Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 22: Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất - Trường THPT BC Nguyễn Trường Tộ

ppt 20 trang Mạnh Hào 03/12/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 22: Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất - Trường THPT BC Nguyễn Trường Tộ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 22: Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất - Trường THPT BC Nguyễn Trường Tộ

Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 22: Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất - Trường THPT BC Nguyễn Trường Tộ
enzim và vai trò của enim 
trongquá trình chuyển hóa vật chất 
GV THựC HIệN : LÊ THị Lệ Hà 
Tổ SINH - TRƯờng thptbc nguyễn trường tộ 
Năm học 2006 - 2007 
BÀI 22 
Mục tiêu : 
	 Kiến thức : qua bài nầy , HS: 
Nêu đư ợc khái niệm của enzim . 
Trình bày đư ợc cấu trúc phù hợp với chức năng của enzim . 
Trình bày đư ợc cơ chế tác đ ộng của enzim . 
Giải thích đư ợc các nhân tố ả nh hưởng tới hoạt tính của enzim . 
Nêu đư ợc vai trò của enzim trong qu á trình chuyển hóa vật chất 
Giải thích đư ợc qu á trình đ iều hòa chuyển hóa vật chất trong tế bào . 
	 Kỹ năng : Phát triển kỹ năng : 
Quan sát , phân tích , tổng hợp . 
Đ ọc , hiểu sách giáo khoa . 
	 Thái độ: góp phần hình thành ở HS ý thức : 
Ham thích học hỏi , tìm tòi , khám phá tri thức . 
Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các vấn đề liên quan trong đ ời sống và sản xuất . 
Phương pháp : 
	 Trực quan , hỏi đáp tìm tòi bộ phận , kết hợp sử dụng phiếu học tập trên nền giáo án đ iện tử . 
 kiểm tra trắc nghiệm 
1/ Năng lượng là: 
	a. kh ả năng sinh công . b. đ iện năng . 
	c. ATP d. hóa năng . 
2/ Dạng năng lượng sẵn sàng sinh ra công là: 
	a. đ iện năng . b. hóa năng . 
	c. đ ộng năng . d. thế năng . 
3/ Dạng năng lượng dự tr ữ có tiềm năng sinh ra công là: 
	a. nhiệt năng . b. cơ năng . 
	c. đ ộng năng . d. thế năng . 
4/ Loại năng lượng không có kh ả năng sinh ra công là: 
	a. nhiệt năng . b. cơ năng . 
	c. đ ộng năng . d. hóa năng . 
5/ Năng lượng chủ yếu của tế bào ở dạng: 
	a. nhiệt năng . b. cơ năng . 
	c. quang năng . d. hóa năng . 
 6/ Sự biến đ ổi năng lượng từ dạng nầy sang dạng khác cho các hoạt đ ộng sống gọi là: 
	a. chuyển hóa nhiệt năng . b. chuyển hóa năng lượng . 
	c. dòng năng lượng sinh học . d. sinh công cơ học . 
bài kiểm tra trắc nghiệm 
7/ ATP đư ợc cấu tạo từ ba thành phần là: 
	a. Ađênin , đư ờng ribôz ơ , 2 nhóm phôtphat 
 b. Ađênin , đư ờng ribôz ơ , 3 nhóm phôtphat 
	c. Timin , đư ờng ribôz ơ , 2 nhóm phôtphat 
 d. Timin , đư ờng ribôz ơ , 3 nhóm phôtphat 
8/ Năng lượng trong ATP đư ợc sử dụng để : 
	a. Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào . b. Vận chuyển các chất qua màng . 
	c. Sinh công cơ học . 
 d. Cả a , b , c. 
9/ Đ iều nào sau đây đ úng : 
	a. Chuyển hóa vật chất chính là qu á trình giải phóng năng lượng . b. Chuyển hóa vật chất chính là qu á trình tích lũy năng lượng . 
	c. Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng . d. Chuyển hóa vật chất tiến hành đ ộc lập với chuyển hóa năng lượng . 
10/ Chất nào sau đây ví nh ư đ ồng tiền năng lượng của tế bào 
	a. ATP 
	b. ADN 
	c. NADP 
 d. FADH 2 
bài kiểm tra trắc nghiệm 
1/ Năng lượng là: 
	a. kh ả năng sinh công . b. đ iện năng . 
	c. ATP d. hóa năng . 
2/ Dạng năng lượng sẵn sàng sinh ra công là: 
	a. đ iện năng . b. hóa năng . 
	c. đ ộng năng . d. thế năng . 
3/ Dạng năng lượng dự tr ữ có tiềm năng sinh ra công là: 
	a. nhiệt năng . b. cơ năng . 
	c. đ ộng năng . d. thế năng . 
4/ Loại năng lượng không có kh ả năng sinh ra công là: 
	a. nhiệt năng . b. cơ năng . 
	c. đ ộng năng . d. hóa năng . 
5/ Năng lượng chủ yếu của tế bào ở dạng: 
	a. nhiệt năng . b. cơ năng . 
	c. quang năng . d. hóa năng . 
6/ Sự biến đ ổi năng lượng từ dạng nầy sang dạng khác cho các hoạt đ ộng sống gọi là: 
	a. chuyển hóa nhiệt năng . b. chuyển hóa năng lượng . 
	c. dòng năng lượng sinh học . d. sinh công cơ học . 
bài kiểm tra trắc nghiệm 
7/ ATP đư ợc cấu tạo từ ba thành phần là: 
	a. Ađênin , đư ờng ribôz ơ , 2 nhóm phôtphat 
 b. Ađênin , đư ờng ribôz ơ , 3 nhóm phôtphat 
	c. Timin , đư ờng ribôz ơ , 2 nhóm phôtphat 
 d. Timin , đư ờng ribôz ơ , 3 nhóm phôtphat 
8/ Năng lượng trong ATP đư ợc sử dụng để : 
	a. Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào . b. Vận chuyển các chất qua màng . 
	c. Sinh công cơ học . 
 d. Cả a , b , c. 
9/ Đ iều nào sau đây đ úng : 
	a. Chuyển hóa vật chất chính là qu á trình giải phóng năng lượng . b. Chuyển hóa vật chất chính là qu á trình tích lũy năng lượng . 
	c. Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng . d. Chuyển hóa vật chất tiến hành đ ộc lập với chuyển hóa năng lượng . 
10/ Chất nào sau đây ví nh ư đ ồng tiền năng lượng của tế bào 
	a. ATP 
	b. ADN 
	c. NADP 
 d. FADH 2 
enzim và vai trò của enim 
trongquá trình chuyển hóa vật chất 
Tiết 14 
Saccaraza 
Axit 
Chất vô cơ 
Đư ợc tổng hợp trong các TB sống 
Hoạt đ ộng trong đ iều kiện phù 
hợp với sự sống 
Hoạt đ ộng trong đ iều kiện nhiệt 
độ cao 
Chất xúc tác sinh học 
 C 12 h 22 o 11 + h 2 o c 6 h 12 o 6 + c 6 h 12 o 6 
Saccarôz ơ 
Glucôz ơ 
Fructôz ơ 
 Saccaraza 
Chất xúc tác vô cơ 
C 12 h 22 o 11 + h 2 o c 6 h 12 o 6 + c 6 h 12 o 6 
Axit 
Saccarôz ơ 
Glucôz ơ 
Fructôz ơ 
Nhiệt độ 
I/ Enzim 
 Enzim là chất xúc tác sinh học 
đư ợc tổng hợp trong các tế bào sống . 
 Chất chịu tác đ ộng của enzim 
gọi là cơ chất . 
Enzim 
1/ Cấu trúc : 
Enzim có bản chất là protein 
Một số enzim cấu tạo bởi protêin kết hợp với các chất khác không phải là protêin 
 Trong phân tử enzim có vùng cấu trúc không gian đ ặc biệt chuyên liên kết với cơ chất gọi là trung tâm hoạt đ ộng . 
Cấu hình không gian của trung tâm hoạt đ ộng tương thích với cấu hình không gian của cơ chất 
Cơ chất 4 
Cơ chất 2 
Cơ chất 5 
Cơ chất 1 
Cơ chất 3 
2/ Cơ chế tác đ ộng của enzim 
 Enzim chỉ tác đ ộng lên một 
hoặc một số cơ chất nhất đ ịnh 
Mỗi loại enzim chỉ xúc tác 
cho một loại phản ứng sinh hóa . 
3 
2 
1 
4 
5 
6 
+ 
Cơ chất 
+ 
 B 
A 
 C 
Enzim 
Enzim - cơ chất 
+ 
Enzim 
Sản phẩm phản ứng 
3/ Các nhân tố ả nh hưởng đ ến hoạt tính của enzim 
a/ Nhiệt độ : 
 Mỗi enzim có một nhiệt độ tối ưu, tại đ ó enzim có hoạt tính tối đa 
Đ ồ thị biểu diễn ả nh hưởng của nhiệt độ tới hoạt tính của enzim 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
80 
90 
t o 
ở người 
ở vi khuẩn suối nước nóng 
Hoạt tính của enzim 
b/ Độ pH : 
 Mỗi enzim có một độ pH thích hợp . 
Đ ồ thị biểu diễn ả nh hưởng của độ pH hoạt tính của enzim 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
pH 
Pepsin ( dạ dày ) 
Trypsin ( tụy ) 
Hoạt tính của enzim 
Nồng độ cơ chất 
Tốc độ phản ữ ng 
a 
Nồng độ cơ chất 
Tốc độ phản ứng 
B 
A 
Các trung tâm hoạt đ ộng vẫn sẵn sàng nhận cơ chất 
Các trung tâm hoạt đ ộng hầu nh ư bị cơ chất chiếm lĩnh - enzim bảo hòa . 
 c / Nồng độ enzim , cơ chất 
Nồng độ enzim : 
Với một lượng cơ chất xác đ ịnh khi nồng độ enzim càng cao tốc độ phản ứng càng nhanh 
Tốc độ phản ứng còn phụ thuộc vào nồng độ của enzim và cơ chất . 
 Nồng độ cơ chất : 
Với một lượng enzim xác đ ịnh , nếu tăng dần lượng cơ chất trong dung dịch thoạt đ ầu hoạt tính của enzim tăng dần nhưng đ ến một lúc nào đ ó th ì sự gia tăng về nồng độ cơ chất cũng không làm tăng hoạt tính của enzim 
 d/ Chất ức chế hoặc hoạt hóa enzim : 
Enzim 
A 
Enzim 
1 
2 
Enzim liên kết với 
cơ chất bình thường 
Enzim không liên kết 
đư ợc với cơ chất 
Chất ức chế làm ức chế hoạt đ ộng của enzim 
Chất hoạt hóa làm tăng hoạt tính của enzim 
Cơ chất 
Cơ chất 
Chất ức chế 
II/ Vai trò của enzim trong qu á trình chuyển hóa vật chất 
Enzim . . . . . . . . . . làm . . . . . . 
 tốc độ phản ứng sinh hóa . . 
 Tế bào tự đ iều chỉnh qu á trình 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . bằng 
cách . . . . . . . . . . . . . . . . . của 
các loại . . . . . . . . . . . . . . nhờ 
các chất . . . . . . . . . . . . . . .hay 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hoặc 
bằng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Đ iền các từ , hoặc cụm từ phù hợp ( ở hình A ) vào các khoảng trống để hoàn chỉnh các nội dung sau : 
chuyển hóa vật chất 
sự ức chế ngược 
đ iều chỉnh hoạt tính 
 tăng 
enzim 
ức chế 
hoạt hóa enzim 
Xúc tác 
A 
ứ c chế ngược : 
 Là kiểu đ iều hòa trong đ ó sản phẩm của con đư ờng chuyển hóa quay lại tác đ ộng nh ư một chất ức chế làm bất hoạt enzim 
a 
b 
c 
d 
p 
Enzim a 
Enzim b 
Enzim c 
Enzim d 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
ĐA 1 
ĐA 2 
ĐA 3 
ĐA 4 
ĐA 5 
ĐA 6 
ĐA 7 
p 
r 
ô 
t 
ê 
i 
n 
c 
ơ 
c 
h 
ấ 
t 
t 
ố 
c 
đ 
ộ 
p 
h 
ả 
n 
ứ 
n 
g 
c 
h 
ấ 
t 
h 
o 
ạ 
t 
h 
o 
á 
t 
y 
t 
h 
ể 
n 
h 
i 
ệ 
t 
đ 
ộ 
g 
l 
u 
c 
ô 
z 
ơ 
Từ chìa khóa 
r 
ố 
i 
l 
o 
ạ 
n 
c 
h 
u 
y 
ể 
n 
h 
o 
á 
Thành phần cấu tạo chính của enzim 
Chất chịu sự tác đ ộng của enzim 
Enzim xúc tác sẽ làm tăng . . . . . . . . . . . . . . 
Chất mà khi liên kết với enzim sẽ 
làm tăng hoạt tính của enzim 
Bào quan chứa nhiều enzim hô hấp 
Một yếu tố ả nh hưởng đ ến hoạt tính của enzim 
Một sản phẩm đư ợc tạo thành khi 
thủy phân đư ờng saccarôz ơ 
i 
n 
r 
h 
c 
ố 
o 
á 
o 
ạ 
ể 
y 
n 
h 
l 
u 
Giải 
 đáp 
 ô 
ch ữ 
Học bài cũ 
Tại sao ở một số côn trùng lại có kh ả năng kháng thuốc trừ sâu ? 
Chuẩn bị bài mới 
Tại sao trong công nghệ chế biến bột giặt người ta thường cho thêm nhiều loại enzim ? 
Hãy giải thích : 
Tại sao ăn thịt bò kh ô với gỏi đu đủ th ì lại dễ tiêu hóa hơn khi ăn thịt bò riêng ? 
DặN Dò 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_22_enzim_va_vai_tro_cua_enzim.ppt