Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 15: Tiêu hoá

ppt 22 trang Mạnh Hào 25/11/2025 10
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 15: Tiêu hoá", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 15: Tiêu hoá

Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 15: Tiêu hoá
Tinh bột 
Bài 15: Tiêu hoá 
Pr 
Lipit 
Quỏ trỡnh tiờu hoỏ 
TB 
Thức ăn 
aa 
Glixờxin , axitbộo 
Glucụ 
Từ sơ đồ trờn , hóy cho biết tiờu hoỏ là gỡ ? 
I. Khỏi niệm tiờu hoỏ 
- Biến đ ổi các hợp chất hữu cơ phức tạp ( TĂ)  các hợp chất hữu cơ đơn giản, dễ hấp thụ cung cấp cho các TB. 
- Tiờu hoỏ nội bào: Xảy ra trong tế bào. 
 - Tiờu hoỏ ngoại bào: Xảy ra ngoài tế bào, trong cơ quan tiờu hoỏ. 
 Cú 2 hỡnh thức tiờu hoỏ: 
Quan sỏt sơ đồ và cho biết hỡnh thức tiờu hoỏ ở trựng đế giày khỏc gỡ cơ bản so với tiờu hoỏ ở người ?  Cú mấy hỡnh thức tiờu hoỏ ? Phõn biệt chỳng ? 
II. Tiờu hoỏ ở cỏc nhúm động vật 
Quan sỏt sơ đồ + nghiờn cứu SGK + thảo luận nhúm và hoàn thành PHT sau : 
II. Tiờu hoỏ ở cỏc nhúm động vật 
NHúm ĐV 
Chưa cú cơ quan tiờu hoỏ 
 Cú tỳi tiờu hoỏ 
Ống tiờu hoỏ và cỏc tuyến tiờu hoỏ 
Đối tượng 
 H ỡnh thức tiờu hoỏ 
Quỏ trỡnh tiờu hoỏ 
 ĐV đơn bào 
 Ru ột khoang ( Thuỷ tức ) 
giun → thú 
Lấy TĂ b ằng thực bào 
TĂ 
TĂ 
Nội bào 
Ngoại bào ( chủ yếu ) 
- Nội bào 
 Ngoại bào 
 Đôi khi ti ờu hoỏ n ội bào . 
Li z ôxôm 
Enzim 
Chất dd 
TB tuyến 
dd 
+ TĂ 
TH dở dang 
 TH nội bào 
dd 
ống tiêu hoá 
TH Cơ học 
hoá học(E ) 
dd 
Enzim 
T Ă 
III. Tiờu hoỏ ở động vật ăn thịt và ăn tạp  
Những bộ phận nào trong ống tiờu hoỏ tham gia biến đổi thức ăn ở Đv ăn thịt và ăn tạp ? 
Khoang miệng . 
 Dạ dày . 
 Ruột . 
Ở khoang miệng , xảy ra quỏ trỡnh biến đổi thức ăn như thế nào ? 
+ Biến đ ổi cơ học : nhờ r ă ng . 
+ Biến đ ổi hoá học : nhờ Enzim từ tuyến nước bọt 
1. Ở khoang mi ệng : 
- 
Răng cửa 
Răng 
nanh 
Răng hàm 
Răng nanh 
Răng hàm 
Răng cửa 
Hóy nờu rừ những đặc điểm của bộ hàm của ĐV ăn thịt , của ĐV ăn tạp  Sự sai khỏc giữa quỏ trỡnh biến đổi thức ăn ở khoang miệng ở 2 nhúm ĐV đú ? 
2. Ở dạ dày và ruột 
 Quỏ trinh F :\He tieu hoa o nguoi.mpg tiờu hoỏ 
Quan sỏt quỏ trỡnh biến đổi thức ăn ở người + N/C SGK + thảo luận nhúm và cho biết : 
- Sự biến đổi thức ăn ở dạ dày và ruột diễn ra như thế nào ? 
- Từ đặc điểm về thức ăn của nhúm Đv ăn thịt và Đv ăn tạp  Độ dài ruột của chỳng cú gỡ khỏc nhau ? Giải thớch . 
a. Ở d ạ d ày : 
Biến đ ổi cơ học : Nhờ cơ thành dạ dày . 
- Biến đ ổi hoá học : Nhờ Enzim và HCL tiết ra từ tuyến vị . 
b. Ở ru ột : 
 Biến đ ổi hoá học : Nhờ enzim từ dịch tuỵ , dịch mật , dịch ruột → chất dinh dưỡng dễ hấp th ụ ( a.a , glixờrin-a.bộo , đường đơn , nuclờụtit ). 
- Hấp thu chất dinh dưỡng . 
 Quỏ trinh F :\He tieu hoa o nguoi.mpg tiờu hoỏ 
3. Sự hấp thụ cỏc chất dinh dưỡng 
THHT 
Quan sỏt sơ đồ + n/c SGK + kiến thức lớp 10 về TĐc qua màng TB và cho biết : 
Đặc điểm cấu tạo của ruột thớch nghi với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng ? 
 Sự hấp thu chất dinh dưỡng thực hiện theo cơ chế nào ? 
 Con đường vận chuyển cỏc chất tới cỏc TB? 
THHT 
 + Cú nhiều nếp gấp niờm mạc ruột . 
 + Trờn đú cú cỏc lụng ruột 
 + Trờn lụng ruột cú cỏc lụng cực nhỏ 
 Tăng diện tớch bề mặt hấp thụ cỏc chất dinh dưỡng . 
a. Bề mặt hấp thụ của ruột 
b. Cơ chế hấp thụ 
- Khuyếch tỏn ( Glixờrin , axit bộo , cỏc vitamin tan 
trong dầu ) 
- Vận chuyển chủ động ( Gluco , aa .) 
→ chất dinh dưỡng được hấp thụ theo đường mỏu và bạch huyết về tim → phõn phối tới cỏc TB. 
phim F :\He tieu hoa o nguoi.mpg 
Cơ quan tiờu hoỏ 
Chức năng tiờu hoỏ 
Khoang miệng 
Dạ dày 
Ruột 
+ Biến đ ổi cơ học : nhờ r ă ng . 
+ Biến đ ổi hoá học : nhờ Enzim từ tuyến nước bọt 
Biến đ ổi cơ học : Nhờ cơ thành dạ dày . 
- Biến đ ổi hoá học : Nhờ Enzim và HCL tiết ra từ tuyến vị . 
 Biến đ ổi hoá học : Nhờ enzim từ dịch tuỵ , dịch mật , dịch ruột → chất dd. 
- Hấp thu chất dinh dưỡng . 
Từ kiến thức đó học , hóy hoàn Thành PHT sau : 
Tiờu hoỏ 
Chuyển hoỏ nội bào 
- Phõn biệt tiờu hoỏ với chuyển hoỏ vật chất và năng lượng ở tế bào ? 
- Mối liờn quan giữa tiờu hoỏ với chuyển hoỏ nội bào ? 
- Xảy ra ở ống tiờu hoỏ 
- Biến đổi TĂ → chất đơn giản . 
 Xảy ra trong TB. 
Tổng hợp chất hữu cơ đặc trưng của TB. 
- Phõn giải chất hữu cơ đặc trưng của TB → ATP. 
Pr 
Tinh bột 
 Lipit 
Quỏ trỡnh tiờu hoỏ ( Bi ến đổi trung gian ) 
Gluc ụ 
Thức ăn 
aa 
Glixerin - axit bộo 
TẾ BÀO 
Chuy ể n hoỏ nội bào 
Mỏu và hệ bạch huyết 
Tim 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
T 
H 
Ự 
C 
B 
À 
O 
N 
Ộ 
I 
B 
À 
O 
N 
I 
ấ 
M 
M 
Ạ 
C 
K 
H 
U 
Ế 
C 
H 
T 
Á 
N 
T 
U 
Ầ 
N 
H 
O 
À 
N 
H 
ể 
A 
H 
Ọ 
C 
K 
H 
O 
A 
N 
G 
M 
I 
Ệ 
N 
G 
Trũ chơi ụ chữ 
T 
I 
ấ 
U 
H 
ể 
A 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_15_tieu_hoa.ppt