Bài giảng Ngữ văn Lớp 10 - Tiết 91: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật - Trường THPT Quang Trung
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 10 - Tiết 91: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Lớp 10 - Tiết 91: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật - Trường THPT Quang Trung
TRƯỜNG PTTH QUANG TRUNG NGỮ VĂN LỚP 10 NĂM HỌC 2008 – 2009 PHONG CÁCH NGễN NGỮ NGHỆ THUẬT nghệ thuật Tuần 3 1 : Tiết : 91 I. Ngôn ngữ nghệ thuật . 1- Khái niệm. * Ví dụ : “ Dạo hiên vắng thầm gieo từng bước , Ngồi rèm thưa rủ thác đ òi phen ”. ( Trích " Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ " - Ngữ văn 10 tập II) Nhận xét: Các nhà văn, nhà thơ đã dùng ngôn ngữ để diễn tả một cách đúng nhất cách cảm, cách nghĩ của mình sử dụng ngôn ngữ một cách nghệ thuật. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật => Gợi hình ả nh người chinh phụ trong nỗi khắc khoải , bồn chồn , cô đơn, lẻ loi một mình . . - Khái niệm. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật Ngôn ngữ nghệ thuật là ngôn ngữ gợi hình, gợi cảm được dùng trong văn bản nghệ thuật. * Ví dụ 1: 2- Phân loại ngôn ngữ trong văn bản nghệ thuật . “... ở đó có một con sông lớn, trên sông bắc một cái cầu dài ước hơn nghìn thước, gió tanh, sóng xám, hơi lạnh thấu xương. Hai bên cầu có đến vạn quỷ Dạ Xoa mắt xanh tóc đỏ, hình dáng nanh ác. Hai con quỷ dùng gông dài, thừng lớn gông trói Tử Văn mà giải đi rất nhanh.” (Trích "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên"- Ngữ văn 10 tập II) “ Này thầy tiểu ơi! Thầy nh ư táo rụng sân đì nh Em nh ư gái dở đi rình của chua Thầy tiểu ơi” ( Trích chèo quan âm Thị Kính ) * Ví dụ 2: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật “ Gà eo óc gáy sương năm trống, Hoè phất phơ rủ bóng bốn bên. Khắc giờ đằng đẵng như niên, Mối sầu dằng dặc tựa miền biển xa ”. (Trích "Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ" - Ngữ văn 10 tập II) * Ví dụ 3: * Nhận xét: . Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật - Giống nhau : Đ ều sử dụng ngôn ng ữ đã đư ợc gọt giũa để diễn đạt dụng ý của người viết . Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật + Ví dụ 1 : lời kể kết hợp với miêu tả và sử dụng hàng loạt các từ ng ữ gợi hình ả nh : sông lớn , cầu dài, gió tanh , sóng xám, hơi lạnh thấu xương ...-> gợi sự rùng rợn trên đư ờng đi đ ến Minh ti . + Ví dụ 3: - Từ ng ữ cá thể hoá thể hiện tâm trạng, tính cách của nhân vật , có câu hát đ ệm tạo nên âm đ iệu của chèo . +Ví dụ 2 :* các yếu tố ngôn ng ữ đư ợc tổ chức , sắp xếp trong khuôn khổ thể th ơ song thất lục bát. * nghệ thuật : sử dụng từ láy, biện pháp so sánh , có vần đ iệu ... -> diễn tả thấm thía nỗi cô đơn của người chinh phụ . - Khác nhau : Bảng phân loại ngôn ngữ trong văn bản nghệ thuật. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật . Loại ngôn ng ữ Thể loại Đ ặc đ iểm Ngôn ng ữ th ơ Các thể th ơ, ca dao , hò , vè ... Giầu hình ả nh , nhạc đ iệu Ngôn ng ữ tự sự Truyện ký , tiểu thuyết Miêu tả, trần thuật Ngôn ng ữ sân khấu Kịch , chèo , tuồng ... Cá thể hoá ( nhân vật nói thể hiện tâm trạng, cá tính ,) 3. Chức năng của ngôn ng ữ nghệ thuật . Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật . * Ví dụ : “ Trong đ ầm gì đ ẹp bằng sen Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng Nhị vàng bông trắng lá xanh Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn .” ( Ca dao Việt Nam). * Nhận xét: - Trong đ ầm , lá xanh , bông trắng, nhị vàng , hôi, tanh ,... - Đảo trật tự từ ở câu 2 và 3, nghệ thuật so sánh . Nơi sinh sống , cấu tạo, màu sắc, sự trong sạch của cây sen -> ca ngợi vẻ đ ẹp của hoa sen . Khẳng đ ịnh cái đ ẹp có thể hiện hữu và bảo tồn ngay trong những môi trường có nhiều cái xấu . Từ ng ữ - nghệ thuật Chức năng thông tin Chức năng thẩm mĩ . Sơ đ ồ chức năng của ngôn ng ữ nghệ thuật . Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật . Chức năng Thông tin Thẩm mĩ Đ ặc đ iểm , tính chất của sự vật , sự việc , hiện tượng - Biểu hiện cái đ ẹp và khơi gợi nuôi dưỡng cảm xúc thẩm mĩ . 4. Phạm vi sử dụng của ngôn ng ữ nghệ thuật . Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật . . Ngôn ng ữ nghệ thuật Văn bản nghệ thuật . ( Chủ yếu ) Lời nói hằng ngày . Văn bản thuộc phong cách khác . Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật II- Luyện tập Câu 1 : Ngôn ng ữ nghệ thuật là ngôn ng ữ gợi hình gợi cảm và đư ợc dùng chủ yếu trong văn bản nghệ thuật . Đ úng hay sai ? Câu 2 : Ngôn ng ữ nghệ thuật khác ngôn ng ữ hàng ngày ở chức năng : a. thông tin. c. thẩm mĩ . b. tác đ ộng . d. giáo dục . Câu 3 : Chất liệu của ngôn ng ữ nghệ thuật là: a. ngôn ng ữ văn chương . c. ngôn ng ữ chính luận . b. ngôn ng ữ hàng ngày . d.ngôn ng ữ hành chính . Đ úng b. ngôn ng ữ hàng ngày . c. thẩm mĩ . Củng cố Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật . . Ngôn ng ữ nghệ thuật gợi hình , gợi cảm Văn bản nghệ thuật . ( Chủ yếu ) Chức năng : thông tin, thẩm mĩ . Chất liệu : ngôn ng ữ hằng ngày Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật Bài tập về nh à: 1.Em hãy tìm ngôn ng ữ gợi hình gợi cảm trong một văn bản tự sự hoặc văn bản th ơ mà em yêu thích . 2. Vận dụng những hiểu biết về ngôn ng ữ nghệ thuật , em hãy viết một đoạn văn thể hiện cảm nhận của mình về văn bản mà em yêu thích nói trên . CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
File đính kèm:
bai_giang_ngu_van_lop_10_tiet_91_phong_cach_ngon_ngu_nghe_th.ppt

