Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 23: Ôn tập phần di truyền học

ppt 10 trang Mạnh Hào 01/12/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 23: Ôn tập phần di truyền học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 23: Ôn tập phần di truyền học

Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 23: Ôn tập phần di truyền học
Bài 23 : ô n tập phần di truyền học 
I . Tóm tắt kiến thức cốt lõi phần di truyền . 
1. Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử . 
Liên hệ kiến thức cũ hãy đ iền những cụm từ thích hợp cho sơ đ ồ sau . 
ADN 
mARN 
Prôtêin 
Tính trạng 
Mối liên quan giữa các thành phần trong sơ đ ồ trên nh ư thế nào ? 
- Mã gốc trong ADN đư ợc phiên mã thành mã sao ở ARN và sau đ ó đư ợc dịch mã thành chuỗi pôlipeptit cấu thành prôtêin , prôtêin trực tiếp biểu hiện thành tính trạng của cơ thể . 
- Trình tự các nuclêôtit trong mạch khuôn của gen quy đ ịnh trình tự các ribônuclêôtit trong mARN từ đ ó quy đ ịnh trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit . 
Vậy cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào diễn ra nh ư thế nào ? 
2 . Cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào . 
Vận dụng kiến thức đã học các nhóm thảo luận để hoàn thành phiếu học tập sau . 
Các cơ chế 
Diễn biến cơ bản 
Nhân đôi ADN 
Phiên mã 
Dịch mã 
Đ iều hoà hoạt đ ộng của gen 
 Các cơ chế 
Diễn biến cơ bản . 
Nhân đôi ADN 
Phiên mã 
Dịch mã 
Đ iều hoà hoạt đ ộng của gen 
- ADN tháo xoắn và tách thành hai mạch đơn khi bắt đ ầu tái bản 
- Các mạch đơn đư ợc tổng hợp theo chiều 5 ’ – 3 ’ , một mạch đư ợc tổng hợp liên tục , mạch còn lại đư ợc tổng hợp gián đoạn . 
- Có sự tham gia của enzim tháo xoắn , kéo dài mạch . 
- Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung nửa bảo toàn và khuôn mẫu 
- Enzim tiếp cận ở đ iểm khởi đ ầu và đoạn ADN bắt đ ầu tháo xoắn . 
- Enzim dịch chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3 ’ – 5 ’ và sợi ARN kéo dài theo chiều 5 ’ – 3 ’ , các đơn phân kết hợp theo nguyên tắc bổ sung . 
- Đ ến đ iểm kết thúc , ARN tách khỏi mạch khuôn . 
- Các axit amin đã hoạt hoá đư ợc tARN mang vào ribôxôm . 
- Ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5 ’ – 3 ’ theo từng bộ ba và chuỗi polipeptit đư ợc kéo dài . 
- Đ ến bộ ba kết thúc chuỗi polipeptit tách khỏi ribôxôm . 
- Gen đ iều hoà tổng hợp prôtêin ức chế kìm hãm sự phiên mã , khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất kìm hãm th ì sự phiên mã diễn ra . Sự đ iều hoà phụ thuộc vào nhu cầu tế bào . 
Các nhóm thảo luận và hoàn thành phiếu học tập sau . 
Tên qui luật 
Nội dung 
Cơ sở tế bào 
Phân li 
Tương tác gen không alen 
Tác đ ộng cộng gộp 
Tác đ ộng đa hiệu 
Di truyền đ ộc lập 
Liên kết hoàn toàn 
Hoán vị gen 
DT liên kết với gtính 
- Do sự phân li đ ồng đ ều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa 1 nhân tố của cặp 
- Phân li tổ hợp của cặp NST tương đ ồng . 
- Các gen không alen tương tác với nhau trong sự hình thành tính trạng . 
- Các cặp NST tương đ ồng phân li đ ộc lập . 
- Các gen cùng có vai trò nh ư nhau trong sự hình thành tính trạng 
- Các cặp NST tương đ ồng phân li đ ộc lập . 
- Một gen chi phối nhiều tính trạng . 
- Phân li tổ hợp cặp NST tương đ ồng 
- Các cặp nhân tố di truyền phân li đ ộc lập với nhau trong phát sinh giao tử 
- Các cặp NST phân li đ ộc lập . 
- Các gen trên NST cùng phân li và tổ hợp trong phát sinh giao tử và thụ tinh 
- Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đ ồng . 
- Hoán vị các gen alen tạo ra sự tái tổ hợp của các gen không alen 
- Trao đ ổi những đoạn tương ứng của cặp NST tương đ ồng 
- Tính trạng do gen trên NST X qui đ ịnh di truyền chéo , còn do gen trên Y qui đ ịnh di truyền thẳng 
- Nhân đôi , phân li , tổ hợp của cặp NST giới tính 
3 . Cơ chế di truyền ở quần thể . 
Các nhóm thảo luận và hoàn thành bảng sau . 
Các tiêu chí so sánh . 
Tự phối 
Ngẫu phối 
- Làm giảm tỉ lệ dị hợp tử và tăng tỉ lệ đ ồng hợp tử qua các thế hệ 
- Tạo trạng thái cân bằng di truyền của quần thể 
- Tần số các alen không đ ổi qua các thế hệ 
- Có cấu trúc p 2 AA : 2pqAa : q 2 aa 
- Thành phần các kiểu gen thay đ ổi qua các thế hệ 
- Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
Vậy ứng dụng của ngành di truyền học vào chọn giống nh ư thế nào ? 
4 . ứ ng dụng di truyền học trong chọn giống 
- Các nhóm thảo luận và hoàn thành phiếu học tập sau . 
Các loại biến dị 
Khái niệm 
Nguyên nhân và cơ chế phát sinh 
Đ ặc đ iểm 
Vai trò 
Thường biến 
Biến dị tổ hợp 
Đ ột biến gen 
Đ ột biến cấu trúc NST 
Đ ột biến lệch bội 
Đ ột biến đa bội 
Các loại biến dị 
Khái niệm 
Nguyên nhân và cơ chế phát sinh 
Đ ặc đ iểm 
Vai trò 
Thường biến 
Biến dị tổ hợp 
Đ ột biến gen 
- Hiện tượng một gen có thể thay đ ổi kiểu hình trước các đk môi trương khác nhau . 
- Do sự tự đ iều chỉnh về sinh lí giúp sinh vật thích nghi với sự thay đ ổi của môi trường 
- Mang tính đ ồng loạt theo hướng xác đ ịnh , thường có lợi , không di truyền 
- Giúp sinh vật thích ứng với sự thay đ ổi của môi trường 
- Là sự tổ hợp lại bộ gen của bố , mẹ ở các cơ thể con trong qu á trình giao phối . 
- Do sự phân li đ ộc lập , tổ hợp tự do , hoán vị gen trong qu á trình tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các giao tử trong qu á trình thụ tinh 
- Có thể làm xuất hiện các tính trạng đã có hoặc chưa có ở thế hệ trước . 
- Tạo nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá 
- Là biến đ ổi đ ột ngột trong cấu trúc phân tử của gen liên quan đ ến 1 hoặc một vài cặp nuclêôtit xảy ra ở một đ iểm nào đ ó của phân tử ADN 
- Do ả nh hưởng của các tác nhân đ ột biến gây ra sự sao chép nhầm lẫn hoặc biến đ ổi trực tiếp cấu trúc gen 
- Mang tính cá biệt , xuất hiện ngẫu nhiên không đ ịnh hướng , thường có hại , di truyền đư ợc 
- Là nguyên liệu chủ yếu cho qu á trình tiến hoá . Tạo nguồn nguyên liệ cho chọn giống 
Đ ột biến cấu trúc NST 
Đ ột biến lệch bội . 
Đ ột biến đa bội 
- Là những biến đ ổi trong cấu trúc của từng cặp NST , là sự sắp xếp lại trình tự các gen và làm biến đ ổi cấu trúc hình dạng của NST . 
- Do các tác nhân đ ột biến phá vỡ cấu trúc NST hoặc làm ả nh hưởng tới qu á trình tự nhân đôi , tiếp hợp , trao đ ổi chéo của NST 
- Đa số là có hại . 
Góp phần tạo nên nguồn nguyên liệu cho qu á trình tiến hoá 
- Là sự biến đ ổi số lượng NST ở 1 hay một số cặp tạo nên thể lệch bội ( dị bội ) 
- Do tác nhân gây đ ột biến làm cản trở sự phân li của các NST ở kì sau của qu á trình phân bào 
- Làm mất cân bằng toàn bộ hệ gen nên thể lệch bội thường không sống đư ợc , giảm sức sống hoặc mât kh ả aăng sinh sản 
Cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa 
- Là sự biến đ ổi số lượng NST , trong đ ó tế bào đ ột biến chứa nhiều hơn 2 lần số đơn bội NST 
- Do tác nhân gây đ ột biến làm cản trở sự phân li của các NST ở kì sau của qu á trình phân bào 
- Thường gặp ở thực vật . Cây đa bội có tế bào kích thước lớn hơn bình thường , phát triển khỏe , chống chịu tốt . 
- Có ý nghĩa trong tiến hoá và chọn giống 
5 . Củng cố . 
Hãy đ iền những từ thích hợp hình sau . 
1 
2 
3 
4 
ADN 
mARN 
Prôtêin 
Tính trạng 
ADN 
1 : Phiên mã . 
2 : Dịch mã . 
3 : Qui đ ịnh . 
4 : Tự sao . 
6 . Về nh à . Các em tiếp tục hoàn thành các bài tập trong mục II trang 102. Và đ ọc trước bài 24 : Các bằng chứng tiến hoá . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_23_on_tap_phan_di_truyen_hoc.ppt