Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 17: Hô hấp ở động vật
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 17: Hô hấp ở động vật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 17: Hô hấp ở động vật
1.Hóy mụ tả quỏ trỡnh trao đổi khớ ở giun đất? 2.Vỡ sao da của giun đất đảm nhiệm được chức năng hụ hấp? 1.Hóy mụ tả quỏ trỡnh trao đổi khớ ở cụn trựng? 2.Tại sao hệ thống ống khớ trao đổi khớ đạt hiệu quả cao? -Giải thớch vỡ sao trao đổi khớ của cỏ xương đạt hiệu quả cao? -Hoạt động thở vào và thở ra của cỏ được thực hiện như thế nào? - Khi cỏ thở vào ,miệng cỏ mở ra, thềm miệng hạ xuống , nắp mang đúng(đường diềm quanh nắp mang khộp kớn)dẫn đến thể tớch khoang miệng tăng lờn,ỏp suất trong khoang miệng giảm,nước tràn qua miệng vào khoang miệng . - Khi cỏ thở vào miệng cỏ đúng lại,thềm miệng nõng lờn,nắp mang đúng lại,làm giảm thể tớch k hoang miệng,ỏp lực trong miệng tăng lờn cú tỏcdụng đẩy nước từ khoang miệng đi qua mang. -Giải thớch tại sao phổi là cơ quan TĐK hiệu quả của động vật trờn cạn? Kiểm tra bài cũ. Cõu 1 . So sỏnh về cấu tạo và chức năng của ruột non thỳ ăn thịt và thỳ ăn thực vật? Thỳ ăn thịt Thỳ ăn thực vật -Ruột non ngắn hơn nhiều so với ruột non của thỳ ăn thực vật . -Cỏc chất dinh dưỡng được tiờu húa húa học và hấp thụ giống trong ruột non của người. -Ruột non rất dài (cú thể vài chục một). -Cỏc chất dinh dưỡng được tiờu húa và hấp thụ giống như ruột non ở người. Cõu 2 . Chọn cõu trả lời đỳng nhất về tiờu húa xenlulozơ : Trong ống tiờu húa của động vật nhai lại , thành xenlulụzơ của tế bào thực vật : A .Khụng tiờu húa nhưng bị phỏ vỡ ra nhờ co búp của dạ dày . B .Được nước bọt thủy phõn thành cỏc thành phần đơn giản . C .Được tiờu húa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày . D .Được tiờu húa húa học nhờ cỏc enzim tiết ra từ ống tiờu húa . Tiết 17:Hô hấp ở động vật. Giáo viên:Nguyễn Thị Hà Trường :THPT Cửa Ô ng . Tiết 17:Hô hấp ở động vật. I- Hụ hấp là gỡ ? Chọn cõu trả lời đỳng nhất về hụ hấp ở động vật : A .Hụ hấp là quỏ trỡnh tiếp nhận và của cơ thể từ mụi trường sống và giải phúng ra năng lượng . B . Hụ hấp là tập hợp những quỏ trỡnh ,trong đú cơ thể lấy từ bờn ngoài vào để oxi húa cỏc chất trong tế bào và giải phúng năng lượng cho cỏc hoạt động sống,đồng thời thải ra ngoài. C .Hụ hấp là quỏ trỡnh tế bào cỏc chất khớ như , để tạo năng lượng cho cỏc hoạt động sống . D .Hụ hấp là quỏ trỡnh trao đổi khớ giữa cơ thể và mụi trường, đảm bảo cho cơ thể cú đầy đủ và cung cấp cho cỏc quỏ trỡnh oxi húa cỏc chất trong tế bào. Tiết 17:Hô hấp ở động vật. I- Hụ hấp là gỡ ? -Hụ hấp là tập hợp những quỏ trỡnh ,trong đú cơ thể lấy từ bờn ngoài vào để oxi húa cỏc chất trong tế bào và giải phúng nănglượng cho cỏc hoạt động sống,đồng thời thải ra ngoài. II-Bề mặt trao đổi khớ Tiết 17:Hô hấp ở động vật. - Bộ phận cho từ mụi trường ngoài khuếch tỏn vào trong tế bào(hoặc mỏu)và khuếch tỏn từ tế bào ( hoặc mỏu ) ra ngoài gọi là bề mặt trao đổi khớ . - Em hiểu thế nào là bề mặt trao đổi khớ -Bề mặt trao đổi khớ phải cú những đặc điểm gỡ? -Bề mặt trao đổi khớ(T ĐK) rộng. -Bề mặt TĐK mỏng và ẩm ướt. -Bề mặt TĐK cú nhiều mao mạch và mỏu cú sắc tố hụ hấp. -Cú sự lưu thụng khớ. Đặc điểm -> Hoàn thành bảng sau : Đặc điểm bề mặt trao đổi khớ. Tỏc dụng -Bề mặt trao đổi khớ rộng. -Bề mặt mỏng và ẩm ướt. -Bề mặt cú nhiều mao mạch và mỏu cú sắc tố hụ hấp. . -Cú sự lưu thụng khớ. D iện tớch bề mặt TĐK l ớn Giỳp , dễ dàng khuếch tỏn qua. T ă ng di ện t ớch ti ếp x ỳc gi ữa m ỏu v ới m ụ i tr ường và t ă ng trao đổi khớ Tạo sự chờnh lệch về nồng độ và . -Bề mặt trao đổi khớ quyết định hiệu quả trao đổi khớ của động vật với mụi trường . Cõu hỏi : Bề mặt trao đổi khớ cú tầm quan trọng như thế nào? Cõu hỏi : Em hóy cho biết cơ quan hụ hấp của cỏc sinh vật sau ? Cơ quan hụ hấp của người? Giun đất. Chõu chấu. Cỏ chim Tiết 17:Hô hấp ở động vật. III.Cỏc hỡnh thức hụ hấp: 1.Hụ hấp qua bề mặt cơ thể. - Khớ -> da -> mỏu -> tế bào thực hiện trao đổi khớ . - Khớ trong cơ thể ra ngoài . * Da đỏp ứng được TDK là do: + Tỉ lệ giữa diện tớch cơ thể và thể tớch cơ thể ( tỉ lệ S/V) khỏ lớn là nhờ cơ thể cú kớch thước nhỏ . + Da của giun đất luụn luụn ẩm ướt . + Dưới lớp da cú mao mạch và cú sắc tố hụ hấp . Đại diện :Giun đất. Tiết 17:Hô hấp ở động vật. 2.Hụ hấp bằng hệ thống ống khớ. - Khớ từ bờn ngoài đi qua lỗ thở-> ống khớ lớn -> ống khớ nhỏ -> tế bào nằm sõu trong cơ thể . - Cũn khớ từ TB bờn trong cơ thể -> ống khớ nhỏ -> ống khớ to dần -> lỗ thở ra ngoài . - Đại diện:Chõu chấu. Quỏ trỡnh trao đổi khớ: * Ở cụn trựng,hệ tuần hoàn hở khụng cú vai trũ trong vận chuyển khớ vỡ cỏc ống khớ phõn nhỏnh đến tận tế bào. -Cụn trựng nhỏ khụng cần cơ giỳp thụng khớ vỡ khoảng cỏch giữa tế bào và bờn ngoài là ngắn. -Riờng cụn trựng cú kớch thước lớn thỡ cú thụng khớ nhờ sự co gión của cơ bụng. Lưu ý III.Cỏc hỡnh thức hụ hấp: 3.Hụ hấp bằng mang. -Đại diện:Cỏ,thõnmềm,(trai,ốc...) và của cỏc loài chõn khớp (tụm, cua...)sống dưới nước. -Cỏc đặc điểm bề mặt trao đổi khớ(mang) của cỏ: Tiết 17:Hô hấp ở động vật. Ngoài 4 đặc điểm của bề mặt TĐK,cỏ xương cũn cú thờm 2 đặc điểm tăng hiệu quả TĐK,đú là: +Miệng và nắp mang đúng mở nhịp nhàng tạo dũng nước chảy liờn tục một chiều qua mang. +Mỏu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dũng nước chảy. 4.Hụ hấp bằng phổi. III.Cỏc hỡnh thức hụ hấp: Tiết 17:Hô hấp ở động vật. -Đại diện: Chim ,thỳ,(kể cả người). -Đặc điểm: +Phổi cú đủ 4 đặc điểm của bềmặt trao đổi khớ. +Ở chim hụ hấp nhờ phổi và hệ thống tỳi khớ. +Lưỡng cư TĐK qua cả phổi và da. +Hoạt động thụng khớ của bũ sỏt, chim,thỳ chủ yếu nhờ cỏc cơ hụ hấp.làm thay đổi thể tớch khoang bụng và ngực Củng cố. 1.Nếu bắt giun đất để trờn mặt đất khụ rỏo,giun sẽ nhanh bị chết.Tại sao? Ở nơi khụ rỏo làm cho da của giun đất bị khụ dẫn đến và khụng khuếch tỏn được qua da và giun nhanh bị chết. Tiết 17:Hô hấp ở động vật. Tiết 17:Hô hấp ở động vật. Củng cố. 2.Sự trao đổi khớ phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào? a.Diện tớch bề mặt trao đổi khớ. b.Sắc tố hụ hấp cú trong ,mỏu. c.Khớ hậu. d.Số vũng tuần hoàn. Củng cố. 3.Hệ thống ống khớ trao đổi khớ đạt hiệu quả cao là do: a. Hệ thống ống khớ nối với cỏc mạch mỏu trong cơ thể. b .Cỏc ống khớ tiếp xỳc trực tiếp với từng tế bào của cơ thể. c. Khối lượng của cỏc ống khớ lớn. d. Tất cả cỏc ý trờn. Tiết 17:Hô hấp ở động vật. Tiết 17:Hô hấp ở động vật. Củng cố . 3.Cỏ lờn cạn sẽ bị chết sau một thời gian ngắn là do: a.Diện tớch trao đổi khớ cũn rất nhỏ và mang cỏ bị khụ nờn cỏ khụng hụ hấp được. b.Vỡ độ ẩm trờn cạn thấp. c.Vỡ khụng hấp thụ được Oxi của khụng khớ. d.Vỡ nhiệt độ trờn cạn cao. Tiết 17:Hô hấp ở động vật. Củng cố. 4.Phổi của thỳ cú hiệu quả TĐK hiệu quả hơn ở phổi của lưỡng cư và bũ sỏt là do: a.Phổi thỳ cú cấu trỳc phức tạp hơn. b.Phổi thỳ cú cấu trỳc lớn hơn. c.Phổi thỳ cú khúi lượng lớn hơn. d.Vỡ phổi thỳ cú nhiều phế nang ,diện tớch bề mặt trao đổi khớ lớn. Tiết 17:Hô hấp ở động vật. Bài về nhà. Hỡnh thức hụ hấp. Đặc điểm. Đại diện. Hụ hấp qua bề mặt cơ thể. Hụ hấp bằng hệ thống ống khớ. Hụ hấp bằng mang Hụ hấp bằng phổi. Hoàn thành bảng sau: Nghiờn cứu trước bài mới. Hãy biết gi ữ gìn vệ sinh hô hấp ( tập luyện đ ều và đ úng ) Trong đ iều kiện ô nhiễm môi trường nh ư hiện nay, việc vệ sinh hô hấp lại càng cần thiết cho sức khoẻ mỗi người chúng ta
File đính kèm:
bai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_17_ho_hap_o_dong_vat.ppt

