)

ppt 34 trang Mạnh Hào 21/07/2024 820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Chủ đề: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Chủ đề: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã (tiết 1)

Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Chủ đề: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã (tiết 1)
CHỦ ĐỀ 
QUẦN XÃ SINH VẬT 
NỘI DUNG CHÍNH 
+ Quần xã và các đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật. 
+ Diễn thế sinh thái. 
Tại sao người ta lại nuôi được nhiều loài cá trong cùng một ao nuôi? 
Chủ đề (Tiết 1) 
Q U ẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ 
I. Khái niệm quần xã sinh vật 
Kể tên những quần thể có thể có trên ruộng lúa. 
I. Khái niệm quần xã sinh vật 
Quần xã sinh vật là gì ? 
Là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định. 
Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất => Quần xã có cấu trúc tương đối ổn định. 
Quần xã rừng mưa nhiệt đới 
Quần xã sinh vật biển 
II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã 
Đặc trưng của QXSV 
Sự phân bố cá thể trong không gian QXSV 
Thành phần loài 
II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã 
1. Thành phần loài 
Thành phần loài 
- Loài ưu thế và loài đặc trưng 
Số lượng các loài trong quần xã 
Số lượng cá thể mỗi loài 
II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã 
 Số lượng loài, số lượng các cá thể trong mỗi loài 
1. Thành phần loài 
Quần xã đồi trọc ở Phú Yên 
Quần xã rừng U Minh Hạ 
Số lượng các loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài là mức độ đa dạng của quần xã, biểu thị sự biến động, ổn định hay suy thoái của quần xã . 
II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã 
1. Thành phần loài 
Loài ưu thế: 
Là những loài đóng vai trò quan trong trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc do hoạt động của chúng mạnh. 
L oài ưu thế 
Quần xã sinh vật đồng ruộng 
II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã 
1. Thành phần loài 
Loài đặc trưng : 
Là loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc là loài có số lượng hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác. 
Cá cóc ở Tam Đảo 
 Loài đặc trưng 
Đước là loài đặc trưng ở quần xã rừng ngập mặn 
2. Phân bố cá thể trong không gian 
II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã 
0 
50 
100 
200 
500 
1,000 
1,500 
2,000 
3,000 
4,000 
5,000 
10,000 
Độ sâu (m) 
Sự phân tầng ở đại dương 
Vậy phân bố cá thể trong không gian của quần xã có những kiểu phân bố nào? 
Tầng trên 
Tầng giữa 
Tầng đáy 
 Vùng gần bờ 
Vùng ven bờ 
Vùng ngoài khơi 
II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã 
2. Phân bố cá thể trong không gian 
Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài 
PHÂN BỐ CÁ THỂ TRONG KHÔNG GIAN 
Phân bố theo chiều ngang 
Phân bố theo chiều thẳng đứng 
 Các tầng trong rừng mưa nhiệt đới 
4. Tầng vượt tán 
3. Tầng tán rừng 
2. Tầng cây gỗ dưới tán 
1. Tầng cây nhỏ dưới cùng 
Thảm thực vật trong rừng mưa nhiệt đới phân thành những tầng nào? 
II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã 
2. Phân bố cá thể trong không gian 
III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 
1. Các mối quan hệ sinh thái 
Mối quan hệ 
Hỗ trợ 
Cộng sinh 
Hợp tác 
Hội sinh 
Cạnh tranh 
Ức chế - cảm nhiễm 
Kí sinh 
Đối kháng 
SV này ăn SV khác 
III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 
 Quan hệ hỗ trợ: cộng sinh 
1. Các mối quan hệ sinh thái 
 Địa y (vi khuẩn lam và nấm) 
Cua và Hải quỳ 
VK cộng sinh nốt sần cây họ Đậu 
QUAN HỆ CỘNG SINH 
	- Hai bên cùng có lợi. 
	- Mối quan hệ bắt buộc: các loài hoàn toàn phụ thuộc vào nhau để tồn tại. 
A 
+ 
B 
+ 
III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 
1. Các mối quan hệ sinh thái 
Quan hệ hỗ trợ: Hợp tác 
Chim sáo và trâu rừng 
HỢP TÁC 
Hai bên cùng có lợi. 
- Mối quan hệ không bắt buộc chặt chẽ. 
A 
+ 
B 
+ 
III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 
1. Các mối quan hệ sinh thái 
Quan hệ hỗ trợ: Hội sinh 
Cây phong lan bám trên thân cây gỗ 
Cá Ép sống bám trên cá Mập 
 HỘI SINH 
Một loài có lợi; Một loài không được lợi cũng không bị hại. 
Mối quan hệ không bắt buộc. 
A 
+ 
B 
0 
III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 
Quan hệ đối kháng: cạnh tranh 
1. Các mối quan hệ sinh thái 
Cạnh tranh thức ăn 
 giữa các loài chim 
Sư tử và linh cẩu cạnh tranh nhau về thức ăn 
 CẠNH TRANH 
Cả hai loài đều có hại. 
A 
- 
B 
- 
Kí sinh giữa cây tơ 
hồng trên cây khác 
Giun kí sinh trong ruột người 
III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 
Quan hệ đối kháng: kí sinh 
1. Các mối quan hệ sinh thái 
 KÝ SINH 
Một loài có lợi; Một loài có hại. 
A 
+ 
B 
- 
III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 
Quan hệ đối kháng: ức chế - cảm nhiễm 
1. Các mối quan hệ sinh thái 
Tảo giáp nở hoa 
Tỏi tiết chất ức chế hoạt đông của VSV xung quanh 
 ỨC CHẾ CẢM NHIỄM 
Một loài bị hại; Một loài không được lợi cũng không bị hại. 
A 
- 
B 
0 
Báo gấm ăn thịt sơn dương 
Hổ ăn thịt hươu 
III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 
Quan hệ đối kháng: sinh vật này ăn sinh vật khác 
1. Các mối quan hệ sinh thái 
SV NÀY ĂN SV KHÁC 
Một loài có lợi; Một loài có hại. 
A 
+ 
B 
- 
III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 
1. Các mối quan hệ sinh thái 
III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 
1. Các mối quan hệ sinh thái 
III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 
2. Khống chế sinh học 
 Số lượng cá thể của quần thể thỏ bị kìm hãm bởi số lượng cá thể của quần thể linh miêu(mèo rừng) và ngược lại. 
Thế nào là hiện tượng khống chế sinh học? 
Là hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế quanh một mức độ nhất định do mối quan hệ hỗ trợ, đối kháng của các loài trong quần xã. 
Ứng dụng hiện tượng khống chế sinh học trong nông nghiệp? 
KIẾN VÀNG ĂN BỌ XÍT 
* Ứng dụng: Sử dụng thiên địch phòng trừ các sinh vật gây hại hay dịch bệnh, thay cho thuốc trừ sâu. 
BỌ RÙA ĂN SÂU CUỐN LÁ 
III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 
2. Khống chế sinh học 
Quần Xã Sinh Vật 
Khái niệm 
Nhiều loài 
Cùng không gian 
Cùng thời gian 
Các loài có quan hệ 
 gắn bó mật thiết 
Đặc trưng 
Thành phần loài 
Độ đa dạng 
Loài đặc trưng 
Loài ưu thế 
Chiều thẳng đứng 
Chiều ngang 
Sự 
phân 
bố 
không 
gian 
Mối quan hệ 
sinh thái 
Hỗ 
trợ 
Cộng sinh 
Hội sinh 
Hợp tác 
Cạnh tranh 
Kí sinh 
Ức chế- 
Sinh vật này ăn 
sinh vật khác 
Đối 
kháng 
Khống 
chế 
sinh 
học 
cảm nhiễm 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_12_chu_de_quan_xa_sinh_vat_va_mot_so.ppt